Professional Documents
Culture Documents
A. Đề tài:
B. Nhiệm vụ đề tài:
1) Phân tích phụ tải, đề xuất phương án, lựa chọn công suất máy biến áp
2) Tính toán tổn thất công suất, tổn thất năng lượng trong máy biến áp
3) Tính toán ngắn mạch. Lựa chọn máy cắt, dao cách ly.
4) Lựa chọn sơ đồ nối điện chính, sơ đồ tự dùng. Sơ đồ nối điện ở các cấp điện
áp. Chọn máy biến áp tự dung.
5) Viết thuyết minh
6) Vẽ sơ đồ nối điện chính và sơ đồ tự dùng
2
TS. Huỳnh Văn Vạn
Phụ lục:
Công suất ……. MW, gồm có …4 tổ máy x …. MW
Số liệu phụ tải
Cấp điện áp, Pmax Số đường Đồ thị phụ
STT Phụ tải cos
[kV] [MW] dây tải
Điện áp phân
1 22 54 0,9 10 H1
phối
2 Điện áp 35 kV
Điện áp cao110
3 190 0,7 6 H2
kV
Điện áp cao
4 230 0,8 4 H3
220 kV
Kết nối hệ
5 220
thống
3
111Equation Chapter 1 Section 1
4
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn và sự tri ân sâu sắc
với thầy Huỳnh Văn Vạn. Chúng em cảm ơn thầy vì đã truyền đạt cho chúng
em những kiến thức về môn Nhà Máy Điện và Trạm Biến Áp và chỉ dẫn tận
tình cho chúng em để chúng em có thể hoàn thành báo cáo.
Do giới hạn về kiến thức của chúng em còn nhiều thiếu sót và hạn chế,
kính mong sự chỉ dẫn và đóng góp của thầy giúp cho bài báo cáo của nhóm
chúng em trở nên hoàn thiện hơn.
5
MỤC LỤC
6
c. Chọn máy biến áp T4 và T5:..............................................................................................................
3.2. Phương án 2:..................................................................................................................................
a. Chọn máy biến áp T1:......................................................................................................................
b. Chọn máy biến áp T2 và T3:..............................................................................................................
c. Chọn máy biến áp T4.......................................................................................................................
d. Chọn máy biến áp T5. T6:..................................................................................................................
CHƯƠNG 4.....................................................................................................................................................
TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRONG MÁY BIẾN ÁP..............................................................................
4. TỔNG QUAN.......................................................................................................................................
4.1. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG CHO PHƯƠNG ÁN 1................................................................
4.2. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG CHO PHƯƠNG ÁN 2................................................................
4.2.1. MÙA KHÔ:...............................................................................................................................
CHƯƠNG 5.....................................................................................................................................................
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH................................................................................................................................
5.1. Tổng quan.......................................................................................................................................
5.1.1. Hậu quả ngắn mạch................................................................................................................
5.1.2. Mục đích tính dòng ngắn mạch:..............................................................................................
5.2. Cách tiến hành:...............................................................................................................................
5.2.1. Phương án 1:..........................................................................................................................
5.2.2. Phương án 2:..........................................................................................................................
CHƯƠNG 6.....................................................................................................................................................
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CHÍNH..............................................................................................................................
6.1. Chọn dao cách ly.............................................................................................................................
6.1.1 Phương án 1:..........................................................................................................................
6.1.2 Phương án 2............................................................................................................................
CHƯƠNG 7.....................................................................................................................................................
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN.............................................................................................................................................
7.1. Phương án 1:..................................................................................................................................
7.2. Phương án 2:..................................................................................................................................
CHƯƠNG 8.....................................................................................................................................................
LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ TỰ DÙNG................................................................................................................
8.1. Chọn MBA tự dùng chính (22/6kV):................................................................................................
8.2. Chọn MBA tự dùng cấp 2 (6/0.4kV):...............................................................................................
8.3. MBA dự phòng cấp 6 kV:................................................................................................................
7
8.4. Máy biến áp dự phòng cấp 0.4 kV..................................................................................................
