Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa
Số nghiệm
Dạng ma trận
Giải hệ phương trình tuyến tính
Hệ Cramer
Hệ phương trình tuyến tính Định nghĩa
Ví dụ: Sau đây là các hệ pttt. Nghiệm của hệ a) là
a) .
b) Nghiệm của hệ b) là
( 1 ;2;1 ) .
c)
Nghiệm của hệ c) là
( 1 ;2;1 ) .
2 Nghiệm của hệ d) là
d)
( 1 ;2;1 ;1 ) .
Hệ phương trình tuyến tính Định nghĩa
(*)
b)
Hệ vô nghiệm.
c)
Hệ có vô số nghiệm.
Hệ phương trình tuyến tính Số nghiệm
Định nghĩa: Một hệ phương trình tuyến tính mà vế phải
của tất cả phương trình đều là 0 được gọi là hệ thuần
nhất.
Ví dụ: Xét các hệ pttt sau đây.
a)
Hệ có nghiệm duy nhất.
b)
Hệ có vô số nghiệm.
Đặt: ; Đặt:
;
𝑋=
( )
𝑥
𝑦
;
() ( )
𝑥 1
. 𝑋 = 𝑦 ; 𝐵= 4 .
𝑧 −3
Hệ a) trở thành Hệ a) trở thành
𝐴𝑋 =𝐵 .
Hệ phương trình tuyến tính Dạng ma trận
c)
Đặt:
𝐴𝑋 =𝐵 .
Hệ phương trình tt Dạng ma trận mở rộng
Ví dụ: b)
a)
Đặt: ; Đặt: ;
( )
1
𝐵= 4 .
; −3
(𝐴∨𝐵)
( | )
2 −1 1 1
( 𝐴∨𝐵) ¿ 1 1 1 4
Dạng ma trận mở rộng của a). 1 −1 −2 −3
c)
Đặt:
( 𝐴∨𝐵)
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Ví dụ: Giải hệ
1
( 𝐴∨𝐵) 2
¿
( |)
3 5 𝑑 2 → 𝑑2 −2 𝑑1 1
−1 3 0 ( | )
3 5
−7 −7
Hệ
1
2 ( |) (
3 5
−1 3
1
và 0 | )
3 5
−7 −7
tương đương?
( 1
2 |) (
3 5
−1 3
1
0 | )
3 5
−7 −7 {
𝑥 +¿ 3 𝑦
0𝑥 ¿
7 𝑦¿
¿ 5 (1)
¿ −7 (2)
(2)
Thay vào (1): { 𝑥=2
𝑦 =1
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Lập
Thuật toán
Gauss
(𝑆 𝐴∨𝐵′ )
{
+¿ 𝑧 ¿ 4
𝑥 +¿ 𝑦
𝑦 ¿ 𝑥 ¿ − ¿ 𝑦 ¿ +¿ 𝑧 ¿ =¿ 1 (1)
2𝑥 ¿
− ¿ −3
¿¿ ¿¿
(¿ ¿) (¿ ¿)
1 1 1 4 𝑑 → 𝑑 −2 𝑑 1 1 1 4
2 2 1
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝑑 →𝑑 −𝑑 0
3 3 1
1 0
¿¿
(¿ ¿) {
2 1 1 1 4 𝑥=1
𝑑3 → 𝑑3 − 𝑑2
3 0 ⟺ 𝑦 =2
0 𝑧 =1
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Ví dụ: Giải hệ
{
+¿ 𝑧 ¿ 4
𝑥 +¿ 𝑦
𝑦 ¿ 4 𝑥 ¿ +¿ 𝑦 ¿ +¿ 𝑧 ¿ 1 (2)
2𝑥 ¿
+¿3 𝑧 ¿ 9
¿¿ ¿¿
(¿) (¿)
1 1 1 4 𝑑 → 𝑑 −2 𝑑 1 1 1 4
2 2 1
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝑑 →𝑑 −4 𝑑 0
3 3 1
4 0
¿¿
{
−7 +𝛼
(¿)
2 1 1 1 4 𝑥= 4 − 𝛼 −
𝑑3 → 𝑑3 − 𝑑2 −3
3 0 ⟺ − 7+𝛼
𝑦=
0 −3
𝑧 =𝛼 𝛼 ∈ 𝑅
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Ví dụ: Giải hệ
{
+¿ 𝑧 ¿ 4
𝑥 +¿ 𝑦
𝑦 ¿ 4 𝑥 ¿ +¿ 𝑦 ¿ +¿ 𝑧 ¿ 1 (3)
2𝑥 ¿
+¿3 𝑧 ¿ 7
¿¿ ¿¿
(¿ ¿) (¿ ¿)
1 1 1 4 𝑑 → 𝑑 −2 𝑑 1 1 1 4
2 2 1
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝑑 →𝑑 −4 𝑑 0
3 3 1
4 0
¿¿
(¿ ¿)
2 1 1 1 4 0. 𝑥 +0. 𝑦 +0. 𝑧=− 2
𝑑3 → 𝑑3 − 𝑑2
3 0 Vô nghiệm
0
Hệ vô nghiệm
Hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli
Hệ Số ẩn Số nghiệm
(1) 3 3 3 1
(2) 3 2 2 Vô số
(3) 3 2 3 0
( | )
2 3 −1 1
4 𝑚+5 𝑚 −3 𝑚+1 . Đáp số:?
