You are on page 1of 4

Chương I: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

I. Ma trận II. Định thức


𝑎11 ⋯ 𝑎1𝑛 𝑎11 ⋯ 𝑎1𝑛
𝐴= ( ⋮ ⋱ ⋮ ) Ma trận A cấp mxn ( m dòng và n cột) 𝐷 = |𝐴| = | ⋮ ⋱ ⋮ | Định thức của ma trận A cấp n
𝑎𝑚1 ⋯ 𝑎𝑚𝑛 𝑎𝑛1 ⋯ 𝑎𝑛𝑛

o Phép tính giữa 2 ma trận o Phương pháp tính định thức


• Phép cộng 2 ma trận: cùng cấp, cộng các thành phần • Định thức cấp 2 = tích đường chéo chính – tích đường
tương ứng. 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )(𝑚,𝑛) , B= (𝑏𝑖𝑗 )(𝑚,𝑛) chéo phụ
• Định thức cấp 3 (Quy tắc SARIUS)
 𝐴 + 𝐵 = (𝑎𝑖𝑗 + 𝑏𝑖𝑗 )
(𝑚,𝑛) • Định thức cấp n
• Phép nhân ma trận với một số thực. 𝑘. 𝐴 = (𝑘. 𝑎𝑖𝑗 )(𝑚,𝑛) 𝑎11 ⋯ 𝑎1𝑛
𝐷𝑛 = | ⋮ ⋱ ⋮ |
• Phép nhân 2 ma trận (nếu số cột ma trận trước = số dòng 𝑎𝑛1 ⋯ 𝑎𝑛𝑛
ma trận sau) 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )(𝑚,𝑛) , B= (𝑏𝑖𝑗 )(𝑛,𝑝) Khai triển theo dòng i: 𝐷𝑛 = 𝑎𝑖1 𝐴𝑖1 + 𝑎𝑖2 𝐴𝑖2 + ⋯ + 𝑎𝑖𝑛 𝐴𝑖𝑛
𝑛 Khai triển theo cột j: 𝐷𝑛 = 𝑎1𝑗 𝐴1𝑗 + 𝑎2𝑗 𝐴2𝑗 + ⋯ + 𝑎𝑛𝑗 𝐴𝑛𝑗
𝐴. 𝐵 = (𝑐𝑖𝑗 )(𝑚,𝑝) (𝑐𝑖𝑗 = ∑ 𝑎𝑖𝑘 𝑏𝑖𝑘 i = 1, 𝑚, j = 1, 𝑝) Trong đó: 𝐴𝑖𝑗 = (−1)𝑖+𝑗 𝑀𝑖𝑗
𝑘=1 𝑀𝑖𝑗 : định thức con cấp n-1 của 𝐷𝑛 có được bằng cách xóa
Quy tắc tính Cij trong phép nhân giữa 2 ma trận dòng i, cột j trong 𝐷𝑛
Cột j • Dùng các phép biến đổi sơ cấp để đưa về ma trận tam
𝑏1𝑗 giác trên để tính định thức
𝑏 o Tính chất
Dòng i [𝑎𝑖1 𝑎𝑖2 … 𝑎𝑖𝑛 ] 2𝑗
⋮ • Định thức không đổi qua phép chuyển vị |𝐴| = |𝐴𝑇 |
[𝑏𝑛𝑗 ] • Định thức đổi dấu nếu đổi chỗ 2 dòng/cột trong định thức
Các phần tử được nối với nhau thì nhân với nhau • Định thức = 0 nếu có 2 dòng/cột bằng nhau (tỉ lệ nhau)
o Các tính chất • Định thức sẽ không đổi nếu biến đổi dòng/cột i thành
•A+B=B+A • A(B + C) = AB + AC dòng/cột i cộng với k lần dòng/cột j (với k∈R, i ≠ j)
• (A + B) + C = A + (B + C) • A(BC) = (AB)C • Định thức được nhân lên k lần nếu nhân 1 dòng/cột có
• AB ≠ BA • (AB)T = BT AT cùng số k ≠ 0
