You are on page 1of 52

Chapter 2

THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI

2.1 Các yêu cầu thiết kế đường dây


2.2 Chọn cấp điện áp
2.3 Chọn dây dẫn
2.4 Bố trí dây dẫn
2.5 Vầng quang điện
2.6 Sứ cách điện
2.7 Tải của tổng trở sóng (SIL)
2.8 Thiết kế phần điện
2.9 Sức căng - độ võng
2.10 Trụ điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các yêu cầu thiết kế đường dây 2

o An toàn
o Kinh tế
o Sụt áp cho phép
o Hiệu suất cao
o Chịu tác động cơ học
o Tổn thất vầng quang hợp lý
o ……

Có khả năng chịu được CS


yêu cầu, tải liên tục, không hư
hỏng cơ học

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Chọn cấp điện áp 3
Uđm ?
P
l

o Tổn thất và độ sụt áp trên đường dây phụ thuộc rất nhiều vào
điện áp, công suất, và chiều dài đường dây (yêu cầu), thông số
đường dây.

o Chọn lựa cấp điện áp theo cấp điện thế chuẩn của từng quốc gia.
Các điện áp chuẩn thường được dùng là 11 kV, 22 kV, 35 kV, 66
kV, 110 kV, 220 kV, 500 kV, 1000 kV.

o Giá cả của đường dây và trang thiết bị như biến áp, máy cắt, sứ
cách điện, …. tăng nhanh theo cấp điện áp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Chọn cấp điện áp 4

o Vì chưa có sơ đồ nối dây cụ thể, sơ bộ vẽ một số đường dây


hình tia nối từ nguồn đến tải ở xa hay có công suất lớn. Cấp
điện áp có thể được tính dựa vào chiều dài l (km) và công suất
P (kW).

Công thức Still: U  4,34 l  0,016P kV


U  P 0,1  0, 015 l  kV

Cẩm nang kỹ thuật l


của Thụy Điển: U  17  0, 001P kV
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Chọn cấp điện áp 5

o Bảng thống kê cấp điện áp tính theo P.l (kW.km)

U (kV) Tải đường dây P.l


(kW.km)
11 24 x 103
33 200 x 103
66 600 x 103
110 11 x 106
220 90 x 106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Chọn cấp điện áp 6

o Bảng thống kê cấp điện áp và chiều dài đường dây

Chiều dài đường dây (km)


U (kV)
Tối thiểu Tối đa
66 40 120
110 50 140
220 100 300

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Chọn dây dẫn 7
o Dây dẫn có thể là dây đồng, nhôm, hoặc dây nhôm lõi thép
(ACSR). Cấp trung thế thường dùng dây đồng có vỏ cách
điện. Cấp cao thế thường dùng ACSR trần.

o Dây dẫn được chọn lựa dựa vào khả năng mang tải an toàn,
tổn thất, sụt áp, nhiệt độ cho phép, …. .

o Dây dẫn được chọn cần lấy các thông số như bán kính, số
sợi, dòng điện định mức…. .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Bố trí dây dẫn 8

o Việc bố trí dây dẫn phụ thuộc vào U và khoảng vượt. Dây
dẫn không được chạm vào nhau do độ võng khi có gió hay
nhiệt độ thay đổi.

o Việc bố trí này cũng ảnh hưởng đến L và C

V (kV) Dm (m)
Mối quan hệ giữa điện áp và 11 1,0
khoảng cách tương đương giữa 33 1,3
các dây pha
66 2,6
110 5,0
220 10,2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Bố trí dây dẫn 9

Một số cách bố trí dây dẫn thông dụng trên trụ điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 10
o Khi điện thế trên dây dẫn tăng tới giới hạn thì sẽ xuất hiện trên
bề mặt dây dẫn ánh sáng màu tím nhạt và âm thanh. Hiện
tượng này gọi là vầng quang.

Dọc đường dây


CuuDuongThanCong.com Tại chuỗi sứ cách điện
https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 11

o Ở điện thế giới hạn (điện trường giới hạn), không khí bao
quanh dây dẫn bị ion hóa mạnh do vạ chạm và coi như dẫn
điện, làm cho dây dẫn trở nên có điện trở lớn hơn. Do đó, tổn
hao đường dây tăng lên.

o Sự xuất hiện vầng quang phụ thuộc chủ yếu vào cường độ
điện trường cục bộ trên bề mặt dây dẫn. Điện trường này bị
ảnh hưởng bởi điều kiện bề mặt của dây dẫn: độ nhám, ẩm
ướt,…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 12

o Điện áp pha (hiệu dụng) phát sinh vầng quang.

