You are on page 1of 53

HÓA ĐẠI CƯƠNG

CBGD: TS. Nguyễn Minh Kha

Bộ môn Kỹ Thuật Vô Cơ
Khoa Kỹ Thuật Hóa Học
Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM
Email: nmkha@hcmut.edu.vn

1
Tài liệu tham khảo

▪ [1] Nguyễn Đình Soa, Hóa Đại Cương, NXB


Đại học Quốc Gia Tp. HCM, 2017.
▪ [2] Huỳnh Kỳ Phương Hạ, Nguyễn Sơn
Bạch, Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch
Tuyết, Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Lệ Trúc,
Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương, NXB.
Đại học quốc gia Tp.HCM, 2016.

2
THỜI LƯỢNG – ĐÁNH GIÁ

▪ Thời lượng: 24 tiết (2 tiết/tuần)

▪ Đánh giá:
• Kiểm tra giữa kỳ: 20% (Trắc nghiệm, Điểm liệt = 0)

• Thí nghiệm: 20% (Điểm liệt < 4.0)

• Bài tập lớn: 10% (Trắc nghiệm, làm online ở Bkel,


Điểm liệt = 0)

• Thi cuối kỳ: 50% (Trắc nghiệm, Điểm liệt = 0)

3
Chương 1.

CẤU TẠO

NGUYÊN TỬ

Giảng viên: TS. Nguyễn Minh Kha


4
TÓM TẮT

I. NGUYÊN TỬ VÀ QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ

II. MỘT SỐ THUYẾT CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỔ


ĐIỂN

III. CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON NGUYÊN TỬ


THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ

IV. NGUYÊN TỬ NHIỀU ELECTRON

5
I. NGUYÊN TỬ VÀ QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ

1. Nguyên tử

2. Quang phổ nguyên tử

6
1. Nguyên tử
Hạt nhân
➢ Số electron bằng
số proton.
➢ Khối lượng nguyên
Vỏ electron
tử tập trung ở hạt
nhân.

Z và A là hai đặc trưng cơ bản của nguyên tử


▪ Z _ Điện tích hạt nhân = số proton
▪ A _ Số khối nguyên tử
A = số proton+ số neutron
▪ Ký hiệu nguyên tố hóa học: A
7 Z X
ĐỒNG VỊ
Có cùng số proton (cùng 1 ng tố hóa học)
▪ Khác số số nơtron và khác số khối.
▪ Đồng vị của cùng 1 ng tố có cùng tính chất hóa
học, nhưng khác tính chất vật lý.

Ví dụ - Các đồng vị của Hydro (Z = 1)


Hydro hay Hydro nhẹ ( 99,98%) 1 H
Đơteri ( 0,016 % ) 2 1
1 H
Triti ( 0,001%) 3
H
1

8
2. Quang phổ nguyên tử

Ánh sáng trắng Ánh sáng của nguyên tử


▪ Quang phổ liên tục ▪ Quang phổ vạch

9
II. MỘT SỐ THUYẾT CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỔ ĐIỂN
1. Thuyết cấu tạo nguyên tử của John Dalton (1803)
2. Thuyết cấu tạo nguyên tử của Thompson (1904)
3. Mẫu hành tinh nguyên tử của Rutherford (1911)
4. Mẫu nguyên tử theo Bohr (1913)
5. Mẫu nguyên tử của Sommerfeld (1916)

10
Mẫu ng tử của Rutherford, Bohr, Sommerfeld

Ernest Rutherford Arnold Sommerfeld


Niels Bohr

11
III. CẤU TRÚC LỚP VỎ
ELECTRON NGUYÊN TỬ THEO
CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
Ba luận điểm cơ sở của cơ học lượng tử:

1. Tính lưỡng nguyên của các hạt vi mô

2. Nguyên lý bất định Heisenberg và khái niệm đám


mây electron

3. Phương trình sóng Schrödinger và 4 số lượng tử

12
1. Tính lưỡng nguyên của các hạt vi mô
➢ Các chất vi mô có cả tính chất hạt và tính
chất sóng
✓Bản chất hạt: m, r và v xác định.
✓Bản chất sóng: .

➢Hệ thức L. de Broglie:


h
= L. de Broglie
(1892-1987)
mv 13
2. Nguyên lý bất định Heisenberg và khái niệm đám mây điện
tử

a. Nguyên lý bất định Heisenberg (1927)

b. Khái niệm đám mây electron

14
a. Nguyên lý bất định Heisenberg
➢ Không thể đồng thời xác định
chính xác cả vị trí và tốc độ của
hạt vi mô.  h
x.v  =
m 2m
➢Ví dụ: đối với electron
v = 108  108 cm/s
h 6.625 10 −27 −8
0
x  = = 1.16 10 cm = 1.16 A
2mv 2  3.14  9.110 10
− 28 8

→ Khi xác định tương đối chính xác tốc độ chuyển động
của e, chỉ có thể nói đến xác suất có mặt của nó ở chỗ nào
đó trong không gian.
15
b. Khái niệm đám mây electron
✓ Không thể dùng khái niệm quỹ đạo
✓ Khi chuyển động xung quanh hạt nhân, e đã tạo ra một
vùng không gian mà nó có thể có mặt ở thời điểm bất kỳ
với xác suất có mặt khác nhau.
✓ Vùng không gian = đám mây e: mật độ của đám mây  xác
suất có mặt của e.
✓ Theo tính toán của cơ học lượng tử thì đám mây electron là
vô cùng, không có ranh giới xác định.
✓ CHLT Quy ước: đám mây e (orbital) là vùng không gian gần
hạt nhân mà xác suất có mặt e  90%. Hình dạng đám mây e
là bề mặt giới hạn vùng không gian đó.
16
3. Phương trình sóng Schrödinger và 4 số lượng tử

a. Phương trình sóng Schrödinger

b. Bốn số lượng tử
• Số lượng tử chính n
• Số lượng tử phụ ℓ
• Số lượng tử từ mℓ

• Số lượng tử spin ms
17
a. Phương trình sóng Schrödinger
 2   2   2  8 2 m
+ 2 + 2 + 2 (E − V ) = 0
x 2
y z h
→ mô tả chuyển động của hạt vi mô trong
trường thế năng ở trạng thái dừng (trạng
thái của hệ không thay đổi theo thời gian).
Erwin Schrödinger
✓ E – năng lượng toàn phần của hạt vi mô
✓ V - thế năng, phụ thuộc vào toạ độ x, y, z
✓  - hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của
hạt vi mô ở điểm x, y, z.
✓ 2 – mật độ xác suất có mặt của hạt vi mô tại điểm x, y, z.
✓ 2dV – xác suất có mặt của hạt vi mô trong thể tích dV có tâm

xyz.
 dV =1
 2

0 18
b. Bốn số lượng tử

▪ Khi giải phương trình sóng Schrödinger cho các


hệ nguyên tử khác nhau, người ta thấy xuất hiện
3 đại lượng không thứ nguyên nhưng lại xác
định trạng thái của e trong nguyên tử. Đó là 3
số lượng tử.

▪ Phương trình sóng Schrödinger chỉ giải được


chính xác cho trường hợp hệ nguyên tử H (1
hạt nhân và 1 e). Đối với các hệ vi mô phức tạp
hơn phải giải gần đúng.

19
▪ Số lượng tử chính n và các mức năng lượng

✓ Xác định:
➢ Trạng thái mức năng lượng của e (chỉ đúng
đối với nguyên tử H và ion hydrogenoid)
➢ Kích thước trung bình của đám mây e

me 4 −18 Z 2
Z 2
E = − 2 2 2 Z = −2,18.10
2
J = −13.6 2 eV
8 0 n h n 2
n
a0 n  1  l (l + 1) 
2
r= 1 + 1 −  
Z  2 n 
2

✓ Giá trị: n = 1, 2, 3, …, 
20
✓ Các mức năng lượng
n 1 2 3 … +
Mức năng lượng E1 E2 E3 … E
• Emin - mức cơ bản hc
• E>min - mức kích thích
E = E − E =

kt cb

✓ Quang phổ nguyên tử


• Quang phổ của các ngtử là quang phổ vạch.
• Quang phổ của mỗi nguyên tử là đặc trưng
✓Lớp electron: gồm các e có cùng giá trị n

n 1 2 3 4 5 6 7
Lớp e K L M N O P Q
21
Số lượng tử orbital ℓ và hình dạng đám mây e
✓Giá trị: ℓ = 0, 1, …, (n – 1)
✓Xác định:
• Phân mức năng lượng (E) của đám mây trong
nguyên tử nhiều e: ℓ → E
• Hình dạng đám mây electron
✓Các e có cùng cặp giá trị (n, ℓ)→xác định 1 phân
lớp e
0 1 2 3

Phân lớp e s p d f

→ Ký hiệu phân lớp: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d…


22
ÁP DỤNG:
1. Tên đúng của các orbital tương ứng
n = 5, ℓ = 2; a) 5d, 4f, 3s
n = 4, ℓ = 3; b) 5p, 4d, 3s
n = 3, ℓ = 0 là: c) 5s, 4d, 3p
d) 5d, 4p, 3s

2. Hãy xác định các


phân lớp lượng tử nào
sau đây không tồn tại:
4s, 1p, 5f, 2d, 3f, 6p, 4g,
7s, 4h, 5d.

23
▪ Số lượng tử từ mℓ và các AO
✓ Giá trị: mℓ = 0, ±1, …, ±ℓ → Cứ mỗi giá trị của ℓ có
(2ℓ + 1) giá trị của mℓ .

✓ Xác định: hướng của đám mây trong không


gian: Mỗi giá trị của mℓ ứng với một cách định
hướng của đám mây electron

✓ Đám mây electron được xác định bởi 3 số lượng


tử n, ℓ, mℓ được gọi là orbital nguyên tử (AO).

24
▪ Cách xác định số AO tối đa theo giá trị n và ℓ

❖ Số orbital nguyên tử (AO) tối đa của lớp = n2

❖ Số orbital nguyên tử (AO) tối đa của phân lớp = 2ℓ + 1

25
ℓ = 0 → mℓ= 0 →1 Orbital S
Nút: Là khoảng không gian có xác suất gặp electron là 0.
Theo phương trình sóng Schrodinger, tại nút có 2 = 0.

Với orbital s ứng với số lượng tử chính n thì số nút là (n-1).


26
ℓ = 1 → mℓ= 0, ± 1 → 3 orbital p

mℓ = ± 1 mℓ= 0
Orbital pz có:
z là trục đối xứng.
Mật độ xác suất có mặt electron cực đại dọc theo trục z.
Mặt phẳng xOy là mặt phẳng phản đối xứng. 27
ℓ = 2 → mℓ= ± 1, ± 2, 0 → 5 orbital d

mℓ = 1

mℓ = 2 mℓ=0 28
Orbital
Orbitaldxydcó: có:
x2 – y2
- - đối
O là tâm + xứng. - +
+ O là tâm đối xứng.
+
- Mật độ
+ -
xác -
suất có mặt electron
+
Mật độ xác suất có mặt electron
cực đại dọc hai
m đường
= 1 phân giác
cực đại dọc theoℓ trục Ox và Oy.
mℓ =  2 chính của mp xoy.
Mặt phẳng xOy, xOz và yOz là mặt
- Mặt phẳng
phẳng +
xoy là mp đối xứng.
đối xứng.
+
- + -
Mặt phẳng xoz và yoz là mp phản
+
đối xứng.
mℓ = 0 29
29
Orbital dz2 có:
O là tâm đối xứng.
+ Mật độ xác suất có mặt
electron cực đại dọc theo trục
- Oz.

+ Mặt phẳng xOy, xOz và yOz là


mặt phẳng đối xứng.

30
ℓ = 3 → mℓ= ± 1, ± 2, ± 3, 0 → 7 orbital f

31
ÁP DỤNG
1. Nếu 1 điện tử có có giá trị mℓ = -2 thì giá trị nhỏ
nhất của n và ℓ là bao nhiêu?

2. Có bao nhiêu orbital nguyên tử tương ứng


với ký hiệu sau:
3py 4dxy 3d 5f 2s 5g 6h 2p n=3

32
▪Số lượng tử spin ms

✓ Xác định: trạng thái chuyển động riêng của e –


sự tự quay quanh trục của e.
✓ Giá trị: ms = ± ½ ứng với hai chiều quay thuận và
nghịch kim đồng hồ.
✓ Mỗi tổ hợp n, l, ml , ms tương ứng 1e.

33
Nguyên tắc xác định

n l ml ms
Lớp e

Phân lớp e

AO

e
Trạng thái đầy đủ của electron:
chuyển động AO và chuyển động spin.
34
IV. NGUYÊN TỬ NHIỀU
ELECTRON
1. Trạng thái năng lượng của e trong nguyên
tử nhiều e.
2. Các quy luật phân bố e vào ngtử nhiều e.
3. Công thức electron nguyên tử.

35
1. Trạng thái E của e trong ngtử nhiều e
▪ Giống e trong nguyên tử 1e:
✓Được xác định bằng 4 số lượng tử n, l, ml, ms
✓Hình dạng, độ lớn, phân bố, định hg của các AO
▪ Khác nhau giữa nguyên tử 1e và nhiều e:
✓Năng lượng: phụ thuộc vào cả n và ℓ
✓Lực tương tác: + lực hút hạt nhân – e
+ lực đẩy e – e.

→ Xuất hiện hiệu ứng chắn


và hiệu ứng xâm nhập
36
37
Hiệu ứng chắn

▪ Các lớp e bên trong biến thành màn chắn


làm yếu lực hút của hạt nhân đối với các e
bên ngoài.

▪ Hiệu ứng chắn tăng khi:


❖số lớp electron tăng

❖số electron tăng

38
Hiệu ứng chắn

➢ Các e có số lượng tử n và ℓ càng nhỏ có tác


dụng chắn càng mạnh và bị chắn càng yếu.

➢ Trong cùng một lớp, theo chiều: ns, np , nd,


nf,... tác dụng chắn yếu dần nhưng bị chắn tăng
lên.

➢ Hai e thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất


yếu nhưng lại đẩy nhau mạnh.

39
Hiệu ứng xâm nhập

▪ Ngược lại với hiệu ứng chắn: Khả năng xâm nhập
giảm khi n và ℓ tăng
▪ Hiệu ứng xâm nhập làm tăng độ bền liên kết giữa
e với hạt nhân nên làm giảm năng lượng của e.
→ Thứ tự năng lượng của các phân lớp trong ngtử
nhiều e: 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s
< 4d < 5p < 6s < 4f < 5d < 6p < 7s < 5f  6d

40
41
ÁP DỤNG
Chọn câu đúng. Xét cấu hình electron: 1s22s22p63s1
1) Điện tích hiệu dụng của hạt nhân (Z*) tác động lên
electron luôn nhỏ hơn điện tích hạt nhân (Z) và có
giảmnhau
giá trị như dần:đối với
1s < 2smọi
< 3s.
electron.
2) Electron 1s bị chắn yếu nhất, nhưng có tác dụng
chắn và xâm nhập vào nhân mạnh nhất. ĐÚNG
3) Electron 3s chắn
khôngkhông dụngkể
có tácđáng chắn electron 1s.
4) Electron 2s xâm xâmvào
và 2pnhập nhập vào
nhân hạt nhân
mạnh hơn electron 2p.
như nhau.
5) Cần tiêu tốn năng lượng khi cặp đôi hai electron 1s
yếu nhưng đẩy nhau rất mạnh.
vì chúng chắn nhau rất mạnh.
42
2. Các quy luật phân bố electron vào nguyên tử nhiều e

a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli

b. Nguyên lý vững bền

– Quy tắc Hund

– Quy tắc Klechcowski

43
a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
Trong 1 ngtử không thể có 2e có cùng 4 số lượng tử.
→ Một AO chứa tối đa 2e có spin ngược dấu.
Lớp Giá Phân số ph.lớp Gía trị số AO số e max
n trị l lớp trg lớp n ml trg lớp n trg lớp n
1 0 1s 1 0 1 2
2 0 2s 2 0 4 8

1 2p 0, 1
3 0 3s 0
1 3p 3 0, 1 9 18
2 3d 0, 1, 2
–Số electron tối đa trong một phân lớp là: 2(2ℓ + 1).44

–Số electron tối đa trong một lớp là: 2n2


b. Nguyên lý vững bền

▪ Trong điều kiện bình thường nguyên tử phải ở trạng


thái có phân mức năng lượng nhỏ nhất.
▪ Quy tắc Klechkowski:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d
1 2 3 3 4 4 5 5 5 6 6 6 7 7 7 7 8 8
✓Điền e vào các phân lớp có (n + l) tăng dần.
✓Khi (n + l) = nhau: điền e vào phân mức có n nhỏ trước
▪ Quy tắc Hund: Khi e không đủ để bão hòa một
phân mức năng lượng: Emin - khi các AO được
sử dụng tối đa
▪ Quy ước: Điền e có spin dương trước, âm sau
45
QUY TẮC KLECHCOWSKI
Quy tắc Klechkowski là một quy tắc gần đúng
mang tính khái quát nghiệm đúng trong nhiều
trường hợp, nhưng cũng có những trường hợp
quy tắc này không nghiệm đúng.

Các nguyên tố có cấu hình ngoại lệ:


Cr, Mo, Cu, Ag, Au, La, Ac……

46
Quy tắc thực nghiệm sắp xếp electron

n l 0 (s) 1 (p) 2 (d) 3 (f)

1 1s

2 2s 2p Trên cùng một mũi


tên, các orbital có
3 3s 3p 3d
cùng tổng (n+l),
4 4s 4p 4d 4f từ trên xuống tổng
(n+l) tăng từ 1
5 5s 5p 5d 5f
đến 10
6 6s 6p 6d 6f

7 7s 7p 7d 7f

47
CHÚ Ý

Cấu hình e không bền → Cấu hình e bền hơn

ns2 (n-1)d4 → ns1 (n-1)d5 (bán bão hòa, bền).

ns2 (n-1)d9 → ns1 (n-1)d10 (bão hòa, bền nhất).

Ví dụ: Z= 24; Z=29

48
CHÚ Ý
▪ Cần phân biệt hai loại phân lớp:
▪ Phân lớp ngoài cùng: là phân lớp có nmaxvà ℓmax
▪ Phân lớp cuối cùng: là phân lớp chứa e cuối
cùng có năng lượng cao nhất (viết theo qui tắc
Klechkowski)
• Tên phân lớp cuối cùng quyết định họ nguyên tố.
▪ Cấu hình e hóa trị: gồm e thuộc phân lớp cuối
cùng và lớp ngoài cùng.
▪ Cấu hình e cation Mn+: tách n e ra khỏi phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử .
▪ Cấu hình e anion Xm-: nhận m e vào phân lớp cuối
cùng của nguyên tử
49
20 Ca: 1s 22s22p63s23p64s2

4s2: phân lớp cuối cùng.


→ Nguyên tố họ s.
4s2: phân lớp ngoài cùng (nmax).
Cấu hình electron hóa trị: 4s2

→ 20 Ca2+: 1s22s22p63s23p6

Nguyên tố họ s: ns1,2
(phân lớp cuối cùng  phân lớp ngoài cùng)

50
Mn: 1s 22s22p63s23p64s23d5
25
→1s22s22p63s23p6 3d54s2

3d5: phân lớp cuối cùng.


→ họ d
4s2: phân lớp ngoài cùng.
Cấu hình electron hóa trị: 3d54s2

→25Mn2+: 1s22s22p63s23p63d5
Nguyên tố họ d: (n-1)d1-10ns1,2
(phân lớp cuối cùng  phân lớp ngoài cùng)
51
ÁP DỤNG. Xác định bộ bốn số lượng tử của
electron cuối cùng của 25Mn.
Quy ước: trong cùng phân lớp, electron điền vào các
orbital theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ và điền spin dương
trước (), âm sau ().
Mn:1s 22s22p63s23p6 3d54s2
25
mℓ -2 -1 0 +1 +2
     electron cuối cùng có:
3d5

Có 5 electron độc thân → tổng spin 2,5


→ thuận từ
52
ÁP DỤNG. Xác định bộ bốn số lượng tử
của electron ngoài cùng của 25Mn.



53

You might also like