Professional Documents
Culture Documents
lượng nào?
A. Tần số của dao động. B. Tần số góc của dao động.
C. Chu kì của dao động. D. Biên độ dao động.
1.8. Chọn câu đúng. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, tần số f là đại lượng:
A. Luôn âm. B. Có thể âm hoặc dương.
C. Tỉ lệ thuận với chu kì T. D. Luôn tỉ lệ nghịch với chu kì T.
1.9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(2.t + ) (cm, s).
2
Biên độ dao động A của con lắc là:
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 0,5 cm. D. 1 cm.
1.10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(4.t + ) (cm, s). Tần
2
số góc của con lắc là:
A. 4 rad/s. B. 5 rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 1 rad/s.
1.11. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: “… là hệ gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào
sợi dây không giãn, có khối lượng không đáng kể và chiều dài rất lớn so với kích thước
của vật.”.
A. Con lắc đơn. B. Con lắc lò xo.
C. Sóng dừng. D. Sóng cơ.
1 g
1.12. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa, công thức f = √ dùng để xác định đại
2π 𝑙
lượng nào?
A. Tần số của dao động. B. Tần số góc của dao động.
C. Chu kì của dao động. D. Biên độ dao động.
1.13. Chọn đáp án sai. Điều kiện khảo sát của con lắc đơn là
A. Lực cản môi trường không đáng kể. B. Lực ma sát không đáng kể.
C. Góc lệch nhỏ hơn 10 độ. D. Góc lệch lớn hơn 10 độ.
1.14. Khi một con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì vận tốc tại thời điểm
đó có độ lớn đạt giá trị :
A. Cực tiểu. B. Cực đại.
C. Bằng 0. D. Luôn âm.
1.15. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc đơn không thay
đổi khi:
A. Thay đổi chiều dài của con lắc.
B. Thay đổi gia tốc trọng trường.
C. Thay đổi chiều dài của con lắc hoặc gia tốc trọng trường.
D. Thay đổi khối lượng của con lắc.
1.16. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 30cm. Biên độ dao động A của
vật là:
A. 2,5 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 0,5 cm.
1.17. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc = 1 rad/s; biên độ A = 4 cm. Khi
chất điểm đi qua vị trí cân bằng (x = 0) thì vận tốc cực đại vmax khi đó là:
A. 0,5 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.
1.18. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4.t + ) (cm, s). Tần số
2
dao động f của vật là:
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 0,5 Hz. D. 3 Hz.
1.19. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 80N/m và vật có khối lượng m = 200g. Tần số góc
của con lắc có giá trị là:
A. 10 rad/s. B. 20 rad/s.
C. 2 rad/s. D.0,2 rad/s.
1.20. Một con lắc đơn có chiều dài l = 4m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc <
100 rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g 2 (m/s2). Chu kì T của con lắc là:
A. 4 s. B. 2,5 s. C. 20 s. D. 0,5 s.
1.21. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại vmax = 20π (m/s), gia tốc cực đại
amax = 800 (m/s2), cho 2 10. Tần số dao động f của vật là:
A. 2 Hz. B. 2,5 Hz. C. 20 Hz. D. 0,5 Hz.
1.22. Ở cùng một nơi trên Trái Đất, khi con lắc đơn có độ dài 𝑙1 = 1m thì dao động điều hòa
với chu kì T1 = 2s. Nếu con lắc đơn có độ dài 𝑙2 = 9m sẽ dao động điều hòa với chu kì T2
là:
A. 6 s. B. 5 s. C. 4 s. D. 3 s.
U
- Định luật Ohm: I =
R
U
- Định luật Ohm: I = với ZL = L. ω = L. 2πf : cảm kháng ( )
ZL
L: độ tự cảm (Henry – H)
- Ý nghĩa của cảm kháng: đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện của cuộn cảm
(L và f càng lớn thì ZL càng lớn → cản trở nhiều)
c. Đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C
- Sơ đồ mạch điện:
U 1 1
- Định luật Ôm: I = với ZC = = : dung kháng ( )
ZC ω.C 2πf.C
C: điện dung (Fara – F)
- Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua.
- Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua và cản trở dòng xoay chiều.
- Ý nghĩa của dung kháng: đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của
tụ điện (C và f càng lớn thì Zc càng nhỏ → cản trở ít)
d. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- Sơ đồ mạch điện:
U
- Định luật Ohm I =
Z
Với Z = √R2+ (ZL − ZC )2 là tổng trở của mạch ( )
- Cộng hưởng điện: xảy ra khi ZL = ZC hay ω2 LC = 1 .