Dm
U 0  21,1m0 r  ln kV
r
Trong đó
• r: bán kính dây (cm)
• Dm: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm)
• m0: hệ số dạng của bề mặt dây
Dây m0
Láng bóng 1
Nhám 0.92< m0 <0.94
Bện nhiều sợi 0.82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 13

• : mật độ không khí

3,92b

273  t
b: áp suất không khí, cmHg
t: nhiệt độ (0C)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 14

o Tổn thất vầng quang khi thời tiết tốt (công thức kinh nghiệm):

241 r
Pc   f  25     5
2
U U 10 (kW/pha/km)
 Dm
0

o Tổn thất vầng quang khi thời tiết xấu

241 r
Pc   f  25     5
2
U 0,8U 10 (kW/pha/km)
 Dm
0

Hạn chế của công thức: 25  f  120  Hz  , r  0, 25  cm 


U
 1,8
U0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 15
U
o Khi  1,8 , tổn thất vầng quang được tính
U0
21106  f  U 2
Pc  2
F
 Dm  (kW/pha/km)
ln r 

Trong đó, F là hệ số thay đổi theo tỷ số U/U0 gần đúng như sau
U/U0 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 2,2
F 0,012 0,018 0,05 0,08 0,3 1,0 3,5 6,0 8,0

o Trong thiết kế cần hạn chế tổn thất vầng quang ở giá trị:
- Tăng kích cỡ dây dẫn
Pc  0,6 kW / km / 3 pha - Dùng dây chùm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 16

Bài tập 2.1: Tìm tổn hao vầng quang của đường dây 3 pha dài 100
km với dây dẫn đường kính 20 mm và bố trí tam giác đều, khoảng
cách trung bình giữa các pha là 8 m. Điện áp dây là 240 kV, tần số
50 Hz, dây sạch và nhẵn, áp suất không khí là 75 cmHg và nhiệt độ
không khí là 30ºC.

ĐS: U0 = 136,69 kV
Pc = 0,024 kW/pha/km
P = 7,2 kW

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 17

o Sứ cách điện được thiết kế và sản xuất cho cấp điện


thế nhất định.

o Điện thế tối đa cho mỗi sứ là 35 kV.

o Các dạng sứ thường gặp: sứ đỡ, sứ treo, sứ căng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 18
o Sứ đỡ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 19
o Sứ treo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 20
o Sứ căng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 21

o Sự phân bố điện thế của sứ treo: Khi có điện áp xoay


chiều đặt vào chuỗi sứ, thì điện áp trên các bát sứ không
bằng nhau do dòng điện dung không bằng nhau trên suốt
chuỗi sứ. Ngoài điện dung giữa các bát sứ còn có điện dung
giữa bát sứ với trụ, xà, dây dẫn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 22

o Trường hợp 1: bỏ qua ảnh hưởng của điện dung giữa chỗ
nối bát sứ và dây dẫn

• Gọi điện dung giữa các bát
sứ là C, điện dung giữa chỗ 
nối bát sứ và trụ là C/4. C C/4
a Trụ
• Gọi u là điện áp trên bát sứ
1 – 2, cũng là điện áp đặt 
b
trên 2 – a.

c

CuuDuongThanCong.com Dây pha


https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 23
• Dòng điện và điện áp:
I 21  jCu Xà
jC  C C/4
I 2 a  u 14.5%
4 
j 5C 5 18.1% a Trụ
I 3 2  u  u3 2  u 
4 4 26.3% b
5 9 j 9C 
u3b  u  u  u  I 3b  u 41.1% c
4 4 16
j 29C 29

