Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Khoa học Ứng dụng – Bộ môn Vật lí Ứng dụng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Bài giảng: VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG A1
Biên soạn: GVC.TS. Trần Văn Lượng
1
2. Hệ quy chiếu 3. Vectơ vị trí z
- Chuyển động cơ: là sự thay đổi vị trí của vật z
M(x,y,z)
theo thời gian.
r
k y
i
O j y
vật mốc x
x
(đứng yên)
4. Qũy đạo, quãng đường và độ dời - Quãng đường: là độ dài của vết mà chất điểm
- Qũy đạo: là đường mà chất điểm vạch ra vạch ra trong thời gian khảo sát chuyển động.
trong không gian trong quá trình CĐ. Quãng đường
- Qũy đạo: là tập hợp các vị trí - Độ dời: là vectơ
của chất điểm trong quá trình CĐ. nối từ vị trí đầu đến
vị trí cuối.
Hai vệ tinh địa tĩnh
có cùng quỹ đạo
s Quãng đường
M2
M1
r
r1 r2 Độ dời
Qũy đạo
O
2
Lời giải: §2. VẬN TỐC VÀ TỐC ĐỘ
1. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
Ø Vận tốc trung bình: Ø Tốc độ trung bình:
s
2. Vận tốc M2
M1
tức thời
r
• Độ lớn (tốc r1 r2
độ tức thời): O
3
2. Gia tốc tiếp tuyến & gia tốc pháp tuyến
dv d(v.τ ) dv dτ
a= = = τ +v
dt dt dt dt
τ; n là các vectơ đơn vị, thay
đổi về phương, nhưng không
thay đổi về độ lớn (τ = n = 1).
ds
d ds
Hình 1: dτ = 2τ. = d
2 R
• Gia tốc tiếp tuyến: • Gia tốc pháp tuyến:
τ 2 1 2τ.dτ = 0 τ dτ
(đạo hàm) - Đặc trưn g ch o sự
- Đặc trưng cho sự thay
thay đổi về độ lớn của v đổi về phương của v
dτ v ds v 2
τ n dτ n v n n
dt R dt R
Gia tốc tiếp tuyến: Gia tốc pháp tuyến: vVectơ gia tốc (toàn phần) luôn
• Phương: trùng với • Phương: trùng với hướng vào bề lõm của qũy đạo:
tiếp tuyến của qđạo pháp tuyến của qđạo
• Chiều: • Chiều: luôn hướng về a t v : khi v tăng
a t v : khi v tăng bề lõm của qđạo.
an v a t v : khi v giảm
a t v : khi v giảm
R là bán kính
cong của qđạo
đều chậm dần
nhanh dần
4
Lời giải: §4. CHUYỂN ĐỘNG TƯƠNG ĐỐI
Hai người quan sát trong hai hqc khác nhau
sẽ thấy một vật rơi theo hai quỹ đạo khác nhau.
yên
3 R 2
M: Mưa
N: Người
α
Đ: Đất v MN v MĐ
v ĐN
v NĐ
5
3. Chuyển động ném xiên
Rơi tự do: v0 = 0
- Gia tốc:
a g 9,8 m / s 2
v 2gh
y - Nếu xét tới sức cản của không khí, và cũng căn
hmax cứ vào chiều cao của vận động viên và tốc độ
quả tạ khi rời tay lớn nhỏ khác nhau, thì góc đẩy
vo
tạ tốt nhất nằm trong phạm vi là:
v oy ü Đẩy tạ: từ 380 đến 420.
x ü Ném tạ kích và lao: từ 300 đến 350.
ü Ném lựu đạn: từ 420 đến 440.
O xmax
v ox
v Độ cao cực đại: v Tầm xa:
6
d d
Vận tốc góc tức thời: ' ' Quan hệ giữa vận tốc
dt dt v R
góc và vận tốc dài:
Phương: vuông góc mặt phẳng qũy đạo.
Vectơ
vận Chiều: theo quy tắc đinh ốc hoặc nắm v R
tốc tay phải.
góc Độ lớn: gọi là tốc độ góc tức thời ' Quan hệ giữa vận tốc góc
và gia tốc pháp tuyến:
Điểm đặt: tại tâm quỹ đạo.
2 v
v R
an 2 R
R
Vận tốc: v Vận tốc góc: Gia tốc hướng tâm: a = v2 /R =2R
7
4.5. Chuyển động tròn biến đổi đều BÀI TẬP ÁP DỤNG
Gia tốc góc: = const BÀI 1(câu 63-65 tr.33 sách BT):
Vận tốc góc: = o + t Chất điểm chuyển động với phương
1 2 trình:
Toạ độ góc: o o t t
2 2 4 3
1 2
Góc quay: o t t x = 3t - t
2 3 (SI)
Công thức độc lập thời gian: o 2
2 2
y = 8t
2 1 1 2
Vận tốc góc trung bình: tb
t 2 t1 2 Xác định vận tốc, gia tốc, gia tốc
• nếu 0 - cđ nhanh dần tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến, bán
• nếu 0 - cđ chậm dần kính cong của quỹ đạo lúc t = 1s.
Lời giải:
8
2 – Khái niệm khối lượng §2. CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
1. Định luật I Newton (định luật quán tính)
1. Định luật I Newton (định luật quán tính) - Hệ quy chiếu quán tính: là hqc trong đó một
vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu
Thí nghiệm lịch sử của Galileo: nó không chịu tác dụng của ngoại lực (hay hqc
thỏa mãn định luật I Newton).
- Bất kì 1 hqc nào đứng yên hoặc chuyển động
thẳng đều đối với hqcqt cũng là 1 hqcqt (hqc
h 1 2 h 1 gắn với Trái Đất được xem gần đúng là hqcqt).
2
Có ma sát Không ma sát
(đứng yên)
(cđ thẳng đều) - Hệ quy chiếu phi quán tính: là hqc chuyển
động có gia tốc đối với hqc quán tính.
