Professional Documents
Culture Documents
Phần II
ĐỘNG HỌC VẬT RẮN
1
Ví dụ:
MỞ ĐẦU
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật thể
so với vật thể khác trong không gian theo thời gian.
Để xác định vị trí của vật khảo sát, ta dùng một vật
làm mốc, vật đó gọi là hệ quy chiếu.
2
Không gian mà chúng ta sử dụng là không gian
Euclid 3 chiều.
Thời gian là đại lượng vô hướng, biến đổi liên tục và
đều, được xem là biến độc lập.
Trong mỗi bài toán, ta bắt đầu tính thời gian từ thời
điểm nào đó, được quy định là thời điểm đầu (t = 0).
Phần II
ĐỘNG HỌC VẬT RẮN
Chương 1: Động học điểm
Chương 2: Động học vật rắn
Chương 3: Các trường hợp riêng chuyển động
của vật rắn
Chương 4: Chuyển động phức hợp
3
Chương 1
4
1. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA ĐIỂM
1.1. Phương trình chuyển động dạng véctơ
Khảo sát chuyển động của điểm M.
Lấy điểm
O
thuộc hệ quy
chiếu, nối O với điểm M ta được
véc tơ OM , ký hiệu OM r , r là véc tơ xác định vị trí
của điểm M.
10
5
Hệ phương trình x x(t ); y y (t ); z z (t )
được gọi là phương trình chuyển động của điểm dưới
dạng hình chiếu trong toạ độ Descarte.
12
6
2. VẬN TỐC CỦA ĐIỂM
2.1. Định nghĩa: Vận tốc chuyển động của điểm là đại
lượng đặc trưng cho độ nhanh
chậm và chiều chuyển
động của điểm. Ký hiệu là v và xác định bởi công thức:
dr
v r
dt
2.2. Các công thức tính vận tốc
2.2.1. Trong tọa độ Descarte
Ta có: r x.i y. j z.k
Suy ra:
v r xi
yj
zk
Hay: v x , y , z
13
v x , y , z
Do đó, trị số và phương chiều của véc tơ vận tốc
được xác định bởi:
v | v | x 2 y 2 z 2
x y z
cos(v , Ox) , cos(v , Oy ) , cos(v , Oz )
v v v
14
7
2.2.2. Trong hệ tọa độ tự nhiên: tức là khi
biết phương trình chuyển động dạng tự s s (t )
nhiên:
Vectơ định vị r có thể được coi là hàm của
thời gian t thông qua biến trung gian s :
r r s (t )
Do đó:
dr dr ds
v
dt ds dt
15
dr dr ds
v
dt ds dt
Từ hình học vi phân dr tiếp tuyến với quỹ đạo tại
ds
M, luôn luôn hướng về phía dương của quỹ đạo và
có môđun bằng đơn vị. v
dr M
Ký hiệu:
ds
Ta có: v s
16
8
Vậy: v s
- Phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại M
17
9
w
x, z
y,
Từ đó, trị số và phương chiều của véc tơ gia tốc
được xác định bởi:
w | w |
x 2
y 2
z2
x
y
z
cos( w, Ox) , cos( w, Oy ) , cos( w, Oz )
w w w
19
Ví dụ 1.2:
Một điểm chuyển động theo quy luật:
x = 300t ; y = 400t – 5t2 ( t: s; x,y: m)
a. Tìm vận tốc và gia tốc của điểm tại thời điểm đầu.
b. Tìm độ cao và tầm xa của điểm.
20
10
Ví dụ 1.3:
21
Ví dụ 1.4:
Cho một tay máy
Rôbôt được mô hình như
hình vẽ. z
Tay máy chuyển động S3 A
theo quy luật: φ
s1 3t 2
B
s2 5t 3
S2
s3 7t 1
2
4t
S1
s1, s2, s3 có đơn
vị là m, φ có đơn vị là x
rad và AB = a (m)
Tìm vận tốc và y
gia tốc quả cầu A
22
11
3.2.2. Biểu diễn các thành phần gia tốc của
điểm theo tọa độ tự nhiên.
a. Một số đặc trưng hình học của đường cong.
- Mặt phẳng mật tiếp với đường cong tại mỗi điểm.
Khi quỹ đạo là đường cong phẳng
thì mặt phẳng chứa đường cong là
mặt phẳng mật tiếp tại mọi điểm trên
quỹ đạo.
Khi quỹ đạo là đường cong không
gian thì ta lấy cung nhỏ chứa điểm M1
23
Hệ tọa độ tự nhiên
24
12
- Độ cong của đường cong
Do véc tơ là hàm
của tọa độ cong s , nên ta có
thể lấy đạo hàm theo s .
d
Ta chứng minh được rằng: kn
ds
Trong đó, n là véc tơ đơn vị nằm trong mặt phẳng mật
tiếp, vuông góc với véc tơ tiếp tuyến và hướng về bề
lõm của đường cong được gọi là véc tơ pháp tuyến
chính của đường cong tại điểm M; k được gọi là độ cong
của đường cong tại điểm M.
