You are on page 1of 43

CHỦ ĐỀ 8: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN

I. Tóm tắt lí thuyết cần nhớ:


Mô tả chuyển động tròn
* Chuyển động tròn là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường tròn.
* Cách xác định vị trí của vật trong chuyển động tròn:
+ Dựa vào quãng đường S (độ dài cung tròn S) vật đã đi.
+ Dựa vào độ dịch chuyển góc  (tính từ vị trí bắt đầu khảo sát chuyển động)
* Độ dịch chuyển góc :
Xét một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R. Trong thời
gian t vật đi được cung tròn S.
S
+ Độ dịch chuyển góc θ= (*) (góc ở tâm chắn cung MoM = S)
R
+ Đơn vị độ dịch chuyển góc: radian (rad)
Từ (*)  Khi S = R thì  = 1 rad  Một radian là góc ở tâm chắn
cung có độ dài bằng bán kính R đường tròn.
o
180
+ Chú ý: 1(rad )= hay 180o = π (rad)
π
o π
1= (rad )
180
* Vectơ vận tốc trong chuyển động cong
- Khi vật chuyển động cong, vectơ vận tốc luôn thay đổi hướng.
- Vectơ vận tốc tức thời trong chuyển động cong có
+ phương: trùng với tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đang xét.
+ chiều: cùng chiều với chuyển động.
∆S
+ độ lớn: v= (t rất nhỏ)  gọi là tốc độ dài (tốc độ).
∆t
* Tốc độ góc : đặc trưng cho độ nhanh chậm của vật chuyển động tròn; được đo bằng
thương số giữa độ dịch chuyển góc  với thời gian t dịch chuyển góc đó
θ
ω=
∆ t (rad/s)
+ Đơn vị tốc độ góc: rad/s.
Chuyển động tròn đều
2.1 Định nghĩa: Chuyển động tròn đều là chuyển động có
+ quỹ đạo là đường tròn
+ vật đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau
bất kỳ. (vật đi được các cung tròn có số đo góc như nhau sau những khoảng thời gian bằng
nhau)
2.2 Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
+ phương: trùng với tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đang xét.
+ hướng luôn thay đổi.
∆S
+ độ lớn không đổi: v= =hằng số  tốc độ dài không đổi.
∆t
2.3 Chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn đều
* Chu kỳ T: thời gian để vật đi hết một vòng tròn quỹ đạo. + Đơn vị: s (giây).
2 πR ∆ t
+ T= = (N số vòng tròn vật đi được trong thời gian t).
v N
(Với R là bán kính quỹ đạo tròn)
1
* Tần số f: số vòng vật đi được trong 1 giây.  f = T
+ Đơn vị: Hz (héc)  1 Hz = 1 vòng/s.
* Chú ý:
+ Chuyển động tròn đều là chuyển động tuần hoàn với chu kì T và tần số f
+ Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một hằng số (không đổi).
θ
ω= =hằng số
∆t
2.4 Liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f

Khi vật quay được một vòng thì {


θ=2 π ( rad ) ⟹ ω= 2 π =2 πf
t=T T
2.5 Liên hệ giữa tốc độ góc  và tốc độ dài
2 πR
Khi vật quay được một vòng thì v= hay v=ωR
T
Gia tốc trong chuyển động tròn đều
Trong chuyển động tròn, tuy vận tốc có độ lớn không đổi nhưng lại có hướng luôn thay đổi
 chuyển động tròn đều là chuyển động có gia tốc.
* Gia tốc trong chuyển động tròn đều đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc và có
+ phương: vuông góc với vectơ vận tốc ⃗v tại điểm đang xét.
+ chiều: hướng vào tâm quỹ đạo  gia tốc hướng tâm a ht.
2
v
+ độ lớn: a ht = =R . ω2 = hằng số.
R
Động lực học của chuyển động tròn đều. Lực hướng tâm
* Lực hướng tâm: Lực hay hợp lực tác dụng lên vật gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là
lực hướng tâm. Hay, khi một vật chuyển động tròn đều thì lực hay hợp lực tác dụng lên vật
gọi là lực hướng tâm.
* Đặc điểm của lực hướng tâm
+ Điểm đặt: tại vật.
+ Hướng: luôn hướng vào tâm quỹ đạo
2
v
+ Độ lớn: F ht =m . aht =m. =mR ω2.
R
* Lực hướng tâm trong một số tình huống vật chuyển động tròn
+ Chuyển động của cách hành tinh quanh Mặt
Trời; các vệ tinh, Mặt Trăng xung quanh Trái
Đất  lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng
tâm.
+ Ô tô, xe máy ... thực hiện các chuyển động cua
 lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực hướng tâm.
+ Đặt một vật trên bàn quay, lực ma sát nghĩ
đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho vật chuyển
động tròn.
+ Đường ôtô và đường sắt ở những đoạn cong
phải làm nghiên về phía tâm cong để hợp lực
giữa trọng lực và phản lực của mặt đường tạo ra lực hướng tâm giữ cho xe, tàu chuyển động
dễ dàng trên quỹ đạo.
* Ví dụ:
1. Chuyển động trên cầu cong:
a. Cầu võng xuống:
+ ⃗P + ⃗
N =m a⃗ ht (1)
2
v
+ Chiếu (1) lên trục hướng tâm: N−P=m
R
2
v
⇔ N =mg+ >mg
R
b. Cầu vồng lên:
+ ⃗P + ⃗
N =m a⃗ ht (1)
+ Chiếu (1) lên trục hướng tâm:
2 2
v ¿ mv
P−N =m ⇔ N =N=mg− <mg
R R
Chú ý:
• Các lực tiếp tuyến với mặt cầu (lực ma sát, lực phát động)
không ảnh hưởng gì đến gia tốc hướng tâm nên ta không xét đến.
• Kết quá không chỉ đúng khi vật (xe) ở điểm cao nhất (hoặc thấp nhất) của mặt cầu
2. Chuyển động trên vòng xiếc:
Xét xe đạp đi qua điểm cao nhất trên vòng xiếc.

N +⃗
P=m a⃗ ht (1)
2
v
+ Chiếu (1) lên trục hướng tâm: N + P=m
R
2
¿ mv
N =N= −mg
R
+ Xe đạp không rơi khi N ¿ ≥ 0 ⇔ v ≥ √ gR

II. Bài tập ôn luyện lí thuyết


Câu 1: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống:
Từ khóa: thời gian; số vòng tròn quỹ đạo; hướng vào tâm quỹ đạo; gây ra gia tốc hướng
tâm; tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đang xét; vuông góc với vectơ vận tốc, luôn thay đổi,
cùng hướng, quỹ đạo là đường tròn, cung tròn
a. Chu kỳ T là .................. để vật đi hết một vòng tròn quỹ đạo.
b. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương ..............................., chiều cùng
chiều chuyển động và ..................
c. Gia tốc trong chuyển động tròn đều đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc và có
phương ................... tại điểm đang xét; chiều luôn ......................
d. Lực hướng tâm là lực hay hợp lực tác dụng lên vật và .....................; ............... với gia tốc
hướng tâm và ........................
e. Tần số f là ................. vật đi được trong 1 giây; có đơn vị là héc (Hz – vòng/s).
f. Chuyển động tròn đều là chuyển động có .....................; vật đi được những .................. có
độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
Lời giải:
a. thời gian
b. tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đang xét; luôn thay đổi
c. vuông góc với vectơ vận tốc; hướng vào tâm quỹ đạo
d. gây ra gia tốc hướng tâm; cùng hướng; hướng vào tâm quỹ đạo
e. số vòng tròn quỹ đạo
f. quỹ đạo là đường tròn; cung tròn

Câu 2: Hãy nối tên các đại lượng cơ bản trong chuyển động tròn đều ở cột A với công thức,
khái niệm, đặc điểm của nó tương ứng ở cột B
CỘT A CỘT B

Chu kỳ T tuần hoàn với chu kì T và tần số f

2
Tần số f v 2
m . aht =m. =mR ω
R

Tốc độ dài
2 πR
=ωR = hằng số
T
Tốc độ góc
thời gian để vật đi hết một vòng tròn
quỹ đạo
Gia tốc
hướng tâm
vuông góc với vectơ vận tốc ⃗v
Độ lớn
lực hướng tâm
số vòng vật đi được trong 1 giây
Vectơ vận tốc
trong chuyển
động tròn đều cùng hướng với a⃗ ht và luôn hướng vào
tâm quỹ đạo

Lực hướng tâm 2π


=2 πf
T

Chuyển động
tròn đều

Lời giải:
1 – d; 2 – f; 3 – c; 4 – h; 5 – e; 6 – b; 7 - ; 8 – g; 9 – a;

Câu 3: Dùng Mindmap; Canva, PP .... hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các kiến thức cơ bản của
chuyển động tròn đều
Lời giải:
Gợi ý sơ đồ, bạn bấm vào link này để chỉnh sửa theo ý mình
https://www.canva.com/design/DAFCtsomP5s/vhGfHKThNn_Lu2_9w--yOA/edit?
utm_content=DAFCtsomP5s&utm_campaign=designshare&utm_medium=link2&utm_sourc
e=sharebutton
III. Bài tập tự luận

Bài 1. Em hãy điền vào chỗ trống ở bảng dưới đây


Độ 15o 150o
3π π
Rad
4 10
Lời giải
Độ 15o 135o 150o 18o
π 3π 5π π
Rad
12 4 6 10
Bài 2. Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 1,2 m, được chắn bởi góc
200o.
Lời giải
S 200. π
+ Ta có, θ= ⟹ S=θ . R= .1, 2=4 , 2 m
R 180
Bài 3. Trong hệ thống GPS (hệ thống định vị toàn cầu), mỗi vệ tinh nhân tạo quay xung
quanh Trái Đất được hai vòng trong một ngày, có độ cao khoảng 20200 km so với mặt đất.
Tính tốc độ và gia tốc hướng tâm của mỗi vệ tinh. Cho bán kính Trái Đất bằng 6000 km.
Lời giải
∆ t 24.3600
+ Chu kỳ của vệ tinh: T = = =43200 s
N 2
2π 3 2π
+ Tốc độ: v=R . ω=R = (20200+ 6400 ) .10 . =3868 , 8 m/s
T 43200

( )
2
2 3 2π 2
+ Gia tốc hướng tâm: a ht =R . ω =( 20200+6400 ) .10 . =0 ,56 m/ s
43200
Bài 4. Một đầu của dây nhẹ dài 0,8 m được buộc một vật có khối
lượng 3 kg. Vật chuyển động tròn đều quanh đầu kia của dây trên mặt
bàn nằm ngang. Giả sử không có ma sát giữa vật và mặt bàn. Khi tốc
độ quay của dây là 1,6 vòng/s thì dây đứt. Tính lực căng dây lớn nhất.
Lời giải
+ Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm.
+ Lực căng dây lớn nhất bằng giá trị lực hướng tâm khi tốc độ quay
1,6 vòng/s
 f = 1,6 Hz
2 2 2
+ T max=F ht =m. R . ω =mR ( 2 πf ) =3.0 , 8. ( 2 π .1 , 6 ) =242 ,55 N
Bài 5. Mô hình đơn giản của nguyên tử Hyđrô giả sử rằng electron chuyển động tròn đều
quanh hạt nhân với tốc độ bằng 2,2.10 6 m/s. Quỹ đạo chuyển động có bán kính bằng 0,53.10 -
10
m. Tính độ lớn lực tương tác giữa electron và hạt nhân.
Lời giải
6 2
+ v2 −31 ( 2 , 2. 10 ) −8
F ht =m . =9 ,1. 10 . =8 ,31. 10 N
R 0 , 53.10
−10

