You are on page 1of 34

16-Mar-23

Chương 4: Quá trình Sấy

16/03/2023 1

Nội dung

4.1 Khái niệm.


4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy.
4.3 Động lực học quá trình sấy.
4.4 Thiết bị sấy.

16/03/2023 2

1
16-Mar-23

4.1 Khái niệm


4.1.1 Phương pháp tách ẩm ra khỏi vật liệu

Phương
pháp
Hoá lý

Nhiệt

16/03/2023 3

4.1 Khái niệm


4.1.1 Phương pháp tách nước ra khỏi vật liệu

Giảm
khối Mục đích Thẩm mỹ
lượng

Bảo
Tăng độ
quản
bền
tốt
16/03/2023 4

2
16-Mar-23

4.1 Khái niệm

4.1.2 Quá trình sấy


• Sấy là quá trình làm khô vật liệu bằng nhiệt
• Phương pháp cung cấp nhiệt cho quá trình sấy.
- Đối lưu nhiệt: sấy đối lưu
- Dẫn nhiệt: sấy tiếp xúc
- Bức xạ nhiệt: sấy bức xạ

16/03/2023 5

4.1 Khái niệm


4.1.2 Quá trình sấy đối lưu
• Tác nhân dùng để cung cấp nhiệt và tách ẩm
ra khỏi vật liệu: tác nhân sấy.
- Khí nóng: N2, không khí, khói lò……

16/03/2023 6

3
16-Mar-23

4.1 Khái niệm


4.1.3 Không khí ẩm (Tác nhân sấy)

Không
khí khô
Không khí 
ẩm
Hơi nước

16/03/2023 7

4.1 Khái niệm


4.1.3 Không khí ẩm
• Khối lượng riêng: ρk, kg/m3
• Áp suất hơi nước riêng phần: ph, mmHg
• Áp suất hơi nước bão hoà: pbh, mmHg
• Độ ẩm tuyệt đối của không khí: ρh, kg/m3
• Độ ẩm tương đối của không khí:  (%)
• Hàm ẩm của không khí:  độ chứa hơi:d
16/03/2023 8

4
16-Mar-23

4.1 Khái niệm


4.1.3 Không khí ẩm
• Nhiệt lượng riêng của không khí ẩm (Hàm nhiệt
- Enthalpy): H, kj/kgkkk
• Nhiệt độ điểm sương: ts, oC
• Nhiệt độ bầu ướt: tư, oC
• Nhiệt độ bầu khô: tk, oC
• Thế sấy: = tk – tư, oC
16/03/2023 9

4.1 Khái niệm


3. Giản đồ Ramzin của không khí ẩm
Độ ẩm 
Nhiệt 
độ 

Hàm 
nhiệt H
Áp 
suất

Hàm ẩm, kgẩm/kgkkk


16/03/2023 10

10

5
16-Mar-23

4.1 Khái niệm

4.1.4 Giản đồ Ramzin của không khí ẩm


• Xác định trạng thái của không khí ẩm
• Xác định nhiệt độ điểm sương
• Xác định nhiệt độ bầu ướt

16/03/2023 11

11

4.1 Khái niệm


3. Giản đồ Ramzin của không khí ẩm

16/03/2023 12

12

6
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

6.2.1 Sơ đồ hệ thống sấy đối lưu không khí

Điểm Điểm Điểm


0 1 2
16/03/2023 13

13

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.2 Cân bằng vật chất trong thiết bị sấy không khí
• Vật liệu sấy (ướt) gồm hai thành phần.
- Vật liệu khô tuyệt đối
- Ẩm có trong vật liệu
• Một số ký hiệu:
- Gd, Gc (kg/s)
- Gk (kg/s)
- Gađ , Gac (kg/s)
16/03/2023 14

14

7
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.2 Cân bằng vật chất trong thiết bị sấy không


khí
- Lượng ẩm tách ra trong quá trình sấy
W = Gd – Gc, (kg/s)
- L (kg kkk/s)
-

16/03/2023 15

15

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.2 Cân bằng vật chất trong thiết bị sấy không khí
• Giả sử lượng không khí khô qua buồng sấy không
bị mất mát, khi đó ta có phương trình cân bằng
ẩm
Ẩm  Ẩm  Ẩm 
không  tách  không 
khí  ra từ  khí 
mang  vật  mang 
vào liệu ra
16/03/2023 16

16

8
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.2 Cân bằng vật chất trong thiết bị sấy không


khí
- Lượng không khí khô cần thiết để bốc hơi w kg
ẩm trong vật liệu

- Gọi ℓ là lượng không khí khô cần thiết để làm


bốc hơi 1kg ẩm trong vật liệu.

