Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I
b ộ
CƠ HỌC
ộ i
n
CHƯƠNG 1. Động học chất điểm
h
à n
CHƯƠNG 2. Động lực học chất điểm
u h
ư
CHƯƠNG 3. Cơ năng và trường lực thế
L 4. Động lực học vật rắn
CHƯƠNG
CHƯƠNG 1
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
b ộ
ộ i
1. Những khái niệm mở đầu
n
h động
n
2. Các đặc trưng cơ bản của chuyển
à
u h
L ư
1
3/16/20
b ộ
ộ i
! Hệ qui chiếu: Hệ vật qui ước dùng làm mốc để xác đinh vị trí của các vật
thể khác trong không gian ! dùng để mô tả chuyển động của một vật thể:
n
" Gắn vào hệ qui chiếu một hệ tọa độ (Decarter):
h
y
à n
Gốc tọa độ ký hiệu là O, các trục được ký hiệu lần
lượt là x, y, y với chiều dương và âm tính từ gốc O. M
u h
" Thời gian của vật thể chuyển động được xác
ư
dịnh bằng cách gắn một đồng hồ trong hệ qui chiếu
L
Vector bán kính vị trí
! Xét M: Vị trí của vật trong hệ tọa độ
O
x
b ộ
ộ i
" Khái niệm thường được sử dụng để chỉ các vật thể thực trong các bài toán
động học và động lực học ! khi kích thước của vật thể không liên quan đến
n
bài toán chuyển động (bỏ qua các tác động liên quan đến kích thước).
h
n
! Hệ chất điểm: Tập hợp các chất điểm.
h à Hướng
CĐ
u
Lực cản không Quả bóng coi
ư
khí và tác động như chất điểm
Hướng CĐ
L
của gió
không có
lực cản
Trọng lực
Trọng lực của bóng không đổi
phụ thuộc độ cao
2
3/16/20
ộ
t0
đổi theo thời gian t ! x, y, z là hàm của thời gian,
tức là: x = f(t); y = f(t); z = f(t)
i b
ộ
t1
! !
" r = r (t ) : Phương trình chuyển động
h n t2
àn
" Ở mỗi thời điểm t, vật thể có 1 vị trí xác đinh !
! 1
f(t) hay r (t ) là hàm xác định, đơn trị và liên tục của y = gt 2
t khi t biến thiên
u h 2
Lư
t3
x = v.t
bộ
hợp các vị trí của vật thể trong quá N
trình chuyển động trong không gian. ! (C)
i
r !
ộ
" Các loại quĩ đạo: thẳng, tròn và cong r'
n
O
bất kỳ. x
" Hoành độ cong (s): Đại lượng xác
n h
à
định giá trị đại số của 1 cung trên z
uh
đường cong (C) biểu diễn quĩ đạo của
s
vật thể chuyển động
Lư
! Vật thể chuyển động trên quĩ đạo
CĐ thẳng CĐ thẳng
cong, hoành độ cong s cũng thay đổi
liên tục theo t ! phương trình chuyển
động theo hoành độ cong: s = s(t).
t
3
3/16/20
ộ
mối quan hệ giữa các tọa
độ không gian x, y, z với
nhau, mô tả dạng quĩ đạo
i b
chuyển động của vật thể
! phương trình quĩ đạo
n ộ
f(x,y,z) = const
n h
! Ví dụ: Xác định phương
h à y
u
trình quĩ đạo chuyển động
ư
của quả bóng khi bị sút.
L
" Ph/trình CĐ nằm ngang:
!
v0
x = v0 cos ! 0 .t x
" Ph/trình CĐ thẳng đứng: Phương trình quĩ đạo (ko có t):
1 g
y = v0 sin " 0 .t ! gt 2 y = (tg! 0 )x " 2 x2
2 2v0 cos 2 ! 0
bộ
y
a) Vận tốc chuyển động TB
M(t)
ội
!s
! ! M’(t+!t)
r
hn
! Δr
r = OM ! (C)
O r'
à n x
u h z
! ! !
"r = r '!r
Lư MM’ = s’ - s = !s
! Vận tốc chuyển động TB của vật thể CĐ trong khoảng thời gian !t là
đại lượng đo bằng đường đi TB của vật thể trong khoảng thời gian đó:
Δs
vTB = v =
Δt
4
3/16/20
bộ
M(t)
"s
" Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm ! !
i
M’(t+"t)
của CĐ trong khoảng thời gian rất ngắn "t. r Δr
ộ
!
r' (C)
! Xét giới hạn của tỉ số
!s
!t
h n O
x
à n
khi t’! t tức là M’ ! M hay "t ! 0 z
u
Có: v = limh !s ds
=
Lư
!t "0 !t dt
! Vận tốc tức thời xác định bởi đạo hàm của quãng đường theo thời gian
bộ
tiếp tuyến với (C) theo phương chuyển động. ! !