Bài 6. Một vật nặng có kích thước nhỏ, khối lượng 0,5 kg,
được buộc vào đầu một dây có chiều dài 1,5 m. Vật chuyển
động đều trên đường tròn nằm ngang (hv). Cho biết dây chỉ
chịu được lực căng tối đa bằng 50 N. Hãy tính tốc độ quay lớn nhất của vật để dây không bị
đứt.
Lời giải
+ Để dây không bị đứt : F ht ≤ T max
2
v
⟺ m . ≤ T max
R

⟺ v≤
√ R . T max
m

⟹ v max =
√l . tanα . T max
m
Bài 7. Tính quãng đường đi được khi vật chuyển động tròn có độ dịch chuyển góc 1 rad, biết
bán kính đường tròn là 2 m.
Lời giải

Bài 8. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Tính
gia tốc hướng tâm của xe.
Lời giải

Bài 9. Tính gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất
với bán kính quỹ đạo là 7000 km và tốc độ 7,57 km/s.
Lời giải

Bài 10. Xét chuyển động của kim giờ đồng hồ. Tìm độ dịch chuyển góc của nó (theo độ và
radian):
a. Trong mỗi giờ.
b. Trong khoảng thời gian từ 12h đến 15h30.
Lời giải

a.

b.
Bài 11. Roto trong một tổ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình quay 125 vòng mỗi phút.
Hãy tính tốc độ góc của roto này theo đơn vị rad/s.
Lời giải

- Tân số của roto:

Bài 12. Một cánh quạt có tốc độ quay 3000 vòng/phút. Tính chu kì quay của nó.
Lời giải
Bài 13. Xét một điểm nằm trên đường xích đạo trong chuyển động tự quay của Trái Đất. Biết
bán kính Trái Đất tại xích đạo là 6400 km. Hãy tính:
a. Chu kì chuyển động của điểm đó.
b. Tốc độ và tốc độ góc của điểm đó.
Lời giải
a. Thời gian Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó 1 vòng là 1 ngày.
→ T = 1 ngày = 24 h = 24.3600 = 86400 s.

b. Tốc độ góc:
Tốc độ:
Bài 14: Biết chiều dài kim phút và kim giây của một chiếc đồng hồ lần lượt là 4 cm và 5 cm.
Hãy tính:
a. Tỉ số chu kì quay của hai kim.
b. Tỉ số tốc độ của đầu kim phút và đầu kim giây.
Lời giải

a.

b.
Bài 15: Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ của hai
đầu kim.
Lời giải

Bài 16: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác
nhau với , nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ 15 m/s thì tốc độ
của vật B là bao nhiêu?
Lời giải

Bài 17: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A
là 6s, còn chu kì của B là 3s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ
điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Tính khoảng thời gian
ngắn nhất để hai vật gặp nhau.
Lời giải
Vậy, khi vật A quay 1 vòng thì vật B phải quay 2 vòng để hai vật gặp nhau

Bài 18: Một vật đang chuyển động tròn trên đường tròn bán kính 20 cm. Tính độ dịch chuyển
góc của vật khi đi được quãng đường 5 cm
Lời giải
S 5
Độ dịch chuyển góc: θ= = =0 , 25 rad
R 20
Bài 19: Một đĩa tròn bán kính 20 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tính tốc độ góc, tốc độ
dài, gia tốc hướng tâm của đĩa tròn.
Lời giải
Theo đề, vật quay đều mỗi vòng hết 0,2 s  T = 0,2 s.
2π 2π
+ Tốc độ góc: ω= = =10 π rad
T 0 ,2
2 πR 2π
+Tốc độ dài: v= =ωR = .0 ,2=2 m/s
T 0 ,2

( ) ( )
2 2 2
v 2 2π 2π
+ Gia tốc hướng tâm: ht
a = =R . ω =R . =0 , 2 = 20 π 2 (m/s2)
R T 0,2
Bài 20: Một kim phút của đồng hồ có chiều dài 15 cm. Khi đồng hồ đang hoạt động, tìm
quãng đường đi được của một điểm ở đầu kim trong khoảng thời gian 20 phút.
Lời giải
+ Độ dịch chuyển góc của kim phút trong 60 phút (1 giờ): 2π (rad).

+ Độ dịch chuyển góc của kim phút trong 20 phút (1/3 giờ): θ= (rad).
3

+ Quãng đường đầu kim phút đi được trong 20 phút là: S = R. = 15. 3 = 10π cm.
Bài 21: Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời; Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất theo một
quỹ đạo coi như tròn. Cho các số liệu sau:
Bán kính trung bình của Trái Đất: R = 6400 km.
Khoảng cách giữa tâm Trái Đất và Mặt Trăng: d = 384 000 km.
Thời gian Trái Đất quay 1 vòng quanh nó: 24 giờ.
Thời gian Mặt Trăng quay 1 vòng quanh Trái Đất: 2,36.106 s
Tính:
a. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đạo Trái Đất.
b. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động quanh Trái Đất.
Lời giải
a. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đạo Trái Đất:

( ) ( )
2 2
2π 3 2π
a ht =R . =6400. 10 = 33,85.10-3 m/s2 .
TĐ 24.3600
b. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động quanh Trái Đất:

( ) ( )
2 2
2π 3 2π
a htMT =R . =384 000 . 10 -3 2
6 = 2,72.10 m/s .
T MT 2, 36. 10
Bài 22: Bình điện của một xe đạp, có núm quay đường kính 1 cm tì vào bánh xe. Khi xe đạo
đi với vận tốc 18 km/h, tìm số vòng quay trong 1 giây của núm bình điện.
Lời giải
Tốc độ của xe đạp bằng tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài bánh xe, và bằng tốc độ dài
của một điểm trên núm quay bình điện.
+ Số vòng quay trong 1 giây  tần số f.
v
+ Ta có: ω=
R
v v 5
 2 πf = R  f = 2 πR = −2
=159 ,2 (vòng/s)
2 π .0 , 5.10
Bài 23: Một vật có khối lượng m = 0,4 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kinh
R = 0,5 m với tốc độ 2 m/s. Tính gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm tác dụng lên vật.
Lời giải
2 2
v 2 2
+ Gia tốc hướng tâm của vật là: a ht = = =8 m/s
R 0 ,5
2 2
v 2
+ Lực hướng tâm tác dụng vào vật là: F ht =m . aht =m. =0 , 4 =3 , 2 N
R 0,5
Bài 24: Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10
cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật ?
Lời giải

+ Ta có: F h t=m. ω2 . r ⇒ ω=
√ √
F ht
mr
=
10
1.0 , 2
=10 ( rad /s )

Bài 25: Cho một bàn nằm ngang quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc n =30 ( vòng/phút ).
Đặt một vật có khối lượng m lên bàn cách trục quay 20cm. Hỏi hệ số ma sát bằng bao nhiêu
để vật không trượt trên đĩa ? Lấy g=π 2 =10 ( m/s 2 )
Lời giải

+ Ta có, ω=30. =π ( rad /s )
60
+ Để vật không bị trượt ra khỏi bàn: F qtlt ≤ F ms
2
⇒ m ω . r ≤ μ . N =μ . m. g
2 2
ω .r π .0 , 2
⇒μ≥ = =0 , 2
g 10
Bài 26: (SBT KNTT) Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ là 3 m/s và có tốc độ góc là
10 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật đó.
Lời giải
.
Bài 27: (SBT KNTT) Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán
kính 100 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.
Lời giải

Bài 28: (SGK KNTT) Tính gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều
quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo là 7000 km và tốc độ 7,57 km/s.

Lời giải
Bài 29: (SGK KNTT) Tính gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh
Trái Đất (coi Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất). Biết khoảng cách từ Mặt
Trăng đến tâm Trái Đất là 3,84.108 m và chu kì quay là 27,2 ngày.
Lời giải

Bài 30: (SGK KNTT) Kim phút của một chiếc đồng hồ dài 8 cm. Tính gia tốc hướng tâm của
đầu kim.
Lời giải
Kim phút quay 1 vòng mất 60 phút = 3600 s .

Bài 31: (SGK KNTT) Một vệ tinh địa tĩnh (nằm trong mặt phẳng xích đạo của Trái Đất và có
tốc độ góc bằng tốc độ góc tự quay của Trái Đất quanh trục của nó). Hãy tìm gia tốc hướng
tâm của vệ tinh. Cho gần đúng bán kính Trái Đất là 6400 km và độ cao của vệ tinh so với mặt
đất bằng 35780 km.
Lời giải
Vệ tinh quay xung quanh Trái đất trên quỹ đạo tròn có bán kính
.

Tốc độ góc của vệ tinh:


Gia tốc của vệ tinh:

Bài 32: (SBT CTST) Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất được xem gần đúng là
chuyển động tròn đều. Thời gian Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất khoảng 27,3
ngày. Khoảng cách trung bình từ tâm của Trái Đất đến Mặt Trăng là 385.103 km. Hãy xác
định:
a) Tốc độ của Mặt Trăng (theo đơn vị km/h và m/s) và quãng đường Mặt Trăng chuyển động
sau một ngày.
b) Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng (theo đơn vị m/s2).
Lời giải
a. Thời gian Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất khoảng 27,3 ngày T = 27,3 ngày =
655,2 h.
- Quãng đường Mặt Trăng chuyển động sau một ngày (t = 24 h):

b. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng:

Bài 33: (SBT CTST) Một chiếc xe chuyển động theo hình vòng cung với tốc độ 36 km/h và
gia tốc hướng tâm 4,0 m/s2. Giả sử xe chuyển động tròn đều. Hãy xác định:
a) bán kính đường vòng cung.
b) góc quét bởi bán kính quỹ đạo (theo rad và độ) sau thời gian 3 s.
Lời giải
36 km/h = 10 m/s.

a.

b. Tốc độ góc:

Bài 34: Cho thanh thẳng AB chiều dài L = 1,5 m


quay đều xung quanh trục đi qua điểm O trên thanh
và vuông góc với thanh. Tốc độ của hai đầu thanh

lần lượt là và .

Tính tốc độ góc ω của thanh và gia tốc hướng tâm tại hai điểm A và B
Lời giải
Tốc độ của điểm A:
Tốc độ của điểm B:
Ta có hệ phương trình:

Tốc độ góc của thanh là:

Gia tốc hướng tâm của điểm A:

Gia tốc hướng tâm của điểm B:


Bài 35: (SBT KNTT) Một vật nhỏ khối lượng 200 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán
kính 1 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra
chuyển động tròn của vật.
Lời giải

Ta có:

Bài 36: (SBT CTST) Cho bán kính Trái Đất khoảng 6,37.10 6 m và gia tốc trọng trường ở gần
bề mặt T rái Đất là 9,8 m/s 2. Một vệ tinh chuyển động tròn đều gần bề mặt Trái Đất phải có
tốc độ bằng bao nhiêu để không rơi xuống mặt đất?Trọng lực tác dụng lên vệ tinh là lực
hướng tâm
Lời giải

Bài 37: (SBT CTST) Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày. Biết lực hấp

dẫn giữa các vật có khối lượng được tinh theo công thức: ,

là hằng số hấp dẫn, m1 và m2 lần lượt là khối lượng của hai vật và r là khoảng cách giữa hai
khối tâm của chúng. Biết khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg. Hãy tính khoảng
cách giữa tâm của Trái Đất và Mặt Trăng.
Lời giải
- Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày ngày.
- Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng (khối lượng m) và Trái Đất (khối lượng M) là lực hướng tâm:

Bài 38: (SBT CTST) Một vật nặng có khối lượng bằng 5 kg được
buộc vào Một dây dài 0,8 m và thả cho chuyển động trong mặt
phẳng thẳng đứng như Hình 21.2. Khi qua vị trí cân bằng O, vật
có tốc độ 2,8 m/s. Tính gia tốc hướng tâm và lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng O.

Lấy .

Lời giải
- Tại vị trí cân bằng O, hợp lực của trọng lực và lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm.

- Chọn chiều dương hướng vào tâm quỹ đạo.


Ta có:

Bài 39: (SBT CTST) Một chiếc xe đua có khối lượng 800 kg
chạy với tốc độ lớn nhất (mà không bị trượt) theo đường tròn
nằm ngang có bán kính 80 m (hình vẽ) được một vòng sau
khoảng thời gian 28,4 s.Lấy Tính:
a) gia tốc hướng tâm của xe.
b) hệ số ma sát nghỉ giữa các bánh xe và mặt đường.
Lời giải
a. Xe đua chạy được một vòng sau khoảng thời gian 28,4 s

Tốc độ góc của xe:


Gia tốc hướng tâm của xe:
b. Vì tốc độ xe lớn nhất nên lực ma sát nghỉ (đóng vai trò là lực hướng tâm) có giá trị lớn
nhất:

Bài 40: (SBT CTST) Một vệ tinh địa tĩnh (là vệ tinh có vị trí tương đối không đổi đối với
một vị trí trên Trái Đất) chuyển động quanh Trái Đất với lực hướng tâm là lực hấp dẫn giữa

Trái Đất và vệ tinh. Biết gia tốc trọng trường tại mặt đất được tính theo biểu thức:
Với G = 6,67.10-11 N.kg2.m2 là hằng số hấp dẫn, M và R lần lượt là khối lượng và bán kính
Trái Đất. Lấy gia tốc trọng trường tại mặt đất bằng 9,8 m/s 2 và bán kính Trái Đất khoảng
6,4.106 m. Tính:
a. bán kính quỹ đạo của vệ tinh.
b. tốc độ của vệ tinh trên quỹ đạo.
Lời giải

a. Chu kì của vệ tinh cũng là chu kì của Trái Đất:

Ta có:
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm:

b. Tốc độ của vệ tinh:

Bài 41: (SGK KNTT) Một vật nhỏ được buộc vào đầu một sợi dây có chiều dài 0,75 m. Nếu
quay đều và chậm, sợi dây quét thành một mặt nón (hình vẽ). Tính tần số quay để dây lệch
góc so với phương thẳng đứng, lấy g = 10 m/s2.
Lời giải
Hợp lực của trọng lực và lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm:
Từ hình vẽ, ta có:

Bài 42: (SBT KNTT) Một người buộc một hòn đá khối lượng 300 g vào đầu một sợi dây rồi
quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với
tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất
của quỹ đạo.Hợp lực của lực căng dây và trọng lực đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vật

chuyển động tròn:


Lời giải
Chiếu lên phương hướng tâm (phương trùng với bán kính, chiều dương hướng vào tâm quỹ
đạo). Ta có:

Bài 43: (SBT KNTT) Một lò xo có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự
nhiên 36 cm, một đầu giữ cố định ở A, đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng 10 g có thể trượt không ma sát trên thanh nằm ngang. Thanh quay đều quanh trục ∆
thẳng đứng với tốc độ 360 vòng/phút. Lấy π2 = 10. Tính độ dãn của lò xo.
Lời giải

- Tần số quay:
- Tốc độ góc:

với
- Khi thanh quay đều quanh trục ∆ thì lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm:

bán kính

Bài 44: (SBT KNTT) Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên
có bán kính cong 50 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tính áp lực của ô tô nén lên cầu
khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu).72 km/h = 20 m/s
Lời giải
- Hợp lực tác dụng lên ô tô đóng vai trò là lực hướng tâm:
- Chiếu lên phương hướng tâm (phương trùng với bán kính, chiều dương hướng vào tâm quỹ
đạo). Ta có:

Bài 45 (SBT KNTT) Một ô tô có khối lượng 5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua
một chiếc cầu vồng lên có bán kính cong 1000 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính áp lực của ô tô nén
lên cầu khi ô tô ở vị trí mà đường nối tâm quỹ
đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một
góc 300.

Lời giải
- Hợp lực tác dụng lên ô tô đóng vai trò là lực
hướng tâm:
Chiếu lên phương hướng tâm, ta được:
Bài 46: (SBT KNTT) Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 15 m, nằm trong mặt phẳng
thẳng đứng. Một người đi xe đạp trong vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 95 kg.
Lấy g = 10 m/s2. Biết tốc độ của xe không đổi là . Tính lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm
thấp nhất.
Lời giải
- Hợp lực tác dụng lên (người + xe) đóng vai trò là lực hướng tâm:
- Chiếu lên phương hướng tâm (phương trùng với bán kính, chiều dương hướng vào tâm quỹ
đạo). Ta có:

- Lực ép của xe tác dụng lên vòng xiếc có độ lớn bằng phản lực của vòng xiếc tác dụng lên xe
= N = 2375 (N).
Bài 47: Một người đi xe đạp (khối lượng tổng cộng của xe và người là 80 kg) trên chiếc vòng
xiếc tròn có bán kính R = 6,4 m. Cho g = 10 m/s2.
a. Xác định tốc độ tối thiểu của xe và người khi đi qua điểm cao nhất trên vòng xiếc để
không bị rơi.
b. Tính lực nén của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất này nếu xe qua điểm đó với tốc độ v
= 10 m/s.a.
Lời giải
Hợp lực tác dụng lên (người + xe) đóng vai trò là lực hướng tâm:
- Chiếu lên phương hướng tâm (phương trùng với bán kính, chiều dương hướng vào tâm quỹ
đạo). Ta có:

Để xe đạp không bị rơi thì N ≥ 0.

b. Lực nén của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất (với v = 10 m/s)

Bài 48: (SBT KNTT) Ở độ cao bằng một nửa bán kính của Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo
chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 10 m/s2 và
gia tốc rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất là ; bán kính của Trái Đất là 6400 km. Tính
tốc độ của vệ tinh.
Lời giải

- Gia tốc rơi tự do ở độ cao h:


Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều
xung quanh Trái Đất:

Bài 49: (SBT KNTT) Ở độ cao bằng bán kính của Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển
động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính
của Trái Đất là 6400 km. Tính tốc độ và chu kì chuyển động của vệ tinh.
Lời giải

Gia tốc rơi tự do ở độ cao h:


Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều

xung quanh Trái Đất, với bán kính


Ta có:

Chu kì của chuyển động tròn:


Bài 50: Một ôtô có khối lượng là 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 18 km/h, lấy g = 10m/s 2
bỏ qua ma sát. Tìm lực nén của ôtô lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu ? Biết cầu có bán kính
400 cm và
a. cầu võng xuống.
b. cầu võng lên
Lời giải
+ Các lực tác dụng lên xe (theo phương thẳng đứng): ⃗
N ,⃗
P
+ Ta có: ⃗ ⃗
N + P=m. ⃗ah t (1)
a. cầu võng xuống
+ Chọn trục toạ độ Ox, chiều dương hướng vào tâm quỹ
đạo (hướng lên)
(1) ⇒ N −P=m aht
2
v
⇒ N =m aht + P=m + mg
R
2
5
⇒ N =2000. + 2000.10=32500 N
4
b. cầu võng lên
+ Chọn trục toạ độ Ox, chiều dương hướng vào tâm quỹ đạo (hướng xuống)
(1) ⇒ P−N=m aht
2
mv
⇒ N =P−m aht =mg−
R
2
5
⇒ N =2000.10−2000. =7500 N
4

Bài 51: Một diễn viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 10m, biết khối lượng tổng cộng
là 60kg. Lấy g =10 m/s2. Diễn viên phải đi qua điểm cao nhất của vòng với vận tốc tối thiểu
bằng bao nhiêu để người diễn viên và xe đạp không rơi khỏi vòng ?
Lời giải
+ Các lực tác dụng lên diễn viên xiếc: ⃗P , ⃗
N
+ Ta có: ⃗P + ⃗
N =m a⃗ h t (1)
+ Chiếu theo chiều hướng vào tâm quỹ đạo:
2 2
( 1 ) ⟹ P+ N =m aht =m. v ⇒ N =m. v −P
R R
+ Muốn không bị rơi thì người đó vẫn phải ép lên vòng xiếc, tức là
2
v
N ≥ 0⇒ m −mg ≥ 0⇒ v ≥ √ gR
R
m
⇒ v ≥ √ 10.10=10 ( )
s
Vậy vận tốc của xe đạp tối thiểu phải là 10m/s.

IV. Bài tập trắc nghiệm


DẠNG 1: LÝ THUYẾT
Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
Câu 2: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 3: Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng
của một vật chuyển động tròn đều?

. . B. . C. D.
A
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.Trong các chuyển động tròn đều,
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 6: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?

A. rad B. rad

C. rad D. rad
Câu 7: Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều
dài cố định.
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên
mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.
Câu 8: Chọn câu sai: chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi.
C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi.
Câu 9: Chu kì trong chuyển động tròn đều là
A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển.
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.

C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f = .


D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 11: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hành.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 12: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì
quay?

A. v = ωR = 2πTR. B. . C. . D.
Câu 13: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ và giữa tốc độ góc với
tần số trong chuyển động tròn đều là

ω= ; ω=2 πf
A. T . B. ω=2 πT ;ω=2 πf .
2π 2π 2π
ω=2 πT ;ω= ω= ; ω=
C. f . D. T f .
Câu 14: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của đầu kim phút.
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 15: Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều có
A. phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
B. phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
C. phương vuông góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
D. phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
Câu 16: Tốc độ góc của kim giây là

A. . B. C. rad/s. D.
Câu 17: Tốc độ góc của kim phút là

A. 3600π rad/s. B. C. D.
Câu 18: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 19: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

B. Độ lớn của gia tốc , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.
Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc . Biểu thức
liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc và bán kính r là

A. . B. . C. D.
Câu 22: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 23: Khi vật chuyển động tròn đều thì
A. vectơ gia tốc không đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 24: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. hướng không đổi. B. Chiều không đổi.
C. phương không đổi. D. độ lớn không đổi.
Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia
tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ (r là bán kính quỹ đạo).
A. B.

