Professional Documents
Culture Documents
1
1.1 Dao động cơ
Là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
Vị trí cân bằng là vị trí của vật khi vật đứng yên
2
1.1 Dao động cơ
3
1.2 Dao động tuần hoàn
Là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo
hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
4
1.3 Dao động điều hòa
Một vật thực hiện dao động điều hòa nếu tọa độ của nó biến thiên
theo thời gian như hàm sin hay cosin
x = Acos(t + )
5
1.3 Dao động điều hòa
6
1.4 Chu kỳ dao động
Chuyển động tự lặp lại sau một khoảng thời gian xác định
Vật thực hiện 1 vòng trọn vẹn chuyển động của nó trong khoảng thời
gian T
Đơn vị: s (giây)
7
1.5 Tần số và tần số góc
Số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 giây
Đơn vị: Hz (Héc) hoặc 1/s
1 1
�= (�= )
� �
Tần số góc
Đại lượng liên hệ với chu kì T hay tần số f qua hệ thức dưới đây:
Đơn vị: rad/s
2�
� = =2�� (� =2��)
�
8
2.1 Động lực học dao động điều hòa
�
với T=2�
�
Điều kiện để cơ hệ có thể DĐĐH: vật chịu tác dụng của một hợp
lực hồi phục tuyến tính 9
2.2 Năng lượng của dao động điều hòa
Cơ năng:
10
2.3 Vận dụng
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí
biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
11
2.3 Vận dụng
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao
động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
12
2.3 Vận dụng
Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ 5s. Tìm tần số và tần số góc
của vật.
13
2.3 Vận dụng
Một vật thực hiện n = 20 dao động toàn phần trong thời gian t = 40s. Tính chu
kì, tần số và tần số góc của vật.
14
2.3 Vận dụng
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = sin(4t + /2) (cm)
a. Xác định biên độ, pha ban đầu của dao động
b. Tính li độ x ở thời điểm t = 1/6 s
15
2.4 Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa
+ Ở vị trí biên: v = 0
+ Ở vị trí cân bằng: v = vmax = A
16
2.5 Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa
17
2.5 Các tính chất cơ bản của vận tốc và gia tốc
ü Gia tốc a trái dấu với li độ và tỉ lệ với độ lớn của li độ: ax = -2x
ü Vecto gia tốc a luôn hướng về vị trí cân bằng, do đó sẽ đổi
chiều khi đi qua vị trí cân bằng
ü Vecto vận tốc sẽ đổi chiều ở hai vị trí biên
18
2.6 Vận dụng
Viết phương trình vận tốc và gia tốc với vật có phương trình dao
động điều hòa như sau:
x = 2cos(5t + /6) cm
19
3.1 Tổng hợp dao động điều hòa
O x
20
3.1 Tổng hợp dao động điều hòa
Biểu diễn các phương trình dao động điều hòa sau đây bằng vectơ:
x1 4 c o s 1 0 t
y
x 2 4 c o s (1 0 t )
2
M2
x 3 4 c o s (1 0 t )
4
M1
x 4 4 c o s (1 0 t )
2 O x
M4 M3
21
3.2 Phương pháp giản đồ Fre-nen
cos cos 2 cos cos
2 2
Nhưng nếu A1 A2 ?
Sử dụng Phương pháp giản đồ Fre-nen
22
3.2 Phương pháp giản đồ Fre-nen
Giả sử ta phải tìm phương trình dao động của một vật thực
hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số: x 1 A 1 c o s ( t 1 )
x 2 A 2 c o s ( t 2 )
Ta lần lượt vẽ hai vectơ quay A 1 , A 2 biểu diễn hai dao
động thành phần.
Vẽ vectơ tổng A
biểu diễn dao động tổng hợp A A 1 A 2
23
3.2 Phương pháp giản đồ Fre-nen
OM1 = A1
y x1 OM
1
M (Ox, OM1) 1
N
M1 OM2 = A2
y1 x2`
A OM
(Ox, OM 2 ) 2
A1
1 x
OM
OM = A
y2 M2
A2
2 (Ox, OM )
O x1 x2 P x
24
3.2 Phương pháp giản đồ Fre-nen
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao
động đó.
x A co s( t )
Biên độ của dao động tổng hợp:
25
3.3 Vận dụng
Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương
x 1 4 2 cos(2 t ) cm x 2 4 2 cos(2 t ) cm
2
26