Professional Documents
Culture Documents
vàng
(m)
0,01 0,1 0,4 0,75 1,2 10 30 100
Trông thấy
Hồng ngoại
b) Tính chất hạt: chùm hạt (photon) chuyển động với vận
tốc lớn, mỗi hạt mang một năng lượng nhất định, năng
lượng này chỉ phụ thuộc tần số () của ánh sáng:
W h.
h = 6,6256.10-34J.s hằng số Planck
1.2. Đơn vị đo quang
dQ
(W)
dt
1.2. Đơn vị đo quang
d
I (W/sr)
d
Cường độ ánh sáng (I):
dI
L (W/sr.m2)
Độ chói năng lượng (L): dA n
d
Độ rọi năng lượng (E): E (W/m2)
dA
1.2. Đơn vị đo quang
V()
1
0,5
0 (m)
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8
max
Độ nhạy cực đại ứng với sóng max
1.2. Đơn vị đo quang
Hệ số chuyển đổi:
1 đv đo năng lư ợ ng = K. V().đv đo thị
giác
1W = K. V(max) =680.1= 680
lumen
Bán dẫn tinh khiết Bán dẫn loại n Bán dẫn loại p
2.1. Hiệu ứng quang dẫn
Mật độ điện tử trong tối:
1/ 2
a a 2
a.Nd
n0 2
2.r 4r r
r Hệ số tái hợp.
2.1. Hiệu ứng quang dẫn
Nồng độ điện tử khi được chiếu sáng:
1/ 2
g
n
r
g Số e giải phóng do chiếu sáng trong 1s trong
1 đơn vị thể tích:
G 1 1 R
g .
V V h
g aNd n
2.1. Hiệu ứng quang dẫn
, m
0,2 0,6 1 2 3 45 10 20 30
Vùng phổ làm việc của một số vật liệu quang dẫn
2.2. Tế bào quang dẫn
(TBQD)
b) Đặc trưng chủ yếu:
Điệntrở: điện trở trong tối lớn (từ 104 - 109
ở 25oC đối với PbS, CdS, CdSe ) và giảm
nhanh khi độ rọi sáng tăng.
Điện trở ()
106
106
104
102
0,1 1 10 100 1000Độ rọi sáng (lx)
Độ nhạy: I V 1
S
A
Nhận xét:
+ Độ nhạy giảm khi tăng (trừ = 1)
+ Độ nhạy giảm khi tăng nhiệt độ, khi V
điện áp đặt vào lớn.
+ Độ nhạy phụ thuộc vào bước sóng
ánh sáng.
2.2. Tế bào quang dẫn
c) Đặc điểm
+ Tỷ lệ chuyển đổi tĩnh cao.
+ Độ nhạy cao.
+ Hồ i đáp phụ thuộ c không tuyế n
tính .
+ Thời gian hồi đáp lớn.
+ Các đặ c trư ng không ổ n định
do già hoá.
+ Độ nhạy phụ thuộc nhiệt độ,
một số loại đòi hỏi làm nguội.
2.2. Tế bào quang dẫn
Độ 10 Độ 100
nhạy nhạy
tương 5 tương 50
đối đối 30
(%)
1 10
0,5 5
3
0,1 1
-150 -100 -50 0 50 1 2 3
Nhiệt độ
Bước sóng (m)
(oC)
d) Ứng dụng:
Điều khiển rơ le: khi có bức xạ ánh sáng
chiếu lên tế bào quang dẫn, điện trở giảm,
cho dòng điện chạy qua đủ lớn sử dụng
trực tiếp hoặc qua khuếch đại để đóng mở
rơle.
Thu tín hiệu quang: dùng tế bào quang dẫn
để thu và biến tín hiệu quang thành xung
điện.
2.2. Tế bào quang dẫn
+ +
Vùng
Vùng nghèo chuyển tiếp
Vùng
P N
nghèo
E
Vb
Sơ đồ chuyể n tiế p P – N
2.3. Photođiot
qVd
Khi V > 0 dòng ngược: Ir I0 exp I0 0
kT
qV
I0 exp d
Khi V đủ lớn kT 0 và Ir = I0.
2.3. Photođiot
Khichiế u sáng bằ ng Ir
h
luồng ánh sáng 0 Ip. x
P
Vùng +
q1 R nghèo V
0 exp X
+
Ip
hc N
qVd
Ir I0 exp I0 Ip
kT
Hiệu ứng quang
Khi V đủ lớn:
I r I0 I p I p
điện khi chiếu
sáng
2.3. Photođiot
Ir
Chế độ quang dẫn:
VD
Phư ơ ng trình mạ ch điệ n: + ES Rm VR
E VR VD
E
Tín hiệu ra: VR RmIr -40 -30 S-20 -10 0
50W
Þđư ờ ng thẳ ng tả i . 100W
20
E VD 40
ÞDòng ngư ợ c: Ir 150W
Rm Rm 200W
60
c) Độ nhạy:
S không phụ thuộc thông lượng ánh sáng .
S phụ thuộc vào , với s: S (A/W)
S( )
0,3
T1 T2
hc 0,2
0,1
0
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
p (m)
SSmax khi = p
(S( ) = 0,1-1,0 A/W)
Khi T tăng p dịch sang phải.
p
o
S phụ thuộc , R, α.
2.3. Photođiot
d) Đặc điểm:
V0 R1 R 2 Ir
R2
V0 Rm 1 Ir
R1
2.3. Photođiot
+
_
ISC _
+
Vco
R1 V0
V0
R1=Rm
e) Ứng dụng:
- Chuyển mạch: điều khiển rơ le, cổng
logic, ….
- Đo ánh sáng không đổi (Chế độ tuyến
tính)
2.4. Phototranzito
a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: B
Sơ đồ mạch điện
2.4. Phototranzito
Nguyên lý làm việc: +E
80
Ic Ip và Ic 60
Điều khiển rơle Điều khiển cổng logic Điều khiển thyristo
VGS R g I 0 I P E g
2.5.Phototranzito hiệu ứng
trường
Catot: có phủ lớp vật liệu nhạy với ánh sáng (Cs 3Sb,
K2CsSb, Cs2Te, Rb2Te , CsTe …) đặt trong vỏ hình trụ
trong suốt (b) hoặc vỏ kim loại có một đầu trong
suốt (b) hoặc hộp bên trong được hút chân không
(áp suất ~ 10-6 - 10-8 mmHg).
Anot: bằng kim loại.
3.2. Tế bào quang điện chân
không
Ia (A)
A Ia 4,75 mW
4
E 3
2,37 mW
2
0,95 mW
K 1
Rm 0 20 40 60 80 100 120
Vak (V)
- V có dạ ng giố ng TBQĐ. 2
2
Þ Chuyển mạch và đo tín hiệu 0 20 40 60 80
quang. Vak (V)