Professional Documents
Culture Documents
1
§1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CHUYỂN ĐỘNG
4. Hệ quy chiếu:
Là hệ thống gồm một vật mốc, hệ tọa độ gắn với
vật mốc đó và đồng hồ đo thời gian, dùng để xác
định vị trí của các vật khác.
z
z
r OM x i y j zk
M
r
k y r (x, y, z)
y
i O
j
x Hay: M(x,y,z)
x
Hệ tọa độ Descartes
k y
i
y
O j
x
Cho biết vị trí ở thời
x
điểm t
2
§1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CHUYỂN ĐỘNG
r0 r
Ví dụ:
Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B với tốc độ v1
= 30 km/h; rồi ngược dòng từ B về A với tốc độ v2 =
20 km/h. Tính tốc độ trung bình trên lộ trình đi – về
của canô.
Giải:
s AB BA AB AB 2v 1 v 2
vs
t t1 t 2 AB AB v1 v 2
v1 v2
2.30.20
24km / h
30 20
3
§1.2. TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC
r dr ds O
v lim (r)'
t0 t dt dt
r
• Điểm đặt: tại điểm khảo sát r0
4
§1.2. TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC
Giải
5
a)Lúc t = 5 s, chất điểm ở tọa độ:x
(SI)
y 4
d) Quãng đường:
5 5 0,25
s
0
vdt 20 2 | cos(2t) | dt 20.20 2
0
cos(2t)dt 283m
0
5
§1.2. TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC
Ví dụ: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Tính quãng đường
và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian:
a) Từ t = 2 s đến t = 8 s s1 = 100 m; v1 = 16,7 m/s
b) Từ t = 0 đến t = 10 s s2 = 140 m; v2 =14 m/s
V(m/s)
20
2 8 10
0 t(s)
1 2 6
3
-20
1. Định nghĩa:
6
§1.3. GIA TỐC
với:
' dv x d2 x
a x v x
dt
x '' 2
dt a a2 a2 a2
x y z
'
dvy d2 y
a y v y y '' 2
dt dt
' dvz d2z
a z v z z '' 2
dt dt
Ý nghĩa: an
- GTTT đặc trưng cho sự thay đổi về a dv v '
t
độ lớn của vector vận tốc. dt
-GTPT đặc trưng cho sự thay đổi về
v2
phương của vector vận tốc. an
-Vector gia tốc (toàn phần) luôn R
hướng vào bề lõm của quỹ đạo.
R là bán kính cong của quỹ đạo.
7
§1.3. GIA TỐC
s vdt 10
0
0
2, 25 t 2 dt
t
s 10[ 2, 25 t 2 2, 25 ln | t 2, 25 t 2 |]20 37,4m
2 2
s 37, 4
v tb 18,7m / s
t 2
8
§1.4. VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
9
§1.4. VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
Ví dụ 1:
Chất điểm chuyển động tròn với phương trình:
= 6t – 2t3 (SI)
a)Xác định vận tốc góc, gia tốc góc lúc t = 0 và
lúc chất điểm dừng.
b)Xác định góc mà chất điểm đã quay trong thời
gian trên.
c)Tính tốc độ góc trung bình, gia tốc góc trung
bình trong thời gian trên.
Giải:
Ta có: = 6t – 2t3
' 6 6t2
' 12t
a) Lúc t = 0 thì:
o 6(rad/ s); 0 0(rad / s2 )
Lúc dừng thì:
0 t 1s 12(rad / s 2 )
10
§1.4. VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
1 1
b) Góc quay:
dt (6 6t )dt 4(rad)
0 0
2
c) Tốc độ góc trung bình: tb 4(rad / s)
t
Ví dụ 2:
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m
với phương trình: s = 5 + 4t – t3 (hệ SI). Trong đó s là độ dài
đại số của cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Xác
định:
a)Tính chất của chuyển động, gia tốc tiếp tuyến, pháp
tuyến, gia tốc toàn phần lúc t = 1s và lúc t = 2s.
b)Góc mà chất điểm đã quay trong thời gian 2s kể từ lúc
t = 0. Tính vận tốc góc TB trong khoảng thời gian này.
Giải: M
s 5 4t t 3 s
Tọa độ góc:
R 5 O
4 3t 2
Vận tốc góc: '
5
Gia tốc góc: 6t
'
5
Lúc t = 1s thì: 1 0, 2 rad / s Cđ chậm dần theo
2
1 1, 2 rad / s chiều dương.
Gia tốc tiếp tuyến: a t1 1R 1,2.5 6 m / s 2
11
§1.4. VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
at2 2 R 12m / s2
a 2 a 2t2 a 2n2 17,5m / s 2
2 2
a n 2 2 R 12,8m / s
Góc quay kể từ t = 0 đến t = 2s:
2 2
1
| | dt
0
5
| 4 3t 2 | dt 1,23rad
0
12
§1.5. CÁC CHUYỂN ĐỘNG ĐƠN GIẢN
Quãng đường : s = vt
3. Rơi tự do:
Gia tốc: a g const; g 10m / s 2
Vận tốc: v = gt; vo = 0
1 2
Quãng đường: s gt
2
2h
Thời gian rơi: t
g
Vận tốc ngay khi chạm đất: v 2gh
13
§1.5. CÁC CHUYỂN ĐỘNG ĐƠN GIẢN
14
§1.5. CÁC CHUYỂN ĐỘNG ĐƠN GIẢN
v 2 sin2
Độ cao cực đại: hmax o (6)
2g
v 2 sin 2
Tầm xa: L xmax o (7)
g
Nhận xét:
• Tầm xa lớn nhất khi góc ném = 45o.
• Có 2 góc ném: và (900 - ) cho cùng một
tầm xa.
• Khi = 0, ta có cđ ném ngang.
• Khi = 90o, ta có cđ ném đứng.
15
§1.5. CÁC CHUYỂN ĐỘNG ĐƠN GIẢN
Bài tập 1:
Tàu cướp biển đang neo ở ngoài khơi cách bờ biển 2000 m,
nơi c ó đặt pháo đài bảo vệ. Súng đại bác đặt ngang mặt
biển, bắn đạn với vận tốc đầu nòng 200m/s. Hỏi tàu cướp có
nằm trong tầm bắn của súng không? Nếu có thì phải đặt
nghiêng nòng súng một góc bao nhiêu để bắn trúng tàu?
Giải
2 2
v 200
Tầm bắn của L go 10 4000m BUMM 2000m
súng:Vậy tàu cướp nằm trong tầm bắn của
súng.trúng: v2o s in2
Để bắn
0
x 2000m 15 ; 750
max
g
Bài tập 2:
Một người lính cứu hỏa, đứng cách tòa nhà đang cháy một khoảng
d, hướng dòng nước từ vòi chữa cháy theo góc θi so với phương
nằm ngang như trong Hình 4.2. Nếu vận tốc ban đầu của dòng là vi
thì nước đập vào tòa nhà ở độ cao h nào?
Bài tập 3:
Hai vật được ném cùng lúc tại cùng một điểm trên mặt đất
với cùng vận tốc vo = 25m/s. Vật A ném đứng lên cao; vật
B, ném xiên góc 60o so với phương ngang. Bỏ qua sức cản
không khí; lấy g = 10m/s2.
a) Tính khoảng cách giữa 2 vật sau khi ném 1,7s.
b) Tính tầm xa của B.
c)Hai vật có rơi xuống đất cùng lúc không? Nếu không,
vật nào chạm đất trước? Trước vật kia bao lâu?
16
§1.5. CÁC CHUYỂN ĐỘNG ĐƠN GIẢN
Bài tập 4
Một máy bay cứu nạn v0 t v0 2h / g v 2
tan 0
bay ở độ cao h=1200m h h gh
với tốc độ v0=430km/h
đến cứu một người
đang ngấp ngoái trên
biển. Hỏi nhân viên
cứu hộ phải thả phao
cứu nạn dưới góc
ngắm bao nhiêu để
phao rơi trúng (rất gần)
người bi nạn? tan 1,54 570
Bài tập 5:
Một cầu thủ bóng rổ đang đứng trên sàn nhà cách rổ 10,0 m như
trong Hình. Chiều cao của rổ là 3,05 m và người đó ném bóng một
góc 40,0o so với phương ngang từ độ cao 2,00 m. (a) Gia tốc của
quả bóng tại điểm cao nhất trên quỹ đạo của nó là bao nhiêu? (b)
Người chơi phải ném quả bóng với tốc độ nào để quả bóng đi qua
vành rổ mà không đập vào mặt tường gắn rổ?
Bài tập 6:
17