Professional Documents
Culture Documents
TCCS 05 : 2022/EVN
Xuất bản lần 1
HÀ NỘI - 2022
1
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG .............................................................................................. 4
1.1. Phạm vi điều chỉnh ............................................................................................... 4
1.2. Đối tượng áp dụng ................................................................................................ 4
1.3. Tài liệu viện dẫn ................................................................................................... 4
1.4. Giải thích từ ngữ ................................................................................................... 5
1.4.1. Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system): ........ 5
1.4.2. Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment): ............ 5
1.4.3. Tần số định mức (rated frequency): ............................................................. 5
1.4.4. Cấp chịu đựng xung sét cơ bản của cách điện (BIL): ............................. 5
1.5. Kí hiệu .................................................................................................................. 5
1.6. Chữ viết tắt ........................................................................................................... 5
2. QUI ĐỊNH CHUNG ................................................................................................ 6
2.1. Điều kiện môi trường làm việc của thiết bị .......................................................... 6
2.2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện .................................................................. 6
3. QUI ĐỊNH KỸ THUẬT ......................................................................................... 7
3.1. DAO CÁCH LY 35 kV ........................................................................................ 7
3.1.1. Dao cách ly ................................................................................................... 7
3.1.2. Tủ truyền động, điều khiển .......................................................................... 7
3.1.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật ............................................................. 11
3.2. DAO CÁCH LY 110 kV .................................................................................... 15
3.2.1. Dao cách ly ................................................................................................. 15
3.2.2. Tủ truyền động ........................................................................................... 15
3.2.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật ............................................................. 19
3.3. DAO CÁCH LY 220 kV .................................................................................... 23
3.3.1. Dao cách ly ................................................................................................. 23
3.3.2. Tủ truyền động, điều khiển ........................................................................ 23
3.3.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật ............................................................. 27
4. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 32
2
TCCS 05 : 2022/EVN
3
TCCS 05 : 2022/EVN
4
TCCS 05 : 2022/EVN
5
TCCS 05 : 2022/EVN
Các thiết bị trong tiêu chuẩn này phải đáp ứng các điều kiện như sau:
2.1. Điều kiện môi trường làm việc của thiết bị
Bảng 1 - Điều kiện môi trường làm việc
Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển Đến 1000 m
Lưu ý: Trường hợp thiết bị có vị trí lắp đặt với điều kiện môi trường khắc nghiệt (vượt
ngoài các giới hạn của bảng trên), các đơn vị căn cứ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu
chuẩn Việt Nam để ban hành tiêu chuẩn riêng cho thiết bị nhằm thuận lợi cho công tác
lựa chọn VTTB nhưng không được trái quy định pháp luật, quy chế quản lý nội bộ của
EVN có liên quan.
2.2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện
Bảng 2 - Điều kiện vận hành của hệ thống điện
Tần số (Hz) 50 50 50
6
TCCS 05 : 2022/EVN
7
TCCS 05 : 2022/EVN
+ Khóa thao tác đóng/cắt tại chỗ dao cách ly: có thể dùng loại khóa chuyển mạch
tự trở về hoặc các nút ấn “OPEN/CLOSE”.
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ thao tác. Mỗi
một DCL/DTĐ được trang bị bộ tiếp điểm phụ theo trạng thái của tiếp điểm chính
DCL/DTĐ.
3.1.2.2. Những yêu cầu thao tác:
- DCL/DTĐ có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng điện để điều khiển dao
ở trạng thái mở hoặc đóng.
- Động cơ thao tác DCL/DTĐ sử dụng nguồn điện áp một chiều 220 VDC hoặc
110 VDC (tuỳ theo điều kiện thực tế tại TBA).
- Dao cách ly và dao tiếp địa phải được trang bị đầy đủ các hệ thống liên động
cơ khí và liên động điện (ngăn ngừa đóng DTĐ về phía DCL đang có điện) để đảm
bảo ngăn ngừa các trường hợp thao tác nhầm không mong muốn, đảm bảo an toàn cho
người vận hành và thiết bị trong các điều kiện vận hành.
