You are on page 1of 7

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM

ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG


CHƯƠNG VI: NGUYÊN TỬ VÀ HẠT NHÂN
A. CÔNG THỨC:
I. Đơn vị, hằng số thường gặp:
c  3.108 m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không
h = 6,625.10-34 J.s: hằng số Planck
mp = 1,00728 u
mn = 1,00867 u
1u = 1,66055.10-27 kg
me = 9,1.10-31 kg
 me = 5,48.10-4 u
1eV = 1,6022.10-19 J
931,5 MeV = 1 uc2
1 Ci = 3,7.1010 Bq
1 rad = 0,01 Gy
1 Sv = 100 REM
1 m = 102 cm = 103 mm = 106 m = 109 nm = 1010 Ȧ = 1012 pm
II. Công thức thường gặp:
 Năng lượng phản xạ/ hấp thụ photon: En – En’ = E =


❑ (
hc 1240 eV nm
nm )
 Số electron tối đa trên 1 lớp (ne)max = 2n
2

 Số neutron trong hạt nhân: N = A – Z


 Bán kính hạt nhân: R = r0A1/3 (m)
r0 = const; r0 = (1,2  1,5). 10-15 (m)
A: Số khối; R: Bán kính hạt nhân
 Năng lượng liên kết hạt nhân: E = mc2
m: khối lượng
c: vận tốc ánh sáng chân không
E: năng lượng
 Tổng khối lượng các nucleon trong hạt nhân: Mo = Zmp + Nmn
 Độ hụt khối: M = Mo – M = (Zmp + Nmn) – M
N.A
 Khối lượng nguyên tử: m = N (g)
A
A: Số khối của hạt nhân
N: Số nguyên tử của hạt nhân
NA: Số Avogadro (6,023.1023)
 Năng lượng liên kết hạt nhân: E = Mc2
M: độ hụt khối
E: năng lượng liên kết
E
 Năng lượng liên kết riêng:  = A
: năng lượng liên kết riêng

1
Ducky Nguyễn
Năng lượng nguyên tử Bohr: E =
−13,6
n
2
1
(
 E = Ecuối – Eđầu = - 13,6 2 − 2
1
ncuối nđầu )
 Phân rã phóng xạ: N = Noe−t
No số hạt nhân chưa phân rã ở thời điểm t = 0
N số hạt nhân chưa phân rã ở thời điểm t
 (s-1) hằng số phân rã, tùy thuộc chất phóng xạ.
ln 2
 Chu kỳ bán rã: T1/2 =

 Độ phóng xạ: H = N
H = Noe−t = Hoe−t (Bq or Ci)
Ho: độ phóng xạ ban đầu
 (s-1) hằng số phân rã, tùy thuộc chất phóng xạ.
h
 Tán xạ Compton:  = SC -  = mc ( 1−cos θ ) = 0,00243 ( 1−cos θ )
: độ lệch bước sóng photon tới, tán xạ (nm)
Hiệu ứng tạo cặp: E = 1,02 MeV + EK+ + EK-
Số cặp ion được tạo
 Độ ion hóa riêng (specific ionization,SI) SI = Quãng đường
Trong không khí
SI  (3 – 7).106 cặp ion/m
SI  SIproton  SIdeuteron
 Năng lượng W tạo cặp ion: 33,85 – 35 eV
 Sự truyền năng lượng tuyến tính (linear energy transfer, LET):
LET = ( ) ( ) ( )
dE keV
dx μm
= SI
IP
μm
×W
keV
IP
(IP: ion pairs)
dE: lượng năng lượng của bức xạ tới mất (keV)
dx: quãng đường bức xạ tới đi qua vật chất (μm)
SI: số cặp ion được tạo trên quãng đường bức xạ tới đi qua (IP/ μm)
W: năng lượng cần để sinh ra ion (keV/IP)
∆E
 Liều hấp thụ : Dh = ∆ m Dh: (J/kg = Gy): đơn vị Gray
 Hệ số phẩm chất Q (còn gọi là W R (radiation weighting factor) hoặc RBE (relative biological

effectiveness): WR =
Dr
WR: trọng số bức xạ: tỷ số giữa liều hấp thu của tia  (D) và liều hấp thu của tia cần khảo sát r (D r) sao
cho chúng tạo ra một lượng bằng nhau về mặt hiệu quả sinh học.
Giá trị Q (WR) của 1 vài bức xạ:

2
Ducky Nguyễn
 Liều tương đương (equivalent dose): H = DhQN
N: hệ số hiệu chỉnh, nếu đề bài không đề cập  N=1
Q: trọng số bức xạ
Dh (rad): liều hấp thụ
H (Sv hoặc REM): liều tương đương
 Liều hiệu dụng (Effective dose): E = HW
H (Sv): liều tương đương
W (tissue weighting factor): trọng số mô
E (Sv): liều hiệu dụng
Một số giá trị W của các mô:

1 1 1
 Chu kỳ bán rã hiệu dụng: Te = Tp + Tb
1/ 2 1 /2 1 /2
Te1/ 2: chu kỳ bán rã hiệu dụng
Tp1 /2: chu kỳ bán rã vật lý
Tb1 /2: chu kỳ bán rã sinh học
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Dạng 1: Số electron tối đa trên 1 lớp
Câu 1: Số electron tối đa được phép có mặt trong các lớp M (n=3) và N (n=4) lần lượt là bao nhiêu?
(ĐS: 18; 32)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 2: Năng lượng phản xạ/ hấp thụ photon


Câu 2: A vacancy in the K shell of molybdenum results in an L to K electron transition accompanied
by emission of photon. The binding energies are EbK = - 20,000 eV; EbL = - 2521 eV. What is the
wavelength of the photon? (0,07 nm)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 3: Bán kính hạt nhân


Câu 3: Bán kính điện ro của hạt nhân 126C là 1,4.10-15 (m). Bán kính hạt nhân là bao nhiêu?
(ĐS: 3,21.10-15 m)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
3
Ducky Nguyễn
...................................................................................................................................................................

Dạng 4: Năng lượng liên kết hạt nhân


Câu 4: Hạt nhân 29 14 Si có khối lượng 28,97649 u. Năng lượng liên kết riêng của 14 Si tính ra MeV.
29

(ĐS: 8,21 MeV)


...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 5: Hạt nhân của nguyên tử gồm 3 proton và 2 neutron. Năng lượng liên kết hạt nhân 26,3 MeV.
Khối lượng của hạt nhân bằng bao nhiêu? (ĐS: 5,01095 u)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 6: Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của 73 Li? (ĐS: 35,67 MeV; 5,10 MeV)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 7: Năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hydro khi ở trạng thái kích thích thứ ba là?
(ĐS: 0,85 eV)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 5: Phân rã hạt nhân


Câu 8: Hằng số phân rã của 89 37 Rb bằng 0,00077 (s ). Chu kỳ bán rã? (ĐS: 15 phút)
-1

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 9: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 7h. Sau 21h số nguyên tử của đồng vị đó còn lại bao
nhiêu %? (ĐS: 12,5)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính khối lượng 40K có độ phóng xạ 4,6Ci. Biết chu kỳ bán rã 1,28.109 năm. Biết 1 năm =
365 ngày. (ĐS: 0,6587g)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 11: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 6,5h. Nếu ban đầu có 48.1019 nguyên tử của đồng vị
phóng xạ này thì sau 26h số nguyên tử của đồng vị đó còn lại bao nhiêu nguyên tử? (ĐS: 3,001.10 19
nguyên tử)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

