Professional Documents
Culture Documents
A
X : Ký hiệu nguyên tử
Z
A : số khối = số proton + số neutron
X
Z: điện tích hạt nhân= số proton= số electron
1. Nguyên tử
12
2. Quang phổ nguyên tử
13
10
Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng
Ánh sáng
trắng đi qua
lăng kính
tạo thành
một dải các
màu sắc sắp
xếp liên tục
- Quang phổ
liên tục
Quang phổ vạch (Line Spectra)
14
Light passed
through a
prism from an
element produ
Line Spectra
ces a
discontinuous
spectrum of
specific colors
Quang phổ phát xạ ngtử (atomic emission spectra)
15
H2
He Ne
II. SƠ LƯỢC VỀ CÁC THUYẾT
16
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1. Thuyết cấu tạo nguyên tử của
Thompson (1898)
h
=
m
• m = 9,1.10-28g • m = 1g
• v = 108cm/s ~ • v = 1cm/s
1000km/s
• = 6,6.10-27cm
• = 7,25.10-8cm
Luận điểm 2. Nguyên lý bất định Heisenberg (1927)
24 ➢ Không thể đồng thời xác định chính
xác cả vị trí và tốc độ của hạt vi mô.
h
x.v =
m 2m
➢Ví dụ: đối với electron
v = 108 108 cm/s
h 6.625 10 −27 −8
0
x = = 1.16 10 cm = 1.16 A
2mv 2 3.14 9.110 10
− 28 8
→ Khi xác định tương đối chính xác tốc độ chuyển động
của electron chỉ có thể nói đến xác suất có mặt của nó ở
chỗ nào đó trong không gian.
Khái niệm đám mây electron
✓ 25 Không thể dùng khái niệm quỹ đạo.
✓ Vùng không gian = đám mây e: mật độ của đám mây xác
suất có mặt của e.
• Số lượng tử từ mℓ
• Số lượng tử spin ms
a. Phương trình sóng Schrödinger (1926)
28 2 2 2 8 2 m
+ 2 + 2 + 2 (E − V ) = 0
x 2
y z h
Mô tả chuyển động của hạt vi mô trong trường thế năng ở trạng thái dừng
n 1 2 3 4 5 6 7
Lớp e K L M N O P Q
33
Một phân lớp lượng tử được xác định bởi 2 số lượng tử: n và ℓ
trong đó n > ℓ .
ℓ 0 1 2 3 4 5
Tên phân lớp s p d f g h
3. Số lượng tử từ m (hay ml, Magnetic Quantum
Number) và các orbitan nguyên tử:
36 • Giá trị: ứng với 1 giá trị của ℓ có (2ℓ + 1) giá trị của mℓ: Các giá trị
của m đi từ -l → 0 → +l, mℓ = 0, ±1, ±2 …, ±ℓ.
• Ý nghĩa: mℓ đặc trưng cho sự phân bố định hướng trong không gian khác
nhau của các đám mây electron. Mỗi giá trị của mℓ ứng với một cách định
hướng của một đám mây electron.
• Đám mây electron được xác định bởi ba số lượng tử n, l, ml được gọi là
orbitan nguyên tử (AO). Ký hiệu: □. Như vậy một phân lớp (n,ℓ) có (2ℓ
+1) AO.
• l=0 → ml =0, phân lớp s chỉ có 1 orbital
• l=1 → ml =0, ±1; p có 3 orbital (px, py, pz)
• l=2 → ml =0, ±1, ±2, d có 5 orbital (dxy, dyz, dxz, dz2, dx2-y2)
Phân lớp s p d f
ℓ 0 1 2 3
Số AO 1 3 5 7
HÌNH DẠNG CÁC ORBITAL
37 Orbital s
Tất cả các orbital s có dạng cầu (spherical).
• Trong cùng nguyên tử, Khi n tăng thì kích thước orbital s lớn
dần.
Orbital p
38
ℓ = 1 → mℓ = 0, ± 1:phân lớp p có 3 AO p
Orbital pz có:
Z là trục đối xứng.
+ Mật độ xác suất có
- +
mặt electron cực
+ - đại dọc theo trục z.
- Mặt phẳng xoy là
mp phản đối xứng.
mℓ = ± 1 mℓ= 0
Orbital d
39 ℓ = 2 → mℓ= 0,± 1, ± 2: phân lớp d có 5 AO d
Orbital
Orbital ddxy
x2 có:
– y2 có:
- O
O là
-
tâm +
là tâm đối
đối xứng.
xứng. - +
+ +
- Mật +
Mật độ -
độ xác
xác suất
suất có
có mặt + -
mặt electron
electron
cực
cực đại
đại dọc mℓđường
dọc hai
theo=trục
1 oxphân
và oy.
giác
mℓ =
chính
Mặt phẳng
của mp
xoy,
xoy.
xoz và yoz là mp
2
+
- Mặt
đối xứng.
phẳng
+ xoy là mp đối xứng.
- + -
Mặt phẳng xoz và yoz là mp phản
+
đối xứng.
mℓ = 0
40
Orbital dz2 có:
O là tâm đối xứng.
+
Mật độ xác suất có mặt
- electron cực đại dọc
+ theo trục oz.
Mặt phẳng xoy, xoz và
yoz là mp đối xứng.
l=3 → ml = 0, ±1, ± 2 , ±3, phân lớp f có 7 orbital AO f
41
Các orbital và các số lượng tử
42
1. Nếu 1 điện tử có có giá trị mℓ = -2 thì giá trị nhỏ nhất của
n và ℓ là bao nhiêu?
n = 3 và ℓ = 2
2. Có bao nhiêu orbital nguyên tử tương ứng với ký hiệu sau:
3py 4dxy 3d 5f 2s 5g 6h 2p n=3
Số AO: 1 1 5 7 1 9 11 3 9
46
4. Số lượng tử spin s
• Ý nghĩa: Xác định trạng thái chuyển động riêng của
electron, tức là sự tự quay quanh trục của electron
• Giá trị: ms= ± ½ ứng với hai chiều quay thuận và
nghịch với chiều quay của kim đồng hồ.
• Qui ước biểu diễn e: ↑ : ms = + ½ ; ↓ : ms = - ½
• Mỗi tổ hợp n, l, ml , ms
tương ứng 1e.
Bộ 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ, ms xác định một electron
trong nguyên tử
47
n ℓ mℓ ms
Lớp electron
Phân lớp e
AO
1.2pz
2.4dxz
3.3dx2-y2
4.3dz2
A.2,3
B.1,4
C.1,3
D.2,4
Bài tập 2. Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn
tại trong số sau:
50
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.
Tập hợp bộ ba số lượng tử (n, ℓ, mℓ) phải thỏa mãn điều kiện sau:
n = 1, 2, 3, 4,.....∞
ℓ = 0, 1, 2, 3... (n-1). ℓ<n
mℓ = - ℓ, .....,0,.....,+ ℓ
Bài tập 3. Chọn dãy orbital có hình dạng giống
51
nhau
A.1,4
B.Chỉ 2,3
C.Chỉ 1,2,3
D.Tất cả
Chọn phát biểu đúng:
53
1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu.
2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi
qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i.
3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron
cực đại dọc theo trục tọa độ i.
4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm
đối xứng.
a) 1,3,4
b) 2,4
c) 1,2,3
d) 1,2,3,4
55 Bài tập 4. Khi n = 2 thì có bao nhiêu bộ 3 số
lượng tử được chấp nhận:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
58Bài tập 5. Chọn câu đúng:
1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.
2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py.
3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.
4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y.
5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp
e thứ 4.
a) 3,4,5.
b) 1,2,3.
c) 1,3,5.
d) 1,3,4,5.
Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp
lượng tử O và Q?
n 1 2 3 4 5 6 7
Lớp e K L M N O P Q
a) Lớp O: n = 4 có 32 e và lớp Q: n = 6 có 72 e.
b) Lớp O: n = 5 có 50 e và lớp Q: n = 7 có 98 e.
c) Lớp O: n = 3 có 18 e và lớp Q: n = 5 có 50 e.
d) Lớp O: n = 2 có 8 e và lớp Q: n = 4 có 32 e.
IV. NGUYÊN TỬ NHIỀU e
63
➢ Hiệu ứng xâm nhập làm tăng độ bền liên kết giữa
electron với hạt nhân nên làm giảm năng lượng
của electron.
➢ Hiệu ứng xâm nhập càng mạnh khi các số lượng tử
n và ℓ của electron càng nhỏ.
➢ Trong cùng một lớp, theo chiều: ns, np , nd, nf...khả
năng xâm nhập giảm dần.
Chọn câu đúng. Xét cấu hình electron: 1s22s22p63s1
67
1) Điện tích hiệu dụng của hạt nhân (Z*) tác động lên
electron luôn nhỏ hơn điện tích hạt nhân (Z) và có
giá trị như nhau đối với mọi electron.
giảm dần: 1s < 2s < 3s.
2) Electron 1s bị chắn yếu nhất, nhưng có tác dụng
chắn và xâm nhập vào nhân mạnh nhất.
ĐÚNG
3) Electron 3s không có tác dụng chắn electron 1s.
chắn không đáng kể
4) Electron 2s và 2p xâm nhập vào hạt nhân như nhau.
xâm nhập vào nhân mạnh hơn electron 2p.
5) Cần tiêu tốn năng lượng khi cặp đôi hai electron 1s
vì chúng chắn nhau rất mạnh.
yếu nhưng đẩy nhau rất mạnh.
68
69
70
2. Các quy luật phân bố electron
vào nguyên tử nhiều e.
a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
↑↓ ↑ ms = +1/2
AO n,l,ml ↓ ms = -1/2
n=3 n=3
l=0 ↑↓ l=0
ml =0 ml =0
3s2
ms=+1/2 ms=-1/2
71
a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
Trong 1 ngtử không thể có 2e có cùng 4 số lượng tử.
→ Một AO chứa tối đa 2e có spin ngược dấu.
Lớp Giá Phân số f.lớp Gía trị số AO số e max
n trị l lớp trg lớp n ml trg lớp n trg lớp n
1 0 1s 1 0 1 2
2 0 2s 2 0 4 8
1 2p 0, 1
0 3s 0
3 1 3p 3 0, 1 9 18
2 3d 0, 1, 2
72
Trong một phân lớp (n, ℓ) ta có:
4s
3d
20Ca
84
*Chú ý: Cấu hình e không bền → Cấu hình e bền
hơn
ns2 (n-1)d4 → ns1 (n-1)d5 (bán bão hòa, bền). (PN
VIB, chỉ CK4,5)
ns2 (n-1)d9 → ns1 (n-1)d10 (bão hòa, bền nhất). (PN
IB, trừ CK7)
TD: . Cr (Z = 24) : 1s22s22p63s23p64s13d5.
. Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p64s13d10.
. Ag (Z = 47) : 1s22s22p63s23p64s23d104p65s14d10.
85
Mn: 1s 22s22p63s23p64s23d5
25
86
→1s22s22p63s23p6 3d54s2 (E3d ?<E4s)
3d5: phân lớp cuối cùng.
→ họ d
4s2: phân lớp ngoài cùng.
Cấu hình electron hóa trị: 3d54s2
→25Mn2+: 1s22s22p63s23p63d5
Nguyên tố họ d: (n-1)d1-10ns1,2
(phân lớp cuối cùng phân lớp ngoài cùng)
ÁP DỤNG. Xác định bộ bốn số lượng tử của electron
cuối cùng và ngoài cùng của 25Mn. Quy ước: trong
cùng phân lớp, electron điền vào các orbital theo thứ
tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ và điền spin dương () trước, âm
() sau.
87
ÁP DỤNG. Xác định bộ bốn số lượng tử của electron
cuối cùng và ngoài cùng của 25Mn. Quy ước: trong
cùng phân lớp, electron điền vào các orbital theo thứ
tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ và điền spin dương () trước, âm
() sau.
Mn:1s 22s22p63s23p6 3d54s2
25
mℓ -2 -1 0 +1 +2
electron cuối cùng có:
3d5
89
ÁP DỤNG. Xác định Z của nguyên tử có bộ bốn số
lượng tử của electron cuối cùng: n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1,
ms= -1/2. Quy ước: trong cùng phân lớp, electron điền
vào các orbital theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ và điền spin
dương () trước, âm () sau.
A. Z=24
B. Z=25
C.Z=26
D. Z=27
90
ÁP DỤNG. Xác định Z của nguyên tử có bộ bốn số
lượng tử của electron cuối cùng: n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1,
ms= -1/2. Quy ước: trong cùng phân lớp, electron
điền vào các orbital theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ và
điền spin dương () trước, âm () sau.
mℓ +2 +1 0 -1 -2 n = 3, ℓ = 2→ 3d
3d7
91
92
94
95
4. Chọn phương án đúng. Những bộ ba số lượng tử
nào dưới đây là những bộ được chấp nhận:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.n = 8, ℓ = 6, mℓ = 0
B.n = 7, ℓ = 5, mℓ = -2
C.n = 4, ℓ = –1, mℓ = +1
D.n = 6, ℓ = 6, mℓ = +3
5. Chọn phát biểu đúng. Theo cơ học lượng tử:
96 Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Tất cả các orbital p đều có dạng 2 khối cầu biến dạng tiếp xúc
nhau và có giá trị dương.
B.Mật độ đám mây electron tỷ lệ thuận với xác suất có mặt của
electron.
C.Hình dạng của đám mây electron được xác định bởi bề mặt
tạo thành từ các điểm có mật độ xác suất có mặt electron (ψ2)
bằng nhau.
D.Orbital nguyên tử là hàm sóng mô tả trạng thái của electron
trong nguyên tử và được xác định bởi tổ hợp 3 số lượng tử: n,
ℓ, mℓ.
E.Sự chuyển động orbital của electron xung quanh hạt nhân
được xác định bởi 4 số lượng tử: n, ℓ, mℓ và ms.
97
6. Chọn phương án đúng. Phân lớp 5h có các
số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:
Chọn một:
A.n = 5; ℓ = 3; 14
B.n = 5; ℓ = 2; 10
C.Không tồn tại phân lớp 5h
D.n = 5; ℓ = 5; 22
98
7. Chọn phương án đúng. Công thức electron
của 24Cr3+ ở trạng thái cơ bản là:
Chọn một:
A.1s22s22p63s23p63d24s1
B.1s22s22p63s23p63d3
C.1s22s22p63s23p63d5
D.1s22s22p63s23p63d14s2
99 8. Chọn phát biểu đúng. Theo cơ học lượng tử: