Professional Documents
Culture Documents
[1] Vật lý đại cương A1, Nguyễn Thị Bé Bảy, Đại học Bách
khoa Tp.HCM (Giáo trình nội bộ), 2009.
[2] Bài Tập Vật lý đại cương A1, Trần Văn Lượng (chủ
biên), NXB ĐHQG TP HCM, 2016.
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
• v tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động.
• Độ lớn của vecto vận tốc:
2 2 2
dx dy dz
v v v v
2
x
2
y
2
z
dt dt dt
8
BÀI TẬP VÍ DỤ 2
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc v 2 x (m/s)
theo chiều dương và bắt đầu từ gốc tọa độ O với vận tốc đầu bằng
không. Tìm vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 s.
HƢỚNG DẪN GiẢI
• Theo đề bài: v 2 x v2 4x (1)
• Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo thời gian:
dt
d 2
v 4
dx
dt
2v
dv
dt
4v dv 2dt (2)
dv 2dt v 2t 10 m / s
5
0
0 0
9
1.3. VECTO GIA TỐC
a) Vecto gia tốc trung bình
• Tại thời điểm t1 và t2 chất điểm có vận tốc lần lượt là v1 và v 2
độ biến thiên vận tốc v v 2 v1
• Vecto gia tốc trung bình trong khoảng thời gian ∆t = t2 - t1 là:
v
a TB
t
b) Vecto gia tốc tức thời: là giới hạn của vecto gia tốc trung bình khi
∆t 0. v dv
a lim
t 0 t dt
dv x dv y dv z
a i j k a x i a y j a zk
dt dt dt
• Độ lớn của vectơ gia tốc: a a 2x a 2y a z2
10
c) Vectơ gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến
dv dv v2
a n at an
dt dt R
a a 2t a n2
Trong đó:
dv
• at là vectơ gia tốc tiếp tuyến
dt
đặc trưng cho sự thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc.
v2
• a n n là vectơ gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi
R
phương của vectơ vận tốc.
• R là bán kính cong của quĩ đạo.
11
Gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến của chất điểm chuyển động
trên quỹ đạo cong bất kỳ
12
1.4. PHÉP BIẾN ĐỔI VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
• Chuyển động có tính tương đối nên vận tốc của chất điểm phụ thuộc
vào hệ qui chiếu.
• Xét 2 HQC K (Oxyz) và K’ (O’x’y’z’).
• Tọa độ của chất điểm M trong 2 HQC lần lượt là OM và O ' M
OM OO' O'M r OO' r ' (1)
• Lấy đạo hàm (1) theo thời gian ta được phép biến đổi vận tốc:
dr dr ' d
dt dt dt
OO '
v M/K v M/K ' v K '/K (2)
• Lấy đạo hàm (2) theo thời gian ta được
phép biến đổi gia tốc:
dv M/K dvM/K ' dvK '/K
dt dt dt
a M/K a M/K ' a K '/K 13
BÀI TẬP VÍ DỤ 3
Một máy bay bay về hướng Đông với tốc độ v = 400 km/h đối với gió.
Gió thổi về hướng Bắc với tốc độ u = 75 km/h đối với mặt đất. Xác
định độ lớn và hướng của vận tốc máy bay đối với mặt đất.
• Nếu vectơ gia tốc là hằng số ( a const ), thế (2) vào (1) ta có:
v v0 at (phƣơng trình vận tốc)
1 2
r r0 v0 t at (phƣơng trình chuyển động)
2
• Phƣơng trình quỹ đạo có dạng f (x, y, z) = 0.
15
2.1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
• Vận tốc không thay đổi phương nên gia tốc pháp tuyến luôn bằng
không, gia tốc toàn phần bằng gia tốc tiếp tuyến:
an 0 a at
a) Thẳng đều
• Gia tốc bằng không: a0
• Vận tốc không đổi cả phương chiều và độ lớn: v const
• Phương trình chuyển động: x x 0 vt
trong đó x0 là tọa độ ban đầu của chất điểm tại thời điểm t = 0.
• Các đại lượng x và v trong PT trên là giá trị đại số, có thể âm hoặc
dương tùy thuộc vào chiều của trục Ox được chọn. Quy ước này áp
dụng cho tất cả các PT chuyển động khác trong mục 2.1 và 2.2.
16
b) Thẳng biến đổi đều
1 2
• Phương trình chuyển động: x x 0 v0 t at (2)
2
17
BÀI TẬP VÍ DỤ 4
Một hòn đá được ném đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc v0 =10 m/s.
Tìm độ cao cực đại và thời gian chuyển động của hòn đá. Lấy g = 10
m/s2.
HƢỚNG DẪN GiẢI
• Chọn trục Oy hướng lên, gốc O tại mặt đất.
• Phương trình chuyển động và phương trình vận tốc của hòn đá:
1 2
y v0 t gt (1)
2
v v0 gt (2)
• Hòn đá đạt đến độ cao cực đại khi vận tốc bằng 0:
v0
(2) v v 0 gt 0 t 1 s
g
• Độ cao cực đại của hòn đá: (1) y(t 1) 5 m
• Sau khi hòn đá đạt đến độ cao cực đại, nó sẽ rơi tự do. Thời gian rơi
chạm đất = thời gian đạt độ cao cực đại
Thời gian chuyển động của hòn đá là 2 giây.
