You are on page 1of 40

Chapter 2

THÔNG SỐ DƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI

2.1 Các phần tử chính của đường dây


2.2 Điện trở
2.3 Điện cảm
2.4 Điện dung
2.5 Vầng quang điện
2.6 Cáp
2.1 Các phần tử chính của đường dây 2

Dây chống sét


Cách điện

Dây dẫn

Trụ điện

* Thông số đường dây: R, L, C


2.1 CONDUCTOR CHARACTERISTICS
2.1.1 Single strand conductors
 It is hard and can be broken down
 It is not suitable for transmission line but for low voltage
distribution lines
 Its area is not large, under 35mm2

401069-Chapter 2: Transmission line


28/03/2016 3
parameters
2.1 CONDUCTOR CHARACTERISTICS
2.1.2 Multi-strand conductors
• Each conductor consists of many same metal strands,
normally copper or aluminum.

401069-Chapter 2: Transmission line


28/03/2016 4
parameters
2.1 CONDUCTOR CHARACTERISTICS
2.1.2 Multi-strand conductors
 Aluminum conductor steel reinforced conductors

Steel strands Aluminum strands


401069-Chapter 2: Transmission line
28/03/2016 5
parameters
2.1 Các phần tử chính của đường dây 6
o Nêu tên loại dây dẫn sau đây, và cho biết dùng cho loại
lưới điện nào?
2.1 CONDUCTOR CHARACTERISTICS
2.1.3. Empty core conductors

401069-Chapter 2: Transmission line


28/03/2016 7
parameters
2.2 Điện trở 8
o Điện trở một chiều
 l r - điện trở suất
RDC  ( ) (Ω.m),
F l - chiều dài (m),
F - tiết diện dây dẫn (m2)
* Ảnh hưởng của nhiệt độ
a - hệ số nhiệt điện trở ở
20ºC
Rt  R20C [1   (t  20)] Rt - điện trở ở tºC
R20ºC - điện trở ở 20ºC
Kim loại r (Ω.m) a (1/ºC)
Đồng thường 1,72×10-8 0,00393
Ở 20ºC Đồng cứng 1,77×10-8 0,00382
Nhôm 2,83×10-8 0,00390
Thép 12,88×10-8 0,001-0,005
2.2 Điện trở 9
o Hiệu ứng mặt ngoài của dây dẫn do tần số

Khi dòng điện xoay chiều đi qua dây dẫn, mật độ dòng
điện ở mặt ngoài sẽ cao hơn mật độ dòng điện ở trung
tâm dây dẫn.
P
RAC 
I2
RAC tăng theo tiết diện
dây dẫn, và tần số

RAC
Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1
RDC
2.3 Điện cảm 10
o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ
thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn:

2 107 Ix B
Btr  (x < r )
r 2
Dây dẫn
2  107 I
Bng  (x > r )
x I
Khoảng cách
o Điện cảm:
 tr  ng
L
I r
x
D
2.3 Điện cảm 11
o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn
(chỉ móc qua một phần của dòng điện)
r
 x 2 2 107 Ix 1
 tr   2 dx   10 7
I (Wb m)
0
r r 2
2

o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài bên ngoài
dây dẫn đến bán kính D

2  107 I
D
D
 ng  7
dx  2 10 I ln (Wb m)
r
x r

 D
7  7  D
L  2 10 ln  0, 25 =2 10 ln  ( H m)
 r   r 
Với r’ = re-0,25 = 0,779r là khoảng cách trung bình hình học
(GMD) tự thân của dây dẫn
2.3 Điện cảm 12
o GMD tự thân của dây dẫn bện nhiều sợi với số sợi khác
Dây dẫn nhau GMD
1 (dây tròn đặc ruột) 0,779R
7 0,726R
19 0,758R
37 0,768R
61 0,772R
91 0,774R
127 0,776R

Với R là bán kính ngoài của dây dẫn

R R

Cáp 3 sợi Cáp 7 sợi


2.3 Điện cảm 13
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện cảm một dây dẫn
I1 I2
 D I1 + I2 = 0
7
L  2  10 ln  ( H m) r
 r 

* Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về,
điện cảm sinh ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi

7 D
L  4  10 ln  ( H m)
 r 
2.3 Điện cảm 14
o Trường hợp 2: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA.
Điện cảm ba pha giống nhau và điện cảm một pha (thí dụ pha
A) là

 D
IA D
LA  2  107 ln  ( H m)
 r  IC
IB
r
IA + IB + IC = 0

Giống với điện cảm của đường dây 1 pha có cùng khoảng
cách và kích cỡ dây dẫn
2.3 Điện cảm 15
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải
được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện
cảm pha A là