9
4. Nguyên lí tương đối Galileo §3. CÁC LỰC THƯỜNG GẶP
1. Lực hấp dẫn
1564–1642
Các phương
trình cơ học
có dạng như Newton (1642-1727)
Fhd Fhd
n ha u t r o n g m1 m2
c á c h q c r
quán tính F=0
: hằng số hấp dẫn
khác nhau. G = 6, 67.10-11 N.m 2 kg 2 Kavendish (1798)
2. Trọng lực gmax Địa cực v Sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao:
m R: bán kính Trái Đất.
Q • Ở trên mặt đất:
Fhd P
M
gmin
• Ở độ cao h: Ở gần mặt đất (h<<R):
• M: khối lượng
Trái Đất.
• r: khoảng cách từ
tâm Trái Đất tới vật.
10
3. Lực đàn hồi v Định luật Hooke: 4. Lực ma sát
v Đặc điểm:
• Xuất hiện khi khảo sát
vật trong hqc phi quán tính.
• Ngược chiều với gia tốc của hqc.
Ma sát nghỉ
• Không có phản lực.
11
6. Lực hướng tâm
Độ lớn:
N
N
P
P
Áp lực Q mà xe đè lên cầu:
12
Không trọng lượng
Ø Chính trọng
lượng P’ (chứ
không phải
trọng lực) là
yếu tố tạo ra
cảm giác về
sự nặng nhẹ
của cơ thể.
F ma
x x (Ox cùng phương chuyển động)
A.
2m1m 2g
T B.
m 1m 2 g
m1 + m 2 m1 + m 2
F ma
y y (Oy vuông góc với phương cđ)
m1 m 2 g
m2
m2g
T
m1 4m1m 2g
C. m1g
D.
• B4: Giải hệ pt và biện luận kết quả. 2(m1 + m 2 ) m1 + m 2
• m: khối lượng.
a • v: vận tốc.
m2g m1
m1g
13
2. Định lí về động lượng 3. Ý nghĩa động lượng, xung lượng
a) Động lượng: đặc trưng cho
• chuyển động về mặt ĐLH.
• khả năng truyền chuyển động
trong các va chạm.
§6. CƠ NĂNG CỦA CHẤT ĐIỂM b) Công thực hiện bởi một lực biến đổi:
1. Công
a) Công thực hiện
bởi 1 lực không đổi:
14
BÀI 1(tương tự câu 119 tr.94 sách Lời giải:
BT): Chất điểm chuyển động trong
mặt phẳng Oxy dưới tác dụng của
lực
F 5x i 10y j
Tính công của lực đã thực hiện trong
quá trình vật đi từ M(-2; 3) tới N(5;
10). Các đơn vị đo trong hệ SI.
A. 402,5 J. B. -402,5 J.
C. 507,5 J. D. -507,5 J.
Mã lực (sức ngựa) - Horse Power BÀI 2(câu 112 tr.92 sách BT): Một
- Mã lực là công cần thiết để nâng một khối vật khối lượng m chuyển động theo
lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 quỹ đạo tròn bán kính R. Lực hướng
giây. tâm Fn biến đổi theo thời gian t theo
quy luật F n = mK 2 Rt 4 , trong đó K là
hằng số. Công suất thực hiện bởi lực
tác dụng lên vật là
A. mK2R2t3
B. mK2Rt2 Ft v
C. 2mKRt2 α
Ø Ở nước Pháp: 1 mã lực = 1 CV = 736 W D. 2mK2R2t3 Fn F
Ø Ở nước Anh: 1 mã lực = 1 HP = 746 W
15
Lời giải: 3. Động năng
Lời giải: 4. Trường lực thế. Thế năng trong trường lực
N thế
A
(1) N
h Fms
s a) Trường lực thế:
P
B
M
(2)
16
• Trường trọng lực: • Trường lực hấp dẫn:
b) Thế năng trong trường lực thế: v Biểu thức tính thế năng:
• Trường trọng lực:
• Trường trọng lực:
a) vật đi lên:
A. -20 J. C. 20 J.
B. -40 J. D. 40 J.
F Fx i Fy j Fz k
b) vật đi xuống:
U U U A. -40 J. C. 40 J.
Với: gradU U i j k
x y z B. -60 J. D. 60 J.
17
Lời giải: 5. Sự bảo toàn cơ năng trong trường
lực thế
a) Cơ năng:
v
hmax • Bảo toàn cơ năng
h2 trong trường trọng
h1
lực:
18
§1. KHỐI TÂM 1. Vị trí khối tâm
Trong đó:
• ri và mi: vectơ vị trí và C
khối lượng của chất điểm thứ i.
n O
• M = mi : tổng khối lượng của hệ.
i=1
19
Lời giải: 2. Chuyển động của khối tâm
C
O
dri
• vi = : vận tốc của chất điểm thứ i.
dt
b) Phương trình chuyển động của khối tâm: Ø Đối với hệ chất điểm (nhắc lại):
- Gia tốc khối tâm:
C
BÀI 2(tương tự câu 127 tr.170 sách BT): Núi lửa Lời giải: x
Mayon (Philippines) được xem là ngọn núi lửa có
dạng hình nón hoàn hảo nhất thế giới, nhờ sự đối
xứng được hình thành thông qua quá trình phun
trào và xói mòn của dung nham trong quá khứ. α h-x
Tìm vị trí khối tâm của núi lửa Mayon (so với mặt
đất) nếu coi nó là một khối hình nón đồng chất, dx r h
có độ cao h = 2462 m.
A. 820,7 m. B. 1846,5 m. C. 1641,3 m. D. 615,5 m.
xC x
O R
20
§2. ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỘNG NĂNG CỦA HỆ CHẤT ĐIỂM 2. Định luật bảo toàn động lượng của hệ
chất điểm
1. Động lượng của hệ chất điểm
a) Hệ chất điểm cô lập:
Trong đó:
C
• vi và mi : vận tốc và khối
lượng của chất điểm thứ i. O
n
• M = mi : tổng khối lượng của hệ.
i=1
b) Bảo toàn động lượng theo một phương VÍ DỤ: Hiện tượng súng giật lùi khi bắn.
• Hệ chất điểm không cô lập: Một khẩu súng khối lượng M được đặt
trên giá nằm ngang không ma sát. Súng
bắn ra một viên đạn khối lượng m với vận
tốc v về phía trước. Xác định vận tốc của
súng sau khi bắn.
C
• vi và mi : vận tốc và khối O
lượng của chất điểm thứ i.
21
§3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN 1. Momen lực đối với một trục
I. Momen lực
Hãy cho tôi
một điểm tựa
tôi sẽ nâng cả
Trái Đất lên!!!
ARCHIMEDES
(287-212 TCN)
• Độ lớn: (r, F )
d = r.sin : cánh tay đòn của lực F.
Đại lượng đặc trưng cho tác dụng của lực
trong chuyển động quay. • Đơn vị: N.m
2. Tác dụng của lực trong chuyển động quay BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 1(tương tự câu 22 tr.457 sách BT):
F F/ / Fn Ft Ròng rọc có bán kính R=50cm, quay quanh
trục đi qua tâm O, vuông góc với ròng rọc
dưới tác dụng của các lực F1=10N, F2=40N,
F3=50N hợp với bán kính các góc
α 1 = 95º, α 2 = 75º, α 3 = 90º như hình vẽ.
Momen lực tổng hợp tác dụng lên ròng rọc
và chiều quay của ròng rọc là:
c) Vật rắn:
22
2. Momen quán tính đối với trục quay đi qua
khối tâm của các vật rắn đồng chất Δ
• Khối trụ đặc, m R
đĩa tròn:
• Khối trụ rỗng,
vành tròn: m R
• Thanh mảnh m
dài L:
L
m
• Quả cầu đặc:
R
Lời giải:
BÀI 2(tương tự câu 30 tr.151 sách
BT): Một thanh thẳng mảnh đồng ∆
chất tiết diện đều, chiều dài ℓ=20cm, m m
khối lượng M =300g. Mỗi đầ u của
thanh có gắn một vật nhỏ khối lượng C M
m=100g. Xác định momen quán tính ℓ
của hệ thống đối với trục quay vuông
góc với thanh và đi qua khối tâm của
thanh.
3. Định lí Steiner – Huygens BÀI 3(câu 145 tr.174 sách BT): Tính
m momen quán tính của một vành tròn
• I P : đối với trục z’ đi qua P . .C khối lượng m, bán kính R đối với trục
điểm P.
d quay chứa đường kính của vành tròn.
• I C : đ ối v ới tr ục z đi q ua
khối tâm C của vật.
1 1
A. mR 2 B. mR 2
v Ví dụ: I = IC + md2 z / / z 4 2 y
C y dm
1
/ 2 C. mR 2 D. mR 2 R
3 O x x
23
Lời giải: y • Momen quán tính đối với tiếp
Ta có: y
dm tuyến với vành tròn
y (hoặc đường sinh của hình trụ):
R
O x x O
Lưu ý: C
R
III. Chuyển động của vật rắn b) Phương trình chuyển động tịnh tiến:
1. Chuyển động tịnh tiến
a) Đặc điểm: Tại cùng 1 thời điểm, mọi điểm
của vật rắn đều vạch ra các qũy đạo giống
nhau và có cùng vận tốc và gia tốc. • F : tổng ngoại lực.
• m : khối lượng vật rắn.
c) Động năng tịnh tiến:
2. Chuyển động quay (trục quay cố định) v Mỗi điểm trên vật rắn chuyển động tròn
a) Đặc điểm: Tại cùng 1 thời điểm, mọi điểm quanh trục quay:
của vật rắn đều có cùng vận tốc góc ω và gia
tốc góc β.
•Trục quay tự do
24
b) Phương trình cơ bản của chuyển động quay: c) Động năng quay:
BÀI 4(câu 160 tr.177 sách BT): Một thanh Lời giải:
AB chiều dài ℓ có thể quay quanh trục đi
qua đầu A. Bỏ qua mọi ma sát. Nếu thanh
được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm
ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng đầu B
có tốc độ bằng
A C B
.
ω0=0
ℓ/2 P
A. 2 3g B. 3g
C
3g P
C. 6g D.
4 v Bω
3. Chuyển động lăn b) Vận tốc của điểm M bất kì trên vành bánh
a) Lăn không trượt: xe:
25
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 5(câu 182 tr.181 sách BT): Động
năng chuyển động tịnh tiến của hình
Quỹ đạo của một điểm trên rìa trụ đặc đồng chất lăn không trượt trên
bánh xe: là đường cong cycloid mặt phẳng ngang là 16 J. Tìm động
năng quay của hình trụ quanh trục đi
qua khối tâm của nó
A. 8 J. B. 16 J. C. 24 J. D. 32 J.
A. 48 J. B. 40 J. C. 24 J. D. 32 J.
Ảnh chụp quỹ đạo của đèn LED
được gắn vào rìa bánh xe.
A. 1 N. B. 3 N. C. 2 N. D. 4 N.
26
Lời giải:
• r : vectơ vị trí.
• p=mv : động lượng.
(kg.m2/s)
• I: momen quán tính.
α = (r, p) • ω: vận tốc góc.
2. Định lí về momen động lượng 3. Định luật bảo toàn momen động lượng
Hay:
• Hệ cô lập:
ω
• Hệ không cô lập:
27
c) Ứng dụng: Ghế Giucốpxki Con quay hồi chuyển
là một thiết bị dùng
để đo đạc hoặc duy
trì phương hướng,
dựa trên các nguyên
tắc bảo toàn momen
động lượng.
Ứng
dụng
trong
máy
bay
CQHC hoạt động với cả 3 trục tự
do. Đĩa quay sẽ giữ hướng trục
quay của nó không phụ thuộc vào
định hướng của khung ngoài Tiến động trong CQHC
Từ (1) và (2):
• Va chạm xuyên tâm:
Dạng đại số:
(1)
28
Các trường hợp đặc biệt: • Nếu v2=0 (m2 đứng yên) thì:
2. Va chạm mềm Động năng không được bảo toàn (tỏa nhiệt,
năng lượng liên kết, gây biến dạng,…).