I 4 3  u  u4 3  u
16 16
65 j 65C Điện áp của chuỗi sứ:
u4  c  u  I 4  c  u
16 64  5 29 181  441
j181C 1    u  u
I 5 4  u  u4 3 
181
u  4 16 64  64
64 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 24

o Trường hợp 2

• Gọi điện dung giữa các bát sứ 
C /8 C C/4
là C, điện dung giữa chỗ nối 
bát sứ và trụ là C/4; điện dung a
Trụ
giữa khớp nối bát sứ và dây 
b
dẫn C/8

c

• Gọi U là áp của chuỗi sứ, u là
áp của bát sứ 1 – 2
U 32  0,193U
• Tính toán có kết quả: U 21  u  0, 232U U 43  0, 228U
U 54  0, 347U
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 25

o Bát sứ gần dây dẫn nhất sẽ chịu điện thế lớn nhất. Dẫn đến hạn
chế điện thế làm việc của đường dây.

o Nếu điện áp đỉnh của đường dây so với đất là E, điện thế định
mức lớn nhất của bát sứ là e, số lượng bát sứ là n thì hiệu suất
chuỗi sứ là:

E
%  100  30%
e n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 26

o Số lượng bát sứ: phụ thuộc vào mức điện áp và sự phân bố điện
áp lên chuỗi sứ. Thiết kế có thể dựa vào tiêu chuẩn mỗi bát sứ
chịu tối đa 35 kV.

o Bảng tham khảo


Điện thế kV Số lượng bát sứ
66 5
110 8
132 10
166 12
230 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.7 Tải tổng trở sóng 27

o Khi đường dây truyền tải hòa hợp tải (phối hợp trở kháng giữa
tổng trở tải và tổng trở sóng đường dây) thì dòng điện đầu nhận
là:
UN
IN 
ZC
o Tải tương ứng với tổng trở sóng ở cấp điện áp định mức gọi là
tải tổng trở sóng (surge impedance loading)
 3U 2
SIL  3U N I N*  N

ZC
o Tải tổng trở sóng có hệ số công suất là 1 có thể coi như tải được
phân phối bởi đường dây không có điện trở. Tổn thất công suất
phản kháng trên L được bù hoàn toàn bởi công suất phản kháng
phát ra trên C.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.7 Tải tổng trớ sóng 28

kV
Không tải

SIL

Tải định mức

km
Đầu phát Đầu nhận

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.8 Thiết kế phần điện 29

Các bước cơ bản:

• Chọn điện áp, chọn dây dẫn và bố trí dây


• Tính các hằng số đường dây và độ sụt áp
• Tính hiệu suất khi đầy tải
• Tính tổn thất vầng quang
• Tính dòng điện dung khi đường dây không tải
• Chọn số bát sứ, điện áp trên mỗi bát sứ
• Tìm công suất tải tối đa trên đường dây từ tổng trở sóng
• Tính lượng bù cần thiết để nâng cao hệ số công suất
• …..
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.8 Thiết kế phần điện 30

Bài tập 2.2: Thiết kế đường dây ba pha 50Hz công suất tải
85 MW cosφ = 0.9(trễ) có chiều dài 160 km. Độ sụt áp
nhỏ hơn 12.5% điện áp đầu nhận, hiệu suất 95% và tổn
thất vầng quang nhỏ hơn 0.6 kW/km.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 31

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 32
o Tải cơ giới: - Trọng lượng dây dẫn theo phương thẳng đứng
- Tác dụng của gió theo phương nằm ngang
o Khoảng vượt: khoảng cách giữa các cột
o Độ võng: độ chùn xuống của dây dẫn do tải cơ giới
o Sức căng: lực kéo tác dụng lên dây dẫn
*** Có mối liên hệ giữa khoảng vượt, độ võng và sức căng

A B

Độ võng

Gió
Trọng lượng dây Khoảng không tối
thiểu
CuuDuongThanCong.com Khoảng vượt https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 33
Tải cơ giới
o Giả thiết phụ tải cơ giới phân bố đều dọc theo dây dẫn

o Tải trọng của gió trên 1 m dây: Gv (gió/m)

a  k  d  v2 
Gv  (kg/m)
16 103 W W'
a: hệ số không đồng đều của (trọng lượng/m)
gió phụ thuộc vào vận tốc
gió v (m/s) Vận tốc gió (m/s) a
k: hệ số động lực không khí phụ v<20 1
thuộc vào đường kính dây: 1.1
20 <v<25 0.85
đến 1.2
25 <v<30 0.75
d: đường kính dây (mm)
CuuDuongThanCong.com
v>30
https://fb.com/tailieudientucntt
0.7
2.9 Sức căng – độ võng 34

o Tải trọng của gió còn được tính theo cách khác:

Gv  0.6 103  p  d (kg/m)

p: áp lực gió kg/m2


d: đường kính dây (mm)

Gv
Vận tốc gió (m/s) P (kg/m2)

15 30
25 80 W W'
30 120
45 250
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 35
Gv (gió/m)
o Tải trọng tổng hợp trên 1 m dây:
2 
 Gv 
W '  W  G  W 1    m W
2 2
v
W  W W'
(trọng lượng/m)
m: hệ số gia trọng

o Chia hai vế cho tiết diện dây là F tỷ tải


2 2
W' W   G 
     v   g '  g 2  gv2 (kg/(m × mm2))
F F F 

Tỷ tải tổng hợp


Tỷ tải do tải trọng của gió
Tỷ tải do trọng lượng dây dẫn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 36
Quan hệ giữa độ võng và sức căng
Ty
A
h T
B
ds
f  Tx
H
s P  x, y 
O(0, 0)
2l

2l  x1 x1
H là thành phần ngang của lực căng
T là lực căng dây tại P
 là góc tiếp tuyến với dây dẫn tại P so với trục hoành
ds là gia số chiều dài dây dẫn
W×s trọng lượng dây dẫn đoạn OP, lực hướng xuống tại trung điểm OP.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 37

o Khi cân bằng ta có:


ds
H  Tx ; Ty  W  s  dx  
W s 
2

dy Ty W  s 1  
tan      H 
dx Tx H
H 1  W  s 
x  C1  sinh  
ds   dx    dy 
2 2
W  H 
Tại O: x = 0; s = 0
W s 
2 2
ds  dy 
 1    1   
dx  dx   H   C1  0
ds H 1  W  s 
dx  x sinh  

2 W  H 
 W s 
1   H W  x 
 H  s sinh  
W  H 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 38

o Khi cân bằng ta có:


Tại O: y = 0; x = 0
dy W  s W  x  H
  sinh    C2  
dx H  H  W
W  x 
dy  sinh   dx
 H  H  W  x  
y cosh  H   1
W  x  W    
 dy   sinh  H  dx
H W  x 
y cosh    C2
W  H 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 39

o Lực căng T được tính:


T 2  Tx2  Ty2  H 2  W  s 
2

W  x  2 W  x 
 H  H sinh 
2 2 2
  H cosh 
2

 H   H 

W  x 
 T  H cosh  
 H 

o Các phương trình được đóng khung cho thấy mối quan hệ giữa
chiều dài, lực căng tại P với tọa độ của điểm P và lực căng
ngang tại O

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 40
o Từ các công thức ta xác định:

H   W  x1  
y1  y x  x  cosh  H   1
1
W    
H   W   2l  x1   
y2  y x ( 2l  x )  cosh    1
1
W   H  
2H W l   W   l  x1  
h  y2  y1  sinh   sinh  
W  H   H 
 
H  h  W 
 x1  l  sinh 1  
W  2 H sinh  W  l  
  
  H 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 41

o Trường hợp trụ A và B cùng chiều cao, khoảng vượt 2l = S, nửa


khoảng vượt l thì

2H W l 
• Chiều dài dây trong 1 khoảng vượt L sinh  
W  H 

• Độ võng H  W l  
f   cosh    1
W   H  

• Sức căng ở đầu trụ W l 


T  H cosh  
 H 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 42

o Tính sức căng và độ võng theo phương trình parapol của đường
cong treo dây.
y
A B

O
h0
x
O'
S  2l

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 43

o Tính sức căng và độ võng theo phương trình parapol của đường
cong treo dây: chiều dài dây trong 1 khoảng vượt