25
Hơn nữa: k lim
s 0 s
1
Bán kính cong:
k
Đặc biệt:
- Trong trường hợp quỹ đạo là
đường thẳng ta thấy ngay:
k 0; M
Δs
Δφ
- Trong trường hợp quỹ đạo là
M1
đường tròn bán kính R, thì: O
1
k ; R
R
26
13
b. Gia tốc của điểm tính theo tọa độ cong.
Từ các công thức: w
r v v s
Suy ra: d d ds
w s s
s s
dt ds dt
s s 2 .kn
Vậy:
v 2
w s n
27
v 2
w s n Ta có: w w wn
Ký hiệu: w
M
w
s v
n
v2
wn n
w
và
wn
28
14
Vậy w
s w w2 wn2
w w wn ; v2
wn
w
trong đó: M
w gọi là gia tốc tiếp tuyến,
w n gọi là gia tốc pháp tuyến. n
w
Chú ý: wn
w đánh giá sự thay đổi độ lớn của vận tốc, đặc trưng
cho độ nhanh, chậm của chuyển động của điểm.
wn luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo, đánh giá sự thay
đổi phương của vận tốc, cho biết quỹ đạo chuyển
động là thẳng hay cong.
29
v const w 0 w w n
30
15
Ví dụ 1.3:
x t sin t
y 1 cos t
t
z 4 sin
2
Xác định bán kính cong của quỹ đạo theo thời gian t.
31
16
TH đặc biệt:
Chuyển động đều và chuyển động biến đổi đều
a. Trong chuyển động đều v v0 const
s s0 v0 .t
w t 2
s s0 v0t
2
trong đó s0 và v0 được tìm từ điều kiện đầu.
33
Ví dụ 1.5:
34
17
4.2. Tính chất cong, thẳng
Chuyển động cong: vw 0
35
18
Chương 3: CÁC TRƯỜNG HỢP RIÊNG
(1) (2) (3)
Vật cđ Vật q.q trục Vật cđ
tịnh tiến cố định song phẳng
Xác định vị
(1) Tổng quát
trí của vật
Vật cđ
Vận tốc góc tịnh tiến
(2)
của vật Vật q.q trục
cố định
19
1. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA VẬT RẮN
Xét vật rắn (S) đối với hệ quy chiếu cố định R0 = O0 x.0 y 0 z 0
Ta đưa vào hệ quy chiếu R = (Oxyz) gắn chặt vào (S).
z0
Vị trí của vật rắn (S) so với hệ z R
y
R0 xác định bởi vị trí của hệ R0
ez
R.Tức là phải xác định được: (S) O ey
ex
ez0
Toạ độ điểm gốc O của hệ R x
O0
(điểm bất kì thuộc vật rắn (S))
ey0 y0
ex0
Vị trí của các trục Ox, Oy, Oz
x0
so với các trục O0 x0 , O0 y0 , O0 z0
39
20
Vậy biết vị trí vật nếu biết:
rO XOex0 YOey0 ZOez0
ex a11ex0 a21ey0 a31ez0
ey a12ex0 a22ey0 a32ez0
ez a13ex0 a23ey0 a33ez0
Trong đó: a1i , a2i , a3i (i 1, 2,3) là hình chiếu
của vectơ đơn vị ex , ey , ez của hệ quy chiếu
động lên các trục của hệ quy chiếu cố định R0.
41
21
Ta biểu diễn các véc tơ ex , e y , ez dưới
dạng ma trận cột:
0 0
a11 cos(ex , ex ) a12 cos(ey , ex )
ex a21 cos(ex , ey0 ) ey a22 cos(ey , ey0 )
a31 cos(ex , ez0 ) a32 cos(ey , ez0 )
0
a13 cos(ez , ex )
ez a23 cos(ez , ey0 )
a33 cos(ez , ez0 )
43
22
Do tính chất tương hỗ trực giao và chuẩn tắc của các
vecto đơn vị chỉ phương của hệ R giữa các phần tử
của ma trận A có các hệ thức:
2
ex 1, a112 a212 a312 1
2
e y 1, a 2
12 a 2
22 a 32 1
2
2
ez 1, a132 a232 a332 1
45
ex a11 , a 21 , a 31
e y a1 2 , a 2 2 , a 3 2
e z a1 3 , a 2 3 , a 3 3
ex e y 0, a11a12 a21a22 a31a32 0
ex ez 0, a12 a13 a22 a23 a32 a33 0
e y ez 0, a11a13 a21a23 a31a33 0
Kết luận: vị trí của vật trong không gian có thể
được xác định bằng 6 tham số độc lập hay vật rắn
tự do trong không gian có sáu bậc tự do.