C. D.
Câu 26: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với
tốc độ góc . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là

A. . B. C. D. .
Câu 27: Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng
bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với
ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay
đổi.
Câu 28: Chọn phát biểu sai?
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực
hướng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là
lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc
đóng vai trò lực hướng tâm.
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma
sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại
điểm khảo sát.
Câu 30: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này
nhằm mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Câu 31: Chọn câu sai?
A. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
B. Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được
C. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng
lên vệ tinh 2 lực cân bằng.
Câu 32: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không
đổi. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm lúc này là
A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm.
C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái).
Câu 33: Chọn phát biểu đúng?
A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ học tạo nên chuyển động tròn đều.
B. Lực hướng tâm có phương trùng với vec tơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc trong chuyển động tròn đều.
D. Lực hướng tâm luôn luôn là một loại lực cơ học duy nhất tác dụng vào vật chuyển động
tròn đều.
Câu 34: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm
A. vuông góc với vecto vận tốc.
B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc.
C. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc.
D. có hướng không đổi.
Câu 35: Chọn phát biểu sai.
A. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vecto vận tốc.
B. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi hướng của vecto vận tốc.
C. lực hướng tâm có phương vuông góc với vecto vận tốc.
D. lực hướng tâm có thể là hợp lực của nhiều lực.
Câu 36: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có thể xem như là chuyển động tròn
đều vì
A. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn đáng kể.
B. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn rất nhỏ.
C. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời là lực hướng tâm, có độ lớn không đổi.
D. vectơ vận tốc của Trái Đất luôn không đổi.
Câu 37. Đồ thị nào sau đây là đúng khi diễn tả sự phị thuộc của gia tốc hướng tâm vào vận
tốc khi xe đi qua quãng đường cong có dạng cung tròn là đúng nhất?

A. B. C. D.

Câu 38. Chọn ý sai. Chuyến động tròn đều có


A. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. tốc độ góc không đổi theo thời gian
C. quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
D. vectơ gia tốc luôn không đổi.
Câu 39. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω.
Gia tốc hướng tâm aht có biểu thức:
2
v
A. a ht = B. a ht =R v 2 C. a ht =ω R 2 D. a ht =v ω2
R
Câu 40. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyến động của đầu kim phút.
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 41. Gia tốc của chuyến động tròn đều là đại lượng vectơ
A. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B. có chiều hướng vào tâm quĩ đạo chuyển động
C. cùng phương, chiều với véctơ tốc độ dài.
D. có phương thẳng đứng.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không chính xác về chuyển động tròn ?
A. Quạt điện khi đang quay ổn định thì chuyển động của một điểm trên cánh quạt là chuyển
động tròn đều
B. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn
C. Số chỉ trên tốc kí của đồng hồ đo vận tốc xe cho ta biết vận tốc trung bình
D. Vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất
Câu 43. Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của một điểm trên cánh quạt khi quạt điện đang quay ổn định.
C. Chuyển động quay của bánh xe máy khi đang hãm phanh.
D. Chuyển động của cánh quạt máy bay khi đang bay ổn định trong không trung.
Câu 44. Hai xe ô tô cùng đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính là R với vận tốc
v 1=3 v 2 . Ta có gia tốc của chúng là:
A. a 1=3 a2 B. a 2=√ 3 a1
C. a 1=9 a2 D. a 2=4 a1
Câu 45. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
A. 0.04s B. 0,02s
C. 25s D. 50s
Câu 11. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r, tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật
A. không phụ thuộc vào r.
B. luôn không đổi khi thay đổi tốc độ góc ω.
C. bằng thương số của bán kính r và tốc độ góc ω.
D. tỉ lệ với bán kính r.
Câu 46. Chọn phát biểu sai. Vật chuyển động tròn đều với chu kì T không đổi, khi bán kính r
của quĩ đạo
A. giảm thì tốc độ dài giảm. B. thay đổi thì tốc độ góc không đổi.
C. tăng thì độ lớn gia tốc hướng tâm tăng. D. tăng thì tốc độ góc tăng.
Câu 47. Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vận tốc
A. có độ lớn thay đổi. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
C. có hướng thay đổi. D. có độ lớn và hướng luôn thay đổi.
Câu 48. Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
A. Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm.
B. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
C. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
D. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Câu 49. Chọn phát biểu sai.
A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng là lực hướng tâm.
B. Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ với bình phương
tốc độ dài của vật.
C. Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực của các lực tác dụng lên vật là lực hướng tâm.
D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với khối lượng vật chuyển động tròn đều.
Câu 50. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
B. có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. có cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
D. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Câu 51. Chọn ý sai. Một vật chuyển động đều trên đường tròn có bán kính xác định thì
A. quỹ đạo là đường tròn B. tốc độ dài là không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi.
Câu 52 Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có
A. phương không đổi. B. độ lớn thay đổi.
C. độ lớn không đổi. D. độ lớn và phương luôn thay đổi.
Câu 53. Trong máy cyclotron các proton khi được tăng tốc đến tốc độ v thì chuyển động tròn
đều với bán kính R. Chu kì quay của proton là:
2 πR 2 πv
A. T = . B. T =Rv . C. T = . D . T =R2 v
v R
Câu 54. Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
B. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. Vận tốc góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D. Cả 3 đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
Câu 55. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Qũy đạo là đường tròn B. Tốc độ góc không đổi
C. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm D. Vecto vận tốc tiếp tuyến không đổi
Câu 56. Một xe du lịch chuyển động dọc theo đường tròn với vận tốc không đổi là 60km/h.
Xe du lịch sẽ chuyển động:
A. Có gia tốc hướng tâm B. Không có gia tốc
C. Không đủ thông tin để xác định D. Có gia tốc dài
Câu 57. Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có R1=2 R2 thì . Vận tốc dài của 2 điểm đó
là:
A. v 1=2 v 2 B. v 2=2 v 1 C. v 1=v 2 D. v 2=√ 2 v 1
Câu 58. Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có R1=4 R2 thì. Chu kì quay của 2 điểm đó
là:
A. T 1=2T 2 B. T 2=2 T 1 C. T 1=T 2 D. T 1=4 T 2
Câu 59. Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động
A. tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
B. thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
C. thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
D. thẳng chậm dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
Câu 60. Đặt một vật nhỏ trên chiếc bàn quay, khi bàn chưa quay vật đứng yên. Cho bàn quay
từ từ, vật quay theo bàn. Lực đóng vai trò lực hướng tâm trong trường hợp này là
A. phản lực B. trọng lực C. lực hấp dẫn. D. lực ma sát nghỉ.
Câu 61. Chọn phát biểu sai. Lực hướng tâm
A. là lực (hợp lực) tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
B. gây ra gia tốc hướng tâm cho vật.
C. là một loại lực trong tự nhiên, xuất hiện khi vật chuyển động tròn đều.
D. không xuất hiện khi vật chuyển động trên đường thẳng.
Câu 62. Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc ω . Vật đã vạch nên
đường tròn bán kính R Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có hướng?
A. Hướng vào tâm O B. Hướng ra xa tâm O
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn D. Còn phụ thuộc vào vận tốc góc ω
Câu 63. Chọn phát biểu sai.
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực
hướng tâm,
B. Xe chuyển động vào 1 đoạn đường cong (khúc cua) mặt đường nghiêng, lực ma sát đóng
vai trò lực hướng tâm.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh 1 cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc
đóng vai trò lực hướng tâm.
D. Đồng xu đặt trên mặt bàn nằm ngang quay đều trên trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ
đóng vai trò lực hướng tâm.
Câu 64.Một ô tô khối lượng m di chuyển với vận tốc không đổi
đi qua đỉnh của cầu vồng lên. Phản lực pháp tuyến N của mặt
đường lên ô tô tại điểm đó là:
A. N > mg
B. N < mg
C. N = mg
D. Không thể trả lời được vì còn phụ thuộc vận tốc