8
CHƯƠNG 1
XÂY DỰNG ĐỒ THỊ PHỤ TẢI
Bảng 1.1
t(h) 0 - 3 3 -.6 6 - .9 9 - .12 12 - .15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
P% 0,5 0,5 1 1 0.7 0.7 0,6 0,6
Pmax 54 54 54 54 54 54 54 54
CosΦ 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9
S(MVA) 30 30 60 60 42 42 36 36
P(MW) 27 27 54 54 38 38 32 32
Q(MVAR) 13 13 26 26 18 18 17 17
100 100
100
90
80 70 70
70 60 60
60 50 50
50
P(%)
40
30
20
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
9
60 60
60
50
42 42
40 36 36
30 30
30
S(MVA)
20
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
50
38 38
40
32 32
27 27
30
P(MW)
20
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
10
30
26 26
25
20 18 18
17 17
15 13 13
Q(MVAR)
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
Bảng 1.2
t(h) 0-3 3 -.6 6 - .9 9 - .12 12 - .15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
P% 0,3 0,3 1 1 0.7 0,7 0,6 0,6
P110Kvmax 190 190 190 190 190 190 190 190
CosΦ 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7
S(MVA) 81 81 271 271 190 190 163 163
P(MW) 57 57 190 190 133 133 114 114
Q(MVAR
58 58 193 193 136 136 117 117
)
11
100 100
100
90
80 70 70
70 60 60
60
50
P(%)
40 30 30
30
20
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
250
190 190
200
163 163
150
S(MVA)
100 81 81
50
0
3 6 9 12 15 18 21 24
12
190 190
200
180
160
133 133
140
114 114
120
100
P(MW)
80
57 57
60
40
20
0
3 6 9 12 15 18 21 24
193 193
200
180
160
136 136
140
117 117
120
100
Q(MVAR)
80
58 58
60
40
20
0
3 6 9 12 15 18 21 24
13
P(MW) 115 115 230 230 161 161 115 115
Q(MVAR) 87 87 173 173 120 120 87 87
Bảng 1.3
100 100
100
90
80 70 70
70
60 50 50 50 50
50
P(%)
40
30
20
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
250
201 201
200
144 144 144 144
150
S(MVA)
100
50
0
3 6 9 12 15 18 21 24
14
250 230 230
200
161 161
150
115 115 115 115
P(MW)
100
50
0
3 6 9 12 15 18 21 24
173 173
180
160
140
120 120
120
100 87 87 87 87
80 Q(MVAR)
60
40
20
0
3 6 9 12 15 18 21 24
Tổng hợp phụ tải các cấp điện áp và phát về hệ thống, ta có phụ tải tổng:
212\* MERGEFORMAT
(.)
15
313\* MERGEFORMAT
(.)
16
515\*
MERGEFORMAT (.)
5. Phụ tải cấp điện của toàn nhà máy theo mùa khô:
Công suất cực đại: Pmax = Pđặt = 1,2 × PTổng max = 1,2 × 474 = 569 (MW)
Công suất biểu kiến max: Smax = Sđặt = 1,2 × STổng max = 1,2 × 615 = 738 (MVA).
Công suất phản kháng max: Qmax = Qđặt = 1,2 × QTổngmax = 1,2 × 262 = 470
(MVAR)
Hệ số công suất của máy phát: cos = 0,8
Hình 4.1: Đồ thị phụ tải toàn nhà máy vào mùa khô theo %Pđặt
a. Bảng phân bố công suất tác dụng phụ tải toàn nhà máy vào mùa khô
(bảng 4.4):
17
t(h) 0 -3 3 -.6 6 - .9 9 - .12 12 - .15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
P% 0,9 0,9 1 1 1 1 1 1
Pđặt 569 569 569 569 569 569 569 569
CosΦ 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
S(MVA) 640 640 711 711 711 711 711 711
P(MW) 512 512 569 569 569 569 569 569
Q(MVAR) 384 384 426 426 426 426 426 426
Bảng 4.4
600
560
540
500
480
460
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 4.2: Đồ thị phụ tải nhà máy mùa khô theo P
700
680
660
S(MVA)
640 640
640
620
600
3 6 9 12 15 18 21 24
18
Hình 4.3: Đồ thị phụ tải nhà máy mùa khô theo S
420
410
400
Q(MVAR)
390 384 384
380
370
360
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 4.4: Đồ thị phụ tải nhà máy mùa khô theo Q
6. Phụ tải cấp điện của toàn nhà máy theo mùa mưa:
80 80 80 80 80 80
80
78
76
74
72
70 70 P(%)
70
68
66
64
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 4.5: Đồ thị phụ tải toàn nhà máy vào mùa mưa theo %Pđặt
a. Bảng phân bố công suất tác dụng phụ tải toàn nhà máy mùa mưa (bảng 4.7):
19
Bảng 4.7
450
440
430
420
410
398 398 P(MW)
400
390
380
370
360
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 4.6: Đồ thị phụ tải nhà máy mùa mưa theo P
560
540
520
S(MVA)
498 498
500
480
460
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 4.7: Đồ thị phụ tải nhà máy mùa mưa theo S
20
350 342 342 342 342 342 342
340
330
320
310
299 299 Q(MVAR)
300
290
280
270
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 4.8: Đồ thị phụ tải nhà máy mùa mưa theo Q
Từ công thức (4.4) ta tính ra được công suất tự dùng của nhà máy trong
mùa khô (Bảng 4.10) và công suất tự dùng của nhà máy trong mùa mưa
(Bảng 4.11)
Bảng 4.10
Bảng 4.11
21
87 87 87 87 87 87
87
86
85
84
83
82 82 S(MVA)
82
81
80
79
3 6 9 12 15 18 21 24
75
74
73
72
71 71 S(MVA)
71
70
69
68
3 6 9 12 15 18 21 24
616\*
MERGEFORMAT (.)
