You are on page 1of 36

BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Chương : DIODE VÀ MẠCH


ỨNG DỤNG
2.1 Diode chỉnh lưu
2.1.1 Cấu tạo
Maët gheùp

Ñieän tröôøng tieáp xuùc


P
Anode Cathode
P N

coù höôùng töø N


Vuøng ngheøo

Ký hiệu: Anode (A) Cathode (K)

Thực tế:

2
2.1 Diode chỉnh lưu
2.1.2 Đặc tuyến Volt Ampere
IAK (mA)

Anode (A) Cathode (K)

Vùng đánh thủng

Vùng dẫn VAK > Vγ

VBR Vùng phân cực ngược


VAK
(V)

Vùng phân cực thuận nhưng chưa dẫn VAK < Vγ

3
2.1.3 Các tham số của Diode
a. Điện trở tĩnh (điện trở dc)

4
2.1.3 Các tham số của Diode
b. Điện trở động (điện trở ac)

Nếu vùng làm việc của Diode được


xem là tuyến tính thì:

Mà:

Suy ra

Do ID >> IS nên

5
2.1.3 Các tham số của Diode
c. Mô hình tương đương của Diode

A K
V = 0

Mô hình Diode lý tưởng Vγ= 0

A K
Anode (A) Cathode (K)

A K
V
V

Mô hình sụt áp là hằng số

RD
A K
V V

Mô hình gần đúng chính xác

6
2.1.3 Các tham số của Diode
d. Điện dung của Diode

Gây tác động (ngắn mạch) khi Diode hoạt động ở tần
số cao. Gồm 2 loại:

Điện dung chuyển tiếp (CT: transistion)

Vùng tiếp xúc: điện tích trái dấu, cách điện  tụ điện có điện dung là CT
Giá trị CT phụ thuộc vào bề rộng vùng tiếp xúc (bề rộng vùng nghèo)
CT tác động khi Diode : phân cực ngược (đáng kể)
phân cực thuận (ko đáng kể)

7
2.1.3 Các tham số của Diode
d.Điện dung của Diode
Điện dung khuếch tán (CD: diffusion)

• CD phụ thuộc tốc độ các điện tích được phun vào các vùng
nằm ngoài vùng nghèo.
• CD tỉ lệ thuận với điện áp phân cực thuận cho Diode

Q: điện tích miền nền của diode

8
2.1.3 Các tham số của Diode
d. Điện dung của Diode

Đặc tuyến quan hệ giữa điện dung của Diode và điện áp phân cực cho
Diode

9
2.1.3 Các tham số của Diode
e.Thời gian khôi phục ngược

id
ts: thời gian trữ
Iforward
tt: thời gian dòng điện
giảm về 0
t
Ireverse trr: tổng thời gian khôi
ts tt phục ngược

trr
10
2.1.3 Các tham số của Diode
f.Ảnh hưởng của nhiệt độ

Những đường đặc tính của Diode khi


nhiệt độ thay đổi

11
2.1.4.Các thông số giới hạn của Diode

12
Datasheet của Diode

13
Datasheet của Diode

Điện tử cơ bản 1 14
15
16
2.2 Các loại diode

17
sử dụng tiếp
Diode tách sóng :
xúc điểm để điện dung bé
 làm việc ở tần số cao

nồng độ tạp
Diode tunnel :
chất rất cao  ứng dụng
trong các mạch siêu cao tần

có lớp tiếp xúc


Diode biến dung:
đặt biệt để điện dung khá
tuyến tính với điện áp ngược
 tạo sóng điều tần để điều
chỉnh tần số

18
Diode Schottky tiếp xúc
:
Schottky (bán dẫn, kim loại)
 ứng dụng cho những mạch
cần tốc độ chuyển mạch cao.

Diode Zener : thường bằng


vật liệu Si chịu nhiệt, tỏa
nhiệt tốt hoạt động chủ yếu
vùng zener (1,8  200)V

Diode phát quang: thường dùng bán


dẫn hợp chất có mức Wg thay đổi ,
điều chỉnh theo nồng độ tạp chất, sử
dụng yếu tố ánh sáng bước sóng 
nhìn thấy được khi phân cực thuận có
sự tái hợp e- và lỗ trống

19
2.3. Các mạch ứng dụng của diode
2.3.1. Diode mắc nối tiếp và song song
Khi VA= E < VK, khi đó diode phân cực nghịch

ID = IR = 0mA ; VR = R.IR = 0V ; VD = E - VR = E

20
2.3. Các mạch ứng dụng của diode
2.3.1. Diode mắc nối tiếp và song song
Khi VA= E > VK, diode phân cực thuận, mạch được xem
mạch kín  thay Diode bằng mô hình lý tưởng
ID = IR = E/R (mA) ; VR = E ; VD = 0

21
2.3 Các mạch ứng dụng của diode
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)
Giá trị trung bình
Một cách tổng quát, tổng đại số diện tích trong một chu kỳ T
của một sóng tuần hoàn v(t) được tính bằng công thức:
T
S   v(t ).dt
0

Do đó giá trị trung bình được tính bằng công thức:

T
1
VDC   v(t ).dt
T 0

22
2.3 Các mạch ứng dụng của diode
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)

VÍ DỤ VDC  0
VMax
Vrms 
2
2VMax
VDC   0, 637VM ax

VMax
Vrms 
2

VMax
VDC   0,318VM ax

V
Vrms  Max
2
23
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)
a. Chỉnh lưu bán kỳ (Half Wave Rectifier)
Np : Ni a D
Vim
+
Vp Vi VL RL VLm
AÙp u 2
AC 220V - 0V
T
b T/2
Vi VL
0
VP N P
 Time

Vi Ni
Điện áp trung bình trên tải

T 
1 1 V Lm V imV
VDC   VL t dt   VLm sin t d t   
T 0 2 0  
24
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)
a. Chỉnh lưu bán kỳ (Half Wave Rectifier)
Np : Ni a D
+
Vp Vi VL RL
AÙp u 2
AC 220V -
b
0
VDC
Dòng trung bình trên tải I DC 
RL
Dòng trung bình qua Diode I DC DIODE  I DC
Điện áp ngược cực đại trên Diode
(PIV – Peak Inverse Voltage) PIV  Vim

25
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)
b. Chỉnh lưu toàn kì dùng biến áp có dây trung tính (Full
Wave Rectifier )
Va D1

+
Vi RL VL
-

AC 220V
Vi 0

Vb
D2
26
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)
b. Chỉnh lưu toàn kì dùng biến áp có dây trung tính (Full
Wave Rectifier )
Vim

VLm
0V
T
T/2

Time
T 2
1 1 VLm Vi  V
VDC   VL t dt   VLm sin t d t   2 2
T 0 2 0  
VDC I DC
I DC  I DCDIODE 
RL 2
PIV  2Vim  V
27
2.3.2. Mạch chỉnh lưu (Rectifier)
c. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode
+

D1 D2
a

RL VL
Vi
AC 220v

b
D4 D3

28
c. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode
10V Vim VLm
5V

0V

-5V

-10V
Time
VLm Vim  2V I DC
VDC 2 2 I DCDIODE 
  2
VDC PIV  Vim  V
I DC 
RL
29
2.3.3. Mạch xén
Mạch xén nối tiếp
Vi Vo

VIn(t)
+VMax
0 t

-VMax
Vi Vo

VIn(t) VOut(t)
+VMax +VMax

0 t 0 t

-VMax
-VMax

VOut(t)
+VMax
0 t

-VMax

30
2.3.3. Mạch xén
Mạch xén song song Vi Vo

VIn(t)
+VMax
0 t

-VMax

Vi Vo
VIn(t) VOut(t)
+VMax +VMax

t 0 t
0
-VMax
-VMax

31
2.3.4. Mạch kẹp – Mạch dời mức DC (Clampers)

Mạch kẹp

Bán kì âm

Bán kì dương

32
Mạch nhân áp
Mạch nhân áp bán kì

+ Vp -

Vo= 2Vp

33
Diode zener
A IAK
K
Cấu tạo Vz
Thường cấu tạo bằng Si 0v .6 .7 VAK
Izmin
Vuøng
Zener
Phân cực thuận:
Izmax
Hoạt động giống diode Ñaëc tuyeán
giôùi haïn
thường (Vγ= 0.7V, Si) coâng suaát

VZ: Điện áp ghim của


zener

34
Diode zener IAK

Phân cực ngược:


Vz
0v .6 .7 VAK
Izmin
Vuøng
Zener
Izmax
Ñaëc tuyeán
giôùi haïn A
coâng suaát
K
VZ: Điện áp ghim của
VKA  VZ và IZmin IZ IZmax: zener zener
dẫn ngược  VKA= VZ, IZ 0
VKA < VZ: zener không dẫn, IZ= 0

 Ứng dụng phân cực ngược làm mạch ổn áp


 Thực tế 1.8V  VZ  200V, công suất 0.25W : 50W

35

You might also like