Câu 65 .Ôtô chuyển động đều trên đường nằm ngang, qua
cầu vồng lên và qua cầu võng xuống. Áp lực của ô tô lên mặt
đường khi nào là lớn nhất ?
A. Đường nằm ngang
B. Cầu vồng lên
C. Cầu võng xuống
D. Trong 3 trường hợp là như nhau.
DẠNG 2: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1. Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc, tốc
độ dài của 2 đầu kim nói trên.
A. ωph = 11ωh, vph = 11,4vh. B. ωph = 11ωh, vph = 13,4vh.
C. ωph = 12ωh, vph = 14,4vh. D. ωph = 12ωh, vph = 12,4vh.
Câu 2. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục
bánh xe 31,4 cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ
trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao
nhiêu ? Biết 3 , 1 42=10
A. 500 vòng 50s B. 400 vòng 40s C. 300 vòng 30s D. 200 vòng 20s
Câu 3. Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang
quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc
độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành
đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa.
A. ωA = 20π rad/s, ωB = 30π rad/s; vA = 12,61 m/s; vB = 7,654 m/s
B. ωA = 10π rad/s, ωB = 10π rad/s; vA = 15,71 m/s; vB = 7,854 m/s
C. ωA = 30π rad/s, ωB = 20π rad/s; vA = 12,71 m/s; vB = 7,454 m/s
D. ωA = 40π rad/s, ωB = 10π rad/s; vA = 14,71 m/s; vB = 7,854 m/s
Câu 4. Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e
quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng
đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/s2 B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/s2
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/s2 D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/s2
Câu 5. Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của
lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh
xe.
A. 31,57 rad/s; 107,7 m/s2 B. 30,77 rad/s; 307,7 m/s2
C. 32,67 rad/s; 407,7 m/s2 D. 33,77 rad/s; 337,7 m/s2
Câu 6. Nước Việt Nam phóng vệ tinh lên quỹ đạo. Sau khi ổn định, vệ tinh chuyển động tròn
đều với v = 9km/h ở độ cao 24000km so với mặt đất. Bán kính TĐ là 6400km. Tính tốc độ
góc, chu kì, tần số của vệ tinh.
A. 72.106 rad/s; 6,267.10-8 s; 3,21.107 vòng/s
B. 70.106 rad/s; 7,267.10-8 s; 2,21.107 vòng/s
C. 73.106 rad/s; 5,267.10-8 s; 4,21.107 vòng/s
D. 76.106 rad/s; 8,267.10-8 s; 1,21.107 vòng/s
Câu 7. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu vận tốc
góc giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần.
A. giảm 1/2 B. tăng 1/2 C. tăng 1/4 D. giảm 1/4
Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Tốc độ góc của chất
điểm là
A. ω = 2π/3 (rad/s). B. ω = 3π/2 (rad/s). C. ω = 3π (rad/s). D. ω = 6π (rad/s).
Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Tốc độ góc của chất
điểm là
A. ω = π/2 (rad/s). B. ω = 2/π (rad/s). C. ω = π/8 (rad/s). D. ω = 8π (rad/s)
Câu 10: Tìm tốc độ góc của Trái Đất quay trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trục
của nó mất 24 giờ.
A. 7, 27.10-4 rad/s. B. 7, 27.10-5 rad/s. C. 6, 2.10-6 rad/s. D. 5, 42.10-5
rad/s.
Câu 11: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một
điểm nằm trên vành đĩa có giá trị
A. 314 m/s B. 31,4 m/s. C. 0,314 m/s. D. 3,14 m/s.
Câu 12: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một chất điểm
trên vành bánh xe đạp là
A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.
Câu 13: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số
quay của quạt.
A. 0,5s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/phút. D. 0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 14: Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Vận tốc góc
của điểm đó là
A. 31,84 rad/s. B. 20,93 rad/s. C. 1256 rad/s. D. 0,03 rad/s.
Câu 15: Một bánh xe có bán kính vành ngoài là 25 cm. Bánh xe chuyển động tròn với tốc
độ 10 m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài bánh xe là
A. 10 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 0,4 rad /s. D. 40 rad/s.
Câu 16: Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài
của một điểm ở đầu cánh quạt là
A. 23,55 m/s. B. 225 m/s. C. 15,25 m/s. D. 40 m/s.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong
một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 4 m/s. B. 4π m/s. C. 6π m/s. D. 6 m/s.
Câu 18: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm.
Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
A. 1,52.10-4 rad/s; 1,82.10-3 rad/s. B. 1,45.10-4 rad/s; 1,74.10-3 rad/s.
C. 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s. D. 1,48.10-4 rad/s; 1,78.10-3 rad/s.
Câu 19: Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng
đứng với tốc độ 60 vòng/ phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là
A. 1 s; 6,28 m/s. B. 1 s; 2 m/s.
C. 3,14 s; 1 m/s. D. 6,28 s; 3,14 m/s.
Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán
kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s 2 và bán kính của Trái Dất
bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút.
C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút.
Câu 21: Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách
nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ , còn điểm B có . Tốc
độ góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là
A. 2 rad/s; 10 cm. B. 3 rad/s; 30 cm.
C. 1 rad/s; 20 cm. D. 4 rad/s; 40 cm.
Câu 22: Xét một cung tròn chắn bởi góc ở tâm bằng 1,8 rad. Bán kính đường tròn này
bằng 2,4 cm. Chiều dài của cung tròn này và diện tích của hình quạt giới hạn bởi cung tròn có
độ lớn lần lượt bằng
A. 2,16 cm và 5,18 cm2. B. 4,32 cm và 10,4 cm2.
C. 2,32 cm và 5,18 cm2. D. 4,32 cm và 5,18 cm2.
Câu 23: Một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. Hai điểm M và N nằm trên
đĩa có khoảng cách đến tâm đĩa là r M = 2rN. Tỷ số các tốc độ dài của điểm M so với của điểm
N là
A. 1:2 B. 4:1 C. 1:4 D. 2:1
Câu 24: Nếu kim giây của một đồng hồ dài gấp 2 lần kim phút thì tốc độ dài của kim giây
gấp bao nhiêu lần kim phút?
A. 60 lần. B. 1/60 lần.
C. 120 lần. D. 1/120 lần.
Câu 25: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v 1, T1 là tốc độ dài và chu kỳ
của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. v2, T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một
điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1/2.Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là
A. v1 = v2, T1 = T2 B. v1 = 2v2, T1 = T2.
C. v1 = 2v2, T1 = 2T2 D. v1 = v2, T1 = 2T2
Câu 26: Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì:
A. Vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. Gia tốc tăng lên 2 lần.
C. Gia tốc tăng lên 4 lần. D. Vận tốc dài tăng lên 4 lần.
Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc góc của
chất điểm là:
A.  = /2 (rad/s) B.  = 2/ (rad/s)
C.  = /8 (rad/s) D.  = 8 (rad/s)
Câu 28: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T = 4s. Tốc độ góc có giá trị nào
sao đây
A. 1,57 rad/s. B. 3,14 rad/s
C. 6,28 m/s. D. 12,56 rad/s.
Câu 29: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một
điểm nằm trên vành đĩa có giá trị:
A. v = 314m/s. B. v = 31,4m/s.
C. v = 0,314 m/s. D. v = 3,14 m/s.
Câu 30: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục
của nó mất 24 giờ.
A. ≈ 7,27.10-4 rad/s B. ≈ 7,27.10-5 rad/s
C. ≈ 6,20.10-6 rad/s D. ≈ 5,42.10-5 rad/s
Câu 31: Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1s. Tốc độ dài của một
điểm trên vành đĩa là
A. 3,14m/s. B. 31,4m/s.
C. 12,56m/s. D. 1,57m/s.
Câu 32: Một đĩa tròn bán kính 5cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây. Tốc độ dài của một
điểm trên vành đĩa là
A. 31,4m/s. B. 1,57m/s
C. 3,14m/s. D. 15,7m/s.
Câu 33: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một điểm trên
vành bánh xe đạp là:
A. 15s. B. 0,5s.
C. 50s. D. 1,5s.
Câu 34: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tốc độ góc của
bánh xe là:
A. 6,28 rad/s B. 3,14 rad/s
C. 62,8 rad/s D. 31,4 rad/s
Câu 35: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục cuả nó. Đĩa quay một vòng hết
0,2s . Hỏi tốc độ dài cuả một điểm nằm trên mép điã bằng bao nhiêu?
A. 628 m/s B. 6,28 m/s
C. 62,8 m/s D. 3,14 m/s
Câu 36: Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Vận tốc
góc cuả điểm đó là:
A. 31,84m/s B. 20,93m/s
C. 1256m/s D. 0,03 m/s
Câu 37: Một chiếc bánh xe có bán kính 20cm, quay đều với tần số 50 vòng/s. Vận tốc dài
của xe nhận giá trị nào sau đây?
A. v = 6 rad/s. B. v = 26,8 rad/s.
C. v = 62,8 rad/s. D. v = 68,2 rad/s.
Câu 38: Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe
quay đều 3,18vòng/s và không trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là:
A. 18km/h B. 20km/h
C. 15km/h D. 12km/h
Câu 39: Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt
đất (vệ tinh vệ tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ
cao cần thiết của vệ tinh so với mặt đất phải là:
A. 32500km B. 34900km
C. 35400km D. 36000km
Câu 40: Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v 1=
3m/s, một điểm nằm gần trục quay cách vành đĩa một đoạn l = 31,8cm có vận tốc v 2 = 2m/s.
Tần số quay (số vòng quay trong 1 phút) của đĩa là:
A. 40vòng/phút. B. 35vòng/phút.
C. 30vòng/phút. D. 25vòng/phút.
Câu 41: Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r =
150 triệu kilômét và chu kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất
xung quanh Mặt Trời ?
A. 3,98.10-7 rad/s; 59,8 km/s. B. 9,96.10-8 rad/s; 14,9 km/s.
C. 1,99.10-7 rad/s; 29,9 km/s. D. 3,98.10-7 rad/s; 29,9 km/s.
Câu 42: Mặt Trăng quay 1 vòng quanh Trái Đất hết 27 ngày đêm. Tốc độ góc của Mặt
Trăng quay quanh Trái Đất là
A. 9,7.10-3 rad/s. B. 2,33.106rad/s.
C. 2,7.10-6 rad/s. D. 6,5.10-5 rad/s.
Câu 43: Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Tốc độ góc của tàu đối
với trục quay của Trái Đất là
A. 7,3.10-4 rad/s. B. 7,3.10-5 rad/s.
C. 6,2.10-5 rad/s. D. 6,2.10-4 rad/s.
Câu 44: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút.
Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của
người đó là
A. 0,82 m/s2. B. 1,57 m/s2.
C. 8,2 m/s2. D. 29,6.102 m/s2.
Câu 45: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai
kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là
A. h/min=1/12; vh/vmin=1/16 B. h/min=12/1; vh/vmin=16/1
C. h/min=1/12; vh/vmin=1/9. D. h/min=12/1; vh/vmin=9/1.
Câu 46: Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút
dài 1,2m và kim giờ dài 90cm. Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó
A. 1,57.10-3 m/s; 1,74.10-4 m/s B. 2,09.10-3 m/s; 1,31.10-4 m/s
C. 3,66.10-3 m/s; 1,31.10-4 m/s D. 2,09.10-3 m/s; 1,90.10-4 m/s
Câu 47: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một
điểm nằm trên vành đĩa có giá trị nào sau đây?
A. v = 314m/s B. v = 31,4m/s.
C. v = 0,314m/s. D. v = 3,14m/s
Câu 48: Trong chuyển động tự quay quanh trục của trái đất coi là chuyển động tròn đều.
Bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ dài của một điểm ở vĩ độ 450 bắc là
A. 3 km/s B. 330 m/s
C. 466,7 m/s D. 439 m/s
Câu 49: Phạm Tuân là phi hành gia đầu tiên của Việt Nam và châu Á bay lên vũ trụ vào