A A
B
C B C
1/3 1/3 1/3
r
 Dm 
7
LA  2  10 ln  ( H m)
 r 

Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây
dẫn
Dm  3 DAB DBC DCA
2.3 Điện cảm 16
o Trường hợp 4: đường dây 3 pha lộ kép gần nhau (có hoán vị).
Mạch tương tương với một pha có 2 dây.
Lộ 1 Lộ 2

A1 A2
 Dm 
7
LA  2 10 ln  ( H m)
 Ds 
B1 B2

C1 C2
r
2.3 Điện cảm 17

Khoảng cách trung bình hình học Dm

Dm  3 DAB DBC DCA


A1 DA1B2 A2
Trong đó
DA1B1 DA2B2
DAB  4 DA1B1 DA1B2 DA2 B1 DA2 B2
DA2B1
DBC  4 DB1C1 DB1C2 DB2 C1 DB2C2 B1 B2
DCA  4 DC1 A1 DC1 A2 DC2 A1 DC2 A2
2.3 Điện cảm 18

Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung
bình hình học (GMR)

Ds  3 DsA DsB DsC


A1 DA1A2 A2
Trong đó
DsA  r DA1 A2 B1 DB1B2 B2
DsB  r DB1B2
DsC  r DC1C2 C1 DC1C2 C2
2.3 Điện cảm 19
o Trường hợp 5: đường dây 3 pha có phân pha, mỗi pha có 4
dây. (Trên đường dây phân pha hoặc dây chùm, một pha gồm
nhiều dây dẫn bố trí theo một đa giác đều để tăng khả năng
truyền tải và giảm hiệu ứng vầng quang).

A B C
d
D D

 Dm   Dm  3 D  D  2 D
7
LA  2 10 ln  ( H m) 
 Ds   Ds  4 r   d  d  2d
2.3 Điện cảm 20
o Chú ý: công thức tổng quát tính điện cảm của đường dây
truyền tải trên không:

 Dm 
7
L  2 10 ln  ( H m)
 Ds 
Trong đó Dm và Ds phụ thuộc và kích thước dây dẫn và cách bố
trí dây dẫn

o Cảm kháng X L  2 fL (  m)
2.3 Điện cảm 21
o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện cảm L với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.

L L Khoảng cách pha


(H/m) Đường kính dây (H/m) thay đổi
thay đổi

Đường kính dây d (cm) Khoảng cách pha Dm (cm)


2.3 Điện cảm 22
o BT2.1: cho đường dây 3 pha hoán vị đầy đủ được bố trí như
hình vẽ. Mỗi dây dẫn được bện từ 7 sợi và đường kính ngoài
là của dây dẫn là 15 mm. Tính điện cảm trên từng km mỗi
pha.
A

4m 6m
9m

B C

ĐS: L= 1,4×10-3 H
2.3 Điện cảm 23
o BT2.2: cho đường dây lộ kép 3 pha có hoán vị được cho như
hình vẽ. Bán kính mỗi dây là 1,25 cm. Tính toán cảm kháng
trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
7,5 m
a'
a
9m 4m

b b'
4m
c'
c
ĐS: XL= 0.2030 Ω
2.3 Điện cảm 24
o BT2.3: cho đường dây 3 pha lộ kép có hoán vị được cho như
hình vẽ. Đường kính mỗi dây là 5 cm. Tính toán cảm kháng
trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.

A B C
30 cm

5m
A’ B’ C’

5m 5m
2.4 Điện dung 25
o Điện trường không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường
o Nếu dây dẫn mang điện tích q (C/m) trên đơn vị chiều dài, thì
mật độ điện thông D ở khoảng cách x là

q D
D (x  r ) Dây dẫn
2 x

o Hiệu điện thế giữa 2 điểm P và Q


q
rQ
D q rQ Khoảng cách
U PQ  
rP
dx 
2
ln
rP

q r
o Điện dung: C  x
U PQ
2.4 Điện dung 26
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện dung giữa dây dẫn A và B B
A q1 q2
1 q1 + q2 = 0
C AB  ( F m) r
D
36 10 ln
9

* Điện dung giữa bất kỳ một dây dẫn và trung tính

1
C AN  2C AB ( F m)
D
18 10 ln
9

r
2.4 Điện dung 27
o Trường hợp 2: đường dây 1 pha với đường về là đất

* Điện dung giữa dây dẫn và đất A


r
1
C AN  ( F m) h
2h
18  10 ln
9

o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA.