2H 
 W  l  2H W  l 1  W  l 
3

L sinh         
W  H  W  H 3!  H  
2
W 
l3 W 2 l 3  F 

 2l  2
 2l  2
3 H 3 H 
 
F 
3 2
Tỷ tải do trọng lượng dây
S g
LS
24  02 Ứng suất dây ở O
Trong đó W H
g , 0  (kg/mm2 )
F
CuuDuongThanCong.com F https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 44

o Tương tự: khai triển phương trình độ võng f

l2 g l4 g3
f    
2  0 24  0
3

l2g S2g
  f 
2 0 8 0

Phương trình của đường dây treo có dạng gần đúng parapol với
trục hoành đi qua điểm thấp nhất O (qua 2 điểm O và đỉnh trụ)

gx 2
y
2 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 45

o Chú ý: khi có gió thì có tỷ tải do tải trọng gió nên ta phải tính
độ võng trong mặt phẳng nghiêng (f’) sau đó suy ra độ võng
trong phương thẳng đứng

S2g '
f ' f 
8 0 f'

Gv
f  f 'cos 
W 
cos  
W' W W'
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 46

Bài tập 2.2: Cho đường dây đồng có khối lượng riêng 8,9 g/cm3 và
đường kính 1 cm. Khoảng vượt của đường dây là 200 m và ứng
suất tại O là 2000 kg/cm2. Tính độ võng của đường dây biết tải
trọng của gió là 0,4 kg/m và 2 trụ có cùng độ cao.

ĐS: f = 2,23 m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 47
Phương trình trạng thái
o Với nhiệt độ khác nhau thì phụ tải cơ giới cũng khác nhau nên
ứng suất dây dẫn cũng khác nhau.
o Giả thiết: tại nhiệt độ θ1 dây dẫn có tỷ tải g1 và ứng suất σ1 nên
độ dài dây khoảng vượt là:

S 3 g12
l1  S 
24  12

o Xét tại nhiệt độ θ2 dây dẫn có tỷ tải g2 và ứng suất σ2 nên độ dài
dây khoảng vượt là
S 3 g 22
l2  S 
24  22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 48

o Gọi α là hệ số nở dài theo nhiệt độ của kim loại, E là mô đun


đàn hồi của kim loại nên hệ số đàn hồi β = 1/E. l2 được tính:

l2  l1 1   2  1  1    2  1 

l2  l1 1    2  1     2   1    <<0)


S 3 g12  S 3 g12 
2   2
S S     1     2   1  
24  1 
2
24  1 
S 3 g12
S   S    2  1     2   1   ,  <<0)
24  12

S 3 g 22 S 3 g12
S S  S   2  1     2   1  
24  2 2
24  12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 49

o Chia hai vế cho S:

S 2 g 22 S 2 g12 
    2  1    2   1 
24 2 24 1 
2 2

S 2 g 22  S 2 g12 
 2   2  1   1
24 2  2
24 1  2

o Nhân 2 vế cho (/) và chú ý  = 1/E:

2 g 22 S 2 1 g12 S 2
 2    1  
 E 24 2 2
 E 24 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 50

o Cho 1, g1, 1, 2, g2 tính 2:


• Từ phương trình trạng thái
2 g 22 S 2 1 g12 S 2
2    1  
 E 24 2 2
 E 24 12

 S 2 2
g E  S 2 2
g2 E
  2  2 
2 1
  E ( 2  1 )   1  
 24 1 2
 24
• Giải phương trình bậc 3 bên trên để tìm nghiệm gần đúng 2.
Tư đó ta có thể tính được độ võng.

S 2 g2
 f2 
8 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 51

Bài tập 2.3: Cho đường dây cáp đồng tiết diện 38 mm2 có khoảng
vượt 200 m, trong điều kiện nặng nề nhất ở nhiệt độ 15ºC, có gió
với hệ số gia trọng m =1,94, ứng suất đạt cực đại 10 kg/mm2. Hãy:

a) Xác định ứng suất khi nhiệt độ 15ºC không gió


b) Độ võng lớn nhất ở 60ºC

Thông số cáp: -Tỷ tải do trọng lượng: 0,00906 kg/ (m.mm2)


- Hệ số nở dài : 0,000016 1/ºC
- Môđun đàn hồi E = 10 kg/mm2

ĐS: a) 2 = 5,4 kg/mm2


b) f2 = 8,8 m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.10 Trụ điện 52

o Trụ có thể được làm bằng gỗ hoặc thép hoặc bê tông cốt thép.
o Trụ có thể là trụ mạch đơn hoặc trụ mạch kép
o Đối với đường dây truyền tải, trên trụ có bố trí dây chống sét
(dây đất) để bảo vệ sét đánh trực tiếp vào đường dây truyền tải.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like