năm 1980 trên tầu Soyuz 37, chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h = 300 km so
với mặt đất với vận tốc v = 7,92 km/s. Lấy bán kính Trái Đất là 6370 km. Thời gian Phạm
Tuân bay một vòng quanh Trái Đất gần nhất giá trị nào?
A. 39,1 phút. B. 48,1 phút.
C. 88,1 phút. D. 84,1 phút.
Câu 50: Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo có đường kính 1,0 m. Trong 2 giây
chất điểm chuyển động được 20 vòng. Tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm là
A. =20π rad/s; v=20π m/s B. =20π rad/s; v=20 m/s
C. =20 rad/s; v=20π m/s D. =20π rad/s; v=10π m/s
Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài,
vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa
A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2
B. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 39,48 m/s2
C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2
D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2.
Câu 52: Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82m. Tìm vận tốc
dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh quạt
A. ω = 48,17 rad/s; v = 34,33 m/s. B. ω = 41,78 rad/s; v = 34,33 m/s.
C. ω = 14,87 rad/s; v = 34,33 m/s. D. ω = 41,88 rad/s; v = 34,35 m/s.
Câu 53: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán
kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s 2 và bán kính Trái Đất bằng
R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút.
C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút.
Câu 54: Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán
kính khác nhau với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài
bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật B là
A. 48 m/s. B. 24 m/s.
C. 3 m/s. D. 4 m/s.
Câu 55: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì
của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một
lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian
ngắn nhất để hai vật gặp nhau là
A. 1 s. B. 2 s.
C. 6 s. D. 4 s.
Câu 56: Thời gian ngắn nhất kể từ lúc 15h00’ (15 giờ đúng) đến lúc kim giờ và kim phút
trùng nhau gần đúng là
A. 18,16 phút. B. 17,32 phút.
C. 15,00 phút. D. 16,36 phút.
Câu 57: Nếu lấy mốc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau bao lâu kim phút đuổi kịp kim
giờ?
A. 654,55s. B. 736,36s.
C. 409,09s. D. 600s.
DẠNG 3: GIA TỐC HƯỚNG TÂM – LỰC HƯỚNG TÂM
Câu 1: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ
lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng
A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 2: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a ht =
4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động đó là
A. B. C. D.
Câu 3: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ
tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6380 km. Tốc độ và
gia tốc hướng tâm của vệ tinh là
A. 7 792 m/s; 9,062 m/s2. B. 7 651 m/s; 8,120 m/s2.
C. 6 800 m/s; 7,892 m/s2. D. 7 902 m/s; 8,960 m/s2.
Câu 4: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa và có bán kính
100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là
A. 0,1 m/s2. B. 12,96 m/s2. C. 0,36 m/s2. D. 1 m/s2.
Câu 5: Tính gia tốc hướng tâm tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay
khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay
của chiếc đu là 3m.
A. 8,2 m/s2. B. 2,96.102 m/s2. C. 29,6.102 m/s2. D. 0,82 m/s2.
Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo tròn cách mặt đất
640km. Thời gian đi hết một vòng là 98 phút. Cho bán kính Trái đất là R = 6400km. Gia tốc
hướng tâm của vệ tinh là
A. 9,86 m/s2. B. 7,49 m/s2. C. 3,47 m/s2. D. 8,03 m/s2.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m, biết rằng
nó đi được 5 vòng trong một giây. Gia tốc hướng tâm của nó là
A. 569,24 m/s2. B. 396,3 m/s2.
C. 128,9 m/s2. D. 394,78 m/s2.
Câu 8: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là
A. 2,74.10-2 m/s2. B. 2,74.10-3 m/s2.
C. 2,74.10-4 m/s2. D. 2,74.10-5 m/s2.
Câu 9: Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất
mỗi vòng hết 4,5 giờ. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km. Lấy π2=10. Gia tốc hướng tâm của
vệ tinh bằng
A. aht = 12426 km/h2 B. aht = 13049 km/h2
C. aht = 623 km/h2 D. aht = 13408 km/h2
Câu 10: Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là
3,84.105 km và chu kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng
A. a = 2,7.10-3 m/s2 B. a = 2,7.10-6 m/s2.
C. a = 27.10-3 m/s2 D. a = 7,2.10-3 m/s2.
Câu 11: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy
một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
A. aht = 0,27 m/s2 B. aht = 0,72 m/s2
C. aht = 2,7 m/s2 D. aht = 0,0523 m/s2
Câu 12: Một đĩa tròn có chu vi 6,28m quay đều hai vòng hết 4s. Gia tốc của một điểm nằm
trên vành đĩa có giá trị bằng
A. a = 19,7m/s2. B. a = 9,86cm/s2.
C. a= 4,93m/s2. D. a = 9,86m/s2.
Câu 13: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đua có bán kính
100m. Gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 0,1 m/s2 B. 12,96 m/s2
C. 0,36 m/s2 D. 1 m/s2
Câu 14: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m.
Gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 0,11m/s2. B. 0,1m/s2.
C. 1,23 m/s2. D. 11m/s2.
Câu 15: Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu
quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục
quay của chiếc đu là 3m.
A. aht = 8,2 m/s2 B. aht ≈ 2,96.102 m/s2
C. aht = 29,6.102 m/s2 D. aht ≈ 0,82m/s2
Câu 16: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 20 km/h trên một vòng đua có bán kính 50m.
Gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 1,23 m/s2. B. 0,11 m/s2.
C. 0,62 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,4m. Trong 1s
chất điểm này thực hiện được 2 vòng lấy 2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 16m/s2 B. 64m/s2
C. 24m/s2 D. 36m/s2
Câu 18: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe
không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2. 103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe
là:
A. 10 N B. 4. 102 N C. 4. 103 N D. 2. 104 N
Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m
với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m.
Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của
vật là
A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 21: Một vật đang chuyển động tròn đều với lực hướng tâm F. Khi ta tăng bán kính
qũy đạo lên gấp đôi, và giảm vận tốc xuống một nửa thì lực F:
A. không thay đổi. B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. giảm 8 lần.
Câu 22: Một vật đang chuyển độngg tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán
kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với
ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 23: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính r. Gia tốc
hướng tâm của vật bằng 16/r2. Vận tốc của vật sẽ bằng (m/s):
A. v = 16/r2 B. v = 16/√ r
C.√ 16 /r D. 4/√ r
Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 100 cm với gia tốc
hướng tâm aht = 4 m/s2. Chu kì chuyển động của vật là:
A. T = 2π B. T = π
C. T = 4π D. T = 0.5π
Câu 25: Một vệ tinh nhân tạo có quỹ đạo là một đường tròn cách mặt đất 400 km, quay
quanh Trái đất 1 vòng hết 90 phút. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu, R TĐ = 6389
km.
A. 4,9 m/s2 B. 9,13 m/s2
C. 6,35 m/s2 D. 3,81 m/s2
Câu 26: Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán
kính của lốp bánh xe đạp là 40 cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên
lốp bánh xe.
A. 490 m/s2 B. 250 m/s2
C. 635 m/s2 D. 381 m/s2
Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m
với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu 28: Một vật khối lượng 200 g đặt trên mặt bàn quay và cách trục quay 40 cm. Khi bàn
quay với tốc độ 72 vòng/min thì vật vẫn nằm yên so với bàn. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ của
bàn tác dụng lên vật.
A. 4 N B. 5 N
C. 4,55 N D. 5,44 N
Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m.
Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của
vật là
A. 47,3 N. B. 3,8 N.
C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 30: Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ
cao bằng bán kính Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s 2. Lực hấp dẫn
tác dụng lên vệ tinh là
A. 1700 N. B. 1600 N.
C. 1500 N. D. 1800 N.
Câu 31: Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động
tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất
là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6732 m/s. B. 6000 m/s.
C. 6532 m/s. D. 5824 m/s.
Câu 32: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất.
Tính tốc độ dài của vệ tinh. Lấy g = 10 m/s2; R = 6 400 km.
A. 4300 m/s B. 5660 m/s
C. 6273 m/s D. 3917 m/s
Câu 33: Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong
mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kings 50 cm với tốc độ góc
không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là
A. 8,4 N. B. 33,6 N.
C. 26,8 N. D. 15,6 N.
Câu 34: Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn
đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là
6400 km. Tốc độ dài và chu kì chuyển động của vệ tinh lần lượt là
A. 7300 m/s; 4,3 giờ. B. 7300 m/s; 3,3 giờ.
C. 6000 m/s; 3,3 giờ. D. 6000 m/s; 4,3 giờ.
Câu 35: Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là
10 cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật.
A.10 rad/s B. 20 rad/s
C. 30 rad/s D. Một kết quả khác.
Câu 36: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính
50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật.
A. 631 N B. 676N
C.106N D. Một kết quả khác.
Câu 37: Một vệ tinh nhân tạo nặng 20kg bay quanh trái đất ở độ cao 1000km có chu kỳ T
= 24h. Hỏi vệ tinh chịu lực hấp dẫn bằng bao nhiêu biết bán kính trái đất R = 6400km?
A. 0,782 N B. 0,676 N
C. 0,106 N D. 0,767 N.
Câu 38: Vật có khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có chiều dài tự nhiên l = 20 cm; k = 20
N/m. Cho hệ lò xo và vật quay đều trên mặt phẳng nằm nghiêng không ma sát v = 60
vòng/phút. Bỏ qua mọi ma sát. Tính độ biến dạng của lò xo.
A. 6,3.10-3 m. B. 3,8.10-3 m.
C. 4,5.10-3 m. D. 5,4.10-3 m.
Câu 39: Hệ số ma sát nhỏ giữa đồng xu và mặt bàn là 0,3. Bàn quay quanh một trục cố
định với 33.3 vòng/phút. Khoảng cách cực đại giữa trục quay của bàn và đồng xu là bao nhiêu
để vật đứng yên? Lấy g = 10 m/s2
A. 0,86 m. B. 0,76 m.
C. 0,56 m. D. 0,96 m.
Câu 40: Hai quả cầu m1 = 2 m2 nối với nhau bằng dây dài l = 12 cm có thể chuyển động
không ma sát trên một trục nằm ngang qua tâm của hai quả cầu. Cho hệ quay đều quanh trục
thẳng đứng. Biết hai quả cầu đứng yên không trượt trên trục ngang. Tìm khoảng cách từ hai
quả cầu đến trục quay.
A. r1 = 5 cm; r2 = 8 cm B. r1 = 4 cm; r2= 8 cm
C. r1 = 4 cm; r2 = 6 cm D. r1 = 4 cm; r2 = 10 cm
Câu 41: Một tài xế điều khiển một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động quanh vòng
tròn có bán kính 100 m nằm rên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10 m/s.
