You are on page 1of 5

BÀI TẬP LỚN XÁC SUẤT THỐNG KÊ CHO KHOA ĐIỆN (MT2013)

Khóa 2020
Ngày cập nhật: 13/09/2021
1. Giới thiệu
Xác suất thống kê được sử dụng nhiều để giải quyết các bài toán trong khối ngành
kỹ thuật nói chung và Điện – Điện tử nói riêng. Trong phần bài tập lớn này, sinh
viên Điện – Điện tử sẽ tìm hiểu và giải quyết theo nhóm (dự kiến 3 sinh viên/nhóm)
02 bài toán điển hình có áp dụng các mô hình xác suất và thống kê cụ thể được trình
bày ở phần sau. Sau khi hoàn thành phần bài tập lớn này, sinh viên sẽ đạt được các
chuẩn đầu ra như sau (theo đề cương môn Xác suất thống kê MT2013):
- L.O.2.2 - Tự tìm kiếm thông tin và nghiên cứu các tài liệu liên quan;
- L.O.3.1 - Tổ chức nhóm và hoạt động nhóm hiệu quả;
- L.O.4.1 - Nhận ra nhu cầu thực tế cần đến số liệu thống kê trong chuyên ngành.
2. Cách thức chia nhóm và chọn đề bài.
- GV tiến hành chia lớp thành các nhóm nhỏ (được đánh số thứ tự nhóm), mỗi
nhóm gồm 5 bạn được đặt tên theo số thứ tự 1,2, 3, 4 và 5.
- Các nhóm lần lượt chọn số thứ tự (STT) của đề bài tương ứng với số thứ tự
của nhóm.
- Sinh viên điền STT nhóm và STT cá nhân vào Mã đề.
- Đề bài bao gồm 2 phần chính:
o Phần 1: nội dung chính của đề bài và các câu hỏi (giống nhau cho tất cả
các đề)
o Phần 2: Số liệu của đề bài. Mỗi số thứ tự đề khác nhau sẽ có số liệu
khác nhau. Sinh viên chú ý chọn đúng số đề theo STT nhóm, và STT cá
nhân trong nhóm.
ĐỀ BÀI

Mã đề 211-<STT nhóm>-<STT cá nhân>


Bài 1 – Xác định đặc tính điện áp phóng điện cho vật liệu cách điện rắn ở điện áp
xoay chiều tần số công nghiệp (5 điểm)

2.1 Mô tả bài toán

Trong bài thí nghiệm xác định độ bền điện của điện môi rắn thuộc môn Vật liệu kỹ
thuật điện (EE3091), điện áp phóng điện chọc thủng của mẫu điện môi rắn (giấy
cách điện dùng trong máy biến áp cao áp) được ghi nhận qua 15 lần đo được cho
trong bảng 2.1. Yêu cầu: Xác định khoảng phóng điện chọc thủng của mẫu điện
môi này với độ tin cậy a%.

Bảng 2.1. Điện áp phóng điện chọc thủng của giấy cách điện trong 15 lần đo
N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Upd(kV)

2.2 Sinh viên cần tìm hiểu


a. Các khái niệm cơ bản về phóng điện chọc thủng điện môi rắn
b. Phân phối Student và cách xác định khoảng tin cậy
c. Các số liệu trong Bảng 2.1 và giá trị a được cho trong phần 2 của đề bài.

Bài 2 – Đánh giá độ tin cậy của hệ thống nguồn điện (5 điểm)

2.3 Mô tả bài toán


Hệ thống nguồn điện gồm n tổ máy P MW, mỗi tổ máy có hệ số FOR; dự báo phụ
tải đỉnh là Pmax MW với độ lệch chuẩn σ %; đường cong đặc tính tải trong năm là
đường thẳng nối từ 100% đến Px% so với đỉnh như hình 3.1. Yêu cầu:
a. Xác định thời gian kỳ vọng thiếu hụt công suất nguồn LOLE (Loss of Load
Expectation) trong năm
b. Xác định lượng điện năng kỳ vọng bị thiếu LOEE (Loss of Energy Expectation)
trong năm
2.4 Sinh viên cần tìm hiểu
a. Các khái niệm cơ bản về nguồn điện (nhà máy điện), hệ số ngừng cừng cưỡng
bức FOR, tải đỉnh, đường cong đặc tính tải.
b. Các kiến thức về thống kê như phân phối chuẩn và phân phối nhị thức
c. Các số liệu n, P, FOR, Pmax, Px% được cho trong phần 2 của đề bài.