16/03/2023 17

17

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


- q=Q/W : nhiệt lượng tiêu hao riêng cho máy sấy
- qs=Qs/W: nhiệt lượng tiêu hao riêng ở caloriphe sưởi
- qb=Qb/W: nhiệt lượng tiêu hao riêng ở caloriphe bổ sung
- qm=Qm/W: nhiệt lượng mất mát
- to, t1, t2: Nhiệt độ không khí tại điểm 0,1,2
- 1, 2: Nhiệt độ vật liệu vào và ra khỏi máy sấy
- tđ, tc: Nhiệt độ đầu và cuối của bộ phận vận chuyển
16/03/2023 18

18

9
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


- Cv1: Nhiệt dung riêng của vật liệu sấy, j/kg.K
- Cvc: Nhiệt dung riêng của bộ phận vận chuyển, j/kg.K
- Cn: Nhiệt dung riêng của nước trong vật liệu, j/kg.K
- Gvc: Khối lượng bộ phận vận chuyển vật liệu sấy, kg/s

16/03/2023 19

19

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


Phương trình cân bằng nhiệt lượng

Nhiệt Nhiệt
lượng lượng
mang mang
vào ra

16/03/2023 20

20

10
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


1 Không khí mang vào: L.Ho

Nhiệt 2 Vật liệu : Gc.Cv1.θ1 + W.C. θ1


lượng 3 Bộ phận vận chuyển: Gvc.Cvc.tđ
mang
4 Caloriphe sưởi: Qs = L(H1-Ho)
vào
5 Caloriphe bổ sung buồng sấy: Qb

16/03/2023 21

21

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


1 Không khí mang ra: L.H2
Nhiệt
2 Vật liệu : Gc.Cv1.θ2
lượng
3 Bộ phận vận chuyển: Gvc.Cvc.tc
mang
ra 4 Nhiệt lượng mất mát: Qm

16/03/2023 22

22

11
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


Kết quả cân bằng nhiệt lượng ta được
Q=Qs + Qb = L(H2 - H0) + GcCv1(θ2 - θ1)
+ GvcCvc(tc–tđ)+ Qm - Wθ1C
Biến đổi phương trình trên ta được
q = qs + qb = l(H2-H0) + qv1 + qvc + qm- θ1C

16/03/2023 23

23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.3 Cân bằng nhiệt trong thiết bị sấy không khí


Đặt: - q = qv1 + qvc + qm: nhiệt lượng tổn thất chung,
- (–) = q – qb – θ1C: nhiệt bổ sung thực tế bằng
nhiệt bổ sung chung trừ nhiệt tổn thất chung, hay
nhiệt lượng bổ sung hữu ích để tách ẩm cho quá
trình sấy,
Biến đổi:

qs = l(H2 – HO) ‐ 

16/03/2023 24

24

12
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.4 Sấy lý thuyết


- qb = 0
- qv1 = 0
- qvc = 0
- qm = 0
- θ1C = 0
- () = 0  qb + θ1C = q
• Khi đó: qs = l(H2 – H0) = l(H1 – H0)
• Nghĩa là: H2 = H1, tức là hàm nhiệt của không
khí không đổi trong quá trình sấy.
16/03/2023 25

25

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

6. Sấy lý thuyết

Y: Const (Yo = Y1) Y1 – Y2:Tăng dần


16/03/2023 H
0 – H1: Tăng dần H: Const (H1 = H2)26
26

13
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

6. Sấy lý thuyết Điểm


1

Điểm
2

Điểm
Nhiệt độ 0
bầu khô
16/03/2023 27

27

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.5 Sấy thực tế


• Với quá trình sấy thực tế thì:
- ()  0 hay qb + θ1C  q
Hay qb + θ1C  qv1 + qvc + qm
Khi đó: H2 > H1
- () < 0 hay qb + θ1C < q
Hay qb + θ1C < qv1 + qvc + qm
Khi đó: H2 < H1
- () = 0  qb + θ1C = q
Khi đó: H2 = H1: giống sấy lý thuyết
16/03/2023 28

28

14
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy


7. Sấy thực tế
Điểm
1

Điểm
2

Điểm
Nhiệt độ
0 bầu khô

16/03/2023 29

29

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6 Các phương thức sấy


• Sấy có bổ sung nhiệt trong phòng sấy.
• Sấy có đốt nóng không khí giữa chừng.
• Sấy có tuần hoàn khí thải.

16/03/2023 30

30

15
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6.1 Sấy có bổ sung nhiệt trong buồng sấy


• Sấy có bổ sung nhiệt trong phòng sấy – có
caloriphe bổ sung nhiệt đặt ngay trong
 0; buồng sấy.  1;
t0Y0 t1Y1

 2;
t2Y2

16/03/2023 31

31

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

B1 C

B2

16/03/2023 32

32

16
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6.1 Sấy có bổ sung nhiệt trong buồng sấy


- Nếu nhiệt độ sấy giảm, thì Qs giảm nhưng Qb
trong buồng sấy tăng.
- Nhiệt độ sấy cao nhất, khi không có bổ sung
nhiệt trong buồng sấy
- Nhiệt độ sấy thấp nhất khi không có caloriphe
sưởi.
- Phương thức sấy này được dùng khi vật liệu sấy
không chịu được nhiệt độ cao.
16/03/2023 33

33

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6.2 Sấy có đốt nóng không khí giữa chừng.


• Sấy có đốt nóng không khí giữa chừng -
chia buồng sấy thành nhiều khu vực, trước
mỗi khu vực có đặt caloriphe.

16/03/2023 34

34

17
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

B2 B3
B1
C
C1 C2
A

16/03/2023 35

35

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6.3 Sấy có tuần hoàn khí thải


• Sấy có tuần hoàn khí thải
- Dùng sấy các vật liệu không chịu nhiệt

độ cao, độ ẩm thấp.
- Tốc độ không khí qua buồng sấy lớn.

16/03/2023 36

36

18
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

B1

A M

16/03/2023 37

37

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6.3 Sấy có tuần hoàn khí thải


- Nếu trộn 1 kg không khí khô ban đầu với n kg
không khí khô tuần hoàn. Khi đó:
+ Nhiệt lượng riêng của hỗn hợp

+ Hàm ẩm của hỗn hợp

16/03/2023 38

38

19
16-Mar-23

4.2 Tĩnh lực học quá trình sấy

4.2.6.3 Sấy có tuần hoàn khí thải


- Lượng không khí khô ban đầu

- Lượng không khí khô hỗn hợp

- Lượng nhiệt tiêu tốn


qs = lM(H1 – HM)
16/03/2023 39

39

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.1 Trạng thái ẩm trong vật liệu.


• Đặt vật liệu ướt trong môi trường không khí
chưa bão hoà  Tách ẩm từ vật liệu: khuếch
tán ẩm
Điều kiện để quá trình xảy ra:

pbm > ph
- ph: áp suất hơi nước riêng phần trong môi trường
không khí
- pbm: áp suất của hơi nước trên bề mặt vật liệu
16/03/2023 40

40

20
16-Mar-23

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.1 Trạng thái ẩm trong vật liệu.


• Động lực của quá trình, là sự chênh lệch
giữa áp suất hơi nước trên bề mặt vật liệu
với áp suất riêng phần trong môi trường
không khí: p = pbm – ph
• Quá trình kết thúc: Quá trình 
đạt cân bằng

pbm = ph
16/03/2023 41

41

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.1 Trạng thái ẩm trong vật liệu


Liên kết ẩm với vật liệu

pbm

Độ ẩm vật liệu Nhiệt độ không khí


16/03/2023 42

42

21
16-Mar-23

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.1 Trạng thái ẩm trong vật liệu.


• Trạng thái liên kết ẩm với vật liệu
+ Liên kết kết dính
+ Liên kết mao quản
+ Liên kết hấp phụ đa phân tử
+ Liên kết hấp phụ đơn phân tử

16/03/2023 43

43

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.1 Trạng thái ẩm trong vật liệu.

16/03/2023 44

44

22
16-Mar-23

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.1 Trạng thái ẩm trong vật liệu.


• Ẩm trong vật liệu bay hơi có 2 giai đoạn
+ Khuếch tán: ẩm bề mặt vật liệu di chuyển vào
môi trường xung quanh: pbm; ph, nhiệt độ, tốc
độ môi trường  p1 = pbm - ph
+ Khuếch tán ẩm từ bên trong lòng vật liệu ra
bề mặt vật liệu  p2 : Chênh lệch ẩm bên
trong với bề mặt vật liệu
16/03/2023 45

45

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.2 Tốc độ sấy


• Tốc độ sấy được xác định bằng lượng ẩm bị tách ra
tính trên 1m2 bề mặt vật liệu sấy trong một đơn vị
thời gian.
- Ký hiệu: N = dW/F*d , (kg/m2.h)
+ W, kg - ẩm tách ra
+ F, m2 – diện tích bề mặt bay hơi của vật liệu
+ , (giờ)h – thời gian diễn ra quá trình sấy
- Tốc độ sấy biến đổi theo thời gian, phụ thuộc vào
độ ẩm trong vật liệu
16/03/2023 46

46

23
16-Mar-23

4.3 Động lực học quá trình sấy


4.3.3 Giản đồ sấy.
• Đường cong sấy: biểu diễn độ ẩm vật liệu theo thời
gian

16/03/2023 47

47

4.3 Động lực học quá trình sấy


4.3.3 Giản đồ sấy
• Đường cong tốc độ sấy: biểu diễn tốc độ sấy
theo độ ẩm vật liệu.
N

NTN
Xk – Độ 
ẩm tới 
hạn

16/03/2023 X* = XCB Xk X 48

48

24
16-Mar-23

4.3 Động lực học quá trình sấy


4.3.3 Giản đồ sấy.
• Đoạn AB: giai đoạn đốt nóng vật liệu, nhiệt
độ vật liệu sấy tăng dần, độ ẩm vật liệu giảm
không đáng kể. Tốc độ sấy tăng nhanh và đạt
cực đại
• Đoạn BC: giai đoạn đẳng tốc, độ ẩm vật liệu
giảm nhanh và đều, nhiệt độ của vật liệu gần
như không đổi
16/03/2023 49

49

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.3 Giản đồ sấy.


• Đoạn CD: giai đoạn sấy giảm tốc.
- Độ ẩm tới hạn của vật liệu được xác định tại
điểm cuối của giai đoạn sấy đẳng tốc, cũng
là điểm đầu giai đoạn sấy giảm tốc.
- Trong giai đoạn này, nhiệt độ của vật liệu
tăng dần, độ ẩm của vật liệu giảm chậm dần
đến độ ẩm cân bằng.

16/03/2023 50

50

25
16-Mar-23

4.3 Động lực học quá trình sấy

4.3.4 Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ sấy.


• Bản chất của vật liệu sấy: cấu trúc, thành phần
hóa học, đặc tính liên kết ẩm….
• Hình dáng vật liệu sấy: kích thước, bề dày…
• Độ ẩm đầu, cuối và tới hạn của vật liệu
• Sự chênh lệch giữa nhiệt độ đầu và nhiệt độ
cuối của không khí
• Cấu tạo thiết bị sấy, phương thức, chế độ sấy
16/03/2023 51

51

4.4 Thiết bị sấy


4.4.1 Phân loại thiết bị sấy
• Theo tác nhân sấy:
- Sấy bằng không khí
- Sấy bằng khói lò
- Sấy thăng hoa
- Sấy bằng tia hồng ngoại
- Sấy bằng dòng điện cao tần
16/03/2023 52

52

26
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy

4.4.1Phân loại thiết bị sấy


• Theo áp suất làm việc:
- Thiết bị sấy ở áp suất chân không
- Thiết bị sấy ở áp suất thường
• Theo phương pháp cung cấp nhiệt cho quá trình
sấy:
- Thiết bị sấy tiếp xúc.
- Thiết bị sấy đối lưu.
- Thiết bị sấy bức xạ.
16/03/2023 53

53

4.4 Thiết bị sấy


4.4.1 Phân loại thiết bị sấy
• Theo cấu tạo thiết bị sấy:
- Phòng sấy.
- Hầm sấy
- Sấy băng tải
- Sấy thùng quay
- Sấy phun
- Sấy tầng sôi……
16/03/2023 54

54

27
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Tủ sấy không khí có tuần hoàn

1,5,6 – Caloriphe
2 – Quạt
3 – Phòng sấy
4 – Khay sấy
5 – Van chắn

16/03/2023 55

55

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Sấy đường hầm
1 – Đường hầm
2 – Xe goong
3 – Tời kéo
4 – Cửa hầm
5 – Quạt
6 – caloriphe.

16/03/2023 56

56

28
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Sấy băng tải loại một băng nhiều khoang
5 – Cửa không khí vào
1 – Băng tải 6 – Caloriphe
2 – Bộ phận đánh tơi 7 – Quạt ly tâm
3 – Cửa sổ 8 – Rãnh phân phối
4 – Vật liệu 9 – Quạt hút

16/03/2023 57

57

4.4 Thiết bị sấy

4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy


• Sấy băng tải cho vật liệu sợi

16/03/2023 58

58

29
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Sấy băng tải sử dụng 2 mặt băng

16/03/2023 59

59

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2. Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Sấy thùng quay

16/03/2023 60

60

30
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2. Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Sấy thùng quay

16/03/2023 61

61

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2. Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Tủ sấy chân không

16/03/2023 62

62

31
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2. Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Sấy chân không có trục quay

16/03/2023 63

63

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Thiết bị sấy phun

16/03/2023 64

64

32
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Thiết bị sấy tầng sôi

16/03/2023 65

65

4.4 Thiết bị sấy


4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy
• Thiết bị sấy thăng hoa

16/03/2023 66

66

33
16-Mar-23

4.4 Thiết bị sấy

4.4.2 Cấu tạo một số loại thiết bị sấy


• Máy sấy thổi khí
1 – Bộ phận tiếp liệu
2 – Caloriphe
3 – Quạt
4 – Bộ phận tháo liệu
5 – xiclon.
6 - Ống sấy
7 – Lọc bụi
8 – Bộ phận hãm tốc độ
16/03/2023 67

67

34

You might also like