Lực ma sát cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 900 N. Ô tô sẽ:
A. Chưa đủ cơ sở để kết luận B. Trượt ra khỏi đường tròn
C. Trượt vào phía trong đường tròn D. Chạy chậm lại vì lực hướng tâm
Câu 42: Một lò xo có độ cứng 125 N/m, chiều dài tự nhiên 40 cm, một đầu giữ cố định ở
A, đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng 10 g có thể trượt không ma sát trên thanh nằm ngang.
Thanh quay đều quanh trục Δ thẳng đứng với tốc độ 360 vòng/phút. Lấy π2 = 10. Độ giãn của
lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,3 cm. B. 5,0 cm.
C. 5,1 cm. D. 5,5 cm.
Câu 43: Buộc một vật có khối lượng 0,5kg vào một sợi dây dài 1m rồi quay tròn đều thì
thất lực căng của dây là 8N. Xác định vận tốc dài của vật.
A. 4 m/s. B. 2 m/s.
C. 6 m/s. D. 8 m/s.
Câu 44: Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe
chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s 2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên
cầu bằng
A. 7200 N. B. 5500 N.
C. 7800 N. D. 6500 N.
Câu 45: Diễn viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 6,4 m. Lấy g = 10m/s 2. Để đi qua
điểm cao nhất mà không rơi thì người đó phải đi với tốc độ tối thiểu bằng
A. 15 m/s. B. 8 m/s.
C. 12 m/s. D. 9,3 m/s.
Câu 46: Một máy bay thực hiện một vòng bay trong mặt phẳng thẳng đứng. Bán kính vòng
bay là R=500m,vận tốc máy bay có độ lớn không đổi v=360 km/h. Khối lượng của người phi
công là m=70 kg. Lấy g=10 m/s 2. Lực nén của người phi công lên ghế ngồi tại điểm cao nhất
của vòng bay bằng
A. 765N. B. 700N.
C. 750N. D. 2100N.
Câu 47: Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6.10 24 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh
trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11 Nm2/kg2. Khoảng cách giữa tâm vệ tinh
địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất bằng
A. 422980 km. B. 42298 km.
C. 42982 km. D. 42982 m.
Câu 48: Vệ tinh Vinasat – 1 đầu tiên của Việt Nam có khối lượng khoảng 2,6 tấn. Nó được
đưa vào vũ trụ lúc 22 giờ 16 phút, ngày 18 tháng 4 năm 2008 (Giờ UTC) tại bãi phóng
Kourou, Guyana thuộc Pháp. Hiện nó đang hoạt động ở độ cao 35880 km so với mặt đất;
chuyển động theo chiều quay của Trái Đất và có chu kì quay bằng đúng chu kì quay của Trái
Đất. Biết bán kính Trái Đất ở xích đạo khoảng 6400 km. Lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh
Vinasat – 1 có giá trị xấp xỉ bằng
A. 581,40N. B. 0,4934N.
C. 493,4N. D. 0,8514N.
Câu 49: Một viên bi nặng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m. Quay
cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc
30vòng/phút. Lấy g =π2=10m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. 0N. B. 10N.
C. 30N. D. 4N.
Câu 50: Chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất là 27,32 ngày và khoảng cách
từ Trái Đất tới Mặt Trăng là 3,84.10 8 m. Giả thiết quỹ đạo chuyển động của Mặt Trăng là
tròn. Khối lượng của Trái Đất là
A. 6,00.1024 kg. B. 6,45.1027 kg.
C. 6,00.1027 kg. D. 6,45.1024 kg.
Câu 51: Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao
mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5,3.10 3 s. Biết bán kính Trái Đất là
6400 km. Khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh bằng
A. 135 km. B. 146 km.
C. 185 km. D. 153 km.
Câu 52: Một vệ tinh có khối lượng m = 60 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở
độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết Trái Đất có bán kính R = 6400 km. Biết gia tốc tại vệ tinh
là g = 9,8 m/s2. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6,4 km/s. B. 11,2 km/s.
C. 4,9 km/s. D. 5,6 km/s.
Câu 53: Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6.10 24 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh
trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11 Nm2/kg2. Khoảng cách giữa tâm vệ tinh
địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất bằng
A. 422980 km. B. 42298 km. C. 42982 km. D. 42982 m.
Câu 54: Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao
mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5,3.10 3 s. Biết bán kính Trái Đất là
6400 km. Khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh bằng
A. 135 km. B. 146 km. C. 185 km. D. 153 km.
Câu 55: Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ
cao bằng bán kính Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s 2. Lực hấp dẫn
tác dụng lên vệ tinh là
A. 1700 N. B. 1600 N. C. 1500 N. D. 1800 N.
Câu 56: Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động
tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất
là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6732 m/s. B. 6000 m/s. C. 6532 m/s. D. 5824 m/s.
Câu 57: Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong
mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc
không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là
A. 8,4 N B. 33,6 N. C. 16,8 N D. 15,6 N.
Câu 58: Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe
chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s 2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên
cầu bằng
A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N
Câu 59: Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong
100 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10m/s 2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm
cao nhất (giữa cầu) là
A. 36000 N. B. 48000 N. C. 40000 N. D. 24000 N.
Câu 60: Một xe có khối lượng m chuyển động trên đường cua tròn có bán kính r = 100 m
với vận tốc không đổi 72 km/h. Lấy g = 10 m/s 2. Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường ít
nhất bằng bao nhiêu để xe không trượt là
A. 0,35. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,4.
Câu 61: Diễn viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 6,4 m. Lấy g = 10m/s 2. Để đi qua
điểm cao nhất mà không rơi thì người đó phải đi với tốc độ tối thiểu bằng
A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 9,3 m/s.
Câu 62: Một máy bay thực hiện một vòng bay trong mặt phẳng thẳng đứng.Bán kính vòng
bay là R=500m,vận tốc máy bay có độ lớn không đổi v =360 km/h.Khối lượng của người phi
công là m =70 kg. Lấy g=10 m/s 2.Lực nén của người phi công lên ghế ngồi tại điểm cao nhất
của vòng bay bằng
A. 765N. B. 700N. C. 750N. D. 2100N.
Câu 63: Để một vật có khối lượng bằng 12 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán
kính 0,4 m với tốc độ 8 m/s thì lực hướng tâm phải có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,8.103 N. B. 9,6.102 N. C. l,9.103 N. D. 3,8.102 N.
Câu 64: Một vật nặng có khối lượng 4 kg được buộc vào đầu một sợi dây dài L = 1,2 m.
Người ta dùng một máy cơ để quay đầu còn lại của dây sao cho vật nặng chuyển động tròn
đều. Biết lực căng tối đa để dây không đứt có giá trị bằng 300 N. Để dây không đứt, vật được
phép quay với tốc độ tối đa là
A. 7,91 vòng/s. B. 1,26 vòng/s. C. 2,52 vòng/s. D. 1,58 vòng/s.
Câu 65. Một Ô tô chạy qua một đoạn đường đèo vào khúc cua được coi như là một cung tròn
có bán kính cong là 200cm.Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,8.Hỏi ô tô chỉ
được chạy với vận tốc tối đa bằng bao nhiêu để không rơi khỏi đoạn đường đèo, khi đó tốc độ
góc của ô tô là bao nhiêu ?
A. 4 rad/s B. 5 rad/s C. 10 rad/s D. 2 rad/s
Câu 66. Cho một bàn tròn có bán kính 80 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên mép
bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn
với vận tốc v=2 ( m/s ). Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 0,1 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,3
Câu 67. Một vật đặt trên một cái bàn quay. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0, 5 và
vận tốc góc của mặt bàn là 5rad/s thì có thể đặt vật ở vùng nào trên mặt bàn để nó không bị
trượt đi.
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,8
Câu 68. Một đĩa tròn nằm ngang có thể quay quanh một trục thẳng đứng. Vật m = 100g đặt
trên đĩa, nối với trục quay bởi một lò xo nằm ngang. Nếu số vòng quay không quá n 1 = 2
vòng/s, lò xo không biến dạng. Nếu số vòng quay tăng chậm đến n 2 = 5 vòng/s lò xo giãn dài
gấp đôi. cho π 2=10. Tính độ cứng k của lò xo.
A. 140 N/m B. 130 N/m C. 150 N/m D. 184 N/m
Câu 70. Một người cầm một sô đựng nước và quay tròn nó trong mặt phẳng thẳng đứng bán
kính của vòng tròn là 100cm. Người đó phải quay với vận tốc nào để nước trong xô không đổ
ra khi qua điểm cao nhất ? Lấy g =10m/s2
A. 5 vòng/giây B. 10 vòng/giây C. 15 vòng/giây D. 20 vòng/giây
Câu 71. Một diễn viên xiếc đi xe đạp có khối lượng tổng cộng 65kg trên vòng xiếc bán kính
6,4m phải đi qua điểm cao nhất với vận tốc tối thiểu bao nhiêu để không rơi. Xác định lực nén
lên vòng khi xe qua điểm cao nhất với vận tốc 10m/s.
A. 270,12N B. 365,63N C. 250,35N D. 251,35N
Câu 72. Một máy bay thực hiện một màn nhào lộn bán kính 400m trong mặt phẳng thẳng
đứng với vận tốc 540km/h. Tìm lực do người lái có khối lượng 60kg nén lên ghế ngồi ở điểm
cao nhất và thấp nhất của vòng nhào.
A. 3625N B. 3975N C. 5379N D. 6325N
Câu 72. Một máy bay thực hiện một màn nhào lộn bán kính 400m trong mặt phẳng thẳng
đứng với vận tốc 540km/h. Muốn người lái không nén lên ghế ngồi ở điểm cao nhất của vòng
nhào, vận tốc máy bay phải là bao nhiêu ?
A. 63,2 m/s B. 26,3 m/s C. 40,5 m/s D. 50,1 m/s
Câu 73. Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động qua một chiếc cầu với vận tốc 54
km/h.Tính áp lực của oto lên cầu khi nó đi qua điểm giữa của cầu nếu. Lấy g=10m/s 2. Cầu
vồng lên và có bán kính cong R=100m
A. 3625N B. 3975N C. 9300N D. 6325N
Câu 74. Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động qua một chiếc cầu với vận tốc 54
km/h.Tính áp lực của oto lên cầu khi nó đi qua điểm giữa của cầu nếu. Lấy g=10m/s 2. Cầu
võng xuống và có bán ,kính cong R=100m.
A. 14700N B. 3975N C. 9300N D. 6325N
Câu 75: Một viên bi nặng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m. Quay
cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 30vòng
/phút. Lấy g =π2=10m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí thấp nhất là
A. 0N. B. 10N.
C. 4N. D. 4N.
Câu 76: Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một đầu sợi dây nhẹ không
dãn, đầu còn lại của sợi dây được buộc chặt vào điểm cố định O. Cho vật m chuyển động theo
quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng thẳng đứng với tâm O và bán kính r = 0,5 m. Bỏ qua sức
cản của không khí và lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Cho biết vận tốc của vật khi đi qua vị
trí cao nhất của quỹ đạo là v = 5 m/s. Lực căng của sợi dây khi vật đi qua vị trí cao nhất của
quỹ đạo là
A. 5 N. B. 1 N.
C. 6 N. D. 4 N.
Câu 77: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 12,5N/m có một vật
nặng 10g gắn vào đầu của lò xo. Đầu kia cố định gắn vào trục quay. Vật nặng m quay tròn
đều trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 vòng/s. Tính độ giãn của lò xo.
A. 3 cm. B. 3,5 cm.
