You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG 1


TS. Phạm Thị Hải Miền
Bộ môn Vật lý Ứng dụng
Khoa Khoa học Ứng dụng
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Vật lý đại cương A1, Nguyễn Thị Bé Bảy, Đại học Bách
khoa Tp.HCM (Giáo trình nội bộ), 2009.
[2] Bài Tập Vật lý đại cương A1, Trần Văn Lượng (chủ
biên), NXB ĐHQG TP HCM, 2016.

2
NỘI DUNG MÔN HỌC

1. Động học chất điểm


2. Động lực học chất điểm Thi giữa kỳ
3. Cơ học hệ chất điểm – vật rắn

4. Các định luật thực nghiệm về chất khí


5. Các nguyên lý nhiệt động học
6. Trường tĩnh điện trong chân không Thi cuối kỳ
7. Điện trường trong điện môi – vật dẫn
8. Trường tĩnh từ trong chân không
CHƢƠNG 1
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1. ĐẠI LƢỢNG CƠ BẢN.
1.1. Vecto vị trí.
1.2. Vecto vận tốc.
1.3. Vecto gia tốc.
1.4. Phép biến đổi vận tốc và gia tốc.
1.5. Mối quan hệ giữa các đại lƣợng.
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
2.1. Chuyển động thẳng.
2.2. Chuyển động tròn.
2.3. Chuyển động parabol.
4
1.1. VECTO VỊ TRÍ
• Để xác định vị trí của một chất điểm M
trong không gian, người ta thường gắn vào
một hệ trục tọa độ (thường là hệ tọa độ
Descartes Oxyz). Vị trí của chất điểm M
được xác định bởi vecto vị trí:
OM  r  xi  yj  zk
• Tại thời điểm t1 chất điểm có vecto vị trí r1
Tại thời điểm t2 chất điểm có vecto vị trí r2
Độ dịch chuyển của chất điểm trong
khoảng thời gian ∆t = t2 - t1 :
 r  r2  r1
Quãng đƣờng chất điểm đi được trong
khoảng thời gian ∆t = t2 - t1 là ∆S. 5
1.2. VECTO VẬN TỐC
a) Vecto vận tốc trung bình:
• Tại thời điểm t1 và t2 chất điểm có vecto vị trí r1 và r2
• Vecto vận tốc trung bình trong khoảng thời gian ∆t = t2 - t1 là:
r
vTB 
t
S
• Tốc độ trung bình: vTB 
t

• Nếu sau khoảng thời gian ∆t chất điểm


trở lại vị trí ban đầu thì:
 r  0  vTB  0
S  0  vTB  0
6
BÀI TẬP VÍ DỤ 1
Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B với tốc độ v1 = 30 km/h, rồi
ngược dòng từ B về A với tốc độ v2 = 20 km/h. Tìm:
a) Vận tốc trung bình của cano trên cả quãng đường.
b) Tốc độ trung bình của cano trên cả quãng đường.

HƢỚNG DẪN GiẢI


a) Cano đi được một quãng đường khép kín nên  r  0
Vì vậy vận tốc trung bình của cano bằng 0.
b) Tốc độ trung bình của cano:
S SAB  SBA 2SAB 2v1v 2
vTB      24 km / h
t t AB  t BA SAB  SAB v1  v 2
v1 v2
7
b) Vecto vận tốc tức thời: là giới hạn của vecto vận tốc trung bình
khi ∆t  0.
 r dr
v  lim 
t 0 t dt
dr dx dy dz
v  i j  k  vx i  v y j  vzk
dt dt dt dt

• v tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động.
• Độ lớn của vecto vận tốc:
2 2 2
 dx   dy   dz 
v  v  v  v       
2
x
2
y
2
z
 dt   dt   dt 

8
BÀI TẬP VÍ DỤ 2
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc v  2 x (m/s)
theo chiều dương và bắt đầu từ gốc tọa độ O với vận tốc đầu bằng
không. Tìm vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 s.
HƢỚNG DẪN GiẢI
• Theo đề bài: v  2 x  v2  4x (1)
• Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo thời gian:

dt

d 2
v   4
dx
dt
 2v
dv
dt
 4v  dv  2dt (2)