Từ công thức 1.10 ta có bảng phân bố công suất hệ thống mùa khô (Bảng 5.1)
và bảng phân bố công suất hệ thống mùa mưa (Bảng 5.2)
t(h) 0-3 3 -.6 6 - .9 9 - .12 12 - .15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
S22KVmax 30 30 60 60 42 42 36 36
22
S220KVmax 144 144 288 288 201 201 144 144
S Ftổng 640 640 711 711 711 711 711 711
S tự dùng 82 82 87 87 87 87 87 87
S HT 303 303 5 5 191 191 281 281
Bảng 5.1
* Đồ thị phụ tải nhà máy phát lên hệ thống vào mùa khô:
350
303 303
300 281 281
250
191 191
200
S(MVA)
150
100
50
5 5
0
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 5.1: Đồ thị phụ tải nhà máy phát lên hệ thống mùa khô
Công suất hệ thống âm khi nhà máy phát thiếu công suất cho phụ tải ở
3 cấp điện áp và phụ tải tự dùng phải lấy công suất từ hệ thống cấp về nhà
máy.
t(h) 0-3 3 -.6 6 - .9 9 - .12 12 - 15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
S22KVmax 30 30 60 60 42 42 36 36
S110KVmax 81 81 271 271 190 190 163 163
S220KVmax 144 144 288 288 201 201 144 144
S Ftổng 498 498 569 569 569 569 569 569
S tự dùng 71 71 76 76 76 76 76 76
S HT 172 172 -126 -126 60 60 150 150
23
Bảng 5.2
* Đồ thị phụ tải nhà máy phát lên hệ thống vào mùa mưa:
100
60 60
50
S(MVA)
0
-50
-100
Hình 5.2: Đồ thị phụ tải nhà máy phát lên hệ thống mùa mưa
24
CHƯƠNG 2
CÁC PHƯƠNG ÁN NỐI ĐIỆN CHÍNH
Bảng 2.1: Thông số máy phát TBB -160- 2EY3 (sách Huỳnh Nhơn phụ lục
2.1)
25
đồ nhất định gọi là sơ đồ nối điện. Việc chọn sơ đồ nối điện là khâu quan
trọng khi thiết kế Nhà máy điện.
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn sơ đồ nối điện:
Yêu cầu về mức độ tin cậy cung cấp điện cho các phụ tải địa phương.
Vai trò. vị trí của nhà máy điện trong hệ thống điện.
Số lượng. công suất của các máy phát. máy biến áp và đường dây.
Công suất của phụ tải địa phương và phụ tải ở các cấp điện áp cao.
Sơ đồ và điện áp của lưới điện thuộc hệ thống đi qua khu vực nhà
máy.
Công suất dự trữ của hệ thống.
Khi chọn sơ đồ nối điện của nhà máy cần chú ý đến sơ đồ phát triển của
hệ thống điện và lưới điện trong tương lai (khoảng 10 năm); chú ý đến điện áp
lưới điện mà nhà máy điện sẽ phát công suất vào. phụ tải mỗi cấp.…
Công suất của máy biến áp phải chọn đủ lớn để có thể truyền tải toàn
bộ công suất thừa của nhà máy vào lưới điện cao áp trong những thời điểm
phụ tải địa phương cực tiểu.
Thường dùng máy biến áp tự ngẫu để liên lạc giữa các thiết bị phân
phối điện áp cao hoặc dùng để nối máy phát với các cấp điện áp cao.
2.2.2. Các phương án nối điện chính:
Với UMP ≠ UH .UC = UHT ta có các phương án nối điện như sau:
a. Phương án 1
b. Phương án 2:
26
c. Phương án 3:
d. Phương án 4:
e. Phương án 5:
27
f. Phương án 6:
g. Phương án 7:
h. Phương án 8:
28
i. Phương án 9:
j. Phương án 10:
29
k. Phương án 11:
l. Phương án 12:
m. Phương án 13:
30
n. Phương án 14:
31
o. Phương án 15:
32
đã chọn. ta thiết lập các chế độ vận hành cùng công suất cho các tổ máy. chế
độ vận hành này giúp vận hành cũng như điều chỉnh dễ dàng.
t(h) 0-3 3-6 6- 9 9 - 12 12 - 15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
SF(MVA) 640 640 711 711 711 711 711 711
S 1 tổ máy 160 160 178 178 178 178 178 178
% Svh 1 tổ
85 85 95 95 95 95 95 95
máy
Bảng 2.2: Chế độ vận hành của các tổ máy vào mùa khô
Trong đó:
Bảng 2.3: Chế độ vận hành của các tổ máy vào mùa mưa
Trong đó:
33
CHƯƠNG 3
CHỌN MÁY BIẾN ÁP CHO CÁC PHƯƠNG ÁN
3.1. Phương án 1:
Bảng 3.1: Thông số máy biến áp TДЦГ (sách Huỳnh Nhơn. phụ lục 3. Trang
247)
34
Từ các thông số trên tra bảng chọn máy biến áp ba pha hai cuộn dây
ONAF có SđmT6 = 200 (MVA) với các thông số như sau:
Bảng 3.2 Thông số máy biến áp ONAF (sách Huỳnh Nhơn. phụ lục 3. Trang
240)
10310\*
MERGEFORMAT (.)
11311\* MERGEFORMAT
(.)
12312\*
MERGEFORMAT (.)
S22KVmax 30 30 60 60 42 42 36 36
35
S110KVmax 81 81 271 271 190 190 163 163
S220KVmax 144 144 288 288 201 201 144 144
S tự dùng 82 82 87 87 87 87 87 87
SH 30 30 60 60 42 42 36 36
ST 87 87 -105 -105 -24 -24 3 3
SC -57 -57 165 165 66 66 33 33
SH/α 60 60 120 120 84 84 72 72
Bảng 3.3 Bảng phân phối công suất qua các cuộn dây máy biến áp tự ngẫu
T4. T5
Trong thực tế. trường hợp cả máy phát G4. G5 và máy biến áp tự ngẫu
cùng hỏng là rất hiếm nên tạm thời ta chưa xét đến trường hợp này.
Do công suất qua cuộn cao là lớn nhất. nên ta lấy công suất cuộn cao để
chọn máy biến áp tự ngẫu.
Công suất cuộn cao : SC-MBAmax = 165(MVA)
13313\*
MERGEFORMAT (.)
36
180 165 165
160
140
120
100
80 66 66 S(MVA)
57 57
60
33 33
40
20
0
3 6 9 12 15 18 21 24
Hình 1.2. Đồ thị phụ tải qua cuộn trung áp của máy biến áp T4. T5
*Kiểm tra điều kiện quá tải bình thường:
Từ đồ thị phụ tải qua cuộn cao áp của máy biến áp (công suất lớn nhất)
ta thấy Smax = 165 (MVA). Smin = 33(MVA). Chọn máy biến áp có Sđm =
180(MVA).
Với kết quả đã chọn ở trên là Sđm (T 4.T 5 )=180(MVA) ta thấy. khi một máy
biến áp tự ngẫu bị hỏng thì máy biến áp tự ngẫu còn lại chịu công suất quá tải
liên tục trong 6 giờ (Từ 0 giờ đến 6 giờ) < 6 giờ nên thỏa điều kiện quá tải
bình thường.
*Kiểm tra điều kiện quá tải sự cố:
Tiến hành kiểm tra khả năng quá tải với Sđm = 180(MVA) ta có kết quả
được ghi trong bảng sau (Bảng 3.4):
TT 1 2 3 4
Si 57 165 66 33
Ki =Si/180 0.32 0.92 0.37 0.18
Ki2 0.1 0.9 0.14 0.03
Ti 6 6 6 6
Ki2*Ti 0.6 5.4 0.84 0.18
Bảng 3.4
37
Xác định vùng K2. T2 bằng cách đẳng trị vùng Ki > 1:
Theo bảng trên. tất cả Ki <1 nên thỏa điều kiện
Vậy ta chọn MBA tự ngẫu 3 pha có số hiệu TДHTH có SđmB = 180
(MVA) với các thông số như sau:
Bảng 3.5: Thông số máy biến áp TДHTH (Bảng Trang 251 sách Huỳnh
Nhơn)
3.2. Phương án 2:
38
Từ các thông số trên tra bảng ta chọn máy biến áp ba pha hai cuộn dây
kiểu TДЦГ có SđmT1 = 200(MVA) với các thông số như sau:
Bảng 3.6: Thông số máy biến áp TДЦГ (sách Huỳnh Nhơn. Trang 247)
14314\* MERGEFORMAT
(.)
15315\* MERGEFORMAT
(.)
16316\*
MERGEFORMAT (.)
17317\* MERGEFORMAT
(.)
39
t(h) 0-3 3 -.6 6 - .9 9 - .12 12 - 15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
S22KVmax 30 30 60 60 42 42 36 36
S tự dùng 82 82 87 87 87 87 87 87
ST 29 29 10 10 19 19 22 22
Bảng 3.7: Bảng phân phối công suất qua các cuộn dây máy biến áp tự
ngẫu T2. T3
Do công suất qua cuộn cao là lớn nhất. nên ta lấy công suất cuộn cao để
chọn máy biến áp tự ngẫu.
Công suất cuộn cao: SC-MBAmax = 197(MVA)
18318\*
MERGEFORMAT (.)
Ta chọn S
200 230 121 15.75 ; 38.5 11 32 20 0.5 125 430 360 320
40
Bảng 3.8 Thông số máy biến áp ATДHГH (sách Huỳnh Nhơn)
Bảng 3.9 Thông số máy biến áp TДЦГ (sách Huỳnh Nhơn. Trang 246)
50
42 42
40 36 36
30 30
30
S(MVA)
20
10
0
3 6 9 12 15 18 21 24
41
Kqtsc SđmT5.T6 > SH-Max
19319\*
MERGEFORMAT (.)