1
C AN  ( F m)
18 109 ln
D qA D
r qA + qB + qC = 0
qB qC
r
2.4 Điện dung 28
o Trường hợp 4: đường dây 3 pha không đối xứng có hoán vị

1 A
C AN  ( F m)
Dm
18 109 ln
r B C
r

Với Dm  3 DAB DBC DCA


2.4 Điện dung 29
o Chú ý: công thức tổng quát tính điện dung của đường dây
truyền tải trên không:
1
C AN  ( F m)
Dm
18 109 ln
Ds

• Dm: giống với trường hợp tính điện cảm.


• Ds cách tính giống với trường trường hợp tính điện cảm
nhưng dùng bán kính thật r thay cho r’.
1
o Dung kháng XC  (m)
2 fC AN

o Dung dẫn YC  2 fC AN (1/m)


2.4 Điện dung 30
o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện dung C với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.

(μF/km)
(μF/km)
C
C Đường kính dây
Khoảng cách pha
thay đổi
thay đổi

Khoảng cách dây Dm (cm) Đường kính dây d (cm)

o Nếu bỏ qua từ thông bên 1 1


LC  
 3.10 8 2
 c
2
trong dây dẫn
2.5 Vầng quang điện 31
o Khi điện thế trên dây dẫn tăng tới giới hạn thì sẽ xuất hiện
trên bề mặt dây dẫn ánh sáng màu tím nhạt và âm thanh. Hiện
tượng này gọi là vầng quang.

Dọc đường dây Tại chuỗi sứ cách điện


2.5 Vầng quang điện 32

o Ở điện thế giới hạn (điện trường giới hạn), không khí bao
quanh dây dẫn bị ion hóa mạnh do vạ chạm và coi như dẫn
điện, làm cho dây dẫn trở nên có điện trở lớn hơn. Do đó, tổn
hao đường dây tăng lên.

o Sự xuất hiện vầng quang phụ thuộc chủ yếu vào cường độ
điện trường cục bộ trên bề mặt dây dẫn. Điện trường này bị
ảnh hưởng bởi điều kiện bề mặt của dây dẫn: độ nhám, ẩm
ướt,…
2.5 Vầng quang điện 33

o Điện áp pha (hiệu dụng) phát sinh vầng quang.

Dm
U 0  21,1m0 r  ln kV
r
Trong đó
• r: bán kính dây (cm)
• Dm: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm)
• m0: hệ số dạng của bề mặt dây
Dây m0
Láng bóng 1
Nhám 0.92< m0 <0.94
Bện nhiều sợi 0.82
2.5 Vầng quang điện 34
• d : mật độ không khí

3,92b

273  t
b: áp suất không khí, cmHg
t: nhiệt độ (0C)
2.5 Vầng quang điện 35
BT2.4: Cho đường dây truyền tải trên không 220 kV. Dây dẫn
đường kính 20 mm và bố trí tam giác đều, khoảng cách trung bình
giữa các pha là 8 m. Có hiện tượng vầng quang trên đường dây ko?
Biết dây sạch và nhẵn, áp suất không khí là 75 cmHg và nhiệt độ
không khí là 30ºC.

ĐS:
220
U 0  136, 69 kV >  127 kV
3
Ko phát sinh vầng quang
2.6 Cáp 36

o Giá trị điện cảm của cáp 1 lõi:

0  R1 
L ln   (H/m)
2.  R2 

o Giá trị điện cảm của cáp 3 lõi:

 K .D  K
L  0.05  0.2 ln   (H/m)
Tam giác đều Nằm ngang
 R 
1.0 1.26
2.6 Cáp 37

o Giá trị điện dung cáp 1 lõi:


C (F/m)
 R1 
9
18.10 .ln   ε
 R2  Giấy XLPE
Hay: 3.3 2.3

C (F/m)
9  d1 
18.10 .ln  
 d2 
2.6 Cáp 38

o Giá trị điện dung cáp 3 lõi:

C1

C2 C2

C1 C1
C2
2.6 Cáp 39

Giá trị điện dung cáp 3 lõi:

C1 C1
a a
C2 3C2
C2
3C2
b
C1 C1 b
C1 c 3C2 C1
c C2
2.6 Cáp 40

Giá trị điện dung cáp 3 lõi:

a
'
C1  (F/m)
 R1 
9
18.10 .ln   C1  3C2
 R2 
C1  3C2
 ''
3C2  (F/m)
9  Dm 
18.10 .ln   c C1  3C2 b
D
 s

You might also like