Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
Cơ học cơ sở 800041 20
7.1 Chuyển động tính tiến của vật rắn
Định nghĩa : là chuyển động mà mỗi đoạn thẳng thuộc vật luôn
luôn song song với vị trí ban đầu của nó.
Cơ học cơ sở 800041 21
7.2 Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
Là chuyển động mà vật rắn có hai điểm cố định và vật rắn quay
quanh hai điểm cố định đó. Trục qua hai điểm đó gọi là trục quay.
(t) Phương trình chuyển động
(t) Vận tốc góc
(t) (t) Gia tốc góc
Qui ước dấu
φ>0 khi nhìn từ đỉnh vật quay ngược kim đồng hồ.
ω > 0 : vật quay theo chiều dương
ω.ε > 0 : vật quay nhanh dần
ω.ε < 0 : vật quay chậm dần
Cơ học cơ sở 800041 22
7.2 Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
Cơ học cơ sở 800041 24
7.2 Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
Biến đổi chuyển động quay quanh một trục cố định này sang
chuyển động quay quanh một trục cố định khác :
Tỉ số truyền động :
1 R
2
2 R1
1 R2
2 R1
Dấu (+) ăn khớp trong
Dấu (-) ăn khớp ngoài
Cơ học cơ sở 800041 26
7.3 Cơ cấu truyền động cơ bản
Cơ học cơ sở 800041 27
A cord is wrapped around a wheel, which is initially at rest
when = 0. If a force is applied to the cord and gives it an
acceleration a = (4t) m/s2, where t is in seconds, determine, as
a function of time, (a) the angular velocity of the wheel, and
(b) the angular position of line OP in radians
Cơ học cơ sở 800041 28
The cord is wrapped around the wheel and moves tangent.
So, the tangential acceleration component is W a 4t
W R
4t 0.2
20t (rad/s2)
The angular velocity is (noted that the initial condition with
= 0 when t = 0) d
(t)
dt
t t
d dt 20tdt
0 0 0
10t 2 (rad/s)
Integrating, with the initial condition = 0 when t = 0, we have
t t
10 3
d / dt d dt 10t 2dt t (rad)
0 0 0
3
Cơ học cơ sở 800041 29
Chương 8
NỘI DUNG
Cơ học cơ sở 800041 30
8.1 Chuyển động phức hợp của điểm
Định nghĩa chuyển động
Xét điểm M chuyển động so với hệ quy chiếu động Ox1y1z1. Hệ
động Ox1y1z1 lại chuyển động so với hệ quy chiếu cố định Oxyz.
Chuyển động tuyệt đối: chuyển động của điểm
z z1 M M so với hệ quy chiếu cố định Oxyz.
y1 Vận tốc và gia tốc tuyệt đối : V a ; W a
O1
x1 Chuyển động tương đối: chuyển động của điểm
O y M so với hệ qui chiếu động Ox1y1z1.
x Vận tốc và gia tốc tương đối Vr ; W r
Chuyển động kéo theo: chuyển động của hệ động Ox1y1z1 đối với
với hệ cố định Oxyz. Vận tốc và gia tốc kéo theo V e ; W e
Cơ học cơ sở 800041 31
Ví dụ 1:
Xác định chuyển động: Chuyển động tuyệt đối?
Chuyển động tương đối?
Chuyển động kéo theo?
Cơ học cơ sở 800041 32
8.1 Chuyển động phức hợp của điểm
Cơ học cơ sở 800041 33
8.1 Chuyển động phức hợp của điểm
Ví dụ 2:
Xác định chiều gia tốc Coriolis
Cơ học cơ sở 800041 34
8.1 Chuyển động phức hợp của điểm
Ví dụ 3: Cho cơ cấu sau. Xác định chiều vận tốc và gia tốc
Cơ học cơ sở 800041 35
Giải bài toán vận tốc
Gặp phương trình vector thì
V a V r V e (*) chiếu lên 2 phương vuông góc
Cơ học cơ sở 800041 36
Cơ học cơ sở 800041 37
Mô phỏng
với Catia
https://www.youtube.com/watch?
app=desktop&v=gzX6lQsBIu4
Cơ học cơ sở 800041 38
8.2 Chuyển động song phẳng
Định nghĩa: Là chuyển động mà mỗi điểm thuộc vật luôn chuyển
động trong mặt phẳng song song với mặt quy chiếu cố định
Chuyển động của mặt phẳng chứa AB bao gồm chuyển động
tính tiến và quay.
Cơ học cơ sở 800041 39
8.2 Chuyển động song phẳng
Cơ học cơ sở 800041 40
8.2 Chuyển động song phẳng
Cơ học cơ sở 800041 42
Ví dụ
Chiếu pt lên Oy
0 VA VB/ A sin 45 vB/A
Chiếu pt lên Ox
VB VB/ A cos45 VA tan 45 2 m / s
Cơ học cơ sở 800041 43
8.2 Chuyển động song phẳng
Xác định vận tốc theo quy tắc tâm vận tốc tức thời:
Tại mỗi thời điểm khảo sát luôn tồn tại một điểm P. Điểm P
được gọi là tâm vận tốc tức thời. Chọn gốc tọa độ A P, lúc này
vP 0 vB vP vB/P vB/P tuy nhiên gia tốc tức thời wP 0
VPM
VM VMP PM M
V P 0 VA VAP PA B
VPA
VB VBP PB
P
VPB A
Cơ học cơ sở 800041 44
8.2 Chuyển động song phẳng
Cách xác định tâm vận tốc tức thời : S
- Khi vật rắn lăn không trượt trên bề mặt cố định, VPK
L
thì tâm vận tốc tức thời P nằm trên mặt đang K
VPL
tiếp xúc.
P
- Biết vận tốc tại hai điểm A và B bất kì :
VA VB
VA V
B AB Tịnh tiến tức thời
PA PB AB 0
Cơ học cơ sở 800041 45
8.3 Ví dụ
Ví dụ 1 :
Bánh xe có bán kính R = 0.5m, lăn không trượt
V0 W0
trên đường. Tại thời điểm khảo sát tâm O của O M
bánh xe có vận tốc V0=1m/s và gia tốc W0=3m/s2.
Hãy xác định vận tốc, gia tốc của điểm M.
Hướng dẫn:
1. Xác định vận tốc của M :
Bánh xe lăn không trượt nên tâm vận tốc tức thời
P là điểm thuộc bánh xe tại vị trí đang tiếp với O V0 W0
M
mặt đường.
V0 PO R
Ta có :
V 1 P
0 2(rad s)
R 0.5
Cơ học cơ sở 800041 46
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 47
8.3 Ví dụ
- Thành phần gia tốc tiếp tuyến W MO: WMO
R
n
- Thành phần gia tốc pháp tuyến W MO: WMO n
R 2
Gia tốc của điểm M :
WM (W0 WMO
n
)2 (WMO )2 n
WMO M W0
WM (W0 R ) (R )
2 2 2
O
WM 3.16(m s )2 WMO
Cơ học cơ sở 800041 48
8.2 Chuyển động song phẳng
Phương pháp giải bài toán song phẳng:
- Xét chuyển động của những điểm đặc biệt, thường là điểm liên
kết giữa vật rắn đã biết chuyển động
Bài tập 1:
50
Cơ học cơ sở 800041 50
8.3 Ví dụ
Bài tập 1: Tính vận tốc góc và gia tốc góc thanh O1B.
51
Cơ học cơ sở 800041 51
8.3 Ví dụ
Bài tập 1: Tính vận tốc góc và gia tốc góc thanh O1B
52
Cơ học cơ sở 800041 52
8.3 Ví dụ
Bài tập 1: Tính vận tốc góc và gia tốc góc thanh O1B
53
Cơ học cơ sở 800041 53
8.3 Ví dụ
Ví dụ 2:
Cho cơ cấu tay quay như hình vẽ. Trong đó, tay quay O1B quay
quanh truc cố định O1, ba bánh răng ăn khớp nhau với bán kính
tương ứng R1 = 0.2m, R2 = 0.6m, R3 = 0.3m, 1=1,5rad/s,
1=0,5rad/s2, 0=2 rad/s, 0=1 rad/s2. Hãy xác định vận tốc, gia
tốc của điểm M.
Cơ học cơ sở 800041 54
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 55
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 56
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 57
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 58
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 59
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 60
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 61
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 62
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 63
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 64
8.3 Ví dụ
Cơ học cơ sở 800041 65
Sau 1s, vận tốc và gia tốc tại A
Cơ học cơ sở 800041 66
Bài tập 2 :Tay quay AB quay cùng kim
đồng hồ nhanh dần đều với AB=10 rad/s
=20rad/s2.
a) Phân tích chuyển động của các vật
b) Xác định vận tốc và gia tốc pittong C
Cơ học cơ sở 800041 67