8 𝑚+ 11 𝑚+5 𝑚+4
⟺( | )
Giải 2 3 −1 1
Hệ 0 𝑚 −1 𝑚 − 1 𝑚− 1
0 𝑚 −1 𝑚+9 𝑚
𝑚=1
( |) ( |)
2 3 −1 1 2 3 −1 1
Hệ ⟺ 0 0 0 0 ⟺ 0 0 10 1
0 0 10 1 0 0 0 0
𝑟 ( 𝐴 )=𝑟 ( 𝐴|𝐵 )=2<3 : Hệ có VSN.
( | )
2 3 −1 1
𝑚 ≠1 Hệ có 1
Hệ ⟺ 0 𝑚 −1 𝑚 − 1 𝑚− 1
0 0 10 1 nghiệm.
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Lập
Thuật toán
Gauss - Jordan
′
(𝑅 𝐴 ∨𝐵 )
3 5 𝑑 2 → 𝑑2 −2 𝑑1 1
¿
1
( 𝐴∨𝐵) 2( |)
−1 3
𝑑2 →
1 ( | )
𝑑2
3 5
0 −7 −7
−7
( |)1 35
0 11
(0 1|1)
𝑑 → 𝑑 −3 𝑑 1 0 2
1 1 2
{𝑥 + ¿ 0. 𝑦 ¿ 2
0 𝑥 +¿ 𝑦 ¿ 1
hay
{
𝑥=2
𝑦 =1
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Ví dụ: Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss – Jordan.
{
+¿ 𝑧 ¿ 4
𝑥 +¿ 𝑦
𝑦 ¿ 𝑥 ¿ − ¿ 𝑦 ¿ +¿ 𝑧 ¿ =¿ 1 (1)
2𝑥 ¿
− ¿ −3
¿¿
(¿)
1 1 1 4
¿¿
(¿)
1 1 1 4 𝑑 → 𝑑 −2 𝑑
2 2 1
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 0
2 𝑑3 → 𝑑3 − 𝑑1
0
1
¿¿ ¿¿
(¿) (¿)
1 1 0 𝑑 3 →−
3
𝑑3 1 0
𝑑 2 →− 𝑑 2 7
3
0 0
𝑑 3 → 𝑑 3+ 2 𝑑 2 2
𝑑 1 → 𝑑1 − 𝑑
𝑑 1 → 𝑑1 − 𝑑2 0 3 2
1
0 1
𝑑 2 → 𝑑2 − 𝑑
3 2
Hệ phương trình tuyến tính Cách giải
Ví dụ: Giải hệ
{
+¿ 𝑧 ¿ 4
𝑥 +¿ 𝑦
𝑦 ¿ 4 𝑥 ¿ +¿ 𝑦 ¿ +¿ 𝑧 ¿ 1 (2)
2𝑥 ¿
+¿3 𝑧 ¿ 9
¿¿ ¿¿
(¿) (¿)
1 1 1 4 𝑑 → 𝑑 −2 𝑑 1 1 1 4
2 2 1
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝑑 →𝑑 −4 𝑑 0
3 3 1
4 0
¿¿ ¿¿
(¿) (¿)
1 1 1 1 4 𝑑 → 𝑑 −𝑑 1 0
1 1 2
𝑑 2 →− 𝑑 2
3 0 0
𝑑 3 → 𝑑 3+ 3 𝑑 2
0 0
Hệ phương trình tuyến tính Hệ Cramer
Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính có số phương
trình bằng số ẩn được gọi là hệ Cramer.
Ví dụ: Hệ nào sau đây là hệ Cramer?
a)
Đ
b)
Đ
c)
S
Hệ phương trình tuyến tính Hệ Cramer
Định lý: Cho hệ Cramer có ẩn, Ký hiệu là ma trận có được từ
bằng cách thay cột thứ bởi cột của
Nếu thì hệ có nghiệm duy nhất:
¿
Ví dụ:
¿¿
(¿)
1 1 1 4
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝐴1=¿
1
Hệ phương trình tuyến tính Hệ Cramer
¿
Ví dụ:
¿¿
(¿)
1 1 1 4
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝐴1=¿
1
𝐴2=¿
| 𝐴|=7
¿ | 𝐴1|=7
𝐴3=¿
| 𝐴 2|=14
¿
| 𝐴 3|=7
¿
Ví dụ:
¿¿
(¿)
1 1 1 4
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝐴1=¿
4
𝐴2=¿
| 𝐴|=0
¿ | 𝐴1|=0
𝐴3=¿
| 𝐴 2|=0
¿
| 𝐴3|=0
¿
Ví dụ:
¿¿
(¿)
1 1 1 4
( 𝐴| 𝐵 )=¿ 2 𝐴1=¿
4
𝐴2=¿
| 𝐴|=0
¿ | 𝐴1|=?
𝐴3=¿
| 𝐴 2|=?
¿
| 𝐴 3|=?