3.1.2.3. Bố trí lắp đặt
a. DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng thép
hoặc trên cột điện.
b.Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết
cấu bằng thép không mang điện, vỏ tủ thiết bị, tủ truyền động… để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
3.1.2.4. Các yêu cầu về thí nghiệm
a. Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất
xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng
mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Thí nghiệm mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control
circuits).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
- Thí nghiệm chức năng nối đất (Verification of earthing function): áp dụng đối
với DCL có trang bị DTĐ.
b. Thí nghiệm điển hình (Type test):
Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly phải do đơn vị thí nghiệm độc
8
TCCS 05 : 2022/EVN
Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Các thí nghiệm bổ sung mạch
phụ trợ và mạch điều khiển Có các mạch phụ trợ
1 x x
(Additional tests on auxiliary và điều khiển
and control circuits)
Thí nghiệm chứng minh khả
năng đóng ngắn mạch của
2 DTĐ (Test to prove the short- Loại E1, E2 x
circuit making performance of
earthing switches)
Thí nghiệm vùng tiếp điểm
3 x x
(Contact zone test)
Vận hành trong khi tải cơ khí
định mức đầu cuối (Operation
4 during application of rated Theo tải cơ khí x x
static mechanical terminal
load)
Thí nghiệm độ bền cơ khí mở
5 rộng (Extended mechanical Loại M1, M2 x x
endurance tests)
Thí nghiệm liên động cơ
6 (Testing on mechanical Có khóa liên động x x
interlocking devices)
9
TCCS 05 : 2022/EVN
Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Nếu nhiệt độ môi
Thí nghiệm ở nhiệt độ cao và
trường xung quanh
7 thấp (Low and high x x
lớn hơn 40oC hoặc
temperature tests)
nhỏ hơn -5oC
3.1.2.5. Phụ kiện
a. Các kẹp cực để đấu nối.
b. Các kẹp bu-lông sử dụng cho nối đất tương thích dây đồng.
c. Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.
d. Các hệ thống trụ và giá đỡ dao cách ly.
e. Các bình mỡ tiếp xúc, bôi trơn và giấy chuyên dụng để vệ sinh bề mặt tiếp
xúc.
f. Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL và DTĐ (nếu có) bằng tay.
3.1.2.6. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
a. Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
b. Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt.
c. Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.
d. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
e. Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục
trặc hư hỏng thường gặp.
f. Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
3.1.2.7. Yêu cầu khác
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa,
kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với
yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và
môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp
đặt vận hành.
10
TCCS 05 : 2022/EVN
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408 : 2007 và các tiêu chuẩn tương
đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
d. Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có
bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
3.1.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật
TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
- 3 pha, lắp đặt
ngoài trời
5 Chủng loại - DCL có thể không
trang bị DTĐ, trang bị
01 hoặc 02 DTĐ
(tương ứng với DCL)
6 Kiểu truyền động Theo thiết kế
Hợp kim đồng hoặc
7 Vật liệu chính làm tiếp điểm chính hợp kim nhôm mạ
bạc/niken
8 Bộ truyền động
Động cơ và/hoặc cần
8.1 Dao cách ly thao tác bằng tay (lựa
chọn theo thiết kế)
Động cơ và/hoặc cần
8.2 Dao tiếp đất (nếu có) thao tác bằng tay (lựa
chọn theo thiết kế)
9 Điện áp danh định kV 35
Điện áp làm việc làm việc lớn nhất
10 kV ≥ 38,5
của thiết bị
630/800/1250
(Phụ thuộc vào tính
11 Dòng điện định mức A toán thiết kế, lựa chọn
thông số trong dãy quy
định tại IEC60059)
11
TCCS 05 : 2022/EVN
12
TCCS 05 : 2022/EVN
13
TCCS 05 : 2022/EVN
14
TCCS 05 : 2022/EVN
15
TCCS 05 : 2022/EVN
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ thao tác.
Mỗi một DCL/DTĐ được trang bị bộ tiếp điểm phụ theo trạng thái của tiếp điểm chính
DCL/DTĐ.
- Dao cách ly và dao tiếp địa phải được trang bị đầy đủ các hệ thống liên động
cơ khí và liên động điện để đảm bảo ngăn ngừa các trường hợp thao tác nhầm không
mong muốn, đảm bảo an toàn cho người vận hành và thiết bị trong các điều kiện vận
hành. Ngoài ra các liên động cơ khí phải hoạt động tin cậy tránh việc gây kẹt cơ khí
khi vận hành ở điều kiện liên động điện cho phép.
3.2.2.3. Bố trí lắp đặt
a. DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng
thép.
b.Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết
cấu bằng thép không mang điện, vỏ tủ thiết bị, tủ truyền động… để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
3.2.2.4. Các yêu cầu thí nghiệm
a. Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất
xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng
mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Thí nghiệm mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control
circuits).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
- Thí nghiệm chức năng nối đất (Verification of earthing function): dáp dụng
đối với DCL có trang bị DTĐ.
b. Thí nghiệm điển hình (Type test):
Biên bản thí nghiệm điển hình: Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly
phải do đơn vị thí nghiệm độc lập thuộc hiệp hội STL (Shorting Testing Liasion) phát
hành, theo IEC 62271-102, gồm các hạng mục chính sau:
- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests).
- Đo lường điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the
main).
- Thí nghiệm dòng làm việc liên tục (Continuous current test).
- Thí nghiệm khả năng chịu đựng dòng điện ngắn mạch và dòng điện đỉnh
16
TCCS 05 : 2022/EVN
Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Các thí nghiệm bổ sung mạch
phụ trợ và mạch điều khiển Có các mạch phụ
1 x x
(Additional tests on auxiliary trợ và điều khiển
and control circuits)
Thí nghiệm chứng minh khả
năng đóng ngắn mạch của DTĐ
2 (Test to prove the short-circuit Loại E1, E2 x
making performance of
earthing switches)
Thí nghiệm vùng tiếp điểm
3 x x
(Contact zone test)
Vận hành trong khi tải cơ khí
định mức đầu cuối (Operation
4 Theo tải cơ khí x x
during application of rated
static mechanical terminal load)
Thí nghiệm độ bền cơ khí mở
5 rộng (Extended mechanical Loại M1, M2 x x
endurance tests)
Thí nghiệm trên thiết bị liên
6 động (Testing on mechanical Có khóa liên động x x
interlocking devices)
Nếu nhiệt độ môi
Thí nghiệm ở nhiệt độ cao và
trường xung quanh
7 thấp (Low and high x x
lớn hơn +40oC
temperature tests)
hoặc nhỏ hơn -5oC
Thí nghiệm xác minh việc làm
việc chính xác của thiết bị chỉ Có bộ phận chỉ thị
8 thị vị trí (Tests to verify the x x
proper functioning of the vị trí
position-indicating device)
17
TCCS 05 : 2022/EVN
Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Thí nghiệm đóng cắt dòng Khả năng đóng cắt
9 chuyển thanh cái (Bus-transfer dòng chuyển thanh x
current switching tests) cái (b)
Thí nghiệm đóng cắt dòng cảm
12 ứng (Induced current switching Loại A hoặc B x
tests)
Thí nghiệm đóng cắt dòng điện
Khả năng đóng cắt
13 nạp thanh cái (Bus-charging x
dòng nạp thanh cái
current switching tests)
18
TCCS 05 : 2022/EVN
yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và
môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp
đặt vận hành.
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc …)
phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn
tương đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
d. Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có
bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
3.2.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật
19
TCCS 05 : 2022/EVN
20
TCCS 05 : 2022/EVN
Điều khiển đóng cắt dao cách ly 220/110 (+10%; -15%) (lựa
19.3 và dao tiếp địa, liên động cuộn VDC chọn theo nguồn tự dùng
dây tại vị trí lắp đặt)
Cần thao tác để đóng/mở DCL,
20 Có
DTĐ
Cơ cấu liên động cơ khí giữa
21 Có
DCL và DTĐ
Hoạt động của đóng/mở của
22 Đáp ứng
DTĐ không sử dụng đối trọng
23 Tổng trọng lượng kg Nêu cụ thể
Tủ điều khiển tại chỗ DCL,
24
DTĐ
24.1 Mã hiệu Nêu cụ thể
24.2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
24.3 Nước sản xuất Nêu cụ thể
24.4 Cấp bảo vệ IP IP55
Số tiếp điểm hành trình của
24.5 ≥ (2NO+2NC)
DCL
24.6 Số tiếp điểm phụ của DCL ≥ (8NO+8NC)
24.7 Số tiếp điểm phụ của DTĐ ≥ (6NO+6NC)
24.8 Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
21
TCCS 05 : 2022/EVN
22
TCCS 05 : 2022/EVN
- Động cơ thao tác DCL/DTĐ sử dụng nguồn điện áp một chiều 220 VDC hoặc
110 VDC (tuỳ theo điều kiện thực tế tại TBA).
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ thao tác.
Mỗi một DCL/DTĐ được trang bị bộ tiếp điểm phụ theo trạng thái của tiếp điểm chính
DCL/DTĐ.
- Dao cách ly và dao tiếp địa phải được trang bị đầy đủ các hệ thống liên động
cơ khí và liên động điện (ngăn ngừa đóng DTĐ về phía DCL đang có điện) để đảm
bảo ngăn ngừa các trường hợp thao tác nhầm không mong muốn, đảm bảo an toàn cho
người vận hành và thiết bị trong các điều kiện vận hành. Ngoài ra các liên động cơ khí
phải hoạt động tin cậy tránh việc gây kẹt cơ khí khi vận hành ở điều kiện liên động
điện cho phép.
- Các dao tiếp địa phải thiết kế có đối trọng hoặc lò xo trợ lực có tác dụng hỗ trợ
lực khi đóng và giảm rơi nhanh khi cắt dao tiếp địa.
- Tủ truyền động, điều khiển đóng cắt dao cách ly, dao tiếp địa phải đặt ở vị trí
sao cho hồ quang phát sinh khi thao tác đóng cắt không gây ảnh hưởng cho người vận
hành khi thao tác đồng thời người vận hành dễ dàng quan sát hành trình tiếp điểm
trong quá trình thao tác.
3.3.2.3. Bố trí lắp đặt
a. DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng
thép.
b. Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết
cấu bằng thép không mang điện, vỏ tủ thiết bị, tủ truyền động… để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
3.3.2.4. Các yêu cầu về thí nghiệm
a. Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất
xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng
mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Thí nghiệm mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control
circuits).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
- Thí nghiệm chức năng nối đất (Verification of earthing function): dáp dụng
đối với DCL có trang bị DTĐ.
24
TCCS 05 : 2022/EVN
Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Xác định cấp bảo vệ
1 (Verification of the degree of Theo IP x x
protection)
Thí nghiệm điện áp nhiễu vô
tuyến (RIV) (Radio
2 Ur > 245 kV x x
interference voltage
(RIV) test)
Các hệ thống được
Thí nghiệm độ kín
3 kiểm soát, niêm x x
(Tightness tests)
phong, áp lực kín
Thí nghiệm tính tương hợp
4 x x
điện từ (EMC tests)
Các thí nghiệm bổ sung mạch
phụ trợ và mạch điều khiển Có các mạch phụ trợ
5 x x
(Additional tests on auxiliary và điều khiển
and control circuits)
Thí nghiệm chứng minh khả
năng đóng ngắn mạch của
6 DTĐ (Test to prove the short- Loại E1, E2 x
circuit making performance of
earthing switches)
7 Thí nghiệm vùng tiếp điểm x x
25
TCCS 05 : 2022/EVN
Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
(Contact zone test)
xúc.
f. Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL và DTĐ (nếu có) bằng tay.
3.3.2.6. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
a. Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
b. Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt (bao gồm bản vẽ giá đỡ DCL/DTĐ).
c. Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.
d. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
e. Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục
trặc hư hỏng thường gặp.
f. Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
3.3.2.7. Yêu cầu khác
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa,
kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với
yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và
môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp
đặt vận hành.
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn tương
đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
d. Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có
bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
27
TCCS 05 : 2022/EVN
28
TCCS 05 : 2022/EVN
29
TCCS 05 : 2022/EVN
30
TCCS 05 : 2022/EVN
31
TCCS 05 : 2022/EVN
1. IEC/TR 62271-306 (Edition 1.0; 2012-12): Guide to IEC 62271-100, IEC 62271-1
and other IEC standards related to alternating current circuit-breakers.
2. IEC 60185-1; 2; 3 (Edition 1.0; 2008-10): Selection and dimensioning of high-
voltage insulators intended for use in polluted conditions.
3. IEC60529 (Edition 2.2; 2013-08): Degrees of protection provided by enclosures
(IP Code).
4. IEC 60050-441 (Edition 2.0): Vocabulaire Electrotechnique International -
Switchgear, controlgear and fuses
5. IEC 60050-151 (Edition 2.0): Vocabulaire Electrotechnique International -
Electrical and magnetic devices.
6. IEC 60050-601: Vocabulaire Electrotechnique International - Generation,
transmission and distribution of electricity – General.
7. IEC 60050-614 (Edition 1.0; 2016-02): Vocabulaire Electrotechnique
International - Generation, transmission and distribution of electricity – Operation.
8. IEC 60376 (Edition 3.0; 2018-05): Specification of technical grade sulphur
hexafluoride (SF6) and complementary gases to be used in its mixtures for use in
electrical equipment.
9. IEC 60480 (Edition 2.0, 2004): Guidelines for the checking and treatment of sulfur
hexafluoride (SF6) taken from electrical equipment and specification for its re-use.
10. IEC 62271-4 (Edition 1.0; 2013-8): Handling procedures for sulphur hexafluoride
(SF6) and its mixtures.
11. IEC 60068-2-17: Basic environmental testing procedures-Test Q-Sealing.
12. IEC 60060-1 (Edition 3.0; 2010-09): High-voltage test techniques–General
definitions and test requirements.
13. IEEE C37.100.1 (12 October 2007): Requirements for High Voltage Power
Switchgear Rated Above 1000 V.
14. IEEE C37.04: Rating Structure for AC High-Voltage Circuit Breakers.
15. IEEE C37.06 (6 November 2009): Preferred Ratings and Related Required
Capabilities for Voltages Above 1000 V.
16. IEEE C37.09: Test Procedure for AC High-Voltage