4
Ducky Nguyễn
Câu 12: Chu kỳ bán rã của 22Na là 2,6 năm. Thời gian cần thiết để 5 mg 22Na lúc đầu còn lại 1 mg?
(ĐS: 6,04 năm)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 13: Chu kỳ bán rã của 198Au là 2,7 ngày. Tính khối lượng cần thiết của đồng vị đó để tạo được
một độ phóng xạ 250 Ci. (ĐS: 1,024 mg)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 14: Đặt nguồn phóng xạ vào máy đếm phóng xạ, máy đếm được 2400 phóng xạ trong 20s (giả sử
số phóng xạ máy đếm được là 80% số phóng xạ của nguồn). Độ phóng xạ của nguồn vào lúc đó?
(ĐS: 150 Bq)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 15: Mẫu phóng xạ 18F được dùng trong chẩn đoán y tế bằng việc quan sát sự phân rã positron của
đồng vị này. Sau bao lâu thì mẫu phân rã hết 99% lượng mẫu ban đầu? Biết chu kỳ bán rã của 18F là
110 phút. (ĐS: sau 731 phút)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 16: Một mẫu 238U có khối lượng 10 kg được dùng trong lò phản ứng hạt nhân. Tính hoạt độ phóng
xạ alpha của mẫu. Biết chu kỳ bán rã của 238U là 4,47.109 năm. (ĐS: 1,24.108 Bq)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 17:
a. Thallium 201 81Tl has a decay constant of 9,49.10 hr . Find the activity (độ phóng xạ) in becquerels
-3 -1

of a sample containing 1010 atoms. (Ans: 2,64.104 Bq)


...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
b. How many 116C of with a decay constant of 2,08 hr-1 would be required to obtain the same activity
as the sample in Part a? (Ans: 4,57.107 atoms)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 18: The physical half – life is 1,7 hours for 113mIn (Indium)
a. A sample of 113mIn has a mass of 2 g. How many 113mIn atoms are present in the sample? (Ans:
1,07.1016 atoms)

5
Ducky Nguyễn
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
b. How many 113mIn atoms remain after 4 hours have elapsed? (Ans: 2,10.1015 atoms remaining)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
c. What is the activity of the sample when t = 4,0 hours? (Ans: 2,4.1011Bq)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
d. Specific activity is defined as the activity per unit mass of a radioactive sample. What is the
specific activity of the 113mIn sample after 4 hours? (Ans: 1,2.1017 Bq/g)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
e. Enough 113mIn must be obtained at 4 p.m. Thursday to provide 300 kBq at 1 p.m. Friday. How
much 113mIn should be obtained? (Ans: 1,57.109 Bq)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 6: Phản ứng hạt nhân


Câu 19: Tính năng lượng cần thiết để tách một neutron ra khỏi hạt nhân 23 11 Na. Cho khối lượng các
23 22
nguyên tử 11 Na: 22,98977u; 11 Na: 21,99444u. (ĐS: 12,43 MeV)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 7: Tán xạ Compton (Scattered Compton)


Câu 20: A 210 keV photon is scattered at an angle of 80 degrees during a Compton interaction. What
are the energies of the scattered photon and the Compton electron? (Ans: 157 keV; 53 keV)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 8: Sự truyền năng lượng tuyến tính LET


Câu 21: If  particles radiation produces 45,000 ion pairs per centimeter in air, calculate the LET of
the radiation, using an average W of 35 eV/IP. (Ans: 0,1575 keV/m)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

6
Ducky Nguyễn
Dạng 9: Đương lượng liều lượng (lượng tương đương)
Câu 22: Một người nhận được một liều lượng bức xạ trên toàn thân 230 mrad được cung cấp bởi các
hạt  với hệ số RBE bằng 13. Đương lượng liều lượng có giá trị bằng bao nhiêu? (ĐS: 2,99 mrem)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Dạng 10: Các dạng khác


Câu 23: Khối lượng của hạt nhân 23 11 Na bằng 22,9838 u. Khối lượng của nguyên tử 11 Na trung hòa bằng
23

bao nhiêu? (ĐS: 22,9898 u)


...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

7
Ducky Nguyễn

You might also like