Professional Documents
Culture Documents
TP. HCM
NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG
CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM
r t x.i y. j z.k (1) Z
x x (t )
k
y y (t ) (2)
z z (t )
i j Y
Phương trình (1) , (2) gọi là pt chuyển động của chất điểm
M, là hàm của tọa độ theo thời gian.
Thế t vào PTCĐ sẽ xác định được tọa độ hay vị trí của M.
3.Quỹ đạo:
HÀ NỘI
TP. HCM
- Quỹ đạo của chất điểm là tập hợp tất cả các vị trí của nó đi
qua trong quá trình chuyển động.
4.Phương trình quỹ đạo:
PTQĐ cho biết hình dạng quỹ đạo chuyển động của M.
F x, y , z 0 3
k
i j
Y
X
Phương trình quỹ đạo của chất điểm M là hàm chỉ chứa các
tọa độ. Đồ thị của PTQĐ chính là hình dạng quỹ đạo
chuyển động của chất điểm đó.
5.Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động:
Sẽ cho biết dạng chuyển động – tính chất
chuyển động
S
M1
M2
r
r1 r2
0
Vận tốc V có đặc điểm:
*Phương: tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm khảo sát (cùng phương chuyển
động)
*Chiều : là chiều chuyển động
*Độ lớn: tốc độ của chuyển động.
*Điểm đặt: tại điểm khảo sát.
-Vector gia tốc a : là đại lượng đặc trưng cho sự M
thay đổi của vận tốc
at an
+Gia tốc tại mỗi điểm trên quỹ đạo cong
a
a at an
Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vận tốc, có
phương trùng với phương tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm khảo sát, có độ
lớn:
dV
at V '
dt
Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự biến đổi về phương của vận tốc,
có phương luôn vuông góc với vector vận tốc và hướng vào tâm quỹ
đạo, có độ lớn: V2
an
R
Do at an a at2 an2
6. Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn
0 M
S
MO
0
-Vận tốc góc O
xi
O
MO
-Gia tốc góc
O O
at
at V
V
an O
an V
O
V
at at
M
M
s V .t
xt xd V .t
-Định luật I Newton : khi không có lực tác dụng hoặc hợp lực tác
dụng lên vật bằng 0, nếu ban đầu vật đứng yên sẽ đứng yên mãi, còn
chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
F 0 a 0
-Định luật II Newton
F
a a F
m
* m: + đại lượng vô hướng
+ đặc trưng cho mức quán tính của vật (m lớn ↔ a nhỏ - khó
thay đổi trạng thái chuyển động ; m nhỏ ↔ lớn - a dễ thay đổi trạng
thái chuyển động)
F : + vector
+ tương tác giữa hai vật:
●không tiếp xúc: lực hấp dẫn, lực đàn hồi,..
●có tiếp xúc: phản lực, lực ma sát, lực căng dây
m1 F21 F12
m2 m1 m2
Fhd G 2
r
r
m1 m2
Fhd G
m1 m2
r2
50.50
Fhd 6, 67.10 11
2
5,15.10 N
8
1,8
- Lực đàn hồi:
Fdh k . l
+độ lớn
Fdh k . l
- Lực ma sát:
*Lực ma sát lăn : xuất hiện khi vật lăn trên bề mặt của 1
vật khác
Fmsl
**Lực ma sát nghỉ : xuất hiện khi tác dụng vào vật 1 lực
nhưng vật không chuyển động.
vật không CĐ
Fk
Fmsn
***Lực ma sát trượt: xuất hiện khi vật trượt trên các bề
mặt vật khác.
Fmst
Fmst Q
QN
Fmst N
F0
O
P
F0 P 0
F0 P
k . l0 m. g
F0
O F0
x x
P O
P
k . l0 m. g k . l0 m. g
F
FX FK X Y
F
FX FK X
Y
Y
FY F .sin F 10 N
N
N
F
FY
F
Fms X X
FX
Fms
P
P
P N Fms F m. a P N Fms FY FX m. a
0Y : P N 0 0 0 0Y : P N 0 0 FY 0
N m. g N m. g 10
Y
N
F
FY
X
FX
Fms
P
FY F .sin F 10 N
Y Y
N
N
F
FY
FX X FX
Fms X
FY
P
F
P
P N Fms Fx FY m. a
0Y : P N 0 0 F .sin 0
N m. g F . sin
Y
N
F
FY
FX X
Fms
P N Fms Fx FY m. a
P
0Y : P N 0 0 F .sin 0
N m. g F . sin
N
Fmst
PX
PY
P
NHIỆT HỌC
NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG
NHIỆT HỌC
NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG
NHIỆT HỌC
1.Cấu tạo chất khí- thuyết động học phân tử khí
-Chất khí được cấu tạo từ các phân tử khí.
