You are on page 1of 48

CHƯƠNG 1.

1
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

1
Nguyễn Xuân Thấu -BMVL
HÀ NỘI
2021
NỘI DUNG

- Một số khái niệm cơ bản;


- Véctơ vận tốc;
- Véctơ gia tốc;
2 - Các dạng chuyển động cơ đặc biệt.
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Cơ học – động học

Cơ học: nghiên cứu dạng chuyển động đơn giản nhất của các vật – đó là
chuyển động cơ.

Cơ học được chia thành 3 phần: động học, động lực học, tĩnh học.

Động học nghiên cứu các đặc trưng của chuyển động cơ (phương trình
chuyển động, phương trình quỹ đạo, đường đi, vận tốc, gia tốc), nhưng
không xét đến nguyên nhân gây ra sự thay đổi trạng thái chuyển động.
3
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2. Chuyển động cơ, hệ quy chiếu, chất điểm.
Chuyển động cơ là sự chuyển dời vị trí của các vật đối với nhau trong
không gian theo thời gian.
 Để xác định vị trí của vật trong không gian, phải chọn “vật mốc” và
gắn với nó một hệ tọa độ nào đó.
 Để xác định vị trí của vật theo thời gian, phải có đồng hồ gắn với “vật
mốc” để đo thời gian.
Hệ quy chiếu:
4 Là hệ thống gồm một vật mốc, hệ tọa độ gắn với vật mốc đó và đồng
hồ đo thời gian, dùng để xác định vị trí của các vật khác.
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2. Chuyển động cơ, hệ quy chiếu, chất điểm.

Hồ Tây
Hồ Gươm

Học viện
KTQS
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2. Chuyển động cơ, hệ quy chiếu, chất điểm.

Hệ tọa độ Descartes Hệ tọa độ trụ Hệ tọa độ cầu


1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2. Chuyển động cơ, hệ quy chiếu, chất điểm.

Trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật có tính chất tương
đối, tùy thuộc hệ quy chiếu đã chọn.

7 Để đơn giản khi nghiên cứu chuyển động của vật, người ta đưa vào
khái niệm chất điểm – là những vật có kích thước không đáng kể
trong điều kiện bài toán.
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.3. Phương trình chuyển động

Vị trí M của 1 chất điểm ở thời


điểm t thường được xác định bởi
véc tơ bán kính:
    
r  OM  x i  y j  z k
Hoặc bởi 3 tọa độ của nó (trong hệ
tọa độ Descartes chẳng hạn):

8
M(x, y, z)

Hệ tọa độ Descartes
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.3. Phương trình chuyển động

Khi chất điểm chuyển động, véc tơ bán kính r và các tọa độ x, y, z
của nó thay đổi liên tục:
 x  f (t)
  
r  r  t  hoặc  y  g(t)
z  h(t)

 Các hàm này gọi là các phương trình chuyển động của chất
9 điểm. Cho biết quy luật thay đổi vị trí của chất điểm trong không
gian theo thời gian.
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.4. Phương trình quỹ đạo – đường đi
Quỹ đạo của chất điểm là một đường liên tục, biểu diễn mọi vị trí
của chất điểm chuyển động trong không gian. Chuyển động của chất
điểm gọi là thẳng, tròn hoặc cong tùy thuộc dạng quỹ đạo của nó là
thẳng, tròn hoặc cong.
Phương trình quỹ đạo là phương trình mô tả dạng quỹ đọa của
chất điểm, nó xác định quan hệ giữa các tọa độ không gian x, y, z của
chất điểm:

10 f(x,y,z) = const

Có thể tìm dạng tường minh của phương trình quỹ đạo bằng cách
khử thời gian t trong các phương trình chuyển động.
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.4. Phương trình quỹ đạo – đường đi

Ví dụ: Xác định quỹ đạo biết phương trình chuyển động có dạng:

 x  5t  3 3x  15t  9
   y  3x  13
 y  15t  4  y  15t  4

Vậy, quỹ đạo là đường thẳng (d): y  3x  13

 x  2 cos  2t   x  2 cos  2t  2 2


11   x  y
       1

 y  3cos  2t  2   y  3sin  2t  2 3
  
2 2
x  y
Vậy, quỹ đạo là đường elip:       1
2 3
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.4. Phương trình quỹ đạo – đường đi
Hoành độ cong
Chất điểm chuyển động cong. M
Chọn điểm O cố định làm gốc tọa độ, chiều s 
dương hướng theo chiều chuyển động;
Vị trí của điểm M được xác định bởi giá trị
đại số của cung OM  s O
Đại lượng s được gọi là hoành độ cong của
chất điểm.
12
s = s(t), nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm trùng tại O thì
s(t) chính là quãng đường đi được của chất điểm trong
khoảng thời gian t.
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời M1 s
M2
 Tốc độ trung bình và Vận tốc trung bình r
Véctơ M1M 2   r r1
r2
- véctơ dịch chuyển, véctơ độ dời
Độ dài cung M1M 2  s
- đường đi của chất điểm

13
Tốc độ trung bình (avg. speed) trong khoảng s
thời gian Δt là đại lượng đo bằng đường đi v tb 
t
trung bình trong 1 đơn vị thời gian:
Vận tốc trung bình (avg. velocity) trong r
khoảng thời gian Δt là đại lượng đo bằng v tb 
đường đi trung bình trong 1 đơn vị thời gian: t
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời
 Tốc độ trung bình và Vận tốc trung bình

14 Vị trí t(s) x(m) Xác định vận tốc trung bình trong quá trình
vật chuyển động từ A đến F:
x F  x A 53  30 83
v tb     1, 7  m/s 
tF  tA 50  0 50
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời
 Tốc độ trung bình và Vận tốc trung bình

15 Vị trí t(s) x(m) Xác định tốc độ trung bình trong quá trình vật
chuyển động từ A đến F:

s AB  BF  52  30    52  53 127
v tb      2,5  m/s 
t 50  0 50 50
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời

Tốc độ trung bình không phải là


vtb  vbt
độ lớn của vận tốc trung bình!!!

16
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời M1 ds
M2
 Tốc độ tức thời và Vận tốc tức thời dr
r1
r2
Khi M2 tiến lại gần M1:

Tốc độ tức thời (instantaneous speed):


s ds
v  lim  ds - vi phân quãng đường
t  0 t dt
17 Vận tốc tức thời (instantaneous velocity ): v  lim
 r dr

t  0 t dt
dr - vi phân độ dời

dr  ds  v  v Tốc độ tức thời chính là độ lớn của vận tốc tức thời!
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc

 Tốc độ tức thời và Vận tốc tức thời

Trong hệ toạ độ Descartes: r   x, y, z 


dx dy dz
vx  ; vy  ; vz  ;
dt dt dt

v v  v v v2
x
2
y
2
z
18
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc

 Ví dụ 1:
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox. Vị trí của chất điểm được
xác định bằng phương trình x = -4t+2t2 , trong đó x được đo bằng mét và
t được đo bằng giây.
1. Mô tả chuyển động của chất điểm;
2. Xác định độ dời của chất điểm từ thời điểm t = 0 giây đến t = 1 giây, từ
thời điểm t = 1 giây đến t = 3 giây;
19 3. Xác định vận tốc trung bình trong 2 khoảng thời gian nói trên;
4. Xác định vận tốc tức thời tại thời điểm t = 2,5 giây.
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc x(t)
10
t x
 Ví dụ 1: 0 0 A
8 0.5 -1.5
1) Mô tả chuyển động: 1 -2 B
1.5 -1.5
6 2 0
2.5 2.5 C
3 6 D
4
2) Từ 0  1 (s):

x(m)
x AB  x B  x A  2  0  2  m  2

20 Từ 1  3 (s): 0
0 1 2 3 4 5 6
x BD  x D  x B  6   2   8  m 
-2

-4
t(s)
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc x(t)
10
t x
 Ví dụ 1: 0 0 A
8 0.5 -1.5
3) Từ 0  1 (s): 1 -2 B
1.5 -1.5
x AB  2  m  ; t  1 s  6 2
2.5
0
2.5 C
x AB 2 3 6 D
v A B    2  m/s  4
t 1

x(m)
Từ 1  3 (s): 2

21 x BD  8  m  ; t  2  s  0
0 1 2 3 4 5 6
x BD 8
vBD    4  m/s  -2
t 2
-4
t(s)
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc x(t)
10
t x
 Ví dụ 1: 0 0 A
8 0.5 -1.5
4) vận tốc tức thời: 1 -2 B
1.5 -1.5

dx d  4t  2t   4  4t
2 6 2 0
2.5 2.5 C
v  3 6 D
dt dt 4
v t 2,5s   4  4.2,5  6  m/s 

x(m)
2

22
0
0 1 2 3 4 5 6

-2

-4
t(s)
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc
Ví dụ 2: Một ô tô chuyển động từ điểm A đến điểm B với tốc độ 60
km/h sau đó chuyển động ngược từ B về A với tốc độ 80 km/h. Tính
tốc độ trung bình trong cả quá trình nói trên của ô tô?

23
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc
Ví dụ 3: Hai xe ô tô cùng chuyển động từ A đến B. Xe thứ nhất trong nửa
quãng đường đầu đi với tốc độ 120 km/h, nửa quãng đường sau với tốc
độ 80 km/h, Xe thứ 2 đi nửa thời gian đầu với tốc độ 120 km/h, nửa thời
gian sau với tốc độ 80 km/h. Hỏi xe nào tới B trước?

24
2. VECTƠ VẬN TỐC
2.2. Véctơ vận tốc
Ví dụ 4. Trên hình vẽ là tọa độ của một vật chuyển
động dọc theo trục x. Tính độ dời và quãng đường
của vật sau 3 giây. Tính vận tốc trung bình và tốc
độ trung bình của vật sau 5 giây.

25
3. VECTƠ GIA TỐC
Véc-tơ gia tốc là một đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi về
phương, chiều và độ lớn của véc-tơ vận tốc, tức là đặc trưng cho sự
biến đổi trạng thái của vật.
3.1. Véc-tơ gia tốc trung bình và véc-tơ gia tốc tức thời
Véc-tơ gia tốc trung bình:
Chiếc xe có vận tốc
v v 2  v1 khác nhau tại hai
a tb  
t t 2  t1 điểm A và B

26 Véc-tơ gia tốc tức thời:

dv d 2 r t1 t2
a 
dt dt v  v1 v  v2
3. VECTƠ GIA TỐC
3.1. Véc-tơ gia tốc trung bình và véc-tơ gia tốc tức thời
Véc-tơ gia tốc của chất điểm có trị số bằng đạo hàm theo thời gian
của véc-tơ vận tốc (là đạo hàm bậc 2 của véctơ bán kính)
Đơn vị đo m/s2.
Trong hệ toạ độ Descartes, ba thành phần véc-tơ gia tốc trên 3 trục:
dv x d 2 x dv y d 2 y dv z d 2 z
ax   2 ;a y   2 ;a z   2
dt dt dt dt dt dt
27
Độ lớn của véc-tơ:

a  a a a
2
x
2
y
2
z
3. VECTƠ GIA TỐC
3.2. Gia tốc tiếp tuyến & gia tốc pháp tuyến
Xét chuyển động của 1 chất điểm trên quỹ đạo cong

a  a n  a t  a 2  a 2t  a n2
Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự
thay đổi về độ lớn của vectơ vận tốc.
Quỹ
at
2 đạo
dv d s
28
at   2
dt dt an
an an at

at
3. VECTƠ GIA TỐC
3.2. Gia tốc tiếp tuyến & gia tốc pháp tuyến

- Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự


thay đổi về phương của vectơ vận tốc.
v2
an 
r
Vectơ gia tốc (toàn phần) luôn hướng
vào bề lõm của quỹ đạo. v r v v r v2
  a   
r là bán kính chính khúc của quỹ v r t t r r
29 đạo.
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.1. Chuyển động thẳng đều

Gia tốc : a0


Vận tốc : v  const
Phương trình chuyển động:

x = xo + v(t – to) hoặc x = xo + vt

30 Quãng đường :

s = vt
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:

Gia tốc : a  const


Vận tốc: v  v 0  at
Phương trình chuyển động:
at 2
x  x 0  v0 t 
2
1 2
31 Quãng đường : s  v o t  at
2
Công thức độc lập thời gian :

v 2  v 02  2as
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.3. Rơi tự do:

32
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.3. Rơi tự do:

Gia tốc: a  g  const;g  10 m/s

Vận tốc: v 0  0; v  gt
v0  0
1 2
Quãng đường: s  gt
2
Thời gian rơi:
h
1 2
33 2h s  h  gt
t 2
g
Vận tốc ngay khi chạm đất: v  2gh
v  2gh
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.4. Chuyển động tròn
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo tròn
a. Vận tốc góc:

t  t   t  s  MM

Ứng với góc quay: MOM  

34 
Đại lượng: gọi là vận tốc góc trung bình
t


Ký hiệu: tb 
t
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.4. Chuyển động tròn


a. Vận tốc góc:
 d
Vận tốc góc tức thời (khi t  0 ):   lim 
t 0 t dt

Vận tốc góc có giá trị bằng đạo hàm của góc quay đối với hời gian.
Đơn vị: rad/s

35 Trong chuyển động tròn đều:


2
Chu kỳ: là thời gian chất điểm đi được 1 vòng tròn: T

1 
Tần số: là số chu kỳ trong 1 đơn vị thời gian:  
T 2
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.4. Chuyển động tròn
a. Vận tốc góc:
Vectơ vận tốc góc tức thời: 

Phương: vuông góc với mặt


phẳng quỹ đạo;
Chiều: theo quy tắc cái đinh ốc;
Độ lớn:
36 d

dt
Điểm đặt: tâm của quỹ đạo;
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.4. Chuyển động tròn

a. Vận tốc góc:


Mối quan hệ giữa vận tốc dài và
vận tốc góc:

s  R 
s 
v  lim  R lim  R
t 0 t t 0 t

37
R  OM  v  , R 
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.4. Chuyển động tròn
a. Vận tốc góc:
Mối quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc pháp tuyến:

 R 
2 2
v
an    2 R
R R
t2


Tính góc quay:   dt  tb t
t1
38
Trường hợp   const ta có chuyển động tròn đều:   t
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.4. Chuyển động tròn

b. Gia tốc góc:



 2  1  
Gia tốc góc trung bình: tb  

t t 2  t1

d d 2   v
Gia tốc góc tức thời:    2 R
dt dt
Phương: song song với véc-tơ vận tốc góc
39 Chiều:
- nhanh dần:   
- chậm dần:   
Độ lớn: đạo hàm của vận tốc góc  = ’.
Điểm đặt: tâm của quỹ đạo;
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.4. Chuyển động tròn

b. Gia tốc góc:


Quan hệ giữa gia tốc góc và gia tốc tiếp tuyến:
dv d  R d
at   R  R
dt dt dt
Dưới dạng vec-tơ

40 a t  ,R 
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT
4.4. Chuyển động tròn

Trong trường hợp   const , ta có chuyển động tròn biến đổi đều:
  0   t;
1 2
  0 t   t ;
2
2  02  2

41
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.5. Chuyển động ném xiên


 a x  0
Gia tốc: a  Vận tốc:
a y  g
  v x  v0x  v0 cos 
v
 v y  v0y  a y t  v0 sin   gt

42
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.5. Chuyển động ném xiên


 x  v0x t  v0 cos .t

Phương trình chuyển động:  1 2
 y  v0 sin .t  2 gt
Phương trình quỹ đạo:
g
y  x.tan   2 .x 2
 Parabol
2v0 cos 
2

43 v02 sin 2 
Độ cao cực đại (khi vy = 0): h max 
2g
v sin 2
2
Tầm xa (khi y = 0): L  x max  0

g
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.5. Chuyển động ném xiên

Nhận xét:

•Tầm xa lớn nhất khi góc ném  = 45o.


•Có 2 góc ném:  và (900 - ) cho cùng một tầm xa.
•Khi  = 0, ta có chuyển động ném ngang.
•Khi  = 90o, ta có chuyển động ném đứng.
44
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.5. Chuyển động ném xiên


1 2 1 2
Đối với quả bóng: y ball  y0ball  gt  x ball tan   gt
y 2 2
Đối với viên đạn (ngắm vào vị trí ban đầu của quả bóng):
y0ball 1 2
y bullet  v0bullet t sin   gt
2
x bullet  v0bullet t cos 
Khi viên đạn chạm vào quỹ đạo rơi của quả bóng:

45 x ball
v0bullet t
 v0bullet cos 
x
x ball
 x ball  1 2
y bullet  v0bullet   sin   gt  y ball
 v0bullet cos   2
4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT

4.5. Chuyển động ném xiên

46
CÁC BÀI TẬP CẦN LÀM
(SÁCH BÀI TẬP VLĐC - LƯƠNG DUYÊN BÌNH, TẬP 1)
1.4, 1.5, 1.6, 1.8, 1.11, 1.13, 1.14, 1.15, 1.20, 1.21, 1.22,
1.25, 1.26

47
HẾT
48

You might also like