• Sau v/c: • Độ giảm động năng của hệ:
29
• Lưu ý: Nếu va chạm không xuyên tâm thì BÀI TẬP ÁP DỤNG
ta chiếu phtr đlbt động lượng dạng vectơ lên
các trục tọa độ hoặc dùng các định lí trong BÀI 1: Một hạt có khối lượng m1 = 0,1
tam giác. kg đang c/động với vận tốc 4 m/s đến
va chạm mềm với m ột hạt khác có
khối lượng m 2 = 0,3 kg đang chuyển
động với vận tốc 1 m/s theo hướng
vuông góc với hạt thứ nhất. Xác định
vectơ vận tốc của 2 hạt sau va chạm.
A. 3 m/s. B. 5 m/s.
C. 1,25 m/s. D. 4,12 m/s.
NỘI DUNG
§1. Khí lí tưởng
§2. Nội năng của khí lí tưởng
• atmôtphe
kĩ thuật (at):
30
Các thang nhiệt độ: II. Các định luật thực nghiệm của chất khí
(lượng khí xác định: m = const)
• Nhiệt độ Celsius (oC)
(nhiệt độ Bách phân): 1. Định luật Boyle – Mariotte (1662 - 1676)
p T2
• Nhiệt độ Fahrenheit (T2>T1)
(oF): T1
O V
Đường đẳng nhiệt
trong các hệ tọa độ
(p,V), (T,V), (p,T).
V p1
(p1<p2)
p V1
(V1<V2) p2
V2 O T
O T
Đường đẳng áp
Đường đẳng tích trong các hệ
trong các hệ tọa độ tọa độ (V,T),
(p,T), (V,T), (V,p). (p,T), (V,p).
4. Định luật Dalton • Lưu ý: Khi p>500at; T quá thấp; giới hạn
Áp suất của hỗn hợp khí = tổng áp suất rộng của T: các chất khí không hoàn toàn
riêng phần của mỗi khí trong hỗn hợp. tuân theo các định luật này.
31
III. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng III. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
PT Clapayron –
Mendeleev (1834)
C. p ~ T2. D. p ~ T1/2.
32
R : hằng số BÀI TẬP ÁP DỤNG
k= = 1, 38.10-23 J K Boltzmann.
NA
N A = 6,022.10 23 mol -1 : số Avogadro. BÀI 1: Một khối khí hiđrô bị dãn
đến thể tích bằng 4 lần thể tích
3RT ban đầu khi áp suất không đổi.
• Vận tốc căn quân phương: vc =
μ Nếu vận tốc căn quân phương của
phân tử hiđrô lúc đầu là v thì lúc
• Vận tốc xác suất: • Vận tốc trung bình:
sau là
2RT 8RT A. v/2. B. v.
v xs = v=
μ πμ
C. 2v. D. 4v.
v xs < v < v c
Lời giải:
BÀI 2(câu 67 tr.207 sách BT): Một
mol khí lý tưởng có áp suất biến
đổi theo phương trình p=p 0 -aV 2 ,
với V là thể tích, p 0 và a là các
hằng số dương. Nhiệt độ lớn nhất
của khí trong quá trình biến đổi là
p0 3p 0 p0
A. Tmax = . B. Tmax = .
Ra 2R 3a
C. T = 2p 0 p0
. D. T =
p0V
.
max max
3R 3a Ra
33
Phân tử itịnh tiến iquay i b) Định luật phân bố đều năng lượng theo
bậc tự do (Định luật Maxwell):
Đơn (1) nguyên tử:
3 0 3 - Động năng trung bình của các phân tử
He, Ar,…
được phân bố đều cho các BTD của phân tử.
Lưỡng (2) nguyên tử:
3 2 5 1
H2, N2, O2,… - Năng lượng ứng với 1 BTD: kT
Đa (≥3) nguyên tử: 2
3 3 6
H2O, CH4,… c) Nội năng của khí lí tưởng (có n mol):
Bỏ qua
U chỉ phụ
thuộc vào T.
Tịnh tiến Quay Dao động
C. 15pV. D. 15pV/2.
Lời giải:
BÀI 3(tương tự câu 29 tr.200 sách
BT): Một khối khí nitơ có áp suất,
thể tích và nội năng lần lượt là p,
V và U. Hệ thức nào sau đây là
đúng?
U U
A. pV . B. pV .
4 3
2U 2U
C. pV . D. pV .
5 3
34
Lời giải: Bài giảng:
VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG A1
Biên soạn: GVC.TS. Trần Văn Lượng
NỘI DUNG
§1. Nguyên lí thứ nhất của NĐLH
§2. Nguyên lí thứ hai của NĐLH
§3. Entropi. Nguyên lí tăng entropi
• Nhiệt hệ nhận:
• A & Q: công và nhiệt mà hệ nhận được. III. Ứng dụng nguyên lí I NĐLH
• A’ = -A: công hệ sinh ra. 1. Quá trình đẳng tích: V = const
• Q’ = -Q: nhiệt hệ tỏa ra.
• Công nhận:
• A>0: hệ nhận công; A<0: hệ sinh công.
• Q>0: hệ nhận nhiệt; Q<0: hệ tỏa nhiệt.
• Độ biến thiên nội năng:
2. Ý nghĩa:
• Nguyên lí I: trường hợp riêng của đ/l bảo
toàn và biến đổi năng lượng. • Nhiệt nhận:
• K hôn g th ể c hế t ạ o
được động cơ vĩnh cửu • Nhiệt dung mol
loại I (không nhận đẳng tích:
nhiệt vẫn sinh công).
35
2. Quá trình đẳng áp: p = const BÀI TẬP ÁP DỤNG
• Công
nhận: BÀ I 1 (t ư ơ ng tự c â u 1 6 t r. 23 1
sách BT): 10 g khí oxy ở áp suất
• Độ biến thiên nội năng: 3(at) và nhiệt độ 10C được hơ
nóng đẳng áp và dãn nở đến thể
• Nhiệt nhận: tích 10 lít. Nhiệt lượng cung cấp
cho khối khí bằng
•Nhiệt dung mol A. 7,7(J) B. 7,7(kJ)
đẳng áp: •Hệ số Poisson:
•Hệ thức Mayer: C. 7,7(cal) D. 7,7(kcal)
• Công nhận:
• Nhiệt nhận:
36
BÀI 2(câu 60 tr.239 sách BT): Cho BÀI 3(tương tự câu 17 tr.231 sách
U là nội năng và V là thể tích của BT): Một kilomol khí nitơ ở điều
khí lí tưởng. Đồ thị sau đây biểu kiện chuẩn (T = 273K) dãn đoạn
diễn quá trình nào? nhiệt sao c ho thể tích của nó
tăng 5 lần. Công do khí thực hiện
bằng
A. Đẳng nhiệt. U
A. 2,7.104 (J) B. 2,7.105 (J)
B. Đẳng áp. (T)
C. Đẳng tích. C. 2,7.106 (J) D. 2,7.107 (J)
D. Đoạn nhiệt. 0
V
v Động cơ nhiệt: biến nhiệt thành công. v Động cơ nhiệt: biến nhiệt thành công.
Ví dụ: -Máy hơi nước: James Watt (động cơ Ví dụ: -Động cơ đốt trong:
đốt ngoài)
Động cơ xăng 4
kì: kì nạp, nén, nổ
và xả
37
v Động cơ nhiệt: v Máy lạnh: biến công thành nhiệt.
Nguồn nóng T1
Hiệu suất của Ví dụ: tủ lạnh, máy điều hòa.
động cơ nhiệt: Q1
Tác
nhân
A’
Q2’
Nguồn lạnh T2
A. 82,3%.
B. 45,1%.
C. 54,8%.
D. 77,5%.
38
Quá trình thuận nghịch và 2. Chu trình Carnot
quá trình không thuận nghịch Gồm 2 QT đẳng nhiệt + 2 QT đoạn nhiệt.
- Một quá trình biến đổi của hệ nhiệt động từ trạng a) Chu trình Carnot thuận:
thái (1) đến trạng thái (2) được gọi là thuận nghịch Hiệu suất của động cơ nhiệt
nếu nó có thể tiến hành theo chiều ngược lại và ở làm việc theo CT Carnot TN:
lượt về (quá trình ngược), hệ đi qua tất cả các
trạng thái trung gian như ở lượt đi (quá trình thuận).
Trái lại là quá trình không thuận nghịch.
3. Định lý Carnot
c) Kết luận:
a) Nội dung: (xem GT)
• Hiệu suất cực đại
• η I = η II : cùng T 1 , T 2 và không phụ thuộc luôn nhỏ hơn 1:
vào tác nhân cũng như cách chế tạo máy.
• ηKTN < ηTN.
• Phương hướng nâng cao η:
b) Hiệu suất cực đại của động cơ nhiệt:
- Tăng ΔT: T1↑ & T2↓
CT •Dấu “=”: CT Carnot TN. - Chế tạo gần động cơ TN: giảm ma sát.
Carnot: •Dấu “<”: CT Carnot KTN.
A. 25%. B. 79%.
C. 50%. D. 39,5%.
39
BÀI 2: Một máy nhiệt hoạt động Lời giải:
theo chu trình Carnot thuận
nghịch với 2 nguồn nhiệt có nhiệt
độ 627 o C và -173 o C. Nếu nó nhả
một lượng nhiệt bằng 1kJ cho
nguồn lạnh trong mỗi chu trình,
thì công mà nó sinh ra trong mỗi
chu trình là:
A. 8 kJ. B. 7 kJ.
C. 9 kJ. D. 10 kJ.
4. Biểu thức định lượng của nguyên lí II • Nếu trong chu trình, hệ và nhiệt độ các
a) Đối với chu trình Carnot: nguồn nhiệt biến thiên liên tục thì:
C. 2/13. D. 2/3.
40
BÀI 4: Một máy nhiệt hoạt động Lời giải:
theo chu trình Carnot thuận
nghịch có hiệu suất bằng 60% và
toả nhiệt ở nguồn nhiệt có nhiệt
độ 27oC. Nhiệt độ của nguồn nóng
của máy nhiệt bằng:
A. 477oC. B. 465oC.
C. 489oC. D. 501oC.
BÀI 5: Máy lạnh làm việc theo nguyên BÀI 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
tắc:
A. Nhận công của bên ngoài. A. Nhiệt không thể chuyển hóa
B. Nhận nhiệt của nguồn lạnh. hoàn toàn thành công.
C. Trả nhiệt lượng cho nguồn nóng. B. Nhiệt không thể tự động truyền
D. Cả ba nguyên tắc trên.
từ lạnh sang nóng.
Nguồn nóng T1
C. Nhiệt có thể tự động truyền từ
Q’1
lạnh sang nóng.
Tác
nhân D. Hiệu suất của động cơ nhiệt
A
Q2 luôn nhỏ hơn 1.
Nguồn lạnh T2
§3. HÀM ENTROPI. NGUYÊN LÍ TĂNG ENTROPI 2. Các tính chất của hàm entropi
1. Hàm entropi (BντpBπiν: “biến đổi”) • S là hàm trạng thái.
• S có tính chất cộng:
• S xác định sai kém một hằng số cộng.
3. Biểu thức định lượng của ng/lí II theo S
Chu trình KTN: 1a2 (KTN) + 2b1 (TN)
41
4. Nguyên lí tăng entropi • Công thức Boltzmann:
Với hệ cô lập: δQ=0
42
c) Quá trình thuận nghịch bất kì
7. Định lí Nernst (hay nguyên lý III):
Khi nhiệt độ tuyệt đối tiến tới không,
entrop i của bất kì vật nào cũng tiến tới
không.
Độ biến thiên
entropi: Entropi của hệ tại T:
NỘI DUNG
§1. Định luật Coulomb. Điện trường
§2. Định luật Gauss
§3. Điện thế
43
§1. ĐỊNH LUẬT COULOMB. ĐIỆN TRƯỜNG I. Định luật Coulomb (1785) r
I. Định luật Coulomb (1785)
F21 r F12 F21 F12
q1
q1 e12 e21 q2 e12 q q 0 e21 q2
q1 q2 0 1 2
2
1 9 N.m
Coulomb (1736–1806) k= = 9.10 : hệ số tỉ lệ.