C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 78: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 12,5N/m có một vật
nặng 10g gắn vào đầu của lò xo. Đầu kia cố định gắn vào trục quay. Vật nặng m quay tròn
đều trong mặt phẳng nằm ngang. Lò xo sẽ không thể có lại trạng thái cũ nếu giãn dài hơn 40
cm. Tính số vòng quay tối đa của m trong một phút, cho π2=10
A. 238,73 v/ph B. 338,73 v/ph
C. 230 v/ph D. 330 v/ph
Câu 79: Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên l 0 một đầu giữ cố định ở A đầu kia
gắn vào quả cầu khối lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh (Δ) nằm ngang. Thanh (Δ)
quay đều với vận tốc góc ω quanh trục (Δ) thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo khi l 0 = 20 cm,
ω = 20π rad/s, m = 10 g; k = 200 N/m.
A. 5 cm. B. 3,5 cm.
C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 80: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0=20 cm và có độ cứng 80N/m, một đầu cố định,
một đầu gắn vật nặng m=100g. Vật nặng m quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Lò xo
sẽ không thể co lại trạng thái cũ nếu độ dãn lớn hơn 10cm. Lấy π 2=10. Tốc độ góc để lò xo
không bị mất đi tính đàn hồi là
A. ω ≤16,3 rad/s. B. ω ≥16,3 rad/s.
C. ω ≤19,6 rad/s. D. ω ≥19,6 rad/s.
Câu 81: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm (coi
như cung tròn) với vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn
đườnng lõm R = 50m và g=10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất nhận gia
trị nào sau đây?
A. F = 14400000N. B. F = 1440000N.
C. F = 144000N. D. F = 14400N.
Câu 82: Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong
100 m với tốc độ 72 km/h. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu)
là
A. 36000 N. B. 48000 N.
C. 40000 N. D. 24000 N.
Câu 83: Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng.
Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s 2.
Lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng
A. 164 N. B. 186 N.
C. 254 N. D. 216 N.
Câu 84: Xe ô tô loại nhỏ có khối lượng một tấn đi qua cầu vồng lên. Cầu có bán kính cong
là 50m. Xe chuyển động đều lên cầu với vận tốc 36 km/h. Tính lực nén của xe lên cầu mặt
cầu tại đỉnh cầu. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 8000N B. 4000N
C. 3000N D. 5000N
Câu 85: Một máy bay thực hiện một vòng nhào lộn bán kính 400 m trong mặt phẳng thẳng
đứng với vận tốc 540 km/h. Lấy g = 10 m/s2.. Lực do người lái có khối lượng 60 kg nén lên
ghế ngồi ở điểm cao nhất và thấp nhất của vòng nhào lần lượt là
A. 2775 N; 3975 N. B. 2552 N; 4500 N.
C. 1850 N; 3220 N. D. 2680 N; 3785 N.
Câu 86: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là
cung tròn) với vận tốc 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10
m/s2. Áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng
A. 11950 N. B. 11760 N.
C. 9600 N. D. 14400 N.
Câu 87: Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu lõm. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe
chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s 2. Tại điểm thấp nhất của cầu lực nén
của xe lên cầu bằng
A. 7200 N. B. 11800N.
C. 7800 N. D. 6500 N.
Câu 88: Một ôtô có khối lượng là 2tấn đang chuyển động với vận tốc 18km/h, lấy g =
10m/s2 bỏ qua ma sát. Tìm lực nén của ôtô lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu? , biết cầu có bán
kính 400 cm cầu võng xuống.
A. 32500N B. 40500N
C. 45500N D. 50000N
Câu 89: Xe ô tô loại nhỏ có khối lượng một tấn đi qua cầu vồng lên. Cầu có bán kính cong
là 50m. Xe chuyển động đều lên cầu với vận tốc 36 km/h. Tính lực nén của xe lên cầu mặt
cầu tại nơi bán kính cong hợp với phương thẳng đứng góc 300. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 80,5235N B. 6660,254N
C. 3300,354N D. 50,2345N
Câu 90: Một người diễm viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 10m, biết khối lượng
tổng cộng là 60kg. Lấy g =10m/s2. Để phải đi qua điểm cao nhất của vòng với vận tốc tối
thiểu bằng bao nhiêu để người diễn viên và xe đạp không rơi khỏi vòng
A. 2m/s B. 3m/s
C. 5m/s D.10m/s
Câu 91: Một ôtô có khối lượng là 2tấn đang chuyển động với vận tốc 18km/h, lấy g =
10m/s2 bỏ qua ma sát. Tìm lực nén của ôtô lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu?, biết cầu có bán
kính 400 cm cầu võng lên.
A. 9500N B. 7500N
C. 6500N D. 8500N
Câu 92: Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua một chiều
cầu lồi có bán kính cong 1000m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí
mà đướng nối tâm quỹ đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một góc 300 là
A. 52000 N. B. 25000 N.
C. 21088 N. D. 36000 N.
Câu 93: Một người diễm viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 10m, biết khối lượng
tổng cộng là 60kg. Lấy g=10m/s2. Nếu tại nơi có bán kính hợp với phương thẳng đứng một
góc 600 thì áp lực của diễn viên tác dụng lên vòng là bao nhiêu biết vận tốc tại đó là 10 m/s
A. 200N B. 6400N
C. 300N D. 6500N
Câu 94: Một xe có khối lượng m = 1 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng nên với vận
tốc v = 10 m/s. Bán kính cong của cầu R = 50 m. Tìm áp lực của xe nên cầu vồng tại nơi bán
kính cong hợp với phương thẳng đứng một góc 30°. Lấy g = 10 m/s2
A. 6860N B. 400N
C. 6660N D. 500N
Câu 95: Một xe có khối lượng m chuyển động trên đường cua tròn có bán kính r = 100 m
với vận tốc không đổi 72 km/h. Lấy g = 10 m/s 2. Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường ít
nhất bằng bao nhiêu để xe không trượt là
A. 0,35. B. 0,26.
C. 0,33. D. 0,4.
Câu 96: Một ô tô chạy qua một đoạn đường đèo vào khúc cua được coi như là một cung
tròn có bán kính cong là 200cm. Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Hỏi ô tô
chỉ được chạy với vận tốc tối đa bằng bao nhiêu để không rơi khỏi đoạn đường đèo, khi đó
tốc độ góc của ô tô là bao nhiêu?
A. 2 rad/s. B. 26 rad/s.
C. 5 rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 97: Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua một chiều
cầu lồi có bán kính cong 1000 k. Lấy g = 10 m/s 2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí
mà đướng nối tâm quỹ đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một góc 30o là
A. 52000 N. B. 25000 N.
C. 21088 N. D. 36000 N.
Câu 98: Dùng một dây nhẹ, không dãn để quay một vật có khối lượng m = 500 g chuyển
động tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết g = 10 m/s2 và dây hợp với phương thẳng
đứng một góc 600. Lực căng dây là
A. 5 N. B. N.
C. 10 N. D. 10 √ 3/3 N.
Câu 99: Một lò xo có độ cứng k = 50N/m và chiều dài tự nhiên l 0=36cm treo vật 200g có
đầu trên cố định. Quay lò xo quanh một trục thẳng đứng qua đầu trên lò xo, vật m vạch ra một
đường tròn nằm ngang hợp với trục lò xo một góc 450. Chiều dài lò xo xấp xỉ bằng
A. 42,0cm. B. 40,0cm
C. 36,1cm D.92,6cm.
Câu 100: Đoàn tàu chạy qua đường vòng với bán kính 570m. Đường sắt rộng 1,4m và
đường ray ngoài cao hơn đường ray trong 10cm. Gọi α là góc ngiêng của mặt đường so với
phương ngang. Do α nhỏ nên sinα = tanα và g = 10 m/s2. Để gờ bánh không nén lên thành ray
thì tàu phải chạy với vận tốc bằng
A. 72km/h. B. 54km/h.
C. 72km/h. D. 18km/h.
Câu 101: Một chất điểm m có khối lượng 0,05kg được đặt trên mặt bàn tròn, nằm ngang,
không ma sát. Bàn có thể quay quanh trục (Δ), dây song song với mặt bàn. Cho biết dây chịu
được lực căng tối đa là 9N và khoảng cách từ M đến (Δ) là 0,2m. Giá trị lớn nhất của ω để
dây chưa bị đứt khi quay bàn là
A. 30rad/s. B. 6rad/s.
C. 2,25rad/s. D. 36rad/s.
Câu 102: Lò xo k = 50 N/m, l o = 36 cm treo vật m = 0,2kg có đầu trên cố định. Quay lò xo
quanh một trục thẳng đứng qua đầu trên lò xo, m vạch một đường tròn nằm ngang hợp với
trục lò xo góc 450. Tính chiều dài của lò xo?
A. 0,416 m B. 0,173 m
C. 0,238 m D. 0,127 m
Câu 103: Lò xo k = 50 N/m, l 0 = 36 cm treo vật m = 0.2kg có đầu trên cố định. Quay lò xo
quanh một trục thẳng đứng qua đầu trên lò xo, m vạch một đường tròn nằm ngang hợp với
trục lò xo góc 450. Số vòng quay trong 1 phút?
A. 63,7 vòng/phút B. 55,8 vòng/giờ
C. 55,8 vòng/phút D. 63,7 vòng/giờ
Câu 104: Cho một đĩa nằm ngang quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc n=30
(vòng/phút). Đặt một vật có khối lượng m lên đĩa cách trục quay 20cm. Hỏi hệ số ma sát bằng
bao nhiêu để vật không trươt trên đĩa? Lấy g=π2=10m/s2
A. 0,35. B. 0,26.
C. 0,33. D. 0,2.
Câu 105: Cho một bàn tròn có bán kính 80 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên
mép bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo
bàn với vận tốc v=2m/s. Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 0,5. B. 0,26.
C. 0,33. D. 0,2.
Câu 106: Một vật được đặt tại mép một mặt bàn tròn có bán kính 80cm, bàn quay đều
quanh trục thẳng đứng qua tâm O của mặt bàn với tốc độ góc ω. Biết hệ số ma sát giữa vật và
mặt bàn là 2. Hỏi ω có giá trị max là bao nhiêu để vật không bị trượt ra khỏi bàn. Lấy g=
10m/s2
A. 5 rad/s. B. 6 rad/s.
C. 15 rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 107: Một vật đặt trên một cái bàn quay. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0, 5 và
vận tốc góc của mặt bàn là 5rad/s thì có thể đặt vật ở vùng nào trên mặt bàn để nó không bị
trượt đi.
A. 0,2 m. B. 0,4 m.
C. 0,3 m. D. 0,1 m.
Câu 108: Một vật có khối lượng 0,1kg được treo vào một sợi dây nhẹ không dãn, đầu còn
lại cố định vào O. Cho vật m chuyển động theo quỹ đạo tròn trong mặt phẳng thắng đứng với
tâm O và bán kính r = 0,5m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s 2. Khi vật đi qua
điểm M có bán kính tại với bán kính nối điểm cao nhất của quỹ đạo góc 60 0, vận tốc tiếp
tuyến tại M là 5m/s. Lực căng dây tại điểm M bằng
A. 5,5N. B. 4,5N.
C. 5N. D. 1N.
Câu 109: Một quả cầu khối lượng 0,5 kg được buộc vào đầu của 1 sợi dây dài 0,5 m rồi
quay dây sao cho quả cầu chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và sợi dây làm
thành một góc 300 so với phương thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ dài của quả cầu bằng
A. 1,19 m/s. B. 1,93 m/s.
C. 0,85 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 110: Trong môn quay tạ, một vận động viên quay dây sao cho cả dây và chuyển động
gần như tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Muốn tạ chuyển động trên đường tròn bán kính
2 m với tốc độ dài 2 m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10 N. Khối lượng của tạ
bằng
A. 7,5 kg. B. 5 kg.
C. 12 kg. D. 8,35 kg.
Câu 111: Một vật M treo vào dây dài l=10 √ 2 cm. Đầu kia buộc vào điểm A của một thanh
cứng AB. AB thẳng đứng (đầu A trên đầu B). Quay dây sao cho vật chuyển động tròn đều
trong mặt phẳng nằm ngang để dây treo hợp với AB một góc 45 0. Cho g = 10m/s2. Số vòng
quay trong 1s bằng
A.10 vòng/s. B. 5,0 vòng/s.
C. 1,6 vòng/s. D. 0,5 vòng/s.
Câu 112: Một hòn đá được treo vào điểm cố định bằng một sợi dây dài 1,00m. Quay dây
sao cho chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và thực hiện 30
vòng/phút. Lấy g = 9,8m/s2. Góc hợp bởi sợi dây so với phương thẳng đứng bằng
A. 15012’ B. 6048’
C. 8048’ D.10012’

You might also like