• Lấy tích phân 2 vế của (2):


v 5

 dv   2dt  v  2t  10 m / s
5
0
0 0

9
1.3. VECTO GIA TỐC
a) Vecto gia tốc trung bình
• Tại thời điểm t1 và t2 chất điểm có vận tốc lần lượt là v1 và v 2
 độ biến thiên vận tốc v  v 2  v1
• Vecto gia tốc trung bình trong khoảng thời gian ∆t = t2 - t1 là:
v
a TB 
t
b) Vecto gia tốc tức thời: là giới hạn của vecto gia tốc trung bình khi
∆t  0. v dv
a  lim 
t 0 t dt
dv x dv y dv z
a i j k  a x i  a y j  a zk
dt dt dt
• Độ lớn của vectơ gia tốc: a  a 2x  a 2y  a z2
10
c) Vectơ gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến
dv dv v2
a    n  at  an
dt dt R
a  a 2t  a n2
Trong đó:
dv
• at   là vectơ gia tốc tiếp tuyến
dt
đặc trưng cho sự thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc.
v2
• a n  n là vectơ gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi
R
phương của vectơ vận tốc.
• R là bán kính cong của quĩ đạo.
11
Gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến của chất điểm chuyển động
trên quỹ đạo cong bất kỳ

12
1.4. PHÉP BIẾN ĐỔI VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
• Chuyển động có tính tương đối nên vận tốc của chất điểm phụ thuộc
vào hệ qui chiếu.
• Xét 2 HQC K (Oxyz) và K’ (O’x’y’z’).
• Tọa độ của chất điểm M trong 2 HQC lần lượt là OM và O ' M
OM  OO'  O'M  r  OO'  r ' (1)
• Lấy đạo hàm (1) theo thời gian ta được phép biến đổi vận tốc:
dr dr ' d
 
dt dt dt
OO '  
v M/K  v M/K '  v K '/K (2)
• Lấy đạo hàm (2) theo thời gian ta được
phép biến đổi gia tốc:
dv M/K dvM/K ' dvK '/K
 
dt dt dt
a M/K  a M/K '  a K '/K 13
BÀI TẬP VÍ DỤ 3
Một máy bay bay về hướng Đông với tốc độ v = 400 km/h đối với gió.
Gió thổi về hướng Bắc với tốc độ u = 75 km/h đối với mặt đất. Xác
định độ lớn và hướng của vận tốc máy bay đối với mặt đất.

HƢỚNG DẪN GiẢI


• Theo quy tắc cộng vận tốc ta có:
vmb/d  vmb/g  vg/d
• Vận tốc của máy bay đối với mặt đất:
vmb/g  v2  u 2  407 km / h
• Hướng bay được xác định bởi:
u
tan    0,1875    10, 60
v
 Máy bay có vận tốc đối với mặt đất là 407 km/h và hướng theo
hướng Đông Bắc, lệch so với hướng Đông một góc α = 10,60. 14
1.5. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐẠI LƢỢNG
• Từ định nghĩa vận tốc tức thời ta có:
t
dr
v  dr  vdt  r  r0   v(t)dt (1)
dt 0
• Từ định nghĩa gia tốc tức thời ta có: t
dv
a  dv  adt  v  v0   a(t)dt (2)
dt 0

• Nếu vectơ gia tốc là hằng số ( a  const ), thế (2) vào (1) ta có:
v  v0  at (phƣơng trình vận tốc)

1 2
r  r0  v0 t  at (phƣơng trình chuyển động)
2
• Phƣơng trình quỹ đạo có dạng f (x, y, z) = 0.
15
2.1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
• Vận tốc không thay đổi phương nên gia tốc pháp tuyến luôn bằng
không, gia tốc toàn phần bằng gia tốc tiếp tuyến:
an  0 a  at
a) Thẳng đều
• Gia tốc bằng không: a0
• Vận tốc không đổi cả phương chiều và độ lớn: v  const
• Phương trình chuyển động: x  x 0  vt
trong đó x0 là tọa độ ban đầu của chất điểm tại thời điểm t = 0.
• Các đại lượng x và v trong PT trên là giá trị đại số, có thể âm hoặc
dương tùy thuộc vào chiều của trục Ox được chọn. Quy ước này áp
dụng cho tất cả các PT chuyển động khác trong mục 2.1 và 2.2.
16
b) Thẳng biến đổi đều

• Gia tốc không đổi: a  const

Chuyển động nhanh dần đều: a.v  0

Chuyển động chậm dần đều: a.v  0

• Vận tốc thay đổi theo quy luật: v  v0  at (1)

1 2
• Phương trình chuyển động: x  x 0  v0 t  at (2)
2

• Mối liên hệ giữa các đại lượng: v 2


 v 0  2a(x  x 0 )
2
(3)