4πε 0 C2
Ø Điện tích của một chất
điểm gọi là điện tích điểm. 259
ε 0 = 8,85.10-12 F m : hằng số điện.
- Lực điện:
• q0 > 0: F E
r: khoảng cách từ q đến M.
• q0 < 0: F E
er E
er : vectơ đơn vị. + r
q>0 M
ĐT tĩnh: E không đổi theo thời gian.
• q>0: E hướng ra xa q. er E
ĐT đều: E không đổi theo không gian.
-
• q<0: E hướng về phía q. q<0 r M
44
BÀI TẬP ÁP DỤNG Lời giải:
3. Nguyên lí chồng chất điện trường E 1 • VÍ DỤ 1: Dây dẫn thẳng dài vô hạn tích
điện đều, mật độ điện dài λ:
a) Hệ điện M E
tích điểm:
q1
q2
E2
+ - a dE’
b) Vật mang điện (điện tích phân bố liên
tục)
dq’
x = r.tan
45
Lời giải: BÀI 2: Hai mặt phẳng //, rộng vô
hạn tích điện đều với mật độ σ>0
và σ’=-3σ. Độ lớn cường độ điện
R trường tại hai điểm A và B lần lượt
là
σ σ’
.B
σ 2σ .A 2σ σ
A. and B. and
ε0 ε0 ε0 ε0
2σ 4σ
C. and D. 4σ and 2σ
ε0 ε0 ε0 ε0
275 276
46
Lưỡng cực điện
d
- +
-q +q
Ø Momen lưỡng Ø Điện trường của - Các tính chất của đường sức điện:
cực điện: một lưỡng cực điện
• Tại mỗi điểm vẽ được một đường sức điện.
• Đường cong không khép kín (trường tĩnh
điện): từ q+ đến q-.
• Không bao giờ cắt nhau.
Dao mổ điện lưỡng cực • E lớn hơn vẽ mau hơn (dày hơn), E nhỏ hơn
(Máy cắt đốt cổ tử cung) vẽ thưa hơn.
A. 2ab. B. ab2.
C. 2a2b. D. a2b.
47
Lời giải: z 4. ĐỊNH LUẬT GAUSS
a) Dạng tích phân
• Trong chân không: • Trong môi trường:
k
n
b
i
O j y
a
x
D x D y D z
Với: divD • Bước 3: Tính từng vế của biểu thức đ/l
x y z Gauss để rút ra đại lượng cần xác định.
VÍ DỤ 1: Qủa cầu bán kính R tích điện Q VÍ DỤ 1: Qủa cầu bán kính R tích điện Q
phân bố đều trên bề mặt. Tìm Etrong và Engoài. phân bố đều trên bề mặt. Tìm Etrong và Engoài.
n E
R
r<R
r≥R
48
VÍ DỤ 2: Qủa cầu bán kính R tích điện Q VÍ DỤ 3: Cường độ điện trường do mặt
phân bố đều trên toàn thể tích, có mật độ phẳng rộng vô hạn (mật độ điện mặt σ)
điện khối ρ. Tìm Etrong và Engoài. gây ra:
n E
R
r<R
E
• Bên trong (r<R): n
r≥R n Theo đ/l Gauss:
S
+
• Bên ngoài (r≥R):
n
E
q0
+
Lực tĩnh điện là lực thế. M
• q0 dịch chuyển trên đường cong kín (M≡N): 2. Thế năng của điện tích trong điện trường
Trường thế:
M≡N (C)
49
BÀI TẬP ÁP DỤNG Lời giải:
A. 0,5(J) B. –0,5(J)
C. 4,5(J) D. –4,5(J)
Lời giải:
BÀI 2: Một mặt phẳng rộng vô hạn
tích điện đều với mật độ
σ=4,43.10 - 1 0 C/m 2 và đặt trong
chân không. Hiệu điện thế giữa hai
đ i ể m A v à B lầ n l ượ t c á c h m ặ t
phẳng các đoạn 2 cm và 4 cm là
A. 0,5 V.
B. 1 V.
C. 2 V.
D. 3 V.
50
Lời giải: d) Điện thế do q gây ra tại r:
kλ.sinα kλ 1 + sinα
A. B. ln
2 2 1 - sinα
1 + sinα
C. kλ.sinα D. kλ.ln
1 - sinα
51
b) Tính chất của mặt đẳng thế: c) Mối liên hệ giữa vectơ E và điện thế V:
• Tại mọi điểm trên MĐT: E MĐT.
Vcao
Vthấp
NỘI DUNG
§1. Vật dẫn
§2. Điện môi
52
§1. VẬT DẪN 1. Điều kiện VDCBTĐ
I. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện (VDCBTĐ) a) Bên trong VD, vectơ E tại mọi điểm = 0.
Là vật dẫn trong đó các hạt mang điện tự
do nằm yên ở trạng thái cân bằng bền.
Cân bằng
phiếm định
Lồng Faraday giúp con người có thể tránh b) Điện tích phân bố trên bề mặt:
được những luồng điện cao thế cực mạnh. Ø Máy phát tĩnh điện Van de Graaf: được sử
dụng để tạo ra điện áp DC rất cao (<100 kV)
với cường độ dòng điện thấp.
Ø Kỹ thuật nối đất.
Etr=0
53
c) Phân bố q Є hình dạng: → hiệu ứng mũi - Cột thu lôi:
nhọn, gió điện.
B À I 1 : M ộ t q uả c ầ u k i m l o ạ i ở
trạng thái cân bằng tĩnh điện. Điện
thế tại một điểm trên mặt cầu là
200V thì điện thế tại tâm O là
A. 0 V.
B. -200 V.
C. 400 V.
D. 200 V.
54
BÀI TẬP ÁP DỤNG Lời giải:
55
Lời giải: 3. Năng lượng điện trường
a) Năng lượng tương tác của một hệ điện
a tích điểm:
2a • Hệ 2
điện
tích
điểm:
Vi: điện thế gây bởi các điện tích điểm khác
qi tại vị trí đặt qi.