46
23
Ví dụ về ma trận cosin chỉ phương:
z
z0
y
1 0 0
Ax0 ( ) 0 cos sin
y0 0 sin cos
x=x0
47
z0
z cos 0 sin
Ay0 ( ) 0 1 0
y0=y
sin 0 cos
x0
x
48
24
Phép quay cơ bản quanh trục O0z0 một góc :
z0=z
y cos sin 0
y0
Az0 ( ) sin cos 0
0 0 1
x0 x
49
50
25
Xác định vị trí của vật chuyển động tịnh tiến
Ta gắn vào hệ tọa độ (R): Oxyz sao cho các trục của nó
song song với các trục tương ứng của hệ (R0): O0 x 0 y 0 z 0
Vật chuyển động tịnh tiến nên các trục này có hướng
không đổi, do đó: z z 0
ez
1 0 0 R 0 R
ey
O
A 0 1 0 ez0 y
ex
x
O0
0 0 1
ey0 y0
ex0
x0
51
z0 z
1 0 0
ez
A 0 1 0
R0 R
ey
O
ez0 ex
y
0 0 1 O0
x
ey0 y0
ex0
x0
Vậy vị trí của vật chuyển động tịnh tiến được xác
định bởi tọa độ của điểm O bất kì thuộc vật.
52
26
Trường hợp riêng 2: Xác định vị trí của vật
quay xung quanh một trục cố định (trang 83).
z0 z
Định nghĩa. Chuyển động quay
của vật quay xung quanh một B
trục cố định là chuyển động trong y
đó luôn luôn có hai điểm cố định,
O
trục đi qua hai điểm cố định được y0
gọi là trục quay của vật. x0 A
53
27
Trường hợp riêng 2: Xác định vị trí của vật quay
xung quanh một trục cố định (trang 83).
Xác định vị trí z0 z
O cố định;
B
Ma trận cô sin chỉ phương:
y
cos sin 0
A sin cos 0 OO
y0
0 0 1 x0 A
(t )
55
N
M
MM
56
28
Ví dụ:
A
O
57
58
29
Xác định vị trí của vật chuyển động
song phẳng
Chọn hệ toạ độ cố định R0 có mặt O0 x0y0 nằm
59
cos sin 0
A sin cos 0
0 0 1
30
Ví dụ : Viết phương trình chuyển động của
các vật thuộc cơ cấu hành tinh
61
62
31
2. VẬN TỐC GÓC CỦA VẬT RẮN (trang 75)
63
2 dex de x
e x 1, 2ex .
dt
0 ex
dt
z
Vậy:
xz
dex
dex
xy ey xz ez
ez
dt
dt
xy
O
ey y
x
ex
64
32
2
e x 1, dex
xy ey xz ez (a)
dt
2 dey
e y 1, yz ez yx ex (b)
dt
2 dez
e z 1, zx ex zy ey (c)
dt
65
ex .ez 0 dex dez
.ez ex . 0 (d)
dt dt
ex .ey 0 dex dey
.ey ex . 0 (e)
dt dt
dey dez
ey .ez 0 .ez ey . 0 (f)
dt dt
66
33
Thay (a), (b), (c) vào (d),(e), (f)
dex dex dez
xy ey xz ez .ez ex . 0
dt (a) dt dt (d)
dey dex dey
yz ez yx ex .e y ex . 0
dt (b) dt dt (e)
dez dey dez
zx ex zy ey .ez ey . 0
dt dt dt (f)
(c)
67
zx xz 0
68
34
zx xz 0 Đặt:
Tương tự:
xy yx z
xy yx 0 yz zy x
yz zy 0 zx xz y
Ta có véc tơ
vận tốc góc: x ex y e y z ez
69
2.2. Tính chất của vận tốc góc của vật rắn
Định lý. Đạo hàm các vectơ đơn vị chỉ phương theo thời
gian bằng tích có hướng của vectơ vận tốc góc và vectơ
đó mà biểu diễn trong hệ R.
dex de y dez
ex , ey , ez ,
dt dt dt
Hơn nữa, đạo hàm của vectơ bất kỳ gắn chặt vào vật rắn
cũng bằng tích có hướng của vectơ vận tốc góc với vectơ
đó mà biểu diễn trong hệ R.
dc
c.
dt
Nói cách khác, đạo hàm của vectơ có mô đun không đổi
bằng tích có hướng của vectơ vận tốc góc với vectơ đó.
70
35
dex dey dez
Chứng minh. ex , ey , ez ,
dt dt dt
dex
Ta có: xy ey xz ez z ey y ez
dt
ex ey ez
Và: ex x y z z e y y ez
1 0 0
dex
ex
dt
Hai đẳng thức sau được chứng minh tương tự.
71
dc
Chứng minh: c.
dt
Ta có: c c x ex c y e y c z ez ,
dc dex dey dez
cx cy cz
dt dt dt dt
cx ex c y ey cz ez
(cx ex c y ey cz ez ) c
72
36
3. GIA TỐC GÓC CỦA VẬT RẮN
73
37
4.2. Vận tốc góc và gia tốc góc của vật chuyển
động quay xung quanh một trục cố định (Trang 84)
Xác định vận tốc góc của vật
B1: Xác định các vectơ đơn vị chỉ phương:
cos sin 0
A sin cos 0 Bz z 0
0 0 1 y
ex cos ex0 sin ey0
O
y0
ey sin ex0 cos ey0 x0 A
ez ez0 x
75
ex cos ex0 sin ey0
ey sin ex0 cos ey0
ez ez0
B2: Đạo hàm các vectơ đơn vị chỉ phương:
dex
sin . ex0 cos . ey0 ;
dt
dey 0 0 de z
cos . ex sin . ey ; 0
dt dt
76
38
dex
sin . ex0 cos . ey0 ;
dt
dey 0 0 de z
cos . ex sin . ey ; 0
dt dt
dex dey dez
B3: Biểu diễn các véc tơ , , qua ex , ey , ez :
dt dt dt
Phải bd các véc tơ ex0 , ey0 , ez0 qua ex , ey , ez :
77
Biểu diễn các véc tơ ex0 , ey0 , ez0 qua ex , ey , ez :
0 0
Đã có: ex cos ex sin ey
ey sin ex0 cos ey0
ez ez0
Suy ra: ex0 cos ex sin ey
ey0 sin ex cos ey
0
ez ez
78
39
dex dey
Biểu diễn các véc tơ , qua ex , ey , ez :
dt dt
de
Ta có: x
sin . ex0 cos . ey0 ;
dt
ex0 cos ex sin ey
ey0 sin ex cos ey
dex
Suy ra: sin . cos ex sin ey
dt
cos . sin ex cos ey
79
dex dey
Biểu diễn các véc tơ , qua ex , ey , ez :
dt dt
dex
sin . cos ex sin ey
dt
cos . sin ex cos ey
(sin 2 cos 2 )ey
dex dey
ey Tương tự: ex
dt dt
80
40
dex
Vậy: ey xy ey xz ez
dt
dey
ex yz ez yx ex ;
dt
Suy ra: xy yx ;
xz 0; yz 0
Hay:
x 0; y 0; z
81
x 0; y 0; z
Vậy: ez ; ez
A
A
Vec tơ vận tốc BB
BB góc và gia tốc
góc của vật
rắn q.q trục cố
định nằm trên
trục quay. A
A
Chuyển động nhanh dần Chuyển động chậm dần
82
41
4.3. Vận tốc góc và gia tốc góc của vật
chuyển động song phẳng (Trang 92)
Vật rắn chuyển động song z0 z
phẳng có ma trận cosin chỉ
phương giống với ma trận
cosin chỉ phương của vật rắn y
chuyển động q.q trục cố định.
O
Do đó ta có ngay: O
0 y0
Vận tốc góc: ez ; x0 x
d
Gia tốc góc: ez
dt
83
z0 z z0 z
B
z0 z
y y
O O0 y0
y0 O
x0 A
x0 x
x
Vật q.q trục Vật chuyển động
cố định song phẳng
84
42
Nhắc lại: về vị trí của vật.
85
cos sin 0
A sin cos 0 hay bởi góc quay φ.
0 0 1
86
43
Nhắc lại: về véc tơ vận tốc góc và gia tốc góc.
Vật chuyển động tịnh tiến: 0, 0
Vật q.q trục cố định: ez ; e z
Với , nằm trên trục quay cố định z0.
87
88
44
1. Phương trình chuyển động của điểm
1.1. Tổng quát
Xét điểm M thuộc vật. Trong hệ R điểm M có các toạ
độ (x,y,z) còn trong hệ R0 có các toạ độ (x0,y0,z0).
Giả sử biết chuyển động của z0 z
y
vật rắn, tức là, M
biết gốc O(XO,YO,ZO)
rOM
rM
O
và ma trận côsin chỉ phương A.
rO
Ta có: y0
O0
rM rO rOM
x
x0
89
rM rO rOM
Với: rM x0 ex0 y0 ey0 z0 ez0
rO XOex0 YOey0 ZOez0
OM xex yey zez
Ta đã biết: ex a11ex0 a21ey0 a31ez0
ey a12ex0 a22ey0 a23ez0
ez a13ex0 a23ey0 a33ez0
90
45
x0ex0 y0ey0 z0ez0 XOex0 YOey0 ZOez0 x(a11ex0 a21ey0 a31ez0)
y(a11ex0 a21ey0 a31ez0) z(a13ex0 a23ey0 a33ez0)
46
1.2. Các trường hợp riêng
1.2.1. Vật quay xung quanh một trục cố định (trang 86)
x0 X O cos .x sin . y ; M
y
y0 YO sin .x cos . y ; y0
O O0
z0 Z O z x0
Trong đó: X O YO ZO 0 x
93
94
47
1.2.2. Vật chuyển động song phẳng
(trang 93) z 0
x0 X O x cos y sin
M
y0 YO x sin y cos z
z0 z
y
O0
z0 z y0
x0 O M
Ta thấy điểm M luôn luôn x
nằm trên mặt phẳng z 0 z
95
Ví dụ:
Tay quay OA quay quanh O: =0t làm
bánh 2 lăn không trượt theo vành bánh 1 cố
định. Bán kính các bánh là r, R.
y0
Viết phương trình
chuyển động của x
điểm M thuộc A
bánh 2, cho tại 0 M
thời điểm ban đầu 0 y
96
48
2. Liên hệ vận tốc giữa hai điểm (trang 78)
Khảo sát chuyển động của điểm M thuộc vật rắn.
Ta đã biết vị trí của điểm M được xác định bằng:
rM rO rOM
Đạo hàm hai vế của biểu thức trên theo thời gian
ta được:
rM rO rOM
Véc tơ rOM là vectơ có môdun không đổi nên:
drOM
rOM rOM OM
dt
97
rM rO rOM
drOM
rOM rOM OM
dt
Kí hiệu rM vM ; rO vO ; rOM vMO
98
49
2.1. Định lý 1.
Tại mỗi thời điểm vận tốc của hai điểm A và B bất
kì thuộc vật rắn liên hệ với nhau qua biểu thức:
v B v A v BA vB
vA
v B
BA
Trong đó:
O’
vBA AB
vA
A
99
2.2. Định lý 2.
Hình chiếu vận tốc của hai điểm bất kì của vật
rắn lên phương nối hai điểm đó bằng nhau:
hc AB v A hc AB v B
vB
B
A
vA
100
50
2.3.1. Trường hợp riêng:
Chuyển động tịnh tiến (trang 83)
Với hai điểm A và B bất kỳ, ta luôn luôn có:
vB v A vBA
Mà:
vBA AB 0
Do đó:
v A vB
101
v M R
O
MM
trong đó R=OM là khoảng cách
từ điểm M đến trục quay. VM
102
51
Sự phân bố vận tốc:
Xét vận tốc của hai điểm M, N
VM OM . O
(π0)
VN ON. MM
N
Suy ra: VM V N VM
(π)
OM ON VN
KL: Vectơ vận tốc của các điểm thuộc vật rắn
quay quanh trục cố định sẽ phân bố quanh trục
quay theo quy luật của tam giác vuông đồng
dạng với tỉ số đồng dạng là ω.
103
104
52
105
1 R2
2 R1
1 R
2
R2
2 R1
106
53
1 R2 Z2
2 R1 Z1
Dấu “+”: khớp trong, đai thẳng
Dấu “-”: Khớp ngoài, đai chéo
R: bán kính bánh răng
Z: số răng của bánh răng
107
V R.
108
54
Ví dụ 1:
Cho cơ hệ như hình vẽ.
Thanh 1 Chuyển động theo
quy luật y(t)=Asinkt. Bán kính 1 O2
của các bánh là r2, r3, r4. 4
3
O1 2
Bánh 2 gắn cứng với bánh 3,
kim gắn cứng với 4.
Tìm vận tốc góc, gia tốc góc
của kim. Y= Asinkt
109
Ví dụ 2:
Tìm vận tốc vật A theo 1 .
R3 ω1
r2
1
R4
r4 R1
R2
110
55
2.3.3.Trường hợp riêng: Chụyển động song phẳng
(trang 93)
Hai điểm A và B nằm trên cùng
thiết diện phẳng
vB
Vectơ vận tốc góc luôn luôn
vuông góc với mặt phẳng vBA vA
chuyển động
vA
B
vB v A vBA A
vBA BA có chiều phù hợp với
chiều quay , có trị số v BA . AB
111
112
56
Tâm vận tốc tức thời.
Định nghĩa: Điểm P thuộc mặt phẳng
chuyển động tại thời điểm khảo sát có
vận tốc bằng không được gọi là tâm vận
tốc tức thời
vP 0
113
Tâm vận tốc tức thời. vP 0
Vận tốc của điểm M tính
theo tâm vận tốc tức thời: vM
vM vP vMP M
vM vMP
Vậy: P
vP 0
v M PM phù hợp với chiều và
có trị số: vM .PM
114
57
Sự tồn tại tâm vận tốc tức thời:
Tại thời điểm khảo sát:
Nếu 0 : ! điểm P sao cho: vP 0
Nếu 0 : không tồn tại tâm vận tốc tức thời
vM
vM M
MP vM
x P
vPM
115
58
Cách tìm tâm vận tốc tức thời
Biết vận tốc hai điểm với: vM // vN
vM MN
vM
vM
vN P N
vM
P vN
M
N
P M N M
vN
0
117
P
OP
118
59
Ví dụ: Cho cơ hệ như hình vẽ. Thanh OA quay đều
quanh trục cố định với vận tốc góc 0 = 6 (rad/s) qua
thanh truyền AB làm đìa tròn tâm B bán kính R lăn
không trượt trên đường thẳng cố định .
Biết: AB=3R, OA=1,5 R = 1,5(m).
Tại thời điểm khảo sát: =300,
OA AB, BC nằm ngang.
Xác định: B C
1. Vận tốc điểm B,C O
0
2. Vận tốc góc thanh AB,
Vận tốc góc đĩa.
119
Tại mỗi thời điểm, gia tốc hai điểm A,B bất
kì thuộc vật chuyển động liên hệ với nhau
qua biểu thức:
q ht
wB wA wBA wBA
120
60
Chứng minh:
vB v A AB
dvB dv A d
( AB)
dt dt dt
d d AB
wB wA AB
dt dt
wB wA AB AB
121
Chứng minh:
wB wA AB AB
Đặt:
q
wBA AB
ht
wBA AB
q ht
wB wA wBA wBA
122
61
q
ht
Các thành phần wBA , wBA .
q
Thành phần wBA :
B
q d
wBA AB w Bq A
C
q
wBA mp ( AB, )
w q
BA . AB sin .d A
123
ht B
Thành phần w BA
ht
w BA AB d
ht
C w BA
. AB AB .
ht A
w BA 2 AB cos e 2 AB
2 AB cos e BA
2 AC BA
2 BC
2 d e BC
124
62
ht B
Thành phần w BA
ht d
w BA d e BC
ht
2 C w BA
A
ht
hướng từ B đến C , có trị số: wBA d .
ht 2
wBA
Với d là khoảng cách từ B đến đường thẳng
chứa véc tơ
125
q ht
Vậy: wB wA wBA wBA
q ht
Trong đó: wBA BC wBA : B C
q ht
wBA .d wBA d .
2
63
2.2. Các trường hợp riêng
2.2.1. Chuyển động tịnh tiến. (trang 83)
A, B bất kỳ
v A vB
wA wB .
127
64
q ht n
wB wBA wBA wB wB
Trong đó:
C
- có phương trùng với CB
WBn
WBn - có chiều hướng từ B đến tâm C B α WB
WBn R 2 WB
- có phương vuông góc với BC tại B
WB - có chiều theo chiều của gia tốc góc
WB R
129
n
wB wB wB WBn R 2 WB R
WBn WB R 4 2
2 2
WB
Và WB tạo với CB một góc :
C
WB
tg WBn
WBn 2 B α WB
WB
130
65
Phân bố gia tốc
Xét hai điểm M, N:
WM OM 4 2 A O
(π0)
WN ON 4 2 MM WM
α WN
N
Do ®ã: WM WN 4 2 (π)
OM ON
KL: Véctơ gia tốc của các điểm thuộc vật rắn
quay quanh trục cố định sẽ phân bố quanh trục
quay theo quy luật của tam giác thường đồng
dạng với tỉ số đồng dạng là 4 2
131
132
66
2.2.3. Chuyển động song phẳng (trang 102)
Hai điểm A và B nằm trên
cùng thiết diện phẳng
q ht wA
wB wA wBA wBA wA w n
BA B
C C A; CA d
wBA
d d d AB
Ta viết:
n
wB wA wBA wBA
133
n
Vậy: wB wA wBA wBA
Trong đó:
wA
wA w n
n hướng từ B đến A.
BA
B
WBA CA d
wBA
WBA AB
n 2
- có phương vuông góc với BA tại B
WBA - có chiều theo chiều của gia tốc góc
WBA AB
134
67
Ví dụ: Cho cơ hệ như hình vẽ. Thanh OA quay đều
quanh trục cố định với vận tốc góc 0 = 6 (rad/s) qua
thanh truyền AB làm đìa tròn tâm B bán kính R lăn
không trượt trên đường thẳng cố định .
Biết: AB=3R, OA=1,5 R =1,5 (m)
Tại thời điểm khảo sát: =300,
OA AB, BC nằm ngang.
Xác định: B C
1. Gia tốc điểm B,C
O
0
2. Gia tốc góc thanh AB,
Gia tốc góc đĩa.
135
136
68
Định lý: Ở mỗi thời điểm:
Nếu ω và ε không đồng thời triệt tiêu thì
tồn tại duy nhất tâm gia tốc tức thời, khi đó
gia tốc của các điểm thuộc hình phẳng quay
xung quanh tâm gia tốc tức thời.
Nếu và đồng thời bằng không thì không
tồn tại tâm gia tốc tức thời, khi đó gia tốc của
các điểm thuộc hình phẳng là như nhau.
137
Chú ý: Tâm vận tốc tức thời và tâm gia tốc tức thời
của hình phẳng S nói chung không trùng nhau.
138
69
Cách xác định tâm gia tốc tức thời:
Trường hợp 1: Biết gia tốc một điểm WA
và , của hình phẳng
Khi đó, tâm gia tốc tức thời Q sẽ nằm trên nửa
đường thẳng Ax có được bằng cách quay véc
tơ WA theo chiều một góc α:
WA
tg 2 Và: AQ
2 4
139
140
70
Chú ý:
141
142
71
TÓM TẮT CÁC TRƯỜNG HỢP RIÊNG.
143
144
72
Gia tốc: wB wB wBn
Trong đó:
C
- có phương trùng với CB
WBn
WBn - có chiều hướng từ B đến tâm C B α WB
WBn R 2 WB
- có phương vuông góc với BC tại B
WB - có chiều theo chiều của gia tốc góc
WB R
145
146
73
Nếu 0 : không tồn tại tâm vận tốc tức thời
Vật chuyển động tịnh tiến tức thời. Vận tốc các
điểm như nhau.
Bài toán vận tốc của vật cđ song phẳng chuyển
về bt vtốc của vật cđ tịnh tiến.
147
N
vO
vM
vN
O
M P
P
148
74
công thức quan hệ vận tốc:
vB v A vBA
v BA . AB vBA BA
149
n
Gia tốc: wB wA wBA wBA
Trong đó: wA
wA wn
BA
B
n hướng từ B đến A. CA d
WBA wBA
WBA AB
n 2
- có phương vuông góc với BA tại B
WBA - có chiều theo chiều của gia tốc góc
WBA AB
150
75
Chương 4
151
152
76
1. ĐẶT BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG PHỨC HỢP
CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
1.1. Các hệ qui chiếu tuyệt đối, tương đối
Trong thực tế, ta gặp nhiều vật thể chuyển
động trong nhiều hệ qui chiếu khác nhau.Các hệ
qui chiếu luôn luôn chuyển động đối với nhau, do
vậy ta phải chọn một hệ quy ước là cố định và ký
hiệu là hệ R0, còn các hệ khác gọi là hệ động và
ký hiệu là R1, R2,…
Định nghĩa 4.1: Hệ qui chiếu cố định được gọi là
hệ qui chiếu tuyệt đối; hệ qui chiếu động được gọi
là hệ qui chiếu tương đối.
153
154
77
Định nghĩa 4.3:
Các yếu tố động học của vật rắn (vận tốc góc,
gia tốc góc) đối với hệ qui chiếu cố định được
gọi là các yếu tố động học (vận tốc góc hoặc
gia tốc góc) tuyệt đối.
Vận tốc góc tuyệt đối ký
hiệu là a , gia tốc góc
tuyệt đối ký hiệu là a .
Các yếu tố động học của vật rắn (vận tốc góc và
gia tốc góc) đối với hệ qui chiếu động được gọi
là các yếu tố động học tương đối. Vận tốc góc
tương đối được ký hiệu là r , gia tốc góc tương
đối được ký hiệu là r .
155
156
78
1.3. Các khái niệm chuyển động cho mô
hình điểm.
M
Khảo sát chuyển động z0 z
của điểm M đối với hệ quy
chiếu R0 và chuyển động ez ey y
x
OM xex yey zez
0
158
79
a. Chuyển động tuyệt đối.
Chuyển động của điểm M đối với hệ quy chiếu
cố định R0 được gọi là chuyển động tuyệt đối.
Vận tốc và gia tốc của điểm M tính
toán đối với hệ R0 được gọi là vận tốc tuyệt đối
và gia tốc tuyệt đối. Ký hiệu là VaM và WaM
M dO0 M dx0 0 dy0 0 dz0 0
Va ex ey ez
dt dt dt dt
M d 2 O1 M d 2 x0 0 d 2 y0 0 d 2 z0 0
Wa 2 ex 2 ey 2 ez
dt 2 dt dt dt
159
Mặt khác:
M dO0 M dO0 O dOM
Va
dt dt dt
Với: OM xex yey zez
M dO0 O dex de de
Va x y z z
y
dt dt dt dt
dx dy dz
ex e y ez
dt dt dt
160
80
b. Chuyển động tương đối
162
81
Điểm M* thuộc hệ động R1 mà ở thời điểm
khảo sát có cùng vị trí với điểm M được gọi là
trùng điểm của điểm M tại thời điểm đó.
163
164
82
O0 M * O0O OM * O0O x*ex y*ey z *ez
dO0 M * dO0O * dex dey
* dez
Ve x y *
z
dt dt dt dt dt
Tại thời điểm khảo sát điểm M(x, y, z) trùng với
điểm M*, nên ta có: x(t ) x* ; y (t ) y* ; z (t ) z*
d O0O dex de y dez
Ve x y z
dt dt dt dt
d 2 O0O d 2 ex d 2ey d 2 ez
We x 2 y 2 z 2
dt 2 dt dt dt
165
M M M z0 z
Va Vr Ve
ez ey y
O
ez0 ex
O0 ey0 y0
x
ex0
x0
166
83
Ví dụ 1:
Cho cơ hệ như hình vẽ: x0
O
S(t)
S = at2 (cm),
ω
ω = const = ω0
y0 A
167
Ví dụ 2:
Cho cơ hệ như hình vẽ: y0 C
OM = 0,5m; O ω
M
ω = const = 4 (1/s).
Tại thời điểm khảo sát α = 300,
OM ở vị trí nằm ngang.
Tìm vận tốc con chạy M đối
với tay quay BC và vận tốc
góc của thanh BC? B
x0
168
84
3. LIÊN HỆ GIA TỐC CỦA ĐIỂM
Định lý: Tại mỗi thời điểm, gia tốc tuyệt đối của
điểm bằng tổng hình học của gia tốc tương đối,
gia tốc theo và gia tốc Côriôlit.
Wa Wr We Wc
Trong đó: WC 2e Vr
Với: e là vận tốc góc của hệ động (vt góc theo).
Vr là vận tốc tương đối.
169
Chứng minh
d 2 O0 M d 2 O0 O d 2 ex d 2 ey d 2 ez
x 2 y 2 z 2
dt 2 dt 2 dt dt dt
d x d y d z
2 2 2
2 ex 2 ey 2 ez
dt dt dt
dx dex dy dey dz dez
2 . . .
dt dt dt dt dt dt
dex dey dez
e ex ; e e y ; e ez
dt dt dt
Do đó: WC 2e ex ey ez 2e Vr
dx dy dz
dt dt dt
170
85
Phương pháp xác định gia tốc Côriôlit
171
Trường hợp: e Vr
Quay vectơ Vr theo chiều
của một
e
góc 90o ta nhận e
được phương, chiều của
gia tốc Côriolit.
Giá trị được xác định như Vr WC
sau: WC 2.e .Vr
172
86
Trường hợp: Góc e , Vr
Chiếu vectơ Vr xuống mặt
e
phẳng vuông góc với e ta
được Vr .Quay vectơ Vr theo Vr
chiều của một góc 90o ta
e WC
nhận được phương, chiều của
gia tốc Côriolit. Vr
Giá trị được xác định như sau:
WC 2.e .Vr .sin
173
VD1:
CÇn trôc quay quanh Oz ®Òu víi tèc ®é n = 30
(vßng/phót), trªn cÇn trôc cã xe con chuyÓn ®éng
víi vËn tèc kh«ng ®æi vr = 2 m/s. X¸c ®Þnh vËn tèc
vμ gia tèc tuyÖt ®èi cña xe con A khi OA = 0,2 m.
0,2 m A vr
O
174
87
VD2:
0 0,2m
175
VD3: M trît víi vËn tèc kh«ng ®æi vr = 2 m/s theo vμnh
trßn b¸n kÝnh R = 0,5m, vμnh lăn kh«ng trît trªn ®êng
th¼ng n»m ngang cè ®Þnh. H·y x¸c ®Þnh vËn tèc vμ gia
tèc tuyÖt ®èi cña M t¹i vÞ trÝ nh hinh vÏ, biÕt vËn tèc vμ
gia tèc t©m cña vμnh trßn t¹i thêi ®iÓm ®ã cã gi¸ trÞ vo =
4 m/s, ao= 1 m/s2.
M v
r
ao O vo
176
88
VD4: Con chạy A của cơ cấu tay quay cần lắc có chốt trên
bánh răng 1 ăn khớp ngoài với bánh răng 2, bán kính
tương ứng của các bánh là R1 =35cm; R2 = 10cm, khoảng
cách O1A = 30cm, O1B = 70cm. Vận tốc góc của bánh 2 là
ω2 = 14rad/s. Cơ hệ nằm trong mặt phẳng thẳng đứng.
Hãy xác định vận D
177
VD5:Cho cơ cấu như hình vẽ. Tay quay OA quay với vận
tốc góc và gia tốc góc . Cho OA = R. Tại vị trí như
hình vẽ BO1=O1C=r, góc OAC = 90o, góc AOC = 60o .
Hãy tìm:
Vận tốc con chạy C, vận tốc góc thanh BO1.
Gia tốc con chạy C, gia tốc góc thanh AC và BO1.
178
89
4. HỢP CÁC VẬN TỐC GÓC CỦA VẬT RẮN
4.1. Hợp hai chuyển động quay với vận tốc góc
1 , 2 giao nhau tại O.
Giả sử vật rắn quay quanh một trục với
vectơ vận tốc góc 1 , trục này lại quay quanh
trục khác với vận tốc góc 2 . Hai trục này gặp
nhau tại O.
1
Vận tốc góc của vật là:
O
1 2
2
179
180
90
Định lý
Tổng hợp hai chuyển động
quay quanh hai trục song của vật
rắn, ta được chuyển động tuyệt đối
là chuyển động song phẳng có mặt
phẳng quy chiếu vuông góc với trục
quay. Vận tốc góc tuyệt đối bằng
tổng đại số vận tốc góc tương đối và
vận tốc góc theo
a e r
Trường hợp đặc biệt khi hai
chuyển động quay cùng tốc độ nhưng
ngược chiều nhau thì chuyển động
tuyệt đối là chuyển động tịnh tiến.
181
91
Nếu 2 bánh răng tiếp xúc ngoài với nhau, ta có:
1td R R
2 1 o 2
2td R1 2 o R1
183
184
92
VD1:
Cho c¬ cÊu hμnh tinh cã br 1 cè ®Þnh, b¸n kÝnh R1;
c¸c br 2 vμ 3 cã b¸n kÝnh R2 vμ R3 ®îc g¾n c¸c trôc
quay trªn thanh AB. Thanh AB nμy quay víi vËn tèc
gãc ωo. X¸c ®Þnh vËn tèc gãc tuyÖt ®èi vμ t¬ng ®èi
cña br 3.
B 3
R3
R2 2
A ωo
R1 1
185
VD2:
o
O
R
r
186
93