Professional Documents
Culture Documents
2
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
NHẬN XÉT
Phần đánh giá của GV chấm bài
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
____________________________________________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày....tháng....năm….
(Kí và ghi rõ họ tên)
3
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
MỤC LỤC
NHẬN XÉT................................................................................................................................ 2
MỤC LỤC................................................................................................................................... 1
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ..............................................................................................................3
I XÂY DỰNG ĐỒ THỊ PHỤ TẢI, ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN. LỰA CHỌN CÔNG SUẤT
MÁY BIẾN ÁP........................................................................................................................... 4
1.1 XÂY DỰNG ĐỒ THỊ PHỤ TẢI.......................................................................................4
1.2 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN.................................................................................................6
1.3 CHỌN CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC........................................................10
1.3.1 Xác định bảng phụ tải...............................................................................................10
1.3.2 Chọn công suất máy biến áp.....................................................................................10
II. TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT, TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG TRONG MÁY BIẾN ÁP
................................................................................................................................................... 11
2.1 Tính tổn thất công suất cho máy biến áp 3 pha............................................................11
2.2 Tính tổn thất năng lượng cho máy biến áp...................................................................12
III . Tính toán ngắn mạch, lựa chọn máy cắt, dao cách ly.........................................................13
1
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Môn học: Nhà máy điện và trạm biến áp
Đề số: 11
Họ và tên sinh viên: MSSV: Lớp:
1. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế phần điện của nhà máy điện thủy điện
Công suất MW, Gồm có 7 tổ máy x MW
Số liệu phụ tải:
2
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
là tổng công suất phát ra bởi nhà máy theo thời gian t:
0,6 là công suất tự dùng phụ thuộc vào công suất phát ra
Công suất cực đại:
3
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
10110\*
MERGEFORMAT (.)
Công suất phản kháng max:
11111\*
MERGEFORMAT (.)
Hệ số công suất của máy phát là 0,8
t(h) 18-
0-3 3-6 6-9 9-12 12-15 15-18 21 21-24
P(%) 0.6 0.6 0.5 0.5 0.8 0.8 1.0 1.0
P220kVmax (MW) 450 450 450 450 450 450 450 450
Cos(φ) 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80
337. 281.
S(MVA) 337.5 5 281.3 3 450.0 450.0 562.5 562.5
Pt(MW) 270 270 225 225 360 360 450 450
202. 168.
Q(MVAR) 202.5 5 168.8 8 270.0 270.0 337.5 337.5
Bảng 1.1.1
4
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
5
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
6
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
7
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
8
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
9
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
10
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
11
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
12
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Qua tính toán ta được , chọn 6 tổ máy phát giống nhau, mổi tổ
máy phát có
Từ các thông số tính toán và từ bảng catalogue công suất máy phát thực tế ta chọn tổ máy
phát có số hiệu ( sách Thiết kế nhà máy điện và Trạm biến áp,
Huỳnh Nhơn, trang 223).
Từ bảng số liệu ta có :
13
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Các phương
Phương án 1 án đề xuất: Phương án 2
14
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Phương án 3 Phương án 4
Phương án 5 Phương án 6
Dựa vào các đề xuất phương án, ta chọn phương án 4 để tính toán.
Phương án thứ 1
15
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
16
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
17
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Từ catalogue trang 241 ta chọn công suất định mức máy biến áp 2 cuộn cho MBA T1,T4
kiểu TДЦГ
Bảng 3.3 Thông số máy biến áp TДЦГ (sách Huỳnh Nhơn, Trang 241)
SđmMBA(MVA) Uđm(KV) UN% i(%) Tổn Thất (KW)
Cao Hạ ∆ P0 ∆ PN
250 242 13.8 11 0.5 207 600
Chọn công suất máy biến áp tự ngẫu 3 pha giảm áp 220/110/10-35 KV (MBA T2,T3) :
18
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
20120\*
MERGEFORMAT (.)
Ta có
t(h) 0-3 3-6 6-9 9-12 12-15 15-18 18-21 21-24
S220kV 337.5 337.5 281.3 281.3 450 450 562.5 562.5
S110kV 262.5 262.5 306.3 306.3 437.5 437.5 350 350
S22kV 30 45 45 75 75 75 60 60
Stự dùng 12.71 12.71 12.71 14.39 14.39 13.55 13.55 13.55
248.0 248.0 247.7
ST4 248.30 248.30 248.02 248.02 247.74
2 2 4
SHT2,T3 30 45 45 75 75 75 60 60
STT2,T3 7.1 7.1 29.14 29.14 94.74 94.74 51.13 51.13
169.7 111.1
SCT2,T3 37.1 52.1 74.14 104.14 169.74 111.13
4 3
Do công suất qua cuộn cao là lớn nhất, nên ta lấy công suất cuộn cao để
chọn máy biến áp tự ngẫu.
+ Ta có công suất cuộn cao : SMax = 169.74 (MVA)
Từ catalogue (sách Huỳnh Nhơn trang 250) ta chọn công suất định mức máy biến áp tự
ngẫu cho T2 và T3 là
19
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Bảng 3.4 Thông số máy biến áp TДЦГA (sách Huỳnh Nhơn, Trang 250)
SđmMBA(MVA) Uđm(KV) UN% i(%) Tổn Thất (KW)
Cao Hạ C/T C/H T/H ∆ P0 ∆ PN
240 242 10.5 12 12 16 1.4 360 C/T C/H T/H
740 300 370
Hình1.3.7: Đồ thị phụ tải qua cuộn cao của máy biến áp T2, T3
CHƯƠNG 2 TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT, TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
TRONG MÁY BIẾN ÁP
2.1 Tính tổn thất công suất cho máy biến áp 3 pha
Ta có công thức :
20
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
22122\*
MERGEFORMAT (.)
Trong đó:
21
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
25125\*
MERGEFORMAT (.)
26126\* MERGEFORMAT (.)
(Lưu ý khi tính phải tính cho
cả mùa mưa và mùa khô)
22
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Dòng điện tính toán ngắn mạch để chọn khí cụ điện là dòng ngắn mạch 3 pha.
3.1. Tính toán ngắn mạch cho phương án 4:
23
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
3.2.2 Tính điện kháng các phần tử trong hệ tương đối cơ bản và thành lập sơ đồ
thay thế:
a). Tính điện kháng các phần tử
+ Điện kháng của hệ thống trong hệ đơn vị tương đối của các phần tử:
24
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
25
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
+ Dòng ngắn mạch xung kích ixk tại các điểm ngắn mạch.
.
+ Dòng ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên:
+ Dòng ngắn mạch xung kích ixk tại các điểm ngắn mạch
+ Dòng ngắn mạch xungích ixk tại các điểm ngắn mạch.
26
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Những thiết bị chính trong nhà máy điện và trạm điện như: máy phát, máy biến áp,
máy bù cùng các khí cụ điện như máy cắt điện, dao cách ly, kháng điện được nối với
nhau bằng thanh dẫn, thanh góp và cáp điện lực.
Để nối từ đầu cực của máy phát đến gian má ta dùng thanh nối cứng. Khi dòng điện nhỏ
thường dùng thanh hình chữ nhật còn khi có dòng điện lớn thì dùng thanh dẫn ghép từ 2
hay 3 thanh hình chữ nhật đơn. Còn khi có dòng lớn hơn 3000A thì dùng thanh dẫn hình
máng (để giảm hiệu ứng mặt ngoài và hiệu ứng gần, đồng thời tăng khả năng làm mát).
Trong điều kiện vận hành các khí cụ điện, sứ cách điện và các bộ phận dẫn điện
khác có thể ở một trong 3 trạng thái cơ bản sau:
Ta phải lựa chọn các khí cụ điện, sứ cách điện và các bộ phận dẫn điện khác sao cho thoả
mãn tất cả các yêu cầu kỹ thuạt sau đồng thời đạt hiệu quả kinh tế hợp lý nhất.
27
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
- Dao cách ly là để cách ly phục vụ cho sửa chữa, kiểm tra. Ngoài ra có thể đóng
cắt dòng không tải của máy biến áp nếu công suất máy không quá lớn.
4.1.1 Chọn máy cắt và dao cách ly cho thanh góp 220kV
a. Mạch đường dây nối với hệ thống
28
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
+ Dòng ngắn mạch và dòng xung kích tại thanh cái 220 kV
Điểm ngắn mạch Dòng ngắn mạch I(KA Dòng ngắn mạch xung kích I(KA)
)
N1 IN1 20.15 Ixk1 51.3
Vậy ta chọn máy cắt SF6 kiểu HGF-114/1A trên thanh cái 220kV trong phụ lục
4.5, trang 285, sách Huỳnh Nhơn.
Uđm(KV) Iđm (KA) Icut đm(KA) IIdd(KA) Inh/tnh(KA/s)
29
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
4.1.2 Chọn máy cắt và dao cách ly cho thanh góp 110kV
a. Mạch đường dây nối với phụ tải (3 đường dây)
30
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
Khi có sự cố một máy biến áp ngưng làm việc thì máy biến áp còn lại được phép
chạy thêm 40% công suất:
+ Dòng ngắn mạch và dòng xung kích tại thanh cái 110 kV
Điểm ngắn mạch Dòng ngắn mạch I(KA) Dòng ngắn mạch xung kích I(KA)
Vậy ta chọn máy cắt SF6 kiểu Яэ110-23 trên thanh cái 110kV trong phụ lục
4.5, trang 284 , sách Huỳnh Nhơn
Uđm(KV) Iđm (KA) Icut đm(KA) IIdd(KA) Inh/tnh(KA/s)
Dữ liệu chọn 110 1220 8.43 21.47
Яэ110-23 110 1250 40 50 50/3
Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt của thiết bị:
31
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
chọn
PHД 110 1250 100 40/3
4.1.3 Chọn máy cắt và dao cách ly cho thanh góp 22kV
a. Mạch đường dây nối với phụ tải (6 đường dây)
Vậy ta chọn máy cắt SF6 kiểu BBY-35 trên thanh cái 22kV trong phụ lục 4.3,
trang 282, sách Huỳnh Nhơn
Uđm(KV) Iđm (KA) Icut đm(KA) IIdd(KA) Inh/tnh(KA/s)
Dữ liệu chọn 22 1310 60.92 155.08
BBY-35 35 2000 40 102 40/3
Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt của thiết bị:
32
Báo cáo môn Nhà máy điện và Trạm biến áp
33