You are on page 1of 21

CHƢƠNG 7

VẬT LÝ NGUYÊN TỬ

om
1. NGUYÊN TỬ HYDRO

.c
1.1. Phƣơng trình Schrödinger nguyên tử Hydro

ng
1.2. Phổ nguyên tử Hydro

co
2. NGUYÊN TỬ KIM LOẠI KIỀM

an
2.1. Năng lƣợng electron trong nguyên tử KLK
2.2. Phổ nguyên tử KLK
th
o ng
3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ
du

3.1. Chuyển động của electron quanh hạt nhân


u

3.2. Chuyển động nội tại của electron


cu

3.3. Momen toàn phần. Cấu trúc tế vi.


3.4. Trạng thái và năng lƣợng electron trong nguyên tử

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. NGUYÊN TỬ HYDRO
1.1. PHƢƠNG TRÌNH SCHRÖDINGER NGUYÊN TỬ HYDRO
• Thế năng của electron khi chuyển động quanh hạt nhân:
 e2

om
U
4 o r

.c
• Phương trình Schrödinger của electron:

ng
2me  e2 

co
  2  E    0
  4 o r 

an
th
• Nghiệm của phương trình: ng
 Hàm sóng: biểu diễn trạng thái lượng tử của electron n,l,m có
o

dạng phức tạp, phụ thuộc vào 3 số lượng tử n, l ,m.


du

me e4 1
u

1
 Năng lƣợng electron: En  2 2  2  n  
cu

E 13, 6 (eV )
8 0 h n
2
n
n – số lượng tử chính (n = 1, 2, 3…).
l – số lượng tử quĩ đạo (l = 0, 1, 2,…, n-1).
m – số lượng tử từ (m = 0, 1, 2, …, l).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
En  13, 6 2 (eV )
n

om
 Năng lượng của electron trong

.c
nguyên tử hydro phụ thuộc vào số
(lớp M)

ng
nguyên n  năng lượng bị lượng

co
tử hóa.
(lớp L)

an
 Mức năng lượng thấp nhất E1
(n=1) được gọi là mức năng
th
ng
lượng cơ bản. Các mức năng
o
du

lượng lần lượt tăng theo thứ tự E2


< E3 < E4 …
u
cu

 Càng lên cao, các mức càng


xích lại và khi n = , năng lượng
biến thiên liên tục. (lớp K)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. PHỔ NGUYÊN TỬ HYDRO
• Khi không có kích thích bên ngoài, electron nằm ở trạng thái ứng
với mức năng lượng thấp nhất E1  trạng thái bền.

om
• Dưới tác dụng của kích thích bên ngoài, electron sẽ thu được năng

.c
lượng và nhảy lên mức năng lượng E’ nào đó (E’ >E1)  trạng thái

ng
kích thích.

co
• Electron chỉ ở trạng thái kích thích trong thời gian ngắn ( 108 s),

an
sau đó lại trở về trạng thái năng lượng thấp hơn và bức xạ ra photon .
th
• Theo định luật bảo toàn năng lượng, năng lượng photon phát ra khi
ng
electron chuyển từ mức năng lượng cao En’ về mức năng lượng thấp
o
du

En (với n’>n) bằng:


u
cu

me e4  1 1 
  En '  En  2 2  2  2 
8 0 h  n n ' 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Tần số của photon (vạch quang phổ)
được bức xạ ra là:

om
me e4  1 1   1 1 
   2 3  2  2   R 2  2 

.c
h 8 0 h  n n '   n n' 

ng
co
me e4 15 1
R  3, 29.10 s - hằng số Rydberg

an
8 0 h
2 3

th
ng
• Khi n = 1, n’ = 2, 3, 4…: dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.
o

• Khi n = 2, n’ = 3, 4, 5…: dãy Balmer nằm trong vùng khả kiến.


du

• Khi n = 3, n’ = 4, 5, 6…: dãy Paschen nằm trong vùng hồng ngoại.


u
cu

• Bán kính quĩ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hydro:
rn  n2 r0
r0 =0,53. 10-11 m - bán kính Bohr.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 1
Trong một phân tích quang phổ phát xạ của nguyên tử Hydro người ta

om
thấy có 3 vạch màu. Hỏi quang phổ phát xạ này có bao nhiêu vạch tất

.c
cả?
Hƣớng dẫn giải

ng
co
• Ba vạch màu thuộc dãy Balmer ứng với sự chuyển mức năng lượng

an
từ n=3,4,5 về n=2.
• Tổng số bước chuyển có thể xảy ra:
th
ng
n=5  n=1,2,3,4.
o
du

n=4  n=1,2,3.
u

n=3  n=1,2.
cu

n=2  n=1.
 Có 10 vạch.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. NGUYÊN TỬ KIM LOẠI KIỀM
2.1. NĂNG LƢỢNG ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ KLK
• Nguyên tử KLK có Z electron quay quanh hạt nhân. Trong đó (Z-1)

om
electron bên trong và hạt nhân tạo thành một lõi điện tích +e, còn một

.c
electron ngoài cùng gọi là electron hóa trị  Tính chất hóa học của

ng
KLK tương tự Hydro.

co
• Năng lượng của electron hóa trị của kim loại kiềm phụ thuộc vào cả

an
số lượng tử n và số lượng tử quĩ đạo l.

th
ng
1
Enl  13, 6  eV 
o

 n  l 
2
du

Với: l - số hiệu chính, phụ thuộc vào số lượng tử quĩ đạo l.