• A. In = A • A + (-A) = 0 • |𝐴. 𝐵| = |𝐴||𝐵| •|𝑘𝐴| = 𝑘 𝑛 |𝐴| •|𝐴𝑘 | = |𝐴|𝑘
III. Ma trận nghịch đảo IV. Hạng của ma trận
Ta có: 𝐴. 𝐵 = 𝐵. 𝐴 = 𝐼 thì A là ma trận khả nghịch và B là ma r(A) được gọi là hạng của ma trận A, là cấp cao nhất của
trận nghịch đảo của A. Kí hiệu 𝐵 = 𝐴−1 các định thức con ≠ 0 của ma trận đó.
❖ Khả nghịch ⇔ không suy biến ⇔ |𝐴| ≠ 0 o Tính chất
❖ Không khả nghịch ⇔ suy biến ⇔ |𝐴| = 0 Hạng của ma trận không thay đổi qua các phép biến đổi sơ
❖ A,B không suy biến ⇔ A.B không suy biến
cấp trên 1 ma trận
o Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
C1: dùng phép biến đổi sơ cấp
• Đổi chỗ 2 dòng/cột cho nhau
1 • Nhân 1 dòng/cột với 1 số k ≠ 0
C2: dùng công thức 𝐴−1 = |𝐴| . 𝐴∗ 𝐴∗ = (𝐴𝑗𝑖 )(𝑛)
• Nhân 1 dòng/cột với 1 số rồi cộng vào 1 dòng/cột khác
Trong đó: 𝐴∗ là ma trận phụ hợp của A o Tìm hạng dùng phép biến đổi sơ cấp đưa về
𝐴𝑖𝑗 = (−1)𝑖+𝑗 𝑀𝑖𝑗 • |𝐴∗ | = |𝐴|𝑛−1 dạng ma trận bậc thang.
2 7 3 1 2
Bài toán : 𝐴 = (3 9 4) 𝐵 = (5 9) Tìm 𝐴−1 , r(A) , A.B 7 −6 1
1 1 1 −7 6 −1
1 5 3 4 3 𝑨−𝟏 = . 𝐴∗ = (−5 3 1 ) = ( 5 −3 −1)
|𝐴| = 2.9.3 + 3.5.3 + 7.4.1 − (3.9.1 + 4.5.2 + 3.7.3) = −3 |𝐴| −3 3
6 −3 −3 −6 3 3
9 4 3 4 r(A) = 3 do |𝐴| = −3 ≠ 0
𝐴11 = | | = 9.3 − 5.4 = 7 𝐴12 = − | | = −5
5 3 1 3 2 7 3 1 2 49 76
7 −6 1
Tương tự ta sẽ có 𝐴∗ = (−5 3 𝑨. 𝑩 = (3 9 4) (5 9 ) = (64 99)
1)
6 −3 −3 1 5 3 4 3 38 56
Chương II: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát II. Hệ phương trình tuyến tính Cramer
𝑎11 𝑥1 + 𝑎12 𝑥2 + ⋯ + 𝑎1𝑛 𝑥𝑛 = 𝑏1 𝑚=𝑛
Định nghĩa {𝐷 = |𝐴| ≠ 0
{ 21 𝑥…1 …
𝑎 + 𝑎22 𝑥2 + ⋯ + 𝑎2𝑛 𝑥𝑛 = 𝑏2 hay 𝐴. 𝑋 = 𝐵
………………………… Nhận xét: Hệ pttt Cramer luôn luôn có 1 nghiệm và
𝑎𝑚1 𝑥1 + 𝑎𝑚2 𝑥2 + ⋯ + 𝑎𝑚𝑛 𝑥𝑛 = 𝑏𝑛
nghiệm đó là duy nhất
𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )(𝑚,𝑛) : Ma trận hệ số + Dùng ma trận nghịch đảo
𝑥1 𝑏1 • Cách giải: [ A.X=B(|A|≠0)⇔X=A B
−1