-Chất khí chiếm toàn bộ thể tích bình chứa nên có thể
nén được dễ dàng.
- Thể tích V (l , m )
3 1l = 1 dm3
1000 l =1 m3
p1 V1 p2 V2 pV
hs
T1 T2 T
pV + n: số mol
n R pV n RT +R: hằng số khí lý tưởng
T
6.Các định luật chất khí :
p1 V1 p2 V2 pV
hs
T1 T2 T
p1 p p
-Qúa trình đẳng tích V= const 2 const
T1 T2 T
V1 V2 V
-Qúa trình đẳng áp p= const const
T1 T2 T
p p p
T = const
T= V=const
co p = const
pV const nst
0 0 0
V V V
p p p
V= const nst
c o p = const
p V= T=const
const
T
0 T 0 T 0
T
V V V
+Có thể làm thay đổi nội năng của hệ bằng cách thực
hiện công hoặc truyền nhiệt hoặc cả hai.
f
Vf
A p. dV Si f V V
i f
0 Vi Vf
Vi V
p
i
Vf
A p. dV f
Vi
0 Vi Vf
V
0 Vf Vi
V
8. Chu trình: U CT 0
+ Chu trình thuận + Chu trình nghịch
p p
1 1 b
a
V V
V1 0 V1 V2
0 V2
A p.(Vi V f ) Si f V V
i f
8. Chu trình:
b 2 a 2
V V
V1 V2 0 V1 V2
0
U CT 0
NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC
Câu 2.23: Chọn phát biểu SAI :
A. Nguyên lý I NĐLH có bản chất là ĐLBT năng lượng.
B. Nhiệt Q và công A là các hàm quá trình ; nội năng U là hàm
trạng thái.
C. Công A và nhiệt Q có dấu dương khi hệ nhận từ bên ngoài.
D. ∆U của hệ sau một chu trình có thể khác không
Câu 2.67: Một quá trình biến đổi mà chất khí nhận nhiệt Q
và sinh công A thì Q và A phải có dấu như thế nào?
A. Q > 0 , A < 0 B. Q > 0 , A > 0
C. Q < 0 , A > 0 D. Q < 0 , A < 0
Câu 2.69: Trường hợp nào đúng với quá trình đẳng tích có
nhiệt độ tăng?
A. ∆U = Q > 0 B. ∆U = Q + A , A > 0
C. ∆U = Q + A , A < 0 D. ∆U = Q < 0
Câu 2.38: Một hệ nhiệt động thực hiện chu trình biến đổi
như hình vẽ. Sau một chu trình thì hệ : p
(1).
V
Câu 2.77 : Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi như
hình bên. Trong chu trình đó khí sinh hay nhận bao nhiêu
công? p(kPa)
A. sinh 20 KJ B. nhận 20 KJ 8
3
6 8 10
Hình 4 V (m3 )
Câu 2.38: Một hệ nhiệt động thực hiện chu trình biến đổi
như hình vẽ. Sau một chu trình thì hệ :
A. nhận nhiệt và sinh công . p
B. nhận công và sinh nhiệt.
(3).
C. sinh nhiệt và sinh công.
D. nhận nhiệt và nhận công.
(2).
(1).
U 0 AQ 0 A Q
6 8 10 3
Hình 4
V (m3 )
1
A Stamgiac 4. 6.103 12 .103 J 12 KJ
2
Câu 2.21: SS độ biến thiên nội năng trong
3 trường hợp ?
U1 U 2 U 3
Câu 2.22: SS công hệ sinh ra p (1)
trong 3 trường hợp ?
A (2) B
A p.(Vi V f ) Si f Vi V f (3)
V
Hình 2.2
A1 S1max
A2 S 2 A3 A2 A1
A3 S 3 min
Câu 2.27 : Một khối khí thực hiện chu
trình biến đổi như hình bên. Sau một chu
trình thì khối khí
A. nhận công 30J B. sinh công 60 J
C. nhận công 90J D. sinh công 90 J
1
A S 20.3 30 J p (Pa)
2
Câu 2.28 : Sau một chu trình thì 30
(2 (1
) )
khối khí
A. nhận nhiệt 30J B. sinh nhiệt 30 J
C. nhận nhiệt 90J D. sinh nhiệt 90 J 10 (3
)
3
1 4
U 0 A Q Hình 2.4
V (m3 )
Câu 2.29 : Một khối khí thực hiện chu
trình biến đổi như hình bên. Qúa trình (1)
– (2) là quá trình biến đổi:
0 Vi Vf
V
p
f
Đường BD chiều từ phải sang trái
( Vi > Vf ) : A > 0
p
i
(3
0 Vf Vi
V
) A < 0 : SINH CÔNG
(2
(1
)
)
V
* Công thức tính nhiệt lượng Q
Q m c T f Ti
c : nhiệt dung riêng
của chất
p
p: N/m2 p: atm
V: m3 V: L
n: mol
n: mol
T: K T: K
R = 8,314J/mol.K R = 0,082L.atm/mol.K
Câu 2.52 : Có 4 mol khí Heli (He, coi là
khí lí tưởng) đựng trong một bình kín.