U
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng I sẽ có giá trị lớn nhất: I =
R
3. Công suất của mạch điện xoay chiều
a. Công suất
P = U.I.cos = R.I2 Với = u − i
b. Hệ số công suất
R
cos = (0 cos 1)
Z
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
3.1. Trong biểu thức của dòng điện xoay chiều i = I0 cos( ω. t + φ), đại lượng i được gọi
là:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng. B. Cường độ dòng điện tức thời.
C. Cường điện dòng điện trung bình. D. Cường độ dòng điện cực đại.
3.2. Dòng điện có cường độ tuân theo quy luật của hàm số sin hay côsin của thời gian được
gọi là:
A. Dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện một chiều.
C. Dòng điện không đổi. D. Dòng điện cảm ứng.
3.3. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng giao thoa.
3.4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng không
dùng giá trị hiệu dụng là:
A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động. D. Công suất.
3.5. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì thương số giữa điện áp hiệu dụng
và điện trở của mạch được dùng để xác định:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch điện.
B. Công suất tiêu thụ của mạch điện.
C. Cảm kháng của mạch điện.
D. Dung kháng của mạch điện.
3.6. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, công thức P = UIcosφ để xác đinh:
A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất. D. Điện năng tiêu thụ.
3.7. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: “Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm
thuần, … có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch với cảm kháng
của mạch.”.
A. Độ tự cảm. B. Tổng trở.
C. Cảm kháng. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
3.8. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm khi có dòng điện
xoay chiều đi qua được gọi là:
A. Cảm kháng. B. Độ tự cảm.
C. Dung kháng. D. Điện dung.
3.9. Đơn vị của dung kháng ZC là:
A. A (Am-pe). B. V (Vôn).
C. W (Oát). D. (Ôm).
3.10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và
ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Công thức
Z = √R2 + (ZL − ZC )2 được dùng để xác định:
A. Tổng trở của mạch. B. Độ tự cảm của cuộn dây.
C. Hệ số công suất của mạch. D. Điện dung của tụ điện.
3.11. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch gồm có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ:
A. Có giá trị nhỏ nhất. B. Giảm nhanh về 0.
C. Luôn bằng 0. D. Có giá trị lớn nhất.
3.12. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch điện xoay chiều gồm
R, L, C mắc nối tiếp là
A. R = ZC . B. ZL = ZC . C. R = ZL − ZC . D. R = ZL .
R
3.13. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, công thức cos = để xác đinh:
Z
A. Hệ số tự cảm. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất. D. Hệ số công suất.
3.14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều
u = U0cos( ωt + φ), thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch
được tính theo công thức :
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 𝑍𝑐 −𝑍𝐿
A. tan𝜑 = . B. tan𝜑 = .
𝑅 𝑅2
𝑅 𝑅
C. tan𝜑 = . D. tan𝜑 = .
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 𝑍𝐶 −𝑍𝐿
3.15. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos( ω. t + φ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C.
Dung kháng ZC của tụ điện phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Điện áp hiệu dụng U. B. Tần số góc ω.
C. Pha ban đầu φ. D. Thời gian t.
π
3.16. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức là i = 4√2 cos( 50π. t + ) A.
5
Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch đó là:
A. 2√2 A. B. 2 A. C. 4√2 A. D. 4 A.
3.17. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là 𝑢 = 120√2 cos(100 π. t) V. Tần số f của
điện áp bằng:
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 70 Hz.
π
3.18. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: i = 3√2 cos( 80πt − ) A.
2
Cường độ dòng điện tức thời qua mạch tại thời điểm t = 5s là:
A. 2 A. B. 4 A. C. 0 A. D. 3 A.
3.19. Đặt điện áp hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu của mạch điện xoay chiều chỉ chứa
cuộn cảm có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là I = 5 A. Giá
trị của cảm kháng ZL là:
A. 750 Ω. B. 155 Ω. C. 145 Ω. D. 30 Ω.
3.20. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở R = 30Ω, cuộn
cảm thuần có cảm kháng ZL = 60Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω. Tổng trở Z của
mạch bằng:
A. 50 Ω. B. 130 Ω. C. 10 Ω. D. 190 Ω.
0,7
3.21. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm thuần có L = H và tụ
𝜋
10 −4
điện có C = F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =
π
120√2 cos( 100πt + ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng I chạy trong mạch bằng:
5
A. 4√2 A. B. 2,4 A. C. 4,2 A. D. 2√2 A.
3.22. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4 10−4
L= H và tụ điện có điện dung C = F được mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch
𝜋 𝜋
π
điện có dạng u = 130√2 cos( 100π. t + ) V. Công suất tiêu thụ P của mạch là:
6