𝑥2 𝑏2 + Dùng phương pháp Cramer


𝑋 = [ ⋮ ] là các nghiệm B= [ ] là hệ số tự do
⋮ IV. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
𝑥𝑛 𝑏𝑛 𝑎11 𝑥1 + 𝑎12 𝑥2 + ⋯ + 𝑎1𝑛 𝑥𝑛 = 0
𝐴̅ = [𝐴|𝐵] là ma trận mở rộng 𝑎
{ 21… 𝑥1 + 𝑎22 𝑥2 + ⋯ + 𝑎2𝑛 𝑥𝑛 = 0 hay 𝐴. 𝑋 = 0 (1)
……………………………
• Điều kiện để hệ có nghiệm ⇔ 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) 𝑎𝑚1 𝑥1 + 𝑎𝑚2 𝑥2 + ⋯ + 𝑎𝑚𝑛 𝑥𝑛 = 0
III. Phương pháp giải hệ pttt tổng quát Nhận xét: Hệ pttt thuần nhất luôn luôn có nghiệm
Bước 1: Tính 𝑟(𝐴) , 𝑟(𝐴̅) (0,0,…,0). Hệ muốn có nghiệm ≠ 0 thì r(A) < n
• 𝑟(𝐴) < 𝑟(𝐴̅) [𝑟(𝐴) ≠ 𝑟(𝐴̅)] hệ vô nghiệm o Hệ nghiệm cơ bản
• 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) hệ có nghiệm Cách tìm hệ nghiệm cơ bản
• 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) = 𝑛 hệ có nghiệm duy nhất Bước 1: Giải hệ pt (1) (thường dùng PP Gauss)
• 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) < 𝑛 hệ có vô số nghiệm (hệ vô định) + Hệ có 𝑛𝑜 duy nhất ⇒ Không có hệ 𝑛𝑜 cơ bản
Bước 2: Dùng 1 trong 2 phương pháp sau + Hệ vô định phụ thuộc vào các tham số ⇒ Bước 2: Tìm hệ
1. Phương pháp Cramer 𝑥𝑗 = 𝐷𝑗
𝐷 𝑛𝑜 cơ bản
Số 𝒏𝒐 của hệ 𝒏𝒐 cơ bản (KH: s) = số tham số = 𝑛 − 𝑟(𝐴)
𝐷 = |𝐴| 3𝑥1 − 6𝑥2 + 𝑥3 − 3𝑥4 = 1
Trong đó{
𝐷𝑗 = |𝐷| đã thay cột thứ j = hệ số tự do 𝑥1 − 2𝑥2 − 2𝑥3 − 𝑥4 = −2
Cột j Bài toán: { 2𝑥 − 4𝑥 + 7𝑥 − 2𝑥 = 7
1 2 3 4
𝑎11 𝑏1 𝑎1𝑛 4𝑥1 − 8𝑥2 − 3𝑥3 − 4𝑥4 = −3
𝑎21 𝑏2 𝑎2𝑛 3 −6 1 −3 1
𝐷𝑗 = | |
⋮ ⋮ ⋮
𝑎𝑛1 𝑏𝑛 𝑎𝑛𝑛 𝐴̅ = (1 −2 −2 −1|−2)
2 −4 7 −2 7
2. Phương pháp Gauss 4 −8 −3 −4 −3
Nếu thực hiện 3 phép biến đổi sơ cấp theo dòng trên 1 −2 −2 −1 −2 1 −2 −2 −1 −2
𝑝𝑏đ𝑠𝑐 0 0 7 0 7 𝑝𝑏đ𝑠𝑐 0 0 1 0|1)
1 hệ pt ta được hệ pt mới (biến đổi theo dòng trên (𝐴̅) → ( | )→ (
ta đưa (𝐴̅) về dạng hình thang. Ta có 1 hệ pt mới ⇔ giải 0 0 11 0 11 0 0 0 0 0
lần lượt từ pt dưới lên trên) 0 0 5 0 5 0 0 0 0 0
𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴̅) = 2 ⇒ Hệ vô định
V. Mô hình I-O 𝑥1 − 2𝑥2 − 2𝑥3 − 𝑥4 = −2 𝑥 = 2𝑥 + 𝑥
𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 )(3) là ma trận hệ số đầu vào PP Gauss { ⇔ { 1 𝑥 =2 1 4
𝑥3 = 1 3
𝑥1 𝑦1 3𝑥1 − 6𝑥2 + 𝑥3 − 3𝑥4 = 1
PP Cramer {𝑥 − 2𝑥 − 2𝑥 − 𝑥 = −2
𝑋 = [𝑥2 ] là sản lượng 𝑌 = [𝑦2 ] tổng ngliệu (đầu vào) 1 2 3 4
𝑥3 𝑦3 3𝑥1 + 𝑥3 = 6𝑥2 + 3𝑥4 + 1 3 1
⇔ { 𝑥 − 2𝑥 = 2𝑥 + 𝑥 − 2 𝐷 = | | = −7
𝐘 = 𝐀. 𝐗 1 3 2 4 1 −2
𝑑1 6𝑥 + 3𝑥4 + 1 1
𝐷1 = | 2 | = −14𝑥2 − 7𝑥4
𝐷 = [𝑑2 ] là nhu cầu cuối cùng của 3 loại hàng 2𝑥2 + 𝑥4 − 2 −2
𝑑3 𝐷1
3 6𝑥2 + 3𝑥4 + 1 𝑥1 = = 2𝑥2 + 𝑥4
(𝐈 − 𝐀). 𝐗 = 𝐃 Để tìm X C1: dùng X = (𝐼 − 𝐴)−1 𝐷 𝐷2 = | | = −7 ⇒ { 𝐷
1 2𝑥2 + 𝑥4 − 2
x3 = 1x2 , x4 ∈ R
C2: dùng PP Cramer
Kết luận: hệ đã cho vô định, 𝑛𝑜 tổng quát phụ thuộc 2 tham số
𝑋 = (2𝑥2 + 𝑥4 , 𝑥2 , 1, 𝑥4 ) x2 , x4 ∈ R
Hệ 𝑛𝑜 cơ bản (2,1,1,0) ; (1,0,1,1)
Chương III: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
I. Giới hạn
Hàm y = f(x) xác định trên D, L được gọi là giới hạn của
f(x) khi 𝑥 → 𝑎 thì f(x) → 𝐿. KH: lim f(x) = 𝐿
x→a
o Tính chất
• lim [f(x) + g(x)] = L + M • lim [kf(x)] = kL
𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0
f(x) 𝐿
• lim [f(x)g(x)] = LM • lim [g(x)] = 𝑀 (𝑀 ≠ 0)
𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0
• lim √f(x) = √𝐿 (nếu f(x) ≥ ∀x ∈ I ∖ {x0 } )
𝑥→𝑥0
• Nếu f(x) ≤ g(x) ≤ h(x) và lim f(x) = lim h(x) = 𝐿
x→a x→a
⇒ lim g(x) = 𝐿
x→a
o Một số giới hạn thường dùng
1
1 𝑥
• lim(1 + 𝑥)𝑥 = 𝑒 • lim (1 + 𝑥) = 𝑒
𝑥→0 𝑥→∞
𝑒 𝑥 −1 ln 𝑥
• lim =1 • lim =0
𝑥→0 𝑥 𝑥→+∞ 𝑥
ln(1+𝑥) sin 𝑥
• lim =1 • lim =1
𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
1−cos 𝑥 1 tan 𝑥
• lim =2 • lim =1
𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥
II. Liên tục
x ∈ MXĐ
f được gọi là liên tục tại 𝑥0 nếu{ lim f(x) = f(𝑥0 )
𝑥→𝑥0
Trường hợp ngược lại gọi là gián đoạn
III. Đạo hàm
f(x)−f(x )
Đạo hàm của hàm tại 𝑥0 f ′ (x0 ) = lim x−x 0
x→x0 0
y = f(x) có đạo hàm tại điểm 𝑥0 ⇔ f ′ (x0 + ) = f ′ (x0 − )
o Mối liên hệ giữa đạo hàm và liên tục
❖ Có đạo hàm ⇒ liên tục
❖ Có liên tục ⇏ đạo hàm
Điều kiện cần để hàm có đạo hàm tại 𝑥0 là f liên tục tại 𝑥0
o Công thức tính đạo hàm

•(sinax)(𝑛) = an sin (ax + 2 ) • (ax )(n) = ax (lna)n

•(cosax)(𝑛) = an cos (ax + 2
) • (ekx )(n) = k n . ekx
𝑢′ −𝑢′
•(arcsin 𝑢)′ = √1−𝑢2 • (arccos 𝑢)′ = √1−𝑢2
𝑢′ −𝑢′
• (arctan 𝑢)′ = 1+𝑢2 • (arccot 𝑢)′ = 1+𝑢2
• (u. v)(n) = ∑ni=0 Cni u(n−i) v (i)

IV. Vi phân của hàm số


df(x0 ) = f ′ (x0 )dx

You might also like