Lời giải:
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 1: Cho ba điện tích điểm q1=-
4.10-8C, q2=5.10-8C, q3=3.10-8C lần
lượt đặt tại ba đỉnh A, B, C của một
q1 r12=4 q2
hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4m, A B
BC=3m. Hệ đặt trong không khí.
r23=3
Năng lượng tương tác giữa hệ ba r13=5
điện tích này là
C
q3
A. 11,16 μJ. B. -11,16 μJ.
C. 2,16 μJ. D. -2,16 μJ.
56
BÀI 2: Tìm năng lượng điện trường do Lời giải:
một qủa cầu kim loại cô lập bán kính R,
tích điện Q phân bố đều gây ra trong
chân không. E
E
dV R dV R
r<R
r<R
r≥R
A. W = kQ
2
B. W =
kQ 2 r≥R
dr dr
10R 5R
2 2
C. W = kQ D. W = 3kQ
2R 5R
I. Sự phân cực điện môi 2. Giải thích hiện tượng phân cực điện môi:
1. Hiện tượng phân cực điện môi: E0 0
E0 0
Là hiện tượng trên mặt - +
chất điện môi xuất hiện
0
- +
- E' +
các điện tích trái dấu (Q - +
pe
trong điện
liên kết) khi đặt - +
trường ngoài (E0 ).
Điện tích liên kết Lưỡng cực điện
• Q liên kết sinh ra điện trường phụ E
Ø Điện trường ngoài càng mạnh, sự phân cực càng rõ rệt.
• Điện trường trong điện môi:
E0 0 E0 0
E0 0 - +
- +
- +
- +
• Độ lớn: - +
57
II. Vectơ phân cực điện môi
Hằng số điện môi () của một số chất:
- + E0
1. Định nghĩa: Vectơ phân +
cực điện môi là đại lượng - Pe Chất điện Chất điện
- +
đặc trưng cho mức độ - môi môi
+ n
phân cực của điện môi, - + Chân không 1 Parafin 2,2 – 2,3
đo bằng tổng các mômen - ’
điện của các phân tử có n Không khí 1,0006 Cao su mềm 2,6 – 3
trong một đơn vị thể tích
của khối điện môi. pei
Pe i 1 Dầu hỏa 2,1 Mica 4 – 5,5
V
Nhựa thông 3,5 Thủy tinh 4 – 10
• χe: hệ số phân cực điện môi.
• Mối liên hệ: : hằng số điện môi.
Nước tinh 81 Sứ 6,3 – 7,5
khiết
2. Mật độ điện mặt liên kết σ’ IV. Điều kiện biên tại mặt phân cách
Với
III. Điện trường trong điện môi E1n E2n • En biến thiên không liên tục.
58
Lời giải: BÀI 2: Đặt 1 chất điện môi vào điện trường E0
trong chân không. Gọi E là cường độ điện
trường trong chất điện môi sau khi ổn định,
ta có
A. E = E0.
B. E > E0 và E cùng phương, cùng chiều với E0.
C. E < E0 và E cùng phương, cùng chiều với E0.
D. E < E0 và E cùng phương, trái chiều với E0.
Lời giải:
BÀI 3: Đặt lần lượt vật dẫn CBTĐ và vật cách Bài giảng:
điện vào điện trường trong chân không có
cường độ E 0 . Khi đó cường độ điện trường VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG A1
trong các vật này là E. Ta có:
Biên soạn: GVC.TS. Trần Văn Lượng
A. Trong cả hai E=0.
B. Trong vật dẫn CBTĐ E=0. Chương VIII. TỪ TRƯỜNG TĨNH
C. Trong vật cách điện 0<E<E0. NỘI DUNG
§1. TỪ TRƯỜNG v Khi chưa có nguồn điện: electron tự do chuyển động hỗn loạn
I. Dòng điện
1. Dòng điện, chiều của dòng điện
Dòng điện: là dòng chuyển dời có hướng
của các điện tích.
59
2. Cường độ dòng điện 3. Véctơ mật độ dòng điện j
• Hướng: hướng chuyển động của q+.
• Độ lớn:
A. 0. B. 103 A/m2.
C. 4.103 A/m2. D. 2.103 A/m2.
Tương tác từ
60
II. Từ trường dB dB 2. Vectơ cường độ từ trường H
1. Vectơ cảm ứng từ
Bμ gián đoạn ở mặt phân cách.
• ĐL Biot – Savart:
r
M
O
Id
H μ liên tục ở mặt phân cách.
B1
• Dòng điện thẳng dài vô hạn:
(θ1=0; θ2=π)
B i : cảm ứng từ do dòng điện Ii gây ra tại M.
C. 4.10-2 T. D. 2.10-2 T.
61
b) Từ trường của dòng điện tròn: • Tại tâm O của đường tròn: B
• Tại 1 điểm trên trục:
0 d Bn
dB 0 I R 2 Tại tâm O M
= B
2(R h ) h
2 2 3/2
B d B d B t d B n d Bn M
d Bt (h=0)
dd dd dd dd
h r O
R
0 Id R x Cung tròn
B dBn dB. cos . I
O R dℓ chắn góc ở
4r 2 r I
dd dd dd
tâm (rad):
S = πR 2 d 2R
dd
pm
pm = I.S
vectơ momen từ.