! r Δr
! T
i
! ds r' M’ (C)
! có: v =
ộ
O
dt !
n
x
! Khi dt vô cùng nhỏ: MM ' = OM ' ! OM = dr
!
h
! ! ! ! ! dr z
n
! Vì ds và dr cùng chiều ! ds " dr ! v =
à
dt
u h
" Vector vận tốc: đạo hàm của véc tơ vị trí đối với thời gian
! Phương: trùng phương tiếp tuyến của quĩ đạo cong tại vị trí xem xét
Lư
! Chiều: hướng theo chiều chuyển động
dr
! Trị số: v =
dt
" 3 thành phần vector vận tốc (hình chiếu trên 3 trục tọa độ x, y, z)
dx dy dz
vx = ; v y = ; v z = " độ lớn: v = v x2 + v y2 + v z2
dt dt dt
5
3/16/20
ộ
vận tốc # đặc trưng biến đổi trạng thái chuyển động. !
b
v
a) Gia tốc TB
i
M‘
h à
! Thời điểm t + !t: vật ở vị trí M‘, có vận tốc v '
! !
v'
u
! M‘
! Sau khoảng ! !t " biến đổi vector
! !th/gian v
Lư
vận tốc: "v = v '!v
" Gia tốc TB của vật thể CĐ trong
!
v ! ! !
"v = v '!v
khoảng thời gian !t là đại lượng đo bằng !
độ biến thiên TB của vector vận tốc trong v'
M
khoảng thời gian đó a = a = !v
TB Biến thiên vận tốc
!t
bộ
gian rất ngắn gần thời điểm t ban đầu,
M " M’
! xét giới hạn của tỉ số !v
ộ i M
n
!t !
! !v dv
nh
khi t’ " t hay M’ " M ! có: a = lim = !
!t "0 !t dt v
c) Vector gia tốc
h à
u
! Xác định bởi đạo hàm của vector vận tốc
Lư
M
theo thời gian
! Đơn vị của gia tốc: m/s2
Phương, chiều của gia tốc tức thời
! 3 thành phần vector gia tốc (hình chiếu trên 3 trục tọa độ x, y, z)
dv x dv dv
ax = ; a y = y ; a z = z ! độ lớn: a = a x2 + a y2 + a z2
dt dt dt
6
3/16/20
b ộ
! phần song song a// (" phương vector vận tốc)
vector gia tốc luôn có: 1 thành
và 1 thành phần vuông góc a! (với phương CĐ).
i
nộ
M !
a// !
nh
! v
a! A D
u hà (C’) O
B
M’ (C)
Lư
" Sau khoảng th/gian #t ! biến đổi vận tốc:
A’
! ! !
Δv = v ' !v = MB ! MA = BA = AD + BD
! Δv AD BD
" Theo đ/n gia tốc tức thời, có: a = lim = lim + lim
Δt !0 Δt Δt !0 Δt Δt !0 Δt
bộ
! Vector gia tốc song song:
T
! AD
i
(C’) O M’ (C)
a// = lim B
ộ
!t "0 !t
à n
" Phương: trùng phương tiếp tuyến của quĩ đạo tại vị trí xem xét
u h
" Chiều: cùng chiều chuyển động khi v’ > v và ngược chiều khi v’ < v
Lư
" Độ lớn:
AD MD " MA v'"v !v dv
at = lim = lim = lim = lim =
!t #0 !t !t #0 !t !t #0 !t !t #0 !t dt
(độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc theo thời gian)
" Ý nghĩa: Đặc trưng cho sự thay đổi độ lớn của vector vận tốc.
7
3/16/20
ộ
" Vector gia tốc pháp tuyến: an A D
an = lim
DB
= lim
v' Δs !"
i b T
ộ
(C’) O M’ (C)
Δt !0 Δt Δt !0 R Δt B
khi !t $ 0 # v’$ v
!
! !
v ! v2
h n
n
Δs A’
an = v =
à
và v = lim R R
h
Δt!0 Δt
# Ý nghĩa:
ư u
L
! Nếu v = consst # an lớn khi R nhỏ # quĩ đạo cong nhiều hơn # phương
của v thay đổi nhiều hơn # 1/R đặc trưng cho độ cong của quĩ đạo.
! Nếu R = consst # an lớn khi v lớn # sau khoảng thời gian !t, chất điểm
sẽ đi được 1 quãng đường dài hơn trên quĩ đạo # phương của v cũng thay
đổi nhiều hơn.
Đặc trưng cho sự biến thiên về phương của vector vận tốc.
nộ
a
! quĩ đạo
" Chiều: hướng về phía lõm của quĩ đạo ! CĐ tại M
" Độ lớn: an =
v2
n h an
h
R
! Độ lớn vector gia tốc: a = à( ) ( )
at
2
+ an
2 & dv # & v #
2
= $ ! + $$ !!
2 2
u % dt " % R "
Lư
! Lưu ý:
! ! ! !
" Chuyển động thẳng: v không đổi phương ! an = 0 và a = at ;
! !
" Chuyển động thẳng đều: v = const (phương, chiều, độ lớn) ! a = 0;
! ! ! !
" Chuyển động tròn đều: v không đổi độ lớn ! at = 0 và a = an .
8
3/16/20
!
at
b ộ
i
Quĩ đạo CĐ
!
a
n ộ
!
h
! !
àn
an an a ! !
an at
!
u h !
Lư
at a
ộ
1. Khai niệm hệ quy chiếu và vector bán kính vị trí.
b
ộ i
2. Gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến: Biểu thức, đặc điểm
và ý nghĩa.
h n
à n
u h
Lư
18