Professional Documents
Culture Documents
e = E. sin Ωt E = K1.ω
Ω = K 2 .ω
K1 và K2 là các thông số phụ thuộc cấu tạo của
máy phát.
⇒ Đo E hoặc Ω→ ω.
1.2. Tốc độ kế điện từ
• Đo E ⇒ ω: có sai số do ảnh hưởng của tổng trở
cuộn ứng và suy giảm tín hiệu khi truyền đi xa.
Điện áp V ở hai đầu cuộn ứng:
R.E R.K1ω
V= = → Phi tuyến
(R + R i ) + (Li .Ω )
2 2
(R + R i ) + (K 2 Li .ω)
2 2
1.
2.
3.
•
•
•
1.2. Tốc độ kế điện từ
• Khi rô to quay, trong cuộn đo xuất hiện s.đ.đ
cảm ứng:
e m = E m . cos(ωe t + ϕ) = K.ω. cos(ωe t + ϕ)
Biên độ s.đ.đ cảm ứng Em = K.ω (K: hệ số tỉ lệ).
Đo Em ⇒ ω.
1.3. Tốc độ kế xung
1.3.1. Tốc độ kế từ trở biến thiên
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
1.
2.
3.
1.3.1. Tốc độ kế từ trở biến thiên
1.
1.3.2. Tốc độ kế quang
b) Đặc điểm:
• Phạm vi đo phụ thuộc:
+ Số lượng lỗ trên đĩa.
+ Dải thông của đầu thu quang và mạch điện tử.
Để đo tốc độ nhỏ (~ 0,1 v/ph) phải dùng đĩa có
số lượng lỗ lớn (500 ÷ 1.000 lỗ). với tốc độ lớn
(~ 105 - 106 v/ph) phải sử dụng đĩa quay chỉ một
lỗ, khi đó tần số ngắt của mạch điện xác định
tốc độ cực đại có thể đo được.
2. Cảm biến đo rung và gia tốc
2.1. Nguyên lý và phương pháp đo:
a) Gia tốc:
Gia tốc là đại lượng vật lý thể hiện mối quan hệ
giữa lực và khối lượng. Phép đo gia tốc có thể
thực hiện qua việc đo lực (cảm biến áp điện,
cảm biến cân bằng ngẫu lực) hoặc đo gián tiếp
thông qua sự biến dạng hay di chuyển của vật
trung gian.
Phương pháp đo gia tốc phụ thuộc dải gia tốc.
2.1. Nguyên lý & phương pháp đo
1. 3.
2. 4.
2.1. Nguyên lý & phương pháp đo
z − p2ω02
= 2 ω=
C
= 2πf 0 →Tần số riêng.
h0 p p M
+ 2ξ +1 ξ=
F
ω02
ω0 2 CM
→HS tắt dần
2.1. Nguyên lý & phương pháp đo
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2. 4. Đế
2.3. Gia tốc kế áp điện
Kiểu uốn cong:
1.
2.
3.
2.3. Gia tốc kế áp điện
b) Đặc điểm:
Kiểu nén:
v Có tần số cộng hưởng cao.
v Kết cấu chắc chắn.
v Nhạy với ứng lực của đế.
Kiểu uốn cong:
v Độ nhạy rất cao
v Tần số và gia tốc rung đo được bị hạn chế.
2.3. Gia tốc kế áp điện
a - gia tốc
Q
c) Độ nhạy: S = = S1.S2 Q - điện tích
S1 - độ nhạy cơ.
a S2 - độ nhạy điện
• Độ nhạy của CB sơ cấp:
z 1
S1 = =
a ω2
2
ω02 1 − + 2ξ ω
ω2 ω
0 0
• Độ nhạy của CB thứ cấp:
d - hằng số điện môi.
Q 1 c - độ cứng của p.tử nhạy cảm.
S2 = = dC ω=1/τ - tần số tắt dưới của hệ
z ω0
2
thống cảm biến - mạch đo.
1+
ω
2.4. Gia tốc kế áp trở
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
2.4. Gia tốc kế áp trở
Vm ε Vm
b) Độ nhạy: S= = . = S1.S2
• Độ nhạy cơ: a a ε
be
A = 1,5
ε A 1 L3
S1 = = 2 .
a ω ω
2
2
ω Yle 3
1 − 2 + 2ξ. ω0 =
ω0 ω0 4L3M
Y - môddun Joung