Người ta hơ nóng bình để nhiệt độ của
khối khí tăng thêm 100C. Nhiệt lượng mà
khí nhận vào là:
A.1000J B.830J
C.250J D.500J
V const A0
U A Q U Q
i 3
U Q n R T 4 R T
2 2
Câu 2.53 : Có 0,5 mol khí Nitơ (Nitơ coi
là khí lí tưởng) ở nhiệt độ 100C, áp suất
2,5atm. Sau khi hơ nóng đẳng áp, thể tích
khí tăng đến 20l. Tính công mà khí sinh ra
A.5kJ B.3,8kJ
C.1,9kJ D.2,5kJ
A p V1 V2
Câu 2.54: Nung nóng đẳng tích 2,5 mol
khí để nhiệt độ tăng thêm 20C thì tốn nhiệt
lượng là 104J. Nhiệt dung mol đẳng tích
của chất khí này là:
A.20,8 J/mol.K B.29,1 J/mol.K
C.41,6 J/mol.K D.58,2 J/mol.K
i
Nhiệt dung mol đẳng áp: C p 1 R
2
i
Câu 2.56: Nếu nhiệt dung mol đẳng tích
của một chất khí lý tưởng là 20,8 J/mol.K
thì phân tử khí đó có:
A. một nguyên tử B. hai nguyên tử
C. ba nguyên tử D. bốn nguyên tử
i
CV R i
2
Câu 2.57: Nhiệt dung mol đẳng áp của
một chất khí lý tưởng là 29,4 J/mol.K.
Nhiệt dung mol đẳng tích của khí đó là:
A. 29,4 J/mol.K B. 37,7 J/mol.K
C. 21,1 J/mol.K D. 14,7 J/mol.K
i
C p 1 R
2 C p CV R
i
CV R
2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
MÁY NHIỆT
NGUYÊN LÝ II
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
NG Động cơ
CÔ
à n h nhiệt
th
IỆT
NH
i ến
B
MÁY
NHIỆT Chuy
ển NH
sang
NN I ỆT từ Máy làm
NL
lạnh
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
TÁC NHÂN
ĐCN MLL
NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
ĐỘNG CƠ NHIỆT
NGUỒN NÓNG T1
ĐỘNG CƠ NHIỆT
NGUỒN NÓNG T1
Q2
NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
Q1 Q1
A A
TÁC NHÂN TÁC NHÂN
Q2
NGUỒN LẠNH T2 NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
PHÁT BIỂU NL II
NĐLH THEO NGUỒN NÓNG T1
THOMSON :
Q1
+ Không thể chế tạo được A
ĐCN hoạt động tuần TÁC NHÂN
hoàn, liên tục biến nhiệt
thành công mà môi Q2
trường xung quanh không NGUỒN LẠNH T2
chịu sự biến đổi nào.
MÁY NHIỆTLÀM VIỆC NHÓM
- NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
Q1
A
TÁC NHÂN
Q2
NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
- Hệ số làm lạnh : Q1
A
Q2 Q2 TÁC NHÂN
1
A Q1 Q2 Q2
NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
Q1 Q1
A
TÁC NHÂN TÁC NHÂN
Q2 Q2
NGUỒN LẠNH T2 NGUỒN LẠNH T2
MÁY NHIỆT - NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐLH
PHÁT BIỂU NL II
NĐLH THEO NGUỒN NÓNG T1
CLAUSIUS : Q1
A
+ Nhiệt lượng không TÁC NHÂN
thể tự động truyền từ
vật lạnh hơn sang vật Q2
nóng hơn.
NGUỒN LẠNH T2
ĐỘNG CƠ NHIỆT MÁY LÀM LẠNH
Q1 Q1
A A
TÁC NHÂN
TÁC NHÂN
Q2 Q2
NGUỒN LẠNH T2 NGUỒN LẠNH T2
Định lý Carnot
- Hiệu suất của động cơ nhiệt chạy theo chu trình Carnot
A Q2 T2
H
Q1
1
Q1
H 1
T1
- Hệ số làm lạnh của máy lạnh chạy theo chu trình Carnot
Q2 Q2 T2
A Q1 Q2
T1 T2
Câu 2.85: Khi nói về máy làm lạnh , phát
biểu nào sau đây là SAI ?
A. 69 % B. 16 % C. 31% D. 44 %