Professional Documents
Culture Documents
CHUYỂN
1. Nguyên lý đo
2. Điện thế kế điện trở
3. Cảm biến điện cảm
4. Cảm biến điện dung
5. Cảm biến quang
6. Cảm biến sóng đàn hồi
1. Nguyên lý đo
Rx, l 2 1 1
2 1 Mm
Rm 2
Rm, , Lm R
R
Rm
b) Đặc điểm:
Cấu tạo đơn giản.
Đo được dịch chuyển lớn.
Khoảng chạy có ích nhỏ hơn chiều dài điện trở
(Lm).
Độ phân giải của điện trở dạng dây ~10m, dạng
băng dẫn ~ 0,1 m.
Thời gian sống thấp: dạng dây ~106 lần, dạng
băng dẫn 5.107 - 108 lần.
Chịu ảnh hưởng lớn của bụi và ẩm.
2.2. Điện thế kế con chạy quang
và từ
Điện trở
3 4
1 Thời gian
b) Đặc điểm:
Không có tiếp xúc cơ học tránh mòn, tránh
gây tiếng ồn.
Tuổi thọ cao.
Thời gian hồi đáp ngắn (~20s).
2.2.2. Điện thế kế dùng con
trỏ từ
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
Cấu tạo: 2
NC
cửu. R1
XV R
1
2 3
Đo dịch Đo dịch
Đo dịch
chuyển quay chuyển thẳng
chuyển thẳng
• Hệ số tự cảm:
W- số vòng dây.
W 2
W 0s 2 R - từ trở của khe hở không khí.
L - chiều dài khe hở không khí.
R s - tiết diện thực của khe hở không khí.
W 2 0 s
• Tổng trở của cảm biến: Z L
Đặc điểm:
• L = f() phi tuyến còn L= f(s) tuyến tính
2 2
L L W 0 W 0s0
dL ds d L s
s 0 0 2
L L0
Độ nhạy khi thay đổi: S
2
0 1
0
L W 0 L 0 2
Độ nhạy khi s thay đổi: Ss
s 0 s0
3.2.1. CBTC đơn có khe từ biến thiên
Z, L
L = f()
Z phụ thuộc , s và :
s = f() phi tuyến Z5000Hz = f()
3.2.2. CBTC kép có khe từ biến thiên
(CBTC vi sai)
a) Cấu tạo: XV
XV
XV
L
L1 = f()
L1 - L2 = f()
L2 = f()
b) Đặc điểm:
- Độ nhạy lớn.
- Độ tuyến tính cao hơn.
3.2.3. CBTC có lõi từ di
động
a) 1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc 1 1
2
XV
XV
l0 lf
l
Đơn Kép
(lắp vi sai)
3.2.3. CBTC có lõi từ di động
b) Đặc điểm:
L = f(lf) phi tuyến, độ nhạy và độ tuyến
tính của CB kép cao hơn CB đơn.
Đo được dịch chuyển lớn hơn so với CBTC
có khe từ biến thiên.
3.3. Cảm biến hỗ cảm (CBHC)
3.3.1. CBHC có khe từ biến
thiên
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
~
4
1
3 1 2 XV 1
XV
3
3
2 4
4
a) ~
b) c)
W2 W1 0 s
e I m cos t
Giá trị hiệu dụng của suất điện động:
W2 W1 0 s s
E I k
E = f(s, )
3.3.1. CBHC có khe từ biến
thiên
b) Đặc điểm:
E = f(s, ) tuyến tính theo (s) và phi tuyến
theo (). E ks E
S 0
2 2
2
0 1 0 1
0 0
E k E 0
SS
s 0 s 0
ks 0
E0
Với 0 (khi XV = 0)
XV
XV
1 2
~ ~
~
Dịch chuyển Dịch chuyển
Dịch chuyển
quay thẳng
thẳng
3.3.2. CBHC có lõi từ di động
(Biến thế vi sai)
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
2
2
1
~ ~
l Bản động
Bản tĩnh
Bản động
a) b) c)
0 s 0 r 2 2 0
C C
360
. C
log( r2 / r1 )
.l
4.2.Cảm biến tụ điện đơn
C 0s0
SC Phi tuyến
Đặc điểm: 0 2
Độ nhạy:
C Tuyến tính
SC S 0
s 0
C s 0
SC Tuyến tính
0
0
S Z Phi tuyến
s 0 0
2
0
S Zs
0 s 0 s
2 Phi tuyến
1
S Z Tuyến tính
0 s 0
4.3. Cảm biến tụ kép vi sai
a) b) c)
4.3. Cảm biến tụ kép vi sai
b) Đặc điểm:
Độ nhạy (S) cao hơn CB đơn
Độ tuyến tính cao hơn CB đơn
Cấu tạo phức tạp hơn
4.4. Mạch đo
R
A2 C0
eS ~ A1 Ura eS ~
A3 Ura
b) Yêu cầu:
Tổng trở đầu vào tức là tổng trở của đường
chéo cầu phải thật lớn.
Các dây dẫn phải được bọc kim loại để
tránh ảnh hưởng của điện trường ngoài.
Không được mắc các điện trở song song với
cảm biến.
Chống ẩm tốt.
5. Cảm biến quang
1 3
2
1.Nguồn phát
2.Thấu kính hội tụ
3.Thước đo
4 4.Vạch phản quang
5 5.Đầu thu quang
5.2. Cảm biến quang phản xạ
b) Đặc điểm:
Nguồn phát, bộ thu bố trí một phía
Dễ bố trí.
Cự li cảm nhận bé.
Chịu ảnh hưởng của nhiễu từ nguồn
sáng khác.
5.3. Cảm biến quang soi
thấu
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
Tín
6 4 hiệu
a) b)
chuẩn
b) Đặc điểm:
Cự ly cảm nhận lớn.
Có khả năng thu được tín hiệu mạnh
và tỉ số độ tương phản sáng tối lớn.
Ítảnh hưởng nhiễu của nguồn sáng
khác.
Khó bố trí và chỉnh thẳng hàng
nguồn phát và đầu thu.
6. Cảm biến đo dịch chuyển
bằng sóng đàn hồi
6.1. Nguyên lý đo:
Tốc độ truyền sóng đàn hồi trong chất rắn:
v = const (~103m/s)
Thời gian truyền sóng giữa hai điểm có
khoảng cách (l): l
tP tp = f(l)
v
Đo tp vị trí hoặc dịch chuyển (l).
6.2. CB sử dụng phần tử áp
điện
Sơ đồ khối:
Đồng hồ Máy đếm
Máy thu
l
Máy phát
U U
Xung điện 1 2 3
Đầu thu 5
l
MP xung
4