18
2.2. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
Các đại lƣợng góc:
• Góc quay: θ (radian).
d
• Vận tốc góc: (rad/s)
dt
d d 2
• Gia tốc góc: 2 (rad/ s2)
dt dt
19
a) Tròn đều
• Gia tốc pháp tuyến có độ lớn không đổi: a n const
20
b) Tròn biến đổi đều
• Gia tốc pháp tuyến thay đổi: a n const
22
2.3. CHUYỂN ĐỘNG PARABOL
• Ném một vật chuyển động trong trường trọng lực, bỏ qua ma sát, vật
sẽ luôn có gia tốc g hướng xuống.
• Phương trình chuyển động của vật được viết theo phương ngang và
phương đứng tạo thành hệ 2 phương trình.
• Quỹ đạo chuyển động của vật luôn là đường parabol.
• Có 3 kiểu ném vật thường gặp:
2v0 cos 2
Quỹ đạo chuyển động có dạng parabol.
v x v 0 cos
• Phương trình vận tốc:
v y v 0 sin gt
Vận tốc theo phương ngang không đổi: vx = const.
Vận tốc theo phương đứng giảm dần đến độ cao H thì vy = 0, sau
đó lại tăng dần.
24
v0 sin
• Thời gian vật đạt đến độ cao H: v y 0 t H
g
• Thời gian vật chạm đất:
1 2 2v 0 sin
y v0 sin .t gt 0 tL
2 g
Ta thấy tL = 2tH . Điều này là do tính đối xứng của quỹ đạo parabol.
v
• Độ cao cực đại mà vật đạt được: H 0
2
sin 2
2g
v02 sin 2
• Tầm xa mà vật đạt được: L
g
25
b) Ném xiên xuống
• Phương trình chuyển động:
x v 0 cos .t
1 2
y v 0 sin .t gt
2
• Phương trình quỹ đạo:
g
y tan .x 2 x 2
2v0 cos 2
Quỹ đạo chuyển động có dạng parabol.
v x v 0 cos
• Phương trình vận tốc:
v y v 0 sin gt
Vận tốc theo phương ngang không đổi: vx = const.
Vận tốc theo phương đứng tăng dần theo thời gian.
26
c) Ném ngang
• Phương trình chuyển động:
x v0 t
1 2
y 2 gt
• Phương trình quỹ đạo:
g 2
y 2 x
2v0
Quỹ đạo chuyển động có dạng parabol.
v x v0
• Phương trình vận tốc:
v y gt
Vận tốc theo phương ngang không đổi: vx = const.
Vận tốc theo phương đứng tăng dần theo thời gian.
27
BÀI TẬP VÍ DỤ 6
Một vật được ném ngang từ độ cao H = 4,9 m với vận tốc đầu v0 = 10
m/s. Bỏ qua sức cản của không khí.
a) Tìm biểu thức vận tốc của vật tại thời điểm t.
b) Tìm biểu thức gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến của vật tại
thời điểm t.
c) So sánh bán kính cong quỹ đạo tại vị trí chạm đất với vị trí ném.
HƢỚNG DẪN GiẢI
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ,
gốc tọa độ O tại vị trí ném. Gốc thời gian
là lúc bắt đầu ném vật.
v x v 0
a) Phương trình vận tốc:
v y gt
Biểu thức vận tốc:
v v v v gt
2 2 2 2
x y 0
28
dv g2t
b) Gia tốc tiếp tuyến: a t
dt v02 gt
2
gv 0
Gia tốc pháp tuyến: a n a a g a
2 2
t
2 2
t
v gt
2 2
0
v2
c) Bán kính cong quỹ đạo: R
an
• Tại vị trí ném vật ta có: v v 0, a n g
v02
Bán kính quỹ đạo tại vị trí ném là: R1
g
• Tại vị trí chạm đất:
Phương trình chuyển động của vật theo phương đứng là:
1
y gt 2
2
29
Khi vật chạm đất y = H. Vậy thời gian chuyển động của vật là:
2y 2H
tH 1 s
g g
Bán kính quỹ đạo tại vị trí chạm đất:
R2
v2
v02 gt H
2
v 2
0 gt H
2 3/2
an gv0 gv0
v02 gt H
2
Tỉ số của bán kính quỹ đạo tại vị trí chạm đất so với tại vị trí ném:
R2
v gt H
2
0
2 3/2
.
g
2, 74
2
R1 gv0 v0
30
BÀI TẬP SỐ 9 (SÁCH BT)
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox bắt đầu chuyển động lúc t =
0, có phương trình chuyển động: x t 10t 8 (t: s, x: m). Chất điểm
2
chuyển động:
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương.
B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm.
C. Chậm dần đều theo chiều âm rồi nhanh dần đều theo chiều dương.
D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
31
BÀI TẬP SỐ 10 (SÁCH BT)
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy theo quy luật:
x b sin t và y b(1 cos t) . Trong đó, b và ω là các hằng số
dương. Chuyển động của chất điểm là:
A. tròn biến đổi đều. B. tròn đều.
C. thẳng đều. D. thẳng biến đổi đều.
b sin 2 t cos 2 t 1
b b
y b(1 cos t) cos t b y
b
v x bcost
v v 2x v 2y b const
v y b sin t
Quỹ đạo là đường tròn tâm (0,b) bán kính b, tốc độ không đổi.
32