You are on page 1of 24

9/24/2021

Chương 2
CÁC THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN
TẢI TRÊN KHÔNG

2.1 Các phần tử chính của đường dây


2.2 Điện trở
2.3 Điện cảm
2.4 Điện dung
2.5 Phóng điện vầng quang (Corona discharge)

2.1 Các phần tử chính của đường dây 2

Dây chống sét


Cách điện

Dây dẫn

Trụ điện

* Thông số đường dây: R, L, C

1
9/24/2021

2.2 Điện trở 3


o Các loại dây dẫn

ACSR (Aluminium Conductor Steel Reinforced)

ACAR (Aluminium Conductor Alloy Reinforced)


AAAC (All Aluminium Alloy Conductor)

2.2 Điện trở 4

o Điện trở DC
 l  - điện trở suất (Ω.m),
RDC  ( ) l - chiều dài (m),
A A - tiết diện dây dẫn (m2)

(/km)

Kim loại r (Ω.m) a (1/ºC)


Đồng thường 1,72×10-8 0,00393
Ở 20ºC Đồng cứng 1,77×10-8 0,00382
Nhôm 2,83×10-8 0,00390
Thép 12-88×10-8 0,001-0,005

2
9/24/2021

2.2 Điện trở 5


o Điện trở AC
Hiệu ứng mặt ngoài của dây dẫn do tần số

RDC điện trở DC trên 1 m chiều dài dây

Khi dòng điện xoay chiều đi qua dây dẫn, mật


độ dòng điện ở mặt ngoài sẽ cao hơn mật độ
dòng điện ở trung tâm dây dẫn.
X

RAC
Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1
RDC

2.2 Điện trở 6


* Ảnh hưởng của nhiệt độ
 - hệ số nhiệt điện trở ở 20ºC
1 t Rt - điện trở ở tºC
Rt  R20C R20ºC - điện trở ở 20ºC
1  20

Khi một dây dẫn mang điện, nhiệt độ của nó sẽ đạt đến
giá trị ổn định theo phương trình sau:

(Nhiệt lượng sinh ra do I2R)+(Nhiệt lượng hấp thụ từ bức


xạ mặt trời) = (Nhiệt lượng tỏa ra do quá trình đối lưu
không khí)+(Nhiệt lượng tỏa ra do bức xạ)

3
9/24/2021

2.2 Điện trở 7


* Ảnh hưởng của nhiệt độ

(Nhiệt lượng sinh ra do I2R) (W/m)

 1 t  2
Wi   R20C  I
 1  20 
(Nhiệt lượng hấp thụ từ bức xạ mặt trời) (W/m)
Ws  s a  I s  d m
dm : đường kính dây dẫn
sa : hệ số hấp thụ (1 cho vật đen, 0.6 cho dây dẫn mới)
Is : cường độ bức xạ mặt trời (W/m2), 1000-1500 W/m2

2.2 Điện trở 8


* Ảnh hưởng của nhiệt độ

(Nhiệt lượng tỏa ra do đối lưu không khí) (W/m)

pvm
Wc  5.73t   d m  18t pvm d m
dm

Δt = t-tmôi trường: độ chênh lệch nhiệt độ so với môi trường
p: áp suất khí quyển (atmorpheres)
vm: vận tốc gió (m/s)

4
9/24/2021

2.2 Điện trở 9


* Ảnh hưởng của nhiệt độ

(Nhiệt lượng tỏa ra do bức xạ) (W/m)


Wr  5.702 10-8 ar (T 4 - Tmoi
4
_ truong )  

 T  4  Tmoi _ truong  4 
 17.9ar d m   -  
 100   100  

ar : hệ số bức xạ bề mặt (1 cho vật đen, 0.5 cho oxit nhôm
hoặc đồng)

2.2 Điện trở 10


o Ảnh hưởng của điện trở đường dây

-Tổn thất trên đường dây RI2


-Giảm khả năng mang dòng của đường dây, đặc biệt ở các vùng
có nhiệt độ cao.
-Làm giảm các quá điện áp do sét hoặc hoạt động đóng cắt.

10

5
9/24/2021

2.3 Điện cảm 11

o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ
thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn:
B
2 10-7 I  x
Btr  (x < r ) Dây dẫn
2
r
2 10-7 I
Bng  (x > r ) I
x
Khoảng cách

o Điện cảm:
 tr   ng r
L x
I D
 tr , ng từ thông móc vòng bên trong và bên ngoài dây dẫn (Wb vòng)
11

2.3 Điện cảm 12


Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn
Từ thông trên mỗi mét chiều dài của hình ống có bề dày dx

12

6
9/24/2021

2.3 Điện cảm 13

Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn

13

2.3 Điện cảm 14


Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài ngoài dây dẫn

14

7
9/24/2021

2.3 Điện cảm 15

Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài ngoài dây dẫn đi
từ khoảng cách D1 đến D2

15

2.3 Điện cảm 16


Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài và điện cảm của
dây dẫn

Với r’ = re-0,25 = 0,779r là bán kính trung bình hình học của dây dẫn
(GMR-Geometric Mean Radius)

16

8
9/24/2021

2.3 Điện cảm 17

Bán kính trung bình hình học của dây cáp bệnh nhiều sợi

GMR hay Ds=?

