Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
CÁC THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN
TẢI TRÊN KHÔNG
Dây dẫn
Trụ điện
1
9/24/2021
o Điện trở DC
l - điện trở suất (Ω.m),
RDC ( ) l - chiều dài (m),
A A - tiết diện dây dẫn (m2)
(/km)
2
9/24/2021
RAC
Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1
RDC
Khi một dây dẫn mang điện, nhiệt độ của nó sẽ đạt đến
giá trị ổn định theo phương trình sau:
3
9/24/2021
1 t 2
Wi R20C I
1 20
(Nhiệt lượng hấp thụ từ bức xạ mặt trời) (W/m)
Ws s a I s d m
dm : đường kính dây dẫn
sa : hệ số hấp thụ (1 cho vật đen, 0.6 cho dây dẫn mới)
Is : cường độ bức xạ mặt trời (W/m2), 1000-1500 W/m2
pvm
Wc 5.73t d m 18t pvm d m
dm
Δt = t-tmôi trường: độ chênh lệch nhiệt độ so với môi trường
p: áp suất khí quyển (atmorpheres)
vm: vận tốc gió (m/s)
4
9/24/2021
T 4 Tmoi _ truong 4
17.9ar d m -
100 100
ar : hệ số bức xạ bề mặt (1 cho vật đen, 0.5 cho oxit nhôm
hoặc đồng)
10
5
9/24/2021
o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ
thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn:
B
2 10-7 I x
Btr (x < r ) Dây dẫn
2
r
2 10-7 I
Bng (x > r ) I
x
Khoảng cách
o Điện cảm:
tr ng r
L x
I D
tr , ng từ thông móc vòng bên trong và bên ngoài dây dẫn (Wb vòng)
11
12
6
9/24/2021
Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn
13
14
7
9/24/2021
Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài ngoài dây dẫn đi
từ khoảng cách D1 đến D2
15
Với r’ = re-0,25 = 0,779r là bán kính trung bình hình học của dây dẫn
(GMR-Geometric Mean Radius)
16
8
9/24/2021
Bán kính trung bình hình học của dây cáp bệnh nhiều sợi
17
R R
9
9/24/2021
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
19
20
10
9/24/2021
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện cảm một dây dẫn
I1 I2
D I1 + I2 = 0
-7
L 2 10 ln ( H m) r
r
* Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về, điện cảm sinh
ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi
D
L 4 10-7 ln ( H m)
r
21
22
11
9/24/2021
23
Ia D
D Ib Ic
La 2 10-7 ln ( H m)
r r
Ia + Ib + Ib = 0
24
12
9/24/2021
o Trường hợp 2: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải
được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện
cảm pha A là
A A
B
C B C
1/3 1/3 1/3
r
D
La 2 10-7 ln m ( H m)
r
Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây
dẫn (GMD- Geometric Mean Distance)
Dm 3 DAB DBC DCA
25
A1 A2
D
La 2 10-7 ln m ( H m)
Ds B1 B2
C1 C2
r
26
13
9/24/2021
27
Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung
bình hình học (GMR)
28
14
9/24/2021
A B C
d
D D
D Dm 3 D D 2 D
-7
La 2 10 ln m ( H m)
Ds Ds 4 r d d 2d
29
D
L 2 10-7 ln m ( H m)
Ds
Trong đó Dm và Ds phụ thuộc và kích thước dây dẫn và cách bố
trí dây dẫn
o Cảm kháng xL 2 fL ( m)
30
15
9/24/2021
o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện cảm L với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.
31
4m 6m
9m
B C
32
16
9/24/2021
o Bài tập 2: cho đường dây lộ kép 3 pha có hoán vị được cho
như hình vẽ. Bán kính mỗi dây là 1,25 cm. Tính toán cảm
kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
7,5 m
b'
a
9m 4m
b c'
4m
a'
c
33
A B C
30 cm
5m
A’ B’ C’
5m 5m
34
17
9/24/2021
o Xem xét một dây dẫn bán kính r, mang điện tích trên mỗi m
chiều dài Q(C/m)
Cảm ứng điện ở khoảng cách r1 là
2 (C/m2)
(V/m)
35
36
18
9/24/2021
(F/m)
1 ra=rb=r 1
Cab 2
( F m) Cab ( F m)
D9 9 D
18 10 ln 36 10 ln
ra rb r
1 1
Cab ( F km) Can 2Cab ( F km)
D D
36 ln 18ln
r r
37
38
19
9/24/2021
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng Dab = Dbc = Dca
Qa D
Qb Qc
r
Qa + Qb + Qc = 0
39
Qa D
Qb Qc
r
Qa + Qb + Qc = 0
1
Can ( F km)
D
18ln
r
40
20
9/24/2021
Can
1
( F km)
Qa
D
18ln m
r Qb Qc
r
Dm 3 DAB DBC DCA Qa + Qb + Qc = 0
41
1
Can ( F km)
3 H H H
D ab bc ac
18(ln m - ln )
r 3 H H H
a b c
42
21
9/24/2021
1
Can ( F km)
D
18ln m
Ds
43
C
Đường kính dây
Khoảng cách pha
thay đổi
thay đổi
22
9/24/2021
o Khi điện trường xung quang dây dẫn vượt quá 1 giá trị giới
hạn E0 (30 kV/cm ở 25oC và áp suất 76 cmHg)
Dm
U 0 21,1m0 r ln kV rms
r
Trong đó • : mật độ không khí
• r: bán kính dây (cm)
• Dm: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm)
• m0: hệ số dạng của bề mặt dây
Dây m0 3,92b
Láng bóng 1
273 t
Nhám 0.92< m0 <0.94
b: áp suất không khí, cmHg
Bện nhiều sợi 0.82 t: nhiệt độ (0C)
46
23
9/24/2021
A B C
A B C
d
47
24