You are on page 1of 44

CẢM BIẾN ĐO VỊ TRÍ VÀ DỊCH

CHUYỂN

1. Nguyên lý đo
2. Điện thế kế điện trở
3. Cảm biến điện cảm
4. Cảm biến điện dung
5. Cảm biến quang
6. Cảm biến sóng đàn hồi
1. Nguyên lý đo

1.1. Phương pháp 1: bộ cảm biến cung cấp tín


hiệu là hàm phụ thuộc vào vị trí của một
trong các phần tử của cảm biến, đồng thời
phần tử này có liên quan đến vật cần xác
định vị trí hoặc dịch chuyển.
2.2. Phương pháp 2: ứng với một dịch chuyển
cơ bản, cảm biến phát ra một xung. Việc
xác định vị trí hoặc dịch chuyển được tiến
hành bằng cách đếm số xung phát ra.
2. Điện thế kế điện trở

2.1. Điện thế kế dùng con chạy cơ học


a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc: gồm một
điện trở cố định (Rm) và một tiếp xúc điện
(con chạy) liên kết với vật khảo sát. Khi vật
di chuyển, con chạy di chuyển theo, điện
trở đo phụ thuộc vào vị trí con chạy. Đo
điện trở  vị trí.
2.1. Điện thế kế con chạy
cơ học

Rx, l 2 1 1
2 1 Mm
Rm 2

Rm, , Lm R
R
Rm

Đo dịch chuyển Đo dịch chuyển Đo dịch chuyển


thẳng quay  < 360o quay  > 360o
 
l R  Rm R  Rm
Rx  Rm m m
L
2.1. Điện thế kế con chạy
cơ học

 Điện trở dạng dây cuộn: được chế tạo từ


các hợp kim Ni - Cr, Ni - Cu , Ni - Cr - Fe,
Ag - Pd quấn thành vòng xoắn dạng lò xo
trên lõi cách điện (bằng thuỷ tinh, gốm
hoặc nhựa), giữa các vòng dây cách điện
bằng emay hoặc lớp oxyt bề mặt.
 Điện trở dạng băng dẫn: được chế tạo bằng
chất dẻo trộn bột dẫn điện là cacbon hoặc
kim loại cỡ hạt ~10-2m.
2.1. Điện thế kế con chạy cơ
học

b) Đặc điểm:
 Cấu tạo đơn giản.
 Đo được dịch chuyển lớn.
 Khoảng chạy có ích nhỏ hơn chiều dài điện trở
(Lm).
 Độ phân giải của điện trở dạng dây ~10m, dạng
băng dẫn ~ 0,1 m.
 Thời gian sống thấp: dạng dây ~106 lần, dạng
băng dẫn 5.107 - 108 lần.
 Chịu ảnh hưởng lớn của bụi và ẩm.
2.2. Điện thế kế con chạy quang
và từ

2.2.1. Điện thế kế con chạy quang


a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

Điện trở
3 4

1 Thời gian

1. Điot phát quang 2.Băng đo


3. Băng tiếp xúc 4. Băng quang dẫn
2.2.1. Điện thế kế con chạy
quang

b) Đặc điểm:
 Không có tiếp xúc cơ học tránh mòn, tránh
gây tiếng ồn.
 Tuổi thọ cao.
 Thời gian hồi đáp ngắn (~20s).
2.2.2. Điện thế kế dùng con
trỏ từ
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

 Cấu tạo: 2
NC

• R1 và R2: từ điện trở.


Vm
• NC: nam châm vĩnh R2

cửu. R1

• 1-2-3: dây nối. 1 3


Es

R1, R2: điện trở


1, 2, 3: dây nối
2.2.2. Điện thế kế dùng con
trỏ từ
 Nguyên lý:
 Nam châm quay. Chiề u
dài từ điệ n trở nằ m Vm/ES
trong từ trư ờ ng thay 70%
đổi  điệ n trở thay đổ i.
50%
 Tín hiệ u ra:
R1 R1
Vm  ES  ES 30%
0O 180O 360O
R1  R 2 R

 Đo Vm vị trí góc.


Thường dùng trong khoảng tuyến tính: góc quay ~
90o, dịch chuyển thẳng ~ 1 – 2 mm.
3. Cảm biến điện cảm
3.1. Nguyên lý chế tạo:
 Cảm biến điện cảm là nhóm các cảm biến
làm việc dựa trên nguyên lý cảm ứng điện
từ. Vật cần đo vị trí hoặc dịch chuyển được
gắn vào một phần tử của mạch từ gây nên
sự biến thiên từ thông qua cuộn đo.
 Cảm biến điện cảm được chia ra: cảm biến
tự cảm và hỗ cảm.
3.2. Cảm biến tự cảm
(CBTC)

3.2.1. CBTC đơn có khe từ biến thiên:


 Cấu tạo và nguyên lý làm việc: 2
1 3 2
1
XV

XV R

 1
2 3

Đo dịch Đo dịch
Đo dịch
chuyển quay chuyển thẳng
chuyển thẳng

1. Lõi sắt từ 2. Cuộn dây 3. Tấm sắt từ


3.2.1. CBTC đơn có khe từ biến thiên

• Hệ số tự cảm:
W- số vòng dây.
W 2
W  0s 2 R - từ trở của khe hở không khí.
L   - chiều dài khe hở không khí.
R  s - tiết diện thực của khe hở không khí.