Bảng 3.10 Thông số máy biến áp ONAN. (sách Huỳnh Nhơn Trang 245)
2014Equation Chapter 4 Section 1
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRONG
MÁY BIẾN ÁP
4. TỔNG QUAN
Tổn thất điện năng trong máy biến áp gồm 2 phần:
Tổn thất sắt: Không phụ thuộc vào phụ tải và bằng tổn thất không tải
của máy biến áp.
Tổn thất đồng: Phụ thuộc vào phụ tải. khi phụ tải bằng công suất định
mức của MBA thì tổn thất đồng bằng tổn thất ngắn mạch.
42
Tổn thất điện năng trong máy biến áp ba pha hai cuộn dây:
21421\*
MERGEFORMAT (.)
Trong đó:
22422\*
MERGEFORMAT (.)
23423\*
MERGEFORMAT (.)
24424\*
MERGEFORMAT (.)
25425\*
MERGEFORMAT (.)
43
4.1. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG CHO PHƯƠNG
ÁN 1
ΔP N = 660 KW
0- 6-
t(giờ) 3-6 9 - 12 12 - 15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
3 9
SMF (MVA) 188 188 188 188 188 188 188 188
Std (MVA) 82 82 87 87 87 87 87 87
Squa MBA (MVA) 167 167 166 166 166 166 166 166
Bảng 5.1: Bảng phân bố công suất qua MBA mùa khô:
44
Tổn thất điện năng trong một ngày đêm của máy biến áp T1.T2.T3:
26426\*
MERGEFORMAT (.)
Tổn thất điện năng trong năm:
27427\*
MERGEFORMAT (.)
ΔP N = 700 KW
3-
t(giờ) 0-3 6 - 9 9 - 12 12 - 15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
6
SMF (MVA) 188 188 188 188 188 188 188 188
Std (MVA) 82 82 87 87 87 87 87 87
Squa MBA (MVA) 167 167 166 166 166 166 166 166
Bảng 5.1: Bảng phân bố công suất qua MBA mùa khô:
Tổn thất điện năng trong một ngày đêm của máy biến áp T6:
45
28428\*
MERGEFORMAT (.)
Tổn thất điện năng trong năm:
31431\*
MERGEFORMAT (.)
Phụ tải cuộn cao MBA:
32432\*
MERGEFORMAT (.)
= 380 kW. . .
Sdm = 180 MVA
n=2
33433\*
MERGEFORMAT (.)
46
34434\*
MERGEFORMAT (.)
35435\*
MERGEFORMAT (.)
0- 12 - 18 -
t (giờ) 3 - 6 6 - 9 9 - 12 15 - 18 21 - 24
3 15 21
SH-MBA (MVA) 30 30 60 60 42 42 36 36
Bảng 5.2: Bảng phân bố công suất qua các cuộn dây MBA tự ngẫu:
Tổn thất điện năng trong một ngày đêm của 2 máy biến áp TN1. TN2:
47
37437\*
MERGEFORMAT (.)
d) Tổng tổn thất điện năng hàng năm của các máy biến áp PA1:
38438\*
MERGEFORMAT (.)
48
4.2. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG CHO PHƯƠNG
ÁN 2
ΔP N = 660 KW
3 - 12 - 18 -
t(giờ) 0 -3 6 - 9 9 - 12 15 - 18 21 - 24
6 15 21
SMF (MVA) 188 188 188 188 188 188 188 188
Std (MVA) 82 82 87 87 87 87 87 87
Squa MBA (MVA) 167 167 166 166 166 166 166 166
Bảng 5.1: Bảng phân bố công suất qua MBA mùa khô:
Tổn thất điện năng trong một ngày đêm của máy biến áp T1.T2.T3:
49
39439\*
MERGEFORMAT (.)
Tổn thất điện năng trong năm:
40440\*
MERGEFORMAT (.)
ΔP N = 700 KW
3 - 12 - 18 -
t(giờ) 0 -3 6 - 9 9 - 12 15 - 18 21 - 24
6 15 21
SMF (MVA) 188 188 188 188 188 188 188 188
Std (MVA) 82 82 87 87 87 87 87 87
Squa MBA (MVA) 167 167 166 166 166 166 166 166
Bảng 5.1: Bảng phân bố công suất qua MBA mùa khô
Tổn thất điện năng trong một ngày đêm của máy biến áp T4:
50
41441\*
MERGEFORMAT (.)
42442\*
MERGEFORMAT (.)
44444\*
MERGEFORMAT (.)
Phụ tải cuộn cao MBA:
45445\*
MERGEFORMAT (.)
= 125 kW. . .
Sdm = 200 MVA
n=2
46446\*
MERGEFORMAT (.)
51
47447\*
MERGEFORMAT (.)
48448\*
MERGEFORMAT (.)
-
t (giờ) 0-3 6 - 9 9 - 12 12 - 15 15 - 18 18 - 21 21 - 24
6
SH-MBA (MVA) 168 168 166 166 166 166 166 166
ST-MBA (MVA) 29 29 10 10 19 19 22 22
SC MBA (MVA) 197 197 176 176 185 185 188 188
Bảng 5.2: Bảng phân bố công suất qua các cuộn dây MBA tự ngẫu
Tổn thất điện năng trong một ngày đêm của 2 máy biến áp T2. T3:
52
50450\*
MERGEFORMAT (.)
d) Tổng tổn thất điện năng hàng năm của các máy biến áp PA2:
51451\*
MERGEFORMAT (.)
53
5215Equation Chapter 5 Section 1
CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
Tăng lực điện động: ứng lực điện tử giữa các dây dẫn có giá trị lớn ở thời
gian đầu của ngắn mạch có thể phá hỏng thiết bị
Diện áp giảm và mất đối xứng: ảnh hưởng đến phụ tải 30% đến 40%
trong vòng một giây làm động cơ điện có thể ngưng quay. Sản xuất đình trệ. Có
thể làm hỏng sản phẩm.
Gây nhiễu đối với đường dây thông tin ở gần do dòng thứ tự không sinh
ra khi ngắn mạch chạm đất
Gây mất ổn định: khi không cách ly kịp thời phần tử bị ngắn mạch. Hệ
thống có thể mất ổn định và tan rã. Đây là hậu quả trầm trọng nhất.
Ngắn mạch là một sự cố thết sức nguy hiểm cho hệ thống điện. Nếu
không loại trừ nhanh dòng ngắn mạch có thể phát hủy hết thiết bị đằng trước nó
gây tổn thất rất lớn.
5.1.2. Mục đích tính dòng ngắn mạch:
So sánh. Đánh giá. Lựa chọn sơ đồ nối điện
54
Chọn các khi cụ. Dây dẫn. Thiết bị điện
Nghiên cứu phụ tải. Phân tích sự cố. Xác định phân bố dòng
53553\*
MERGEFORMAT (.)
54554\*
MERGEFORMAT (.)
55
55555\*
MERGEFORMAT (.)
56556\*
MERGEFORMAT (.)
57557\*
MERGEFORMAT (.)
Điện kháng hệ thống:
60560\*
MERGEFORMAT (.)
Đối với 2 MBA Từ ngẫu T4.T5:
56
61561\*
MERGEFORMAT (.)
62562\*
MERGEFORMAT (.)
63563\*
MERGEFORMAT (.)
Đối với MBA 3 pha 2 cuộn dây T6.T7:
64564\*
MERGEFORMAT (.)
57
sơ đồ mạch điện thay thế phương án 1
Tổng trở 220kV:
65565\*
MERGEFORMAT (.)
66566\*
MERGEFORMAT (.)
67567\*
MERGEFORMAT (.)
68568\*
MERGEFORMAT (.)
69569\*
MERGEFORMAT (.)
58
70570\*
MERGEFORMAT (.)
71571\*
MERGEFORMAT (.)
72572\*
MERGEFORMAT (.)
73573\*
MERGEFORMAT (.)
74574\*
MERGEFORMAT (.)
75575\*
MERGEFORMAT (.)
76576\*
MERGEFORMAT (.)
59
77577\*
MERGEFORMAT (.)
78578\*
MERGEFORMAT (.)
79579\*
MERGEFORMAT (.)
80580\*
MERGEFORMAT (.)
81581\*
MERGEFORMAT (.)
83583\*
MERGEFORMAT (.)
84584\*
MERGEFORMAT (.)
60
Tổng trở N7.N8:
85585\*
MERGEFORMAT (.)
86586\*
MERGEFORMAT (.)
87587\*
MERGEFORMAT (.)
Ngắn mạch tại đầu cực máy phát. chỉ xét dòng ngắn mạch đổ từ máy
phát:
88588\*
MERGEFORMAT (.)
89589\*
MERGEFORMAT (.)
5.2.2. Phương án 2:
61
Sơ đồ nối điện phương án 2.
Điện kháng của các máy biến áp:
Đối với MBA 3 pha 2 cuộn dây T1:
90590\*
MERGEFORMAT (.)
91591\*
MERGEFORMAT (.)
92592\*
MERGEFORMAT (.)
62
93593\*
MERGEFORMAT (.)
94594\*
MERGEFORMAT (.)
95595\*
MERGEFORMAT (.)
63
Sơ đồ mạch điện tương đương phương án 2
Với các giá trị điện kháng trên sơ đồ tương đương:
97597\* MERGEFORMAT
(.)
98598\* MERGEFORMAT
(.)
99599\* MERGEFORMAT
(.)
1005100\*
MERGEFORMAT (.)
1015101\* MERGEFORMAT
(.)
1025102\*
MERGEFORMAT (.)
64
1035103\*
MERGEFORMAT (.)
1045104\* MERGEFORMAT
(.)
1055105\*
MERGEFORMAT (.)
1065106\*
MERGEFORMAT (.)
1085108\*
MERGEFORMAT (.)
1095109\*
MERGEFORMAT (.)
65
1105110\*
MERGEFORMAT (.)
1115111\*
MERGEFORMAT (.)
1125112\*
MERGEFORMAT (.)
1135113\*
MERGEFORMAT (.)
1145114\*
MERGEFORMAT (.)
1155115\*
MERGEFORMAT (.)
1165116\*
MERGEFORMAT (.)
1175117\*
MERGEFORMAT (.)
66
1185118\*
MERGEFORMAT (.)
1195119\*
MERGEFORMAT (.)
1205120\*
MERGEFORMAT (.)
1215121\*
MERGEFORMAT (.)
67
CHƯƠNG 6
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CHÍNH
6.1. Chọn dao cách ly
6.1.1 Phương án 1:
1236123\*
MERGEFORMAT (.)
1246124\*
MERGEFORMAT (.)
1256125\*
MERGEFORMAT (.)
1266126\*
MERGEFORMAT (.)
68
1276127\*
MERGEFORMAT (.)
1286128\*
MERGEFORMAT (.)
1296129\*
MERGEFORMAT (.)
Như vậy dòng cưỡng bức tại thanh cái 220 kV là :
1306130\*
MERGEFORMAT (.)
1316131\*
MERGEFORMAT (.)
1326132\*
MERGEFORMAT (.)
69
1336133\*
MERGEFORMAT (.)
Chọn dao cách ly cho mạch 220 kV
1346134\*
MERGEFORMAT (.)
1356135\*
MERGEFORMAT (.)
1366136\*
MERGEFORMAT (.)
1376137\*
MERGEFORMAT (.)
1386138\*
MERGEFORMAT (.)
70
1396139\
* MERGEFORMAT (.)
1406140\*
MERGEFORMAT (.)
1416141\*
MERGEFORMAT (.)
Dữ liệu
110 1700 5370 39.13
chọn
1426142\*
MERGEFORMAT (.)
1436143\*
MERGEFORMAT (.)
71
1446144\*
MERGEFORMAT (.)
1456145\*
MERGEFORMAT (.)
1466146\*
MERGEFORMAT (.)
1476147\*
MERGEFORMAT (.)
1486148\*
MERGEFORMAT (.)
Như vậy dòng cưỡng bức tại thanh cái 22kV là:
1496149\*
MERGEFORMAT (.)
N3
X 22 =1.25 ()
N3
I 22 =18.89(kA )
1506150\*
MERGEFORMAT (.)
Dữ liệu
22 3700 1889 48.08
chọn
72
8AN-20 24 2000 20000 50 160/4
1516151\*
MERGEFORMAT (.)
1526152\*
MERGEFORMAT (.)
1536153\*
MERGEFORMAT (.)
6.1.2 Phương án 2
1546154\*
MERGEFORMAT (.)
73
1556155\*
MERGEFORMAT (.)
1566156\*
MERGEFORMAT (.)
1576157\*
MERGEFORMAT (.)
1586158\*
MERGEFORMAT (.)
1596159\*
MERGEFORMAT (.)
1606160\
* MERGEFORMAT (.)
1616161\*
MERGEFORMAT (.)
N1
X 220 =0.68 ()
N1
I 220=3.46(kA )
74
1626162\*
MERGEFORMAT (.)
Dữ liệu
220 2600 3460 8.83
chọn
1636163\*
MERGEFORMAT (.)
1646164\*
MERGEFORMAT (.)
1656165\*
MERGEFORMAT (.)
1666166\*
MERGEFORMAT (.)
1676167\*
MERGEFORMAT (.)
75
Mạch nối MBA tự ngẫu T4
1686168\*
MERGEFORMAT (.)
1696169\*
MERGEFORMAT (.)
1706170\
* MERGEFORMAT (.)
1716171\*
MERGEFORMAT (.)
N2
X 220 =0.29 ()
N2
I 110=15.95(kA)
1726172\*
MERGEFORMAT (.)
Dữ liệu
110 900 1595 40.6
chọn
76
1736173\*
MERGEFORMAT (.)
1746174\*
MERGEFORMAT (.)
1756175\*
MERGEFORMAT (.)
1766176\*
MERGEFORMAT (.)
1776177\*
MERGEFORMAT (.)
1786178\*
MERGEFORMAT (.)
1796179\*
MERGEFORMAT (.)
77
1806180\* MERGEFORMAT (.)
1816181\*
MERGEFORMAT (.)
N3
X 220 =1.04 ()
N3
I 220=22.72(kA )
1826182\*
MERGEFORMAT (.)
Dữ liệu
22 2490 2272 57.82
chọn
1836183\*
MERGEFORMAT (.)
1846184\*
MERGEFORMAT (.)
1856185\*
MERGEFORMAT (.)
78
18617Equation Chapter 7 Section 1
79
CHƯƠNG 7
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN
Sơ đồ nối điện có ảnh hưởng trực tiếp đến các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của cả
mạng điện. vì vậy việc lựa chọn sơ đồ nối điện hợp lý có ý nghĩa hết sức to lớn
trong việc quy hoạch và thiết kế cung cấp điện.
Sơ đồ nối điện là hình vẽ biểu diễn quan hệ giữa các thiết bị. khí cụ điện có
nhiệm vụ nhận điện từ các nguồn để cung cấp cho các phụ tải ở các cấp điện
áp khác nhau.
Sơ đồ nối điện có nhiều dạng khác nhau. phụ thuộc vào cấp điện áp. số phần
tử nguồn và tải. công suất tổng. tính chất quan trọng của các phụ tải.
Sơ đồ nối điện cần thoả mãn các yêu cầu sau:
Tính đảm bảo cung cấp điện theo yêu cầu hay sự quan trọng của
phụ tải mà mức đảm bảo cần đáp ứng.
Tính linh hoạt: có thể vận hành ở các chế độ khác nhau.
Tính phát triển: đáp ứng được khản năng trong tương lai có thể
thêm nguồn hay phụ tải mà không bị khó khăn hay phá bỏ.
Tính kinh tế: thể hiện ở vốn đầu tư ban đầu và chi phí hàng năm.
Ngoài ra cũng quan tâm đến tính hiện đại của sơ đồ cũng như xu
thế chung như sự tiến bộ trong chế tạo. cấu trúc của các khí cụ
điện. máy cắt điện……
Thanh góp 220 kV và 110 kV: sử dụng sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
Thanh góp 22 kV: sử dụng sơ đồ hệ thống một thanh góp có máy cắt phân
đoạn.
7.1. Phương án 1:
80
7.2. Phương án 2:
81
CHƯƠNG 8
LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ TỰ DÙNG
Công suất tự dùng của mỗi tổ máy theo đồ thị phụ tải:
Std (MVA) 46.14 46.31 46.40 45.92 46.27 46.40 47.05 45.44
39.33
Ptd (MW) 39.219 39.364 39.440 39.032 39.440 39.993 38.624
0
24.37
Qtd (MVAR) 24.306 24.395 24.443 24.190 24.443 24.785 23.937
4
Bảng 8.1 Phân bố công suất tự dùng nhà máy nhiệt điện
8.1. Chọn MBA tự dùng chính (22/6kV):
Công suất định mức máy biến áp chọn:
Chọn MBA tự dùng chính mà công suất 1MBA thỏa: Sđm Std Max
1888188\*
MERGEFORMAT (.)
Trong đó:
82
Ud - điện áp trên thanh góp tự dùng trong thời gian tự mở máy của
các động cơ. trung bình lấy bằng 70%.
ηtb- hiệu suất trung bình của các động cơ. ηtb = 0.9.
cosφtb - hệ số công suất trung bình. cosφtb = 0.8.
Ikđtb - tỷ số dòng mở máy tổng của các động cơ. lấy
bằng 4.8. xk% - điện kháng % của kháng điện nối
tiếp. ở đây xk% = 0.
1898189\*
MERGEFORMAT (.)
1908190\
* MERGEFORMAT (.)
Điều này có nghĩa là có thể mở máy tất cả các động cơ đồng thời.
8.2. Chọn MBA tự dùng cấp 2 (6/0.4kV):
1918191\
* MERGEFORMAT (.)
1928192\*
MERGEFORMAT (.)
Chọn MBA TM.
83
Uđm (kV) Tổn thất (W)
Sđm (kVA) UN (%) i (%)
1938193\*
MERGEFORMAT (.)
1948194\*
MERGEFORMAT (.)
Điều này có nghĩa là có thể mở máy tất cả các động cơ đồng thời.
8.3. MBA dự phòng cấp 6 kV:
Ta chọn máy biến áp dự phòng cáp 6 kV nối từ thanh góp 22 kV xuống vì như
thế chi phí đầu tư máy biến áp sẽ ít hơn khi lấy từ thanh góp 110 kV hoặc 220
kV.
a) Kiểm tra các thiết bị và khí cụ điện khi máy biến áp dự phòng
vào thanh góp 22 kV
84
1958195\* MERGEFORMAT (.)
Kiểm tra máy cắt phía điện áp 22kV
1968196\*
MERGEFORMAT (.)
b) Chọn máy biến áp dự phòng (22/6kV)
Máy biến áp dự phòng cấp 1 có thể tự khởi động tất cả các động cơ do đó công
suất của máy biến áp dự phòng chọn theo điều kiện.
Chọn 2 máy biến áp dự phòng vận hành song song
1978197\*
MERGEFORMAT (.)
1988198\*
MERGEFORMAT (.)
85
Uđm (kV) Tổn thất (W)
Sđm (kVA) UN (%) i (%)
86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
87