BÀ I 1 : C ườ n g đ ộ t ừ t r ư ờ ng d o
dòng điện có cường độ I=3A chạy
trong cung tròn tâm O, bán kính
R=5cm, góc chắn ở tâm 60o gây ra
tại O là
μμ 0 I
A. μμ 0 I B.
2R 4R
3μμ 0 I μμ 0 I
C. D.
8R 8R
62
c) Từ trường trong ống BÀI 3: Một vòng dây mảnh tròn
dây dài vô hạn (solenoid):
tích điện đều, mật độ điện dài λ,
• n: số vòng trên bán kính R. Vòng dây quay đều
đơn vị dài. quanh trục đi qua tâm và vuông
• N: số vòng dây. góc với mặt phẳng vòng tròn với
• ℓ: chiều dài ống dây.
tốc độ góc ω. Cảm ứng từ tại tâm
d) Từ trường gây bởi hạt điện tích chuyển vòng dây là
động: B
μ μ.λω
A. μ 0μ.λω B. 0
4 O R v 2
dq
μ μ.λω μ 0μ.λω
C. 0 ω D.
4R 2R
v Đường cảm ứng từ (đường sức từ): v Đường cảm ứng từ của dòng điện thẳng
63
v Đường cảm ứng từ của dòng điện tròn v Đường cảm ứng từ của ống dây và nam châm
S N
TỪ TRƯỜNG TRÁI ĐẤT B = 25 - 65 T Cực quang: do tương tác của các hạt trong
gió mặt trời (luồng hạt điện tích) với từ
Cực trường của Trái Đất.
Cực
Nam
Bắc S
từ
kim
trường
la
Trái
bàn
Đất N
11,3°
Kim
la
bàn
64
BÀI 1: Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ §3. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
trường gây bởi
A. dòng điện thẳng là những 1. Dạng tích phân:
đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường tròn.
C. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực bắc, Lưu số xuyên qua
đi vào từ cực nam của ống dây đó.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực nam • Ii >0: nếu Ii thuận
(C)
và đi vào từ cực bắc của ống dây. chiều (C).
• Ii <0: nếu Ii ngược
chiều (C). I1 I2 I3 I4
• Lưu ý:
2. Dạng vi phân: j : véctơ mật độ + Nếu dòng điện xuyên qua (C) bao nhiêu
dòng điện. lần thì phải tính bấy nhiêu lần I, nhưng cần
3. Ý nghĩa: chú ý đến dấu của I.
không là + Nếu (C) bao quanh dòng điện bao nhiêu
• Điện trường tĩnh: lần thì phải tính bấy nhiêu lần I, nhưng cần
trường xoáy.
chú ý đến dấu của I đối với mỗi vòng.
Trường tĩnh điện là trường thế. (C)
I I I
BÀI TẬP ÁP DỤNG 4. Ứng dụng định lý Ampere d H
BÀI 1(tương tự câu 13 tr.384 sách BT): a) Cuộn dây hình xuyến (toroid):
R
Cho vòng kín (L) định hướng với các (N: số vòng dây)
dòng điện đi qua mặt giới hạn bởi (L)
như hình vẽ. Lưu số của cường độ từ
trường do các dòng điện đó gây nên
dọc theo (L) có giá trị là
A.
I 3 - I1 - I 4
H.d
b) Ống dây thẳng dài vô hạn (solenoid):
B. H.d I 3 + I 1 - I 4
C. H.d I 3 - I1 - I 4 + I 2
n: số vòng
D.
H.d I 3 + I1 + I 4 + I 2 trên 1 đơnvị dài.
65
BÀI 2: Một dây dẫn hình trụ đặc dài vô Lời giải:
R
hạn có dòng điện cường độ I chạy qua.
Biết bán kính tiết diện vuông góc của dây
dẫn là R và dòng điện phân bố đều trên I (C) H
toàn tiết diện. Tìm cường độ từ trường tại (C) r d
1 điểm cách trục của dây 1 khoảng r.
a) Bên trong b) Bên ngoài dây
dây dẫn (r<R) dẫn (r>R)
R
Ir I
A. H H B. H
2 R 2 I (C) 2 r
r d
IR I
C. H D. H
2 r 2 2 R
§4. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN 2. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song
song dài vô hạn
1. Lực Ampere: μ 0μI1
B1 = ; dF2 = I 2d × B1
2πd
v Lực tác dụng lên đoạn dây
dài ℓ:
d
α = (I, B)
66
Lời giải:
BÀI 2: Cho 1 đĩa bằng đồng bán kính R
= 10(cm) trong 1 từ trường đều có cảm I
ứng từ B = 0,1(T) sao cho mặt phẳng của F
đĩa vuông góc với đường cảm ứng từ.
Cho dòng điện I = 2(A) chạy dọc theo
bán kính ab của đĩa. Momen lực đối với
trục quay qua O vuông góc với mặt đĩa
A. 2.10–3(N.m) B. 10–3(N.m)
C. 2.10–4(N.m) D. 10–4(N.m)
1. Lực Lorentz
y
a
• Phương: FL v; FL B
I .B • Chiều: Quy tắc bàn tay trái
(q>0) →
0 x • Độ lớn:
FL
α = (v, B) FL
67
2. Chuyển động của hạt điện tích trong từ
trường đều
b) (v, B) = α 90o :
• Bán kính: Quỹ đạo là đường xoắn ốc:
v2 v
L
v1 B
a) v B α = 90o • Chu kì:
B
Quỹ đạo là đường tròn:
• Bán kính: • Chu kì: • Bước ốc:
Cuộn Helmholtz (1849) • Ứng dụng: Máy gia tốc hạt (cyclotron):
- Cuộn Helmholtz có hai vòng tròn dẫn điện giống nhau đặt - Người phát minh:
đối xứng quanh một trục chung, cách nhau một khoảng Lawrence (1931 – Mĩ)
cách đúng bằng bán kính của các vòng tròn.
Máy gia tốc hạt lớn nhất (LHC):
• Chu vi: 27 km.
• Dưới lòng đất: 100 m.
• Biên giới: Pháp–Thụy Sĩ.
- Mục đích: tạo ra từ trường đều ở giữa hai vòng dây, khi
cho dòng điện chạy qua các vòng dây.
FE = FB q E = q vB E = vB
j
+
+ • Hiệu điện thế Hall: • Hằng số Hall:
U H = E.d = R H j.B.d 1
RH =
+++++++ nq
j
+
+ • Ứng dụng: (n: mật độ hạt tải điện)
--- - - - --
B Ø Xác định dấu của hạt tải điện.
Ø Sử dụng chủ yếu trong các thiết bị đo, đầu dò.
68
BÀI TẬP ÁP DỤNG Lời giải:
69