W 2  0 s
• Tổng trở của cảm biến: Z  L 

• Khi , s thay đổi L và Z thay đổi. Đo L hoặc


Z  vị trí hoặc độ dịch chuyển.
3.2.1. CBTC đơn có khe từ biến thiên

Đặc điểm:
• L = f() phi tuyến còn L= f(s) tuyến tính
2 2
L L W  0 W  0s0
dL  ds  d  L  s  
s  0  0   2

L L0
Độ nhạy khi  thay đổi: S  
    
2

 0 1   
   0 
L W  0 L 0 2
Độ nhạy khi s thay đổi: Ss   
s 0 s0
3.2.1. CBTC đơn có khe từ biến thiên

Z, L
L = f()
 Z phụ thuộc , s và :
s = f() phi tuyến Z5000Hz = f()

s = f(s) tuyến tính


Z500Hz = f()
s tăng khi  tăng.


3.2.2. CBTC kép có khe từ biến thiên
(CBTC vi sai)

a) Cấu tạo: XV

XV
XV

Đo dịch Đo dịch Đo dịch


chuyển thẳng chuyển quay chuyển thẳng
3.2.2. CBTC kép có khe từ biến thiên

L
L1 = f()
L1 - L2 = f()

L2 = f()

b) Đặc điểm:
- Độ nhạy lớn.
- Độ tuyến tính cao hơn.
3.2.3. CBTC có lõi từ di
động
a) 1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc 1 1
2
XV
XV
l0 lf
l

Đơn Kép
(lắp vi sai)
3.2.3. CBTC có lõi từ di động

b) Đặc điểm:
 L = f(lf)  phi tuyến, độ nhạy và độ tuyến
tính của CB kép cao hơn CB đơn.
 Đo được dịch chuyển lớn hơn so với CBTC
có khe từ biến thiên.
3.3. Cảm biến hỗ cảm (CBHC)
3.3.1. CBHC có khe từ biến
thiên
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

~
4
1
3 1 2 XV 1

XV
3
3
2 4
4
a) ~
b) c)

1. Cuộn sơ cấp 3. Tấm sắt từ di động


2. Gông từ 4. Cuộn thứ cấp (cuộn đo)
3.3.1. CBHC có khe từ
biến thiên
i  I m sin t
 Khi cấp dòng xoay chiều ( ) vào cuộn sơ cấp,
sinh ra  biến thiên  trong cuộn thứ cấp sinh ra sức
điện động cảm ứng:

W2 W1 0 s
e I m cos t

Giá trị hiệu dụng của suất điện động:
W2 W1 0 s s
E I  k
 
 E = f(s, )
3.3.1. CBHC có khe từ biến
thiên
b) Đặc điểm:
E = f(s, ) tuyến tính theo (s) và phi tuyến
theo (). E ks E
S    0
 2 2
2     
 0 1    0 1  
 0   0 
E k E 0
SS   
s  0 s 0
ks 0
E0 
Với 0 (khi XV = 0)

Để tăng độ nhạy và độ tuyến tính  CBHC kép


lắp vi sai.
3.3.1. CBHC có khe từ biến
thiên

 CBHC kép lắp vi sai:


~
~
XV

XV
XV
1 2

~ ~
~
Dịch chuyển Dịch chuyển
Dịch chuyển
quay thẳng
thẳng
3.3.2. CBHC có lõi từ di động
(Biến thế vi sai)
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

2
2

1
~ ~

1) Cuộn sơ cấp 2) Cuộn thứ cấp 3) Lõi từ


4. Cảm biến điện dung

4.1. Nguyên lý: dựa trên sự thay đổi điện


dung của cảm biến khi phần tử gắn với vật
khảo sát di động  thay đổi kích thước
hình học của cảm biến (CB thụ động).
4.2.Cảm biến tụ điện đơn

a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:


 XV Bản tĩnh
Bản động XV
Bản tĩnh XV 

l Bản động
Bản tĩnh
Bản động
a) b) c)

 0 s  0 r 2 2  0
C C
360
. C
log( r2 / r1 )
.l

4.2.Cảm biến tụ điện đơn

C  0s0
SC     Phi tuyến
 Đặc điểm:   0  2
 Độ nhạy:
C   Tuyến tính
SC S   0
s 0
C s 0
SC     Tuyến tính
  0
0
S Z    Phi tuyến
s 0  0   
2

0
S Zs  
 0 s 0  s 
2  Phi tuyến
1
S Z   Tuyến tính
 0 s 0
4.3. Cảm biến tụ kép vi sai

a) Cấu tạoXVvà nguyên lý làm việc:


A2 A1 A3
XV
A1
A2 A3

A1 XV
21 31 A2 A3

a) b) c)
4.3. Cảm biến tụ kép vi sai

b) Đặc điểm:
 Độ nhạy (S) cao hơn CB đơn
 Độ tuyến tính cao hơn CB đơn
 Cấu tạo phức tạp hơn
4.4. Mạch đo

a) Sơ đồ và nguyên lý làm việc:


Cx

R
A2 C0
eS ~ A1 Ura eS ~
A3 Ura

Mạch cầu với tụ kép Mạch cầu với biến áp


4.4. Mạch đo

b) Yêu cầu:
 Tổng trở đầu vào tức là tổng trở của đường
chéo cầu phải thật lớn.
 Các dây dẫn phải được bọc kim loại để
tránh ảnh hưởng của điện trường ngoài.
 Không được mắc các điện trở song song với
cảm biến.
 Chống ẩm tốt.
5. Cảm biến quang

5.1. Nguyên lý cấu tạo: theo nguyên tắc


của cảm biến xung.
 Gồm 3 bộ phận:
+ Bộ phát quang.
+ Thước đo.
+ Bộ thu quang.
5.2. Cảm biến quang phản xạ
a) Cấu tạo và nguyên lý làn việc:

1 3
2
1.Nguồn phát
2.Thấu kính hội tụ
3.Thước đo
4 4.Vạch phản quang
5 5.Đầu thu quang
5.2. Cảm biến quang phản xạ

b) Đặc điểm:
 Nguồn phát, bộ thu bố trí một phía
Dễ bố trí.
 Cự li cảm nhận bé.
 Chịu ảnh hưởng của nhiễu từ nguồn
sáng khác.
5.3. Cảm biến quang soi
thấu
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

Tín Chu kỳ chia


3 Hiệu
2 ra Vr1
1 5
Vr2

Tín
6 4 hiệu
a) b)
chuẩn

1. Nguồn sáng 4. Lưới chia


2. Thấu kính hội tụ 5. Tế bào quang điện
3. Thước đo 6. Mã chuẩn
5.3. Cảm biến quang soi thấu

b) Đặc điểm:
 Cự ly cảm nhận lớn.
 Có khả năng thu được tín hiệu mạnh
và tỉ số độ tương phản sáng tối lớn.
 Ítảnh hưởng nhiễu của nguồn sáng
khác.
 Khó bố trí và chỉnh thẳng hàng
nguồn phát và đầu thu.
6. Cảm biến đo dịch chuyển
bằng sóng đàn hồi
6.1. Nguyên lý đo:
 Tốc độ truyền sóng đàn hồi trong chất rắn:
v = const (~103m/s)
 Thời gian truyền sóng giữa hai điểm có
khoảng cách (l): l
tP   tp = f(l)
v
 Đo tp  vị trí hoặc dịch chuyển (l).
6.2. CB sử dụng phần tử áp
điện
Sơ đồ khối:
Đồng hồ Máy đếm

Máy thu
l
Máy phát

• Máy phát phát xung có chu kỳ tH (máy đếm


làm việ c)  truyề n đế n máy thu (máy đế m
ngừ ng) số xung: N.
•Thời gian truyền: t P  Nt H  l  N .t H .v
6.2. CB sử dụng phần tử áp
điện
a) Cảm biến dùng sóng khối: Sóng đàn
hồi được phát và thu nhờ sử dụng bộ
tạo sóng và thu bằng phần tử áp
điện.
Vật truyền sóng
Bộ tạo sóng Vật truyền sóng Bộ tạo sóng (vật liệu áp điện)

Phương truyền sóng Phương truyền sóng

U U

Sóng khối dọc Sóng khối ngang


6.2. CB sử dụng phần tử áp
điện
U
 Phát dựa vàohHiệu ứng áp điện + -
nghịch: dưới tác động của điện + -
 + -
trường có chiều thích hợp  tấm + -
vật liệu áp điện bị biến dạng  + -
+ -
sóng. + -
 + -
Thu dựa vào hiệu ứng áp điện +Q -Q
thuận: tấm vật liệu áp điện bị biến + -
+ -
dạng dưới tác dụng của một lực cơ + -
học  trên các mặt đối diện của F + -
F
+ -
tấm xuất hiện một lượng điện tích + -
bằng nhau nhưng trái dấu. + -
+ -
6.2. CB sử dụng phần tử áp
điện
b) Cảm biến dùng sóng bề mặt:

Điện cực răng lược

Bề mặt truyền sóng


(vật liệu áp điện)
~2
6.3.Cảm biến âm từ

a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:

Xung điện 1 2 3

Đầu thu 5
l

MP xung
4

1. Ống sắt từ 3. Dây dẫn 5. Đầu thu


2. Nam châm 4. Máy phát xung
6.3.Cảm biến âm từ

 Sóng đàn hồi phát ra nhờ sử dụng hiệu ứng


Wiedemam: hiện tượng ống trụ sắt từ bị
xoắn khi nó chịu tác dụng đồng thời của
một từ trường dọc và một từ trường ngang.
 Sóng đàn hồi được thu trên cơ sở sử
dụng hiệu ứng Vilari: sức căng cơ học làm
thay đổi khả năng từ hoá và độ từ thẩm
của vật liệu sắt từ.

You might also like