17

2.3 Điện cảm 18


o GMR của dây dẫn bện nhiều sợi với số sợi khác nhau
Dây dẫn GMD
1 (dây tròn đặc ruột) 0,779R
7 0,726R
19 0,758R
37 0,768R
61 0,772R
91 0,774R
127 0,776R

Với R là bán kính ngoài của dây dẫn

R R

Cáp 3 sợi Cáp 7 sợi


18

9
9/24/2021

2.3 Điện cảm 19

o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D

19

2.3 Điện cảm 20


o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D

20

10
9/24/2021

2.3 Điện cảm 21

o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện cảm một dây dẫn
I1 I2
 D I1 + I2 = 0
-7
L  2 10 ln  ( H m) r
 r 

* Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về, điện cảm sinh
ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi

 D
L  4 10-7 ln  ( H m)
 r 

21

2.3 Điện cảm 22


o Trường hợp 2: đường dây 3 pha 4 dây

22

11
9/24/2021

2.3 Điện cảm 23

o Trường hợp 2: đường dây 3 pha 4 dây

23

2.3 Điện cảm 24


o Trường hợp 2: đường dây 3 pha đối xứng Dab = Dbc = Dca
Điện cảm ba pha giống nhau và điện cảm một pha (thí dụ pha
A) là

Ia D

 D Ib Ic
La  2 10-7 ln  ( H m)
 r  r
Ia + Ib + Ib = 0

24

12
9/24/2021

2.3 Điện cảm 25

o Trường hợp 2: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải
được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện
cảm pha A là

A A
B
C B C
1/3 1/3 1/3
r
 D 
La  2 10-7 ln m  ( H m)
 r 

Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây
dẫn (GMD- Geometric Mean Distance)
Dm  3 DAB DBC DCA

25

2.3 Điện cảm 26


o Trường hợp 3: đường dây 3 pha lộ kép gần nhau (có hoán vị).
Mạch tương tương với một pha có 2 dây.
Lộ 1 Lộ 2

A1 A2
 D 
La  2  10-7  ln m  ( H m)
 Ds  B1 B2

C1 C2
r

26

13
9/24/2021

2.3 Điện cảm 27

Khoảng cách trung bình hình học Dm

Dm  3 DAB DBC DCA


A1 DA1B2 A2
Trong đó
DA1B1 DA2B2
DAB  4 DA1B1 DA1B2 DA2 B1 DA2 B2
DA2B1
DBC  DB1C1 DB1C2 DB2C1 DB2C2
4 B1 B2
DCA  4 DC1 A1 DC1 A2 DC2 A1 DC2 A2

27

2.3 Điện cảm 28

Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung
bình hình học (GMR)

Ds  3 DsA DsC DsA


A1 DA1A2 A2
Trong đó
DsA  r DA1 A2
DsB  r DB1B2
DsC  r DC1C2

28

14
9/24/2021

2.3 Điện cảm 29

o Trường hợp 4: đường dây 3 pha có phân pha, mỗi pha có 4


dây. (Trên đường dây phân pha hoặc dây chùm, một pha gồm
nhiều dây dẫn bố trí theo một đa giác đều để tăng khả năng
truyền tải và giảm hiệu ứng vầng quang).

A B C
d
D D

 D   Dm  3 D  D  2 D
-7
La  2  10  ln m  ( H m) 
 Ds   Ds  4 r   d  d  2d

29

2.3 Điện cảm 30


o Chú ý: công thức tổng quát tính điện cảm của đường dây
truyền tải trên không:

 D 
L  2 10-7 ln m  ( H m)
 Ds 
Trong đó Dm và Ds phụ thuộc và kích thước dây dẫn và cách bố
trí dây dẫn

o Cảm kháng xL  2 fL (  m)

30

15
9/24/2021

2.3 Điện cảm 31

o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện cảm L với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.

L L Khoảng cách pha


(H/m) Đường kính dây (H/m) thay đổi
thay đổi

Đường kính dây d (cm) Khoảng cách pha Dm (cm)

31

2.3 Điện cảm 32


o Bài tập 1: cho đường dây 3 pha hoán vị đầy đủ được bố trí
như hình vẽ. Mỗi dây dẫn được bện từ 7 sợi và đường kính
ngoài là của dây dẫn là 15 mm. Tính điện cảm trên từng km
mỗi pha.
A

4m 6m
9m

B C

32

16
9/24/2021

2.3 Điện cảm 33

o Bài tập 2: cho đường dây lộ kép 3 pha có hoán vị được cho
như hình vẽ. Bán kính mỗi dây là 1,25 cm. Tính toán cảm
kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
7,5 m
b'
a
9m 4m

b c'
4m
a'
c

33

2.3 Điện cảm 34


o Bài tập 3: cho đường dây 3 pha lộ kép có hoán vị được cho
như hình vẽ. Đường kính mỗi dây là 5 cm. Tính toán cảm
kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.

A B C
30 cm

5m
A’ B’ C’

5m 5m

34

17
9/24/2021

2.4 Điện dung 35

o Xem xét một dây dẫn bán kính r, mang điện tích trên mỗi m
chiều dài Q(C/m)
Cảm ứng điện ở khoảng cách r1 là

2 (C/m2)

Cường độ điện trường ở khoảng cách r1 là

(V/m)

35

2.4 Điện dung 36


o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D

Nguyên tắc chồng trường

36

18
9/24/2021

2.4 Điện dung 37


o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D

(F/m)

1 ra=rb=r 1
Cab  2
( F m) Cab  ( F m)
D9 9 D
18 10 ln 36 10 ln
ra rb r

1 1
Cab  (  F km) Can  2Cab  (  F km)
D D
36 ln 18ln
r r

37

2.4 Điện dung 38


o Trường hợp 2: đường dây 1 pha với đường về là đất
* Điện dung giữa dây dẫn và đất A
r
1
Can  (  F km) h
2h
18ln
r

38

19
9/24/2021

2.4 Điện dung 39

o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng Dab = Dbc = Dca

Qa D

Qb Qc
r
Qa + Qb + Qc = 0

39

2.4 Điện dung 40


o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng Dab = Dbc = Dca

Qa D

Qb Qc
r
Qa + Qb + Qc = 0

1
Can  (  F km)
D
18ln
r

40

20
9/24/2021

2.4 Điện dung 41

o Trường hợp 4: đường dây 3 pha không đối xứng, có hoán vị


đầy đủ

Can 
1
(  F km)
Qa
D
18ln m
r Qb Qc
r
Dm  3 DAB DBC DCA Qa + Qb + Qc = 0

41

2.4 Điện dung 42


o Trường hợp 5: đường dây 3 pha không đối xứng, có hoán vị
đầy đủ và tính đến ảnh hưởng đất

Dm  3 DAB DBC DCA

1
Can  (  F km)
3 H H H
D ab bc ac
18(ln m - ln )
r 3 H H H
a b c

42

21
9/24/2021

2.4 Điện dung 43

o Trường hợp 5: đường dây 3 pha lộ kép và tổng quát

1
Can  (  F km)
D
18ln m
Ds

• Dm: giống với trường hợp tính điện cảm.


• Ds cách tính giống với trường trường hợp tính điện cảm
nhưng dùng bán kính thật r thay cho r’.

43

2.4 Điện dung 44


o Dung dẫn trên trên đơn vị dài của đường dây
b0  yC  2 fCan (1/(.m) hay 1/(.km))
(μF/km)

C
Đường kính dây
Khoảng cách pha
thay đổi
thay đổi

Khoảng cách dây Dm (cm) Đường kính dây d (cm)

o Nếu bỏ qua từ thông bên 1 1


LC  
8 2 2
trong dây dẫn  3.10   c 
44

22
9/24/2021

2.5 Phóng điện vầng quang (Corona) 45

o Khi điện trường xung quang dây dẫn vượt quá 1 giá trị giới
hạn E0 (30 kV/cm ở 25oC và áp suất 76 cmHg)

Dọc đường dây Tại chuỗi sứ cách điện


45

2.5 Phóng điện vầng quang (Corona) 46


o Điện áp pha (hiệu dụng) phát sinh vầng quang

Dm
U 0  21,1m0 r  ln kV rms
r
Trong đó • : mật độ không khí
• r: bán kính dây (cm)
• Dm: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm)
• m0: hệ số dạng của bề mặt dây
Dây m0 3,92b
Láng bóng 1

273  t
Nhám 0.92< m0 <0.94
b: áp suất không khí, cmHg
Bện nhiều sợi 0.82 t: nhiệt độ (0C)
46

23
9/24/2021

2.5 Phóng điện vầng quang (Corona) 47

o Giới hạn tổn hao vầng quang


- kích thước tối thiểu dây dẫn
110 kV AC70
220kV AC240

- phân pha 220kV, 500kV

A B C

A B C
d

47

24

You might also like