17
BÀI TẬP VÍ DỤ 4
Một hòn đá được ném đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc v0 =10 m/s.
Tìm độ cao cực đại và thời gian chuyển động của hòn đá. Lấy g = 10
m/s2.
HƢỚNG DẪN GiẢI
• Chọn trục Oy hướng lên, gốc O tại mặt đất.
• Phương trình chuyển động và phương trình vận tốc của hòn đá:
1 2
y  v0 t  gt (1)
2
v  v0  gt (2)
• Hòn đá đạt đến độ cao cực đại khi vận tốc bằng 0:
v0
(2)  v  v 0  gt  0  t  1 s
g
• Độ cao cực đại của hòn đá: (1)  y(t  1)  5 m
• Sau khi hòn đá đạt đến độ cao cực đại, nó sẽ rơi tự do. Thời gian rơi
chạm đất = thời gian đạt độ cao cực đại
 Thời gian chuyển động của hòn đá là 2 giây.
18
2.2. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
Các đại lƣợng góc:
• Góc quay: θ (radian).
d
• Vận tốc góc:   (rad/s)
dt
d d 2 
• Gia tốc góc:    2 (rad/ s2)
dt dt

Đại lượng dài S v at an


Đại lượng góc θ ω β
s = R.θ v = R.ω at = R. β an = Rω2
Mối liên hệ s  , R  v  , R  a t  , R 

19
a) Tròn đều
• Gia tốc pháp tuyến có độ lớn không đổi: a n  const

• Gia tốc tiếp tuyến bằng 0: a t  0

• Gia tốc góc bằng 0:   0

• Vận tốc góc không đổi:   const

• Phương trình chuyển động:   0  t


2
• Chu kỳ: T  (giây)

1 
• Tần số: f   (Hz)
T 2

20
b) Tròn biến đổi đều
• Gia tốc pháp tuyến thay đổi: a n  const

• Gia tốc tiếp tuyến có độ lớn không đổi: a t  const


• Gia tốc góc không đổi:   const

Tròn nhanh dần đều: a t .v  0 , .  0


Tròn chậm dần đều: a t .v  0 , .  0
• Tốc độ góc tại thời điểm t:   0   t
1 2
• Phương trình chuyển động:   0  0 t   t
2
• Mối liên hệ giữa các đại lượng góc: 2  02  2(  0 )
21
BÀI TẬP VÍ DỤ 5
Một chất điểm chuyển động tròn với vận tốc góc   kt 2 , trong đó
k=0,01 rad/s2. Sau khoảng thời gian t = 5 s kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, tìm góc hợp bởi vectơ gia tốc toàn phần và vectơ vận tốc.
HƢỚNG DẪN GiẢI
• Gia tốc pháp tuyến: a n  2 R  k 2 t 4 R
d
• Gia tốc góc:    2kt
dt
• Gia tốc tiếp tuyến: a t  R  2Rkt
• Góc hợp bởi vecto gia tốc toàn phần và vecto vận tốc:
a n kt 3 1, 25
tan        320
at 2 2

22
2.3. CHUYỂN ĐỘNG PARABOL
• Ném một vật chuyển động trong trường trọng lực, bỏ qua ma sát, vật
sẽ luôn có gia tốc g hướng xuống.
• Phương trình chuyển động của vật được viết theo phương ngang và
phương đứng tạo thành hệ 2 phương trình.
• Quỹ đạo chuyển động của vật luôn là đường parabol.
• Có 3 kiểu ném vật thường gặp:

Ném xiên lên Ném xiên xuống Ném ngang


23
a) Ném xiên lên
• Phương trình chuyển động:
 x  v 0 cos .t

 1 2
 y  v0 sin .t  2 gt
• Phương trình quỹ đạo:
g
y  tan .x  2 x 2

2v0 cos 2 
 Quỹ đạo chuyển động có dạng parabol.
 v x  v 0 cos 
• Phương trình vận tốc: 

 v y  v 0 sin   gt
 Vận tốc theo phương ngang không đổi: vx = const.
Vận tốc theo phương đứng giảm dần đến độ cao H thì vy = 0, sau
đó lại tăng dần.
24
v0 sin 
• Thời gian vật đạt đến độ cao H: v y  0  t H 
g
• Thời gian vật chạm đất:
1 2 2v 0 sin 
y  v0 sin .t  gt  0  tL 
2 g
 Ta thấy tL = 2tH . Điều này là do tính đối xứng của quỹ đạo parabol.
v
• Độ cao cực đại mà vật đạt được: H  0
2
sin 2

2g
v02 sin 2
• Tầm xa mà vật đạt được: L 
g

25
b) Ném xiên xuống
• Phương trình chuyển động:
 x  v 0 cos .t

 1 2
 y  v 0 sin .t  gt
2
• Phương trình quỹ đạo:
g
y  tan .x  2 x 2

2v0 cos 2 
 Quỹ đạo chuyển động có dạng parabol.
 v x  v 0 cos 
• Phương trình vận tốc: 

 v y  v 0 sin   gt
 Vận tốc theo phương ngang không đổi: vx = const.
Vận tốc theo phương đứng tăng dần theo thời gian.
26
c) Ném ngang
• Phương trình chuyển động:
 x  v0 t

 1 2
 y  2 gt
• Phương trình quỹ đạo:
g 2
y 2 x
2v0
 Quỹ đạo chuyển động có dạng parabol.
 v x  v0
• Phương trình vận tốc: 

 v y  gt
 Vận tốc theo phương ngang không đổi: vx = const.
Vận tốc theo phương đứng tăng dần theo thời gian.
27
BÀI TẬP VÍ DỤ 6
Một vật được ném ngang từ độ cao H = 4,9 m với vận tốc đầu v0 = 10
m/s. Bỏ qua sức cản của không khí.
a) Tìm biểu thức vận tốc của vật tại thời điểm t.
b) Tìm biểu thức gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến của vật tại
thời điểm t.
c) So sánh bán kính cong quỹ đạo tại vị trí chạm đất với vị trí ném.
HƢỚNG DẪN GiẢI
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ,
gốc tọa độ O tại vị trí ném. Gốc thời gian
là lúc bắt đầu ném vật.
 v x  v 0
a) Phương trình vận tốc: 
 v y  gt
Biểu thức vận tốc:
v  v  v  v   gt 
2 2 2 2
x y 0
28
dv g2t
b) Gia tốc tiếp tuyến: a t  
dt v02   gt 
2

gv 0
Gia tốc pháp tuyến: a n  a  a  g  a 
2 2
t
2 2
t
v   gt 
2 2
0
v2
c) Bán kính cong quỹ đạo: R 
an
• Tại vị trí ném vật ta có: v  v 0, a n  g
v02
 Bán kính quỹ đạo tại vị trí ném là: R1 
g
• Tại vị trí chạm đất:
 Phương trình chuyển động của vật theo phương đứng là:
1
y  gt 2
2
29
 Khi vật chạm đất y = H. Vậy thời gian chuyển động của vật là:
2y 2H
tH   1 s
g g
 Bán kính quỹ đạo tại vị trí chạm đất:

R2 
v2

v02   gt H 
2


 v 2
0   gt H  
2 3/2

an gv0 gv0
v02   gt H 
2

 Tỉ số của bán kính quỹ đạo tại vị trí chạm đất so với tại vị trí ném:

R2


v   gt H 
2
0 
2 3/2

.
g
 2, 74
2
R1 gv0 v0

30
BÀI TẬP SỐ 9 (SÁCH BT)
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox bắt đầu chuyển động lúc t =
0, có phương trình chuyển động: x  t  10t  8 (t: s, x: m). Chất điểm
2

chuyển động:
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương.
B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm.
C. Chậm dần đều theo chiều âm rồi nhanh dần đều theo chiều dương.
D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.

HƢỚNG DẪN GiẢI


dx dv
v  2t  10, a   2  const
dt dt
 t  5s : v  0, a  0  Chậm dần đều theo chiều âm
v0t 5 s
 t  5s : v  0, a  0  Nhanh dần đều theo chiều dương

31
BÀI TẬP SỐ 10 (SÁCH BT)
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy theo quy luật:
x  b sin t và y  b(1  cos t) . Trong đó, b và ω là các hằng số
dương. Chuyển động của chất điểm là:
A. tròn biến đổi đều. B. tròn đều.
C. thẳng đều. D. thẳng biến đổi đều.

HƢỚNG DẪN GiẢI


 x
 x  b sin t  sin t   x by
2 2


b  sin 2 t  cos 2 t       1
b  b 
 y  b(1  cos t)  cos t  b  y
 b

 v x  bcost
  v  v 2x  v 2y  b  const
 v y  b sin t

 Quỹ đạo là đường tròn tâm (0,b) bán kính b, tốc độ không đổi.
32

You might also like