Professional Documents
Culture Documents
o An toàn
o Kinh tế
o Sụt áp cho phép
o Hiệu suất cao
o Chịu tác động cơ học
o Tổn thất vầng quang hợp lý
o ……
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Chọn cấp điện áp 3
Uđm ?
P
l
o Tổn thất và độ sụt áp trên đường dây phụ thuộc rất nhiều vào
điện áp, công suất, và chiều dài đường dây (yêu cầu), thông số
đường dây.
o Chọn lựa cấp điện áp theo cấp điện thế chuẩn của từng quốc gia.
Các điện áp chuẩn thường được dùng là 11 kV, 22 kV, 35 kV, 66
kV, 110 kV, 220 kV, 500 kV, 1000 kV.
o Giá cả của đường dây và trang thiết bị như biến áp, máy cắt, sứ
cách điện, …. tăng nhanh theo cấp điện áp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Chọn cấp điện áp 4
U P 0,1 0, 015 l kV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Chọn dây dẫn 7
o Dây dẫn có thể là dây đồng, nhôm, hoặc dây nhôm lõi thép
(ACSR). Cấp trung thế thường dùng dây đồng có vỏ cách
điện. Cấp cao thế thường dùng ACSR trần.
o Dây dẫn được chọn lựa dựa vào khả năng mang tải an toàn,
tổn thất, sụt áp, nhiệt độ cho phép, …. .
o Dây dẫn được chọn cần lấy các thông số như bán kính, số
sợi, dòng điện định mức…. .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Bố trí dây dẫn 8
o Việc bố trí dây dẫn phụ thuộc vào U và khoảng vượt. Dây
dẫn không được chạm vào nhau do độ võng khi có gió hay
nhiệt độ thay đổi.
V (kV) Dm (m)
Mối quan hệ giữa điện áp và 11 1,0
khoảng cách tương đương giữa 33 1,3
các dây pha
66 2,6
110 5,0
220 10,2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Bố trí dây dẫn 9
Một số cách bố trí dây dẫn thông dụng trên trụ điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 10
o Khi điện thế trên dây dẫn tăng tới giới hạn thì sẽ xuất hiện trên
bề mặt dây dẫn ánh sáng màu tím nhạt và âm thanh. Hiện
tượng này gọi là vầng quang.
o Ở điện thế giới hạn (điện trường giới hạn), không khí bao
quanh dây dẫn bị ion hóa mạnh do vạ chạm và coi như dẫn
điện, làm cho dây dẫn trở nên có điện trở lớn hơn. Do đó, tổn
hao đường dây tăng lên.
o Sự xuất hiện vầng quang phụ thuộc chủ yếu vào cường độ
điện trường cục bộ trên bề mặt dây dẫn. Điện trường này bị
ảnh hưởng bởi điều kiện bề mặt của dây dẫn: độ nhám, ẩm
ướt,…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 12
Dm
U 0 21,1m0 r ln kV
r
Trong đó
• r: bán kính dây (cm)
• Dm: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm)
• m0: hệ số dạng của bề mặt dây
Dây m0
Láng bóng 1
Nhám 0.92< m0 <0.94
Bện nhiều sợi 0.82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 13
3,92b
273 t
b: áp suất không khí, cmHg
t: nhiệt độ (0C)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 14
o Tổn thất vầng quang khi thời tiết tốt (công thức kinh nghiệm):
241 r
Pc f 25 5
2
U U 10 (kW/pha/km)
Dm
0
241 r
Pc f 25 5
2
U 0,8U 10 (kW/pha/km)
Dm
0
Trong đó, F là hệ số thay đổi theo tỷ số U/U0 gần đúng như sau
U/U0 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 2,2
F 0,012 0,018 0,05 0,08 0,3 1,0 3,5 6,0 8,0
o Trong thiết kế cần hạn chế tổn thất vầng quang ở giá trị:
- Tăng kích cỡ dây dẫn
Pc 0,6 kW / km / 3 pha - Dùng dây chùm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Vầng quang điện 16
Bài tập 2.1: Tìm tổn hao vầng quang của đường dây 3 pha dài 100
km với dây dẫn đường kính 20 mm và bố trí tam giác đều, khoảng
cách trung bình giữa các pha là 8 m. Điện áp dây là 240 kV, tần số
50 Hz, dây sạch và nhẵn, áp suất không khí là 75 cmHg và nhiệt độ
không khí là 30ºC.
ĐS: U0 = 136,69 kV
Pc = 0,024 kW/pha/km
P = 7,2 kW
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 18
o Sứ đỡ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 19
o Sứ treo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 20
o Sứ căng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 22
o Trường hợp 1: bỏ qua ảnh hưởng của điện dung giữa chỗ
nối bát sứ và dây dẫn
Xà
• Gọi điện dung giữa các bát
sứ là C, điện dung giữa chỗ
nối bát sứ và trụ là C/4. C C/4
a Trụ
• Gọi u là điện áp trên bát sứ
1 – 2, cũng là điện áp đặt
b
trên 2 – a.
c
o Trường hợp 2
Xà
• Gọi điện dung giữa các bát sứ
C /8 C C/4
là C, điện dung giữa chỗ nối
bát sứ và trụ là C/4; điện dung a
Trụ
giữa khớp nối bát sứ và dây
b
dẫn C/8
c
• Gọi U là áp của chuỗi sứ, u là
áp của bát sứ 1 – 2
U 32 0,193U
• Tính toán có kết quả: U 21 u 0, 232U U 43 0, 228U
U 54 0, 347U
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 25
o Bát sứ gần dây dẫn nhất sẽ chịu điện thế lớn nhất. Dẫn đến hạn
chế điện thế làm việc của đường dây.
o Nếu điện áp đỉnh của đường dây so với đất là E, điện thế định
mức lớn nhất của bát sứ là e, số lượng bát sứ là n thì hiệu suất
chuỗi sứ là:
E
% 100 30%
e n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Sứ cách điện 26
o Số lượng bát sứ: phụ thuộc vào mức điện áp và sự phân bố điện
áp lên chuỗi sứ. Thiết kế có thể dựa vào tiêu chuẩn mỗi bát sứ
chịu tối đa 35 kV.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.7 Tải tổng trở sóng 27
o Khi đường dây truyền tải hòa hợp tải (phối hợp trở kháng giữa
tổng trở tải và tổng trở sóng đường dây) thì dòng điện đầu nhận
là:
UN
IN
ZC
o Tải tương ứng với tổng trở sóng ở cấp điện áp định mức gọi là
tải tổng trở sóng (surge impedance loading)
3U 2
SIL 3U N I N* N
ZC
o Tải tổng trở sóng có hệ số công suất là 1 có thể coi như tải được
phân phối bởi đường dây không có điện trở. Tổn thất công suất
phản kháng trên L được bù hoàn toàn bởi công suất phản kháng
phát ra trên C.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.7 Tải tổng trớ sóng 28
kV
Không tải
SIL
km
Đầu phát Đầu nhận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.8 Thiết kế phần điện 29
Bài tập 2.2: Thiết kế đường dây ba pha 50Hz công suất tải
85 MW cosφ = 0.9(trễ) có chiều dài 160 km. Độ sụt áp
nhỏ hơn 12.5% điện áp đầu nhận, hiệu suất 95% và tổn
thất vầng quang nhỏ hơn 0.6 kW/km.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 32
o Tải cơ giới: - Trọng lượng dây dẫn theo phương thẳng đứng
- Tác dụng của gió theo phương nằm ngang
o Khoảng vượt: khoảng cách giữa các cột
o Độ võng: độ chùn xuống của dây dẫn do tải cơ giới
o Sức căng: lực kéo tác dụng lên dây dẫn
*** Có mối liên hệ giữa khoảng vượt, độ võng và sức căng
A B
Độ võng
Gió
Trọng lượng dây Khoảng không tối
thiểu
CuuDuongThanCong.com Khoảng vượt https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 33
Tải cơ giới
o Giả thiết phụ tải cơ giới phân bố đều dọc theo dây dẫn
a k d v2
Gv (kg/m)
16 103 W W'
a: hệ số không đồng đều của (trọng lượng/m)
gió phụ thuộc vào vận tốc
gió v (m/s) Vận tốc gió (m/s) a
k: hệ số động lực không khí phụ v<20 1
thuộc vào đường kính dây: 1.1
20 <v<25 0.85
đến 1.2
25 <v<30 0.75
d: đường kính dây (mm)
CuuDuongThanCong.com
v>30
https://fb.com/tailieudientucntt
0.7
2.9 Sức căng – độ võng 34
o Tải trọng của gió còn được tính theo cách khác:
Gv
Vận tốc gió (m/s) P (kg/m2)
15 30
25 80 W W'
30 120
45 250
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 35
Gv (gió/m)
o Tải trọng tổng hợp trên 1 m dây:
2
Gv
W ' W G W 1 m W
2 2
v
W W W'
(trọng lượng/m)
m: hệ số gia trọng
2l x1 x1
H là thành phần ngang của lực căng
T là lực căng dây tại P
là góc tiếp tuyến với dây dẫn tại P so với trục hoành
ds là gia số chiều dài dây dẫn
W×s trọng lượng dây dẫn đoạn OP, lực hướng xuống tại trung điểm OP.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 37
dy Ty W s 1
tan H
dx Tx H
H 1 W s
x C1 sinh
ds dx dy
2 2
W H
Tại O: x = 0; s = 0
W s
2 2
ds dy
1 1
dx dx H C1 0
ds H 1 W s
dx x sinh
2 W H
W s
1 H W x
H s sinh
W H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 39
W x 2 W x
H H sinh
2 2 2
H cosh
2
H H
W x
T H cosh
H
o Các phương trình được đóng khung cho thấy mối quan hệ giữa
chiều dài, lực căng tại P với tọa độ của điểm P và lực căng
ngang tại O
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 40
o Từ các công thức ta xác định:
H W x1
y1 y x x cosh H 1
1
W
H W 2l x1
y2 y x ( 2l x ) cosh 1
1
W H
2H W l W l x1
h y2 y1 sinh sinh
W H H
H h W
x1 l sinh 1
W 2 H sinh W l
H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 41
2H W l
• Chiều dài dây trong 1 khoảng vượt L sinh
W H
• Độ võng H W l
f cosh 1
W H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 42
o Tính sức căng và độ võng theo phương trình parapol của đường
cong treo dây.
y
A B
O
h0
x
O'
S 2l
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 43
o Tính sức căng và độ võng theo phương trình parapol của đường
cong treo dây: chiều dài dây trong 1 khoảng vượt
2H
W l 2H W l 1 W l
3
L sinh
W H W H 3! H
2
W
l3 W 2 l 3 F
2l 2
2l 2
3 H 3 H
F
3 2
Tỷ tải do trọng lượng dây
S g
LS
24 02 Ứng suất dây ở O
Trong đó W H
g , 0 (kg/mm2 )
F
CuuDuongThanCong.com F https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 44
l2 g l4 g3
f
2 0 24 0
3
l2g S2g
f
2 0 8 0
Phương trình của đường dây treo có dạng gần đúng parapol với
trục hoành đi qua điểm thấp nhất O (qua 2 điểm O và đỉnh trụ)
gx 2
y
2 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 45
o Chú ý: khi có gió thì có tỷ tải do tải trọng gió nên ta phải tính
độ võng trong mặt phẳng nghiêng (f’) sau đó suy ra độ võng
trong phương thẳng đứng
S2g '
f ' f
8 0 f'
Gv
f f 'cos
W
cos
W' W W'
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 46
Bài tập 2.2: Cho đường dây đồng có khối lượng riêng 8,9 g/cm3 và
đường kính 1 cm. Khoảng vượt của đường dây là 200 m và ứng
suất tại O là 2000 kg/cm2. Tính độ võng của đường dây biết tải
trọng của gió là 0,4 kg/m và 2 trụ có cùng độ cao.
ĐS: f = 2,23 m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 47
Phương trình trạng thái
o Với nhiệt độ khác nhau thì phụ tải cơ giới cũng khác nhau nên
ứng suất dây dẫn cũng khác nhau.
o Giả thiết: tại nhiệt độ θ1 dây dẫn có tỷ tải g1 và ứng suất σ1 nên
độ dài dây khoảng vượt là:
S 3 g12
l1 S
24 12
o Xét tại nhiệt độ θ2 dây dẫn có tỷ tải g2 và ứng suất σ2 nên độ dài
dây khoảng vượt là
S 3 g 22
l2 S
24 22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 48
S 3 g 22 S 3 g12
S S S 2 1 2 1
24 2 2
24 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 49
S 2 g 22 S 2 g12
2 1 2 1
24 2 24 1
2 2
S 2 g 22 S 2 g12
2 2 1 1
24 2 2
24 1 2
2 g 22 S 2 1 g12 S 2
2 1
E 24 2 2
E 24 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 50
S 2 2
g E S 2 2
g2 E
2 2
2 1
E ( 2 1 ) 1
24 1 2
24
• Giải phương trình bậc 3 bên trên để tìm nghiệm gần đúng 2.
Tư đó ta có thể tính được độ võng.
S 2 g2
f2
8 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.9 Sức căng – độ võng 51
Bài tập 2.3: Cho đường dây cáp đồng tiết diện 38 mm2 có khoảng
vượt 200 m, trong điều kiện nặng nề nhất ở nhiệt độ 15ºC, có gió
với hệ số gia trọng m =1,94, ứng suất đạt cực đại 10 kg/mm2. Hãy:
o Trụ có thể được làm bằng gỗ hoặc thép hoặc bê tông cốt thép.
o Trụ có thể là trụ mạch đơn hoặc trụ mạch kép
o Đối với đường dây truyền tải, trên trụ có bố trí dây chống sét
(dây đất) để bảo vệ sét đánh trực tiếp vào đường dây truyền tải.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt