Professional Documents
Culture Documents
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
1
CHƯƠNG 1: LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
2
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
R = ρ.L / S
3
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
4
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
Hình dạng của điện trở trong thiết bị điện tử.
5
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
6
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
1.3. Cách đọc trị số điện trở.
Đen 0
Nâu 1
Đỏ 2
Cam 3
Vàng 4
Xanh lá 5
Xanh lơ 6
Tím 7
Xám 8 Điện trở thường được ký hiệu bằng 4 vòng m
Trắng 9
trở chính xác thì ký hiệu bằng 5 vòng mầu.
Nhũ vàng -1
Nhũ bạc -2
7
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
8
1. ĐIỆN TRỞ (RESISTOR)
Rtđ = R1+R2+R3
1.4.2. Mạch mắc song song
a
Rtd
a b
R1 R2
R3
b 1 1 1 1
Rtd R1 R 2 R3
9
2.TỤ ĐIỆN (CAPACITOR)
2.1. Khái niệm về tụ điện
Tụ điện là phần tử có giá trị dòng điện i qua nó tỉ lệ với tốc độ
biến đổi điện áp u trên nó theo thời gian với công thức:
i C du
dt
Tụ điện dùng để tích và phóng điện
2.1.1. ký hiệu và hình dáng của tụ điện
Tụ phân cực
( + -
Tụ biến đổi
10
2.TỤ ĐIỆN (CAPACITOR)
áp tác động lên hai điện cực sẽ xuất hiện một cực âm
màng oxit kim loại không dẫn điện đóng vai trò như nút bịt cao su vỏ kim loại
lớp điện môi. lớp điện môi càng mỏng kích thước thỏi kim loại
của tụ càng nhỏ mà điện dung lại càng lớn
chất điện môi
11
2.TỤ ĐIỆN (CAPACITOR)
2.2. Cách ghi và đọc tham số trên tụ điện
12
2.TỤ ĐIỆN (CAPACITOR)
Bảng ý nghĩa của chữ số thứ 3 Bảng quy ước dung sai cho chữ cái cuối cùng
chữ số hệ số nhân chữ cái dung sai chữ cái dung sai
0 1 b +/- 0.10% j +/- 5%
1 10 c +/- 0.25% k +/- 10%
2 100 d +/- 0.5% m +/- 20%
3 1000 e +/- 0.5% n +/- 0.05%
4 10.000 f +/- 1% p +100% ,-0%
5 100.000 g +/- 2% z +80%, -20%
6 không sử dụng h +/- 3%
7 không sử dụng
8 0,01 cách ghi Ý nghĩa
9 0,1 0.047 tụ có điện dung 0,047 f, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu
200 vdc được là 200 v (tụ màng mỏng)
2.2 / 35 tụ có điện dung 2,2 f, điện áp chịu đựng là 35v (tụ tantan)
102j tụ có điện dung 1000 pf = 1 nf, dung sai 5%
.22k tụ có điện dung 0,22 f, dung sai 10%
474f tụ có điện dung 0,47 f, dung sai 1%
13
2.TỤ ĐIỆN (CAPACITOR)
Bảng quy ước màu cho tụ điện
14
3.CUỘN CẢM (CORD)
Phân loại thì phụ thuộc vào lõi cuộn cảm, hình dáng,tần số làm việc, ứng dụng
15
3.CUỘN CẢM (CORD)
Các cuộn dây ghép nối tiếp sẽ có hệ số tự cảm tương đương bằng tổng các
hệ số tự cảm của các cuộn dây thành phần (tính như điện trở nối tiếp )
L = L1 + L2
3.2.2. ghép song songL1
L
L2
Các cuộn dây mắc song song sẽ có hệ số tự cảm tương đương được tính
như điện trở mắc song song.
1 1 1
L L1 L2
16
CHƯƠNG 2: KỸ THUẬT TƯƠNG TỰ
17
1. CHẤT BÁN DẪN
18
1. CHẤT BÁN DẪN
19
1. CHẤT BÁN DẪN
20
2. TIẾP GIÁP P-N
21
2. TIẾP GIÁP P-N
Diode (Si) phân cực thuận - Khi Dode dẫn Đường đặc tuyến của điện áp thuận qua Diode
điện áp thuận đựơc gim ở mức 0,6V
Kết luận : Khi Diode (loại Si) được phân cực thuận, nếu điện áp phân cực thuận <
0,6V thì chưa có dòng đi qua Diode, Nếu áp phân cực thuận đạt = 0,6V thì có dòng đi
qua Diode sau đó dòng điện qua Diode tăng nhanh nhưng sụt áp thuận vẫn giữ ở giá trị
0,6V .
22
2. TIẾP GIÁP P-N
23
2. TIẾP GIÁP P-N
2.5. Đặc tuyến Volt - Ampe
24
2. TIẾP GIÁP P-N
2.4. Phương pháp đo kiểm tra Diode
25
2. TIẾP GIÁP P-N
26
3. PHÂN LOẠI DIODE
27
3. PHÂN LOẠI DIODE
28
3. PHÂN LOẠI DIODE
Nếu U1 < Dz thì khi U1 thay đổi áp trên Dz cũng thay đổi
Nếu U1 > Dz thì khi U1 thay đổi => áp trên Dz không đổi .
29
3. PHÂN LOẠI DIODE
30
3. PHÂN LOẠI DIODE
3.3. Diode Phát quang ( Light Emiting Diode : LED )
Diode phát phang là Diode phát ra ánh sáng khi được phân cực thuận, điện áp làm
việc của LED khoảng 1,7 => 2,2V dòng qua Led khoảng từ 5mA đến 20mA
Led được sử dụng để làm đèn báo nguồn, đèn nháy trang trí, báo trạng thái có điện .
vv...
31
3. PHÂN LOẠI DIODE
32
4. TRANSISTOR
33
4. TRANSISTOR
35
4. TRANSISTOR
37
4. TRANSISTOR
38
4. TRANSISTOR
39
4. TRANSISTOR
40
4. TRANSISTOR
41
4. TRANSISTOR
42
4. TRANSISTOR
43
4. TRANSISTOR
44
+ECC
Rc
Cho một mạch khuếch đại như hình vẽ; R1
RE
và điện áp trên các cực của tranzitor.
b.Vẽ đường tải một chiều và điểm làm việc tĩnh.
45
4. TRANSISTOR
46
4. TRANSISTOR
47
4. TRANSISTOR
48
4. TRANSISTOR
4.3. Cách mắc Transistor và các tham số
RE điện trở hồi tiếp âm dòng điện một chiều có tác dụng ổn định nhiệt, CE tụ thoát thành phần xoay chiều xuống đất ngăn
hồi tiếp âm xoay chiều.
Đặc điểm của tầng khuếch đại EC là tầng khuếch đại đảo pha, tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào.
Nguyên lý làm việc của tầng EC như sau: khi đưa điện áp xoay chiều tới đầu vào xuất hiện dòng xoay chiều cực B của
tranzito và do đó xuất hiện dòng xoay chiều cực C ở mạch ra của tầng. Dòng này gây sụt áp xoay chiều trên điện trở RC.
Điện áp đó qua tụ CP2 đưa đến đầu ra của tầng tức là tới Rt. Có thể thực hiện bằng hai phương pháp cơ bản là phương
pháp đồ thị đối với chế độ một chiều và phương pháp giải tích dùng sơ đồ tương đương đối với chế độ xoay chiều tín
hiệu nhỏ.
Phương pháp đồ thị dựa vào đặc tuyến vào và ra của tranzito có ưu điểm là dễ dàng tìm được mối quan hệ giữa các giá
trị biên độ của thành phần xoay chiều (điện áp ra Ûm và dòng điện ra Îr) và là số liệu ban đầu để tính toán. Trên đặc tuyến
hình (2-7a), vẽ đường tải một chiều (a-b). Sự phụ thuộc UCE0 = f(IC0) có thể tìm được từ phương trình cân bằng điện áp ở
mạch ra của tầng: UCE0=EC-IC0.RC-IE0RE=EC-IC0RC- IC0/α - RE
Vì hệ số α gần đúng 1, nên có thể viết UCE0 = EC - IC0 (RC+RE)
Dựa vào đặc tuyến vào IB= f (UBE) ta chọn dòng cực gốc tĩnh cần thiết IB0, chính là xác định được toạ độ điểm P là giao
điểm của đường IB = IB0 với đường tải một chiều trên đặc tuyến ra ở hình 2-7b.
Để xác định thành phần xoay chiều của điện áp ra và dòng ra cực C của tranzito phải dùng đường tải xoay chiều của
tầng. Chú ý rằng điện trở xoay chiều trong mạch cực E của tranzito bằng không (vì có tụ CE mắc song song với điện
trở RE) còn tải Rt được mắc vào mạch cực C, vì điện trở xoay chiều của tụ C2 rất nhỏ.
Nếu coi điện trở xoay chiều của nguồn cung cấp EC bằng không, thì điện trở xoay chiều của tầng gồm hai điện
trở RC và Rt mắc song song, nghĩa là Rt~ =Rt // RC. Từ đó thấy rõ điện trở tải một chiều của tầng Rt= = RC + RE lớn hơn
điện trở tải xoay chiều Rt~. Khi có tín hiệu vào, điện áp và dòng điện là tổng của thành phần một chiều và xoay chiều,
đường tải xoay chiều đi qua điểm tĩnh P.
49
4. TRANSISTOR
+EC
R1 RC
CP2
I B0 IC
IV CP1 T
U CE0
UBE
Hình 1-12: Tầng Rn IP It Rt Ur
khuếch đại E chung
IE0
R2 UE0 CE
En RE
~ UV
50
4. TRANSISTOR
r ( E ) // RC // Rt R r ( E ) // RC // Rt RV rC ( E ) // RC // Rt R // Rt
I t = β .I B . C = IV .β . V . C Ki = β . . β. C
Rt rV Rt rV Rt Rt
Ur - I t .Rt Rt R // Rt Pr
Ku = = = - Ki . = - β. C KP K u .K i Rr RC // rC ( E )
En IV .( Rn + RV ) Rn + RV Rn + RV PV
51
4. TRANSISTOR
Như vậy tầng EC có hệ số khuếch đại dòng tương đối lớn, và nếu như RC>> Rt thì nó gần bằng
hệ số khuếch đại β của tranzito.
Tầng EC có hệ số khuếch đại điện áp và dòng điện lớn nên thường được sử dụng nhiều.
52
4. TRANSISTOR
4.3. Cách mắc Transistor và các tham số
b. Mắc BC
53
4. TRANSISTOR
4.3. Cách mắc Transistor và các tham số
b. Mắc BC
54
4. TRANSISTOR
a. b.
Hình 1-16: a. Sơ đồ khuyếch đại BC b. Sơ đồ thay thế
R C // R t R C // R t
K i . K u .
Rr RC // rC ( E ) RC Rt Rn RV
55
4. TRANSISTOR
rC
RV=R1//R2//rV
C
Rn IB IE IC
CP2 rE
UBE
Rn
R1//R2 E UV = I B [rB + (1 + β ).(rE + RE // Rt )]
UV
IE It Rt En Rt Ur
En Uv R2 RE Ur RE
It rV rB (1 ).( rE R E // Rt ).
D
a. b.
Hình 1-15: a. Sơ đồ tầng khuếch đại CC; b. Sơ đồ thay thế
RE // Rt R R // Rt
R V R 1 // R 2 //(1 ).( R E // R t ). I t = (1 + β ).I B . = IV .(1 + β ). V . E
Rt rV Rt
R R // Rt R // Rt R E // R t
K i = (1 + β ). V . E (1 + β ). E K u (1 ).
rV Rt Rt Rn RV
rB R n // R 1 // R 2
R r R E //( rE ) R E // rE
1
56
Cho một mạch khuếch đại như
hình vẽ.
Biết E= +12V, R1= 40K,
R2= 8K, RE= 2K, RC= 8K
Rt= 16K, =99; UBE=0.6V
a.Xác định các giá trị dòng điện
và điện áp trên các cực của tranzitor.
b.Vẽ đường tải một chiều và điểm làm
việc tĩnh.
57
Cho một mạch khuếch đại như
hình vẽ.
+UCC
R1 R2
C2 Ur
Uv C1
Hình 1
R3
CE
58
+ECC
R1
C1
C2
Uvào
Ura
R2
RE
Rt
59
4. TRANSISTOR
4.3. Cách mắc Transistor và các tham số
c. Mắc CC
60
4. TRANSISTOR
4.3. Cách mắc Transistor và các tham số
c. Mắc CC
61
4. TRANSISTOR
62
4. TRANSISTOR
63
4. TRANSISTOR
Điện trở ra của tầng nhỏ cỡ (1-50)Ohm. Nó được dùng để phối hợp mạch ra của tầng
khuếch đại với tải có điện trở nhỏ, khi đó tầng C chung dùng làm tầng ra của bộ khuếch
đại có vai trò như một tầng khuếch đại công suất đơn chế độ A không có biến áp ra.
64
4. TRANSISTOR
65
4. TRANSISTOR
66
4. TRANSISTOR
67
4. TRANSISTOR
68
4. TRANSISTOR
Bước 1 : Chuẩn bị .
Bước 2 và 4 : Đo cả hai chiều giữa C và
E kim lên = 0 Ω
=> Bóng chập CE
Trường hợp đo giữa C và E kim lên một
chút là bị dò CE.
69
5. FET – (Field effect Transistor)
5.1. Khái niệm chung
5.1.1. Nguyên tắc hoạt động
FET là làm cho dòng điện cần điều khiển đi qua một môi trường bán dẫn
có tiết diện dẫn điện thay đổi dưới tác dụng của điện trường vuông góc với lớp
bán dẫn đó. Sự thay đổi cường độ điện trường sẽ làm thay đổi điện trở của lớp
bán dẫn và do đó làm thay đổi dòng điện đi qua nó. Lớp bán dẫn này được gọi là
kênh dẫn điện. Đây là điểm khác biệt so với BJT vì BJT dùng dòng điện cực gốc
để điều khiển.
Trong FET, dòng điện hình thành do một loại hạt dẫn duy nhất, hoặc là
điện tử hoặc là lỗ trống.
5.1.2. Phân loại
Transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P - N (JFET)
Transistor có cực cửa cách điện (IGFET hay MOSFET).
MOSFET được chia làm 2 loại là MOSFET kênh có sẵn và MOSFET
kênh cảm ứng
Mỗi loại FET ở trên lại được chia thành loại kênh N hoặc kênh P (tuỳ
theo hạt dẫn điện là điện tử hay lỗ trống)
70
5. FET – (Field effect Transistor)
71
5. FET – (Field effect Transistor)
72
5. FET – (Field effect Transistor)
73
5. FET – (Field effect Transistor)
74
5. FET – (Field effect Transistor)
75
5. FET – (Field effect Transistor)
76
5. FET – (Field effect Transistor)
b. Nguyên tắc làm việc:
Cấp nguồn một chiều UD qua một
bóng đèn D vào hai cực D và S của Mosfet Q
(Phân cực thuận cho Mosfet ngược) ta thấy
bóng đèn không sáng nghĩa là không có dòng
điện đi qua cực DS khi chân G không được
cấp điện.
Khi công tắc K1 đóng, nguồn UG cấp
vào hai cực GS làm điện áp UGS > 0V => đèn
Q1 dẫn => bóng đèn D sáng.
Khi công tắc K1 ngắt, điện áp tích trên tụ C1 (tụ gốm) vẫn duy trì cho đèn Q
dẫn => chứng tỏ không có dòng điện đi qua cực GS.
Khi công tắc K2 đóng, điện áp tích trên tụ C1 giảm bằng 0 => UGS= 0V =>
đèn tắt => điện áp đặt vào chân G không tạo ra dòng GS như trong Transistor thông
thường mà điện áp này chỉ tạo ra từ trường => làm cho điện trở RDS giảm xuống .
77
5. FET – (Field effect Transistor)
78
5. FET – (Field effect Transistor)
79
5. FET – (Field effect Transistor)
80
5. FET – (Field effect Transistor)
81
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
6.1. Thyristor
6.1.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Thyristor
a. Cấu tạo, ký hiệu
82
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
SCR ngắt
83
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
84
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
6.2. DIAC
6.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Diac
a. Cấu tạo, ký hiệu
Diac là linh kiện gồm 2 phần PNPN
kết nối song song đối nhau
85
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
86
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
6.3. TRIAC
6.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Triac
a. Cấu tạo và ký hiệu
mặt cấu tạo tương đương như 2 SCR mắc song song,
một kiểu P và một kiểu N.
87
6. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP
88
7. OP-AMPS
89
7. OP-AMPS
90
7. OP-AMPS
91
7. OP-AMPS
92
7. OP-AMPS
93
7. OP-AMPS
94
7. OP-AMPS
95
7. OP-AMPS
96
7. OP-AMPS
Mạch trừ
97
7. OP-AMPS
98
8. KỸ THUẬT XUNG
Khái niệm:
- Các tín hiệu điện áp hay dòng điện biến đổi theo thời gian được chia thành 2 loại cơ bản là tín
hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc (gián đoạn).
Tín hiệu liên tục còn gọi là tín hiệu tuyến tính hay tương tự. Tín hiệu rời rạc gọi là tín hiệu xung
hay số
Tiêu biểu cho tín hiệu liên tục là tín hiệu sin, như hình 1, với tín hiệu sin ta có thể tính được biên
độ của tín hiệu tại từng thời điểm khác nhau.
99
8. KỸ THUẬT XUNG
100
8. KỸ THUẬT XUNG
101
8. KỸ THUẬT XUNG
102
8. KỸ THUẬT XUNG
103
8. KỸ THUẬT XUNG
104
8. KỸ THUẬT XUNG
105
8. KỸ THUẬT XUNG
106
8. KỸ THUẬT XUNG
107
8. KỸ THUẬT XUNG
108
8. KỸ THUẬT XUNG
109
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Trong đại số trừu tượng, đại số Boole hay đại số Boolean là một cấu trúc đại
số có các tính chất cơ bản của cả các phép toán trên tập hợp và các phép
toán logic. Cụ thể, các phép toán trên tập hợp được quan tâm là phép giao,
phép hợp, phép bù; và các phép toán logic là Và, Hoặc, Không.
Đại số Boole được đặt tên theo George Boole (1815–1864), một nhà toán học
người Anh.
Đại số Boole làm việc với các đại lượng chỉ nhận giá trị Đúng hoặc Sai và có
thể thể hiện hệ thống số nhị phân, hoặc các mức điện thế trong mạch điện
logic. Do đó đại số Boole có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật điện và khoa
học máy tính, cũng như trong logic toán học.
110
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
111
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Các luật:
112
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Định lý:
Ví dụ:
113
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Hàm logic và cách biểu diễn:
Dạng tuyển:
Dạng hội:
114
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Biểu diễn hàm logic bằng bảng trạng thái
115
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Tối thiểu hóa hàm logic bằng bìa cardno
116
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Tối thiểu hóa hàm logic bằng bìa cardno
Câu 8 [<DE>]: Cho hàm
117
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
118
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
1. Phần tử NOT
119
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
2. Phần tử và AND
120
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
3. Phần tử NAND
121
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
4. Phần tử OR
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
5. Phần tử NOR
123
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
6. Phần tử XOR
124
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
6. Phần tử XOR - Ứng dụng
- Phần tử nửa tổng HALF ADDER
- Phần tử tổng toàn phần FULL ADDER
125
8. KỸ THUẬT SỐ
ĐẠI SỐ LOGIC
Phần tử logic cơ bản
6. Phần tử XOR - Ứng dụng
- Phần tử nửa tổng HALF ADDER
- Phần tử tổng toàn phần FULL ADDER
126
F ( x, y , z , t )
x y z t x y z t x y z t
x y z t x y z t x y z t
Biểu diễn hàm bằng các phần tử cơ bản
Rút gọn hàm
FBiểu z, t ) hàm
( x, y,diễn .t xrút
x . y.zsau .t x .bằng
. y.zgọn y .z.t phần
x . y.z.ttử cơ z.t x. y .z.t
x. y.bản
127
F ( x, y , z , t )
( x y z .t ).( x y z t ).( x y z t ).
( x y z t ).( x y z t ).( x y z t )
Biểu diễn hàm bằng các phần tử cơ bản
Rút gọn hàm
FBiểu z, t ) hàm
( x, y,diễn .t xrút
x . y.zsau .t x .bằng
. y.zgọn y .z.t phần
x . y.z.ttử cơ z.t x. y .z.t
x. y.bản
128
Chương 3
129
Mạch chỉnh lưu 3 pha
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
130
Mạch chỉnh lưu 3 pha
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
131
Mạch chỉnh lưu 3 pha
132
Mạch chỉnh lưu 3 pha
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
133
Mạch chỉnh lưu 3 pha
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
134
Mạch nghịch lưu 3 pha
Mạch nghịch lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
135