Hình 3.1 Đặc tính tải trong năm


PHẦN 2. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI
Bài 1:

STT ĐỀ Phép đo thứ n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


1 Upd(kV) 2,66 2,812 3,154 3,078 3,306 2,888 2,698 2,926 3,04 3,04 2,812 2,622 2,774 2,964 3,04
2 Upd(kV) 2,242 3,002 2,85 2,584 2,812 2,774 2,698 2,774 2,66 2,736 2,926 3,002 2,812 2,698 2,66
3 Upd(kV) 2,622 3,078 3,152 3,152 2,812 2,822 2,546 2,85 2,66 2,812 2,926 2,888 2,698 2,736 2,888
4 Upd(kV) 2,812 2,926 2,66 2,85 2,66 2,66 2,812 2,964 2,812 3,04 2,964 2,812 2,736 2,584 2,85
5 Upd(kV) 2,584 2,774 2,85 2,812 2,812 2,66 2,812 3,306 2,822 2,546 2,546 2,774 2,546 3,192 2,66
6 Upd(kV) 2,058 2,736 2,926 2,66 2,736 2,774 2,888 2,622 2,964 2,622 2,584 3,192 2,812 2,888 3,04
7 Upd(kV) 2,964 2,926 2,888 2,812 2,698 2,888 2,058 2,812 2,622 3,04 2,508 3,002 2,66 3,152 2,546
8 Upd(kV) 3,04 2,85 2,736 2,774 2,622 2,812 2,774 2,964 2,812 2,926 2,926 2,888 3,192 2,85 2,66
9 Upd(kV) 3,002 2,812 2,926 3,078 3,002 2,698 2,058 2,546 2,774 2,888 3,154 2,812 2,85 2,812 2,888
10 Upd(kV) 2,926 2,66 2,774 2,888 2,888 2,812 2,774 2,888 2,66 2,888 2,66 2,66 2,774 2,736 2,812
11 Upd(kV) 3,002 2,774 2,546 2,622 2,736 2,698 2,888 2,812 2,926 3,04 3,04 2,812 2,964 2,812 2,822
12 Upd(kV) 2,546 2,85 2,698 2,85 3,002 3,154 2,774 2,812 3,306 2,774 2,812 2,736 2,774 2,85 2,822
13 Upd(kV) 2,622 2,822 2,622 2,66 2,622 3,306 3,002 2,546 3,002 2,85 2,774 3,078 3,192 2,774 3,04
14 Upd(kV) 2,964 2,736 2,622 2,058 2,774 2,698 3,154 2,926 2,998 2,774 3,002 2,85 2,85 2,85 2,85
15 Upd(kV) 2,964 2,698 2,698 2,812 2,66 2,85 2,812 3,306 2,736 2,812 3,04 2,66 2,85 2,926 2,66
16 Upd(kV) 2,812 2,85 2,736 3,078 3,04 2,736 2,622 2,508 2,774 2,85 2,85 2,926 2,584 2,774 2,888
17 Upd(kV) 2,622 2,85 2,998 2,774 3,04 2,698 2,822 2,622 2,66 2,736 2,622 2,546 3,04 2,622 2,85

Độ tin cậy (a): 95% 98% 95% 99% 99% 95% 99% 99% 98% 95% 99% 99% 99% 99% 95% 99% 98%
STT ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Bài 2:

STT ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Hệ số ngừng cưỡng bức
FOR 0,009 0,010 0,009 0,010 0,010 0,006 0,007 0,010 0,008 0,010 0,007 0,010 0,005 0,007 0,007 0,008 0,008
của tổ máy
Công suất đặt của 1 tổ
P(MW) 8 8 5 5 6 5 8 5 5 8 8 8 6 8 8 6 6
máy
Số lượng tổ máy n 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
Tải đỉnh Pmax(MW) 81 80 48 50 58 51 84 49 52 81 81 77 61 77 82 62 60
Đặc tính tải trong năm
(đường thẳng nối đỉnh Px% 60% 60% 50% 40% 40% 50% 40% 60% 40% 40% 50% 50% 40% 50% 60% 50% 40%
đến Px% đỉnh)

Giá trị độ lệch chuẩn σ% được chọn theo STT cá nhân trong nhóm:
STT cá nhân trong nhóm 1 2 3 4 5
Độ lệch chuẩn σ% 1% 2% 3% 4% 5%

You might also like