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. PHỔ NGUYÊN TỬ KIM LOẠI KIỀM
• Electron hóa trị trong nguyên tử KLK khi bị kích thích có thể
chuyển mức năng lượng từ thấp lên cao và chuyển về sau khoảng

om
thời gian ngắn. Tuy nhiên việc chuyển mức năng lượng phải tuân

.c
theo qui tắc chọn lọc.

ng
• Qui tắc chọn lọc 1: Electron trong nguyên tử chỉ có thể dịch

co
chuyển giữa các mức năng lượng có Δl=±1.

an
• Xét Liti 1s22s1:
2S-nP (n≥2) – dãy chính
th
ng
2P-nS (n≥3) – dãy phụ II
o
du

2P-nD (n≥3) – dãy phụ I


u

3D-nF (n≥4) – dãy cơ bản


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ

Chuyển
động của e

om
.c
ng
Quanh hạt Chuyển động

co
nhân nội tại

an
th
ng
Momen Momen Momen Momen
quĩđạo từ quĩ
 đạo cơ riêng
 từ spin

o

 s
du

L (spin) S
u
cu

Momen Tƣơng tác


toànphần spin – quĩ
J đạo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON QUANH HẠT NHÂN
a. Momen động lƣợng quĩ đạo (momen quĩ đạo).

om
• Vì electron không có quĩ đạo nên momen động lượng L không có

.c
hướng xác định.

ng
• Vectơ momen quĩ đạo L có các giá trị xác định:

co
L  l  l  1

an

th
• Hình chiếu của vectơ L lên một phương z bất kỳ:
ng
Lz  m
o
du

Với: l - số lượng tử quỹ đạo (l = 0, 1, 2, …, n  1).


u
cu

m - số lượng tử từ (m = 0, 1, 2, …,  l) .


 Momen quĩ đạo và hình chiếu của nó bị lượng tử hóa.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

l = 1  m = 0, 1 l = 2  m = 0, 1, 2 ,
cu

L  2 L 6
Lz  0,  Lz  0, , 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 2
Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái 3d. Tính góc nhỏ
nhất mà vecto momen động lượng có thể lập với trục z.

om
.c
Hƣớng dẫn giải

ng
• Trạng thái 3d ứng với l=2  m = 0, 1, 2

co
L  l  l  1  6 

an
Lz  m  0, , 2 th
o ng
• Góc nhỏ nhất:
du

2
u

cos      350
cu

6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Momen từ quĩ đạo (momen từ).
• Electron quay quanh hạt nhân tạo thành một dòng điện i (có chiều
ngược với chiều chuyển động của electron)   dòng điện i có

om

momen từ  ngược chiều với momen quĩ đạo L .

.c
 e 

ng
 L

co
2me

an
• Hình chiếu của momen từ lên một phương z bất kỳ:

th
e e
z   Lz   m  mB
ng
2me 2me
o

Với: B  e 2me  1022 ( Am2 ) - magneton Bohr.


du
u

 Momen từ và hình chiếu của nó bị lượng tử hóa.


cu

• Qui tắc chọn lọc 2: Electron trong nguyên tử chỉ có thể dịch
chuyển giữa các mức năng lượng có Δm=0, ±1.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆU ỨNG ZEEMAN
• Khi nguyên tử ở trong một từ trường ngoài B, năng lượng của
electron trở thành:
E'  E  mB .B

om
Với: E – năng lượng electron khi không có từ trường ngoài.

.c
• Nếu electron chuyển từ trạng thái E’2 sang trạng thái E’1 < E’2 thì

ng
nó sẽ phát ra một bức xạ điện từ có tần số:

co
E '2  E '1 E2  E1  m2  m1  B B  m2  m1  B B

an
v'     

th
h h h h
Với: ν – tần số vạch quang phổ khi không có từ trường ngoài.
ng
• Theo qui tắc lựa chọn 2: Δm = m2 – m1= 0, ±1  ν’ có 3 giá trị
o
du

 Một vạch quang phổ tách thành ba vạch khi có từ trường ngoài.
u

 B
cu

 v  B
h

v'   v
 
v  B B
 h
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. CHUYỂN ĐỘNG NỘI TẠI CỦA ELECTRON
a. Momen cơ riêng (spin).

om
• Ngoài chuyển động quanh hạt nhân, electron còn tham gia một
chuyển độngtự quay quanh trục riêng, đặc trưng bởi momen cơ riêng,

.c
gọi là spin S và lấy những giá trị gián đoạn:

ng
S  ss  1

co
an
• Hình chiếu của momen spin lên phương z bất kì:
th

ng
Sz  ms  
o

2
du

Với: s = 1/2 - số lượng tử spin.


u
cu

ms = 1/2 - số lượng tử hình chiếu spin tương ứng với 2 chiều


quay ngược nhau của electron quanh trục riêng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Momen từ spin.
 
• Ứng với momen quỹ đạo L , electron có momen từ quỹ đạo  .

om
Một cách tương tự, với momen cơ riêng spin S , electron có

.c
momen từ spin  s .

ng
 e 

co
s   S
me

an
th

• Hình chiếu của  s trên trục z:
o ng
e e
du

sz   Sz     B
me 2me
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. MOMEN TOÀN PHẦN

• Momen toàn phần J của electron:
  

om
J LS

.c
• Giá trị của momen toàn phần:

ng
J j j  1 

co
an
1
Với: j  l 
th
- số lượng tử toàn phần.
2
ng
• Qui tắc chọn lọc 3: Electron trong
o
du

nguyên tử chỉ có thể dịch chuyển giữa các


u

mức năng lượng có Δj=0, ±1.


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CẤU TRÚC TẾ VI CỦA PHỔ NGUYÊN TỬ
• Phổ của nguyên tử có những vạch rất gần nhau do sự tách các

om
mức năng lượng gọi là cấu trúc tế vi. Chỉ có các máy quang phổ rất
nhạy mới giúp phát hiện các vạch đó.

.c
• Giải thích: Với một giá trị l ta có hai giá trị j là:

ng
co
j  l  1 2 và j  l  1 2

an
(Trừ trường hợp mức S (l = 0) chỉ có một mức tương ứng j=1/2)
th
o ng
du
u
cu

Cấu trúc kép của vạch 2s – 3p Cấu trúc bội ba của vạch 2p – 3d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. TRẠNG THÁI VÀ NĂNG LƢỢNG ELECTRON
• Trạng thái lượng tử của electron đặc trưng bởi 4 số lượng tử (n, l,
m, ms).

om
• Nguyên lý Pauli: trong mỗi trạng thái lượng tử xác định bởi bốn số

.c
lượng tử (n, l, m, ms) chỉ có tối đa một electron.

ng
• Nguyên lý cực tiểu năng lƣợng: mọi hệ vật lý đều có xu hướng

co
chiếm trạng thái có năng lượng cực tiểu gọi là trạng thái bền  Các

an
electron sẽ xếp đầy lớp K trước, sau đó mới đến lớp L, M…

th
• Với n đã cho có thể có tối đa 2n2 trạng thái lượng tử khác nhau, như
ng
vậy, có tối đa 2n2 electron ứng với mức n.
o
du

• Trạng thái lượng tử của electron được biểu diễn bởi hàm sóng phụ
thuộc vào 3 số lượng tử n, l, m: n,l,m .
u
cu

• Năng lượng electron trong nguyên tử phụ thuộc vào 3 số lượng tử


n, l , j: E n ,l , j
2
• Trạng thái electron được ký hiệu n X j (X phụ thuộc l).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Số e tối đa Số e tối đa
n l m ms
trong lớp trong phân lớp
Lớp Phân lớp Orbital Spin
= 2n2 = (2l+1)
1(K) 0 (s) 0 1/2 2 2

om
0 (s) 0 1/2 2

.c
2 (L) 1 (p) -1 1/2 8

ng
0 1/2 6

co
1 1/2

an
0 (s) 0 1/2 2
-1
th
1/2
ng
1 (p) 0 1/2 6
o
du

1 1/2
3 (M) 1/2 18
u

-2
cu

-1 1/2
2 (d) 0 1/2 10
1 1/2
2 1/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 3
Khi electron hóa trị trong nguyên tử chuyển từ mức 4D về 3P thì máy

om
quang phổ có độ phân giải cao có thể phát hiện những vạch nào?

.c
Hƣớng dẫn giải

ng
• Trạng thái 4D ứng với l=2  j = 3/2, 5/2

co
• Trạng thái 3P ứng với l’=1  j’ = 1/2, 3/2

an
• Các bước chuyển phải theo qui tắc chọn lọc: Δl = ±1; Δj = 0, ±1
th
ng
 Có những bước chuyển sau:
o

1. j=3/2  j’=1/2 ~ 42 D3/2  32 P1/2 (j  1)


du

2. j=3/2  j’=3/2 ~ 4 D3/2  3 P3/2 (j  0)


2 2
u
cu

3. j=5/2  j’=3/2 ~ 4 2
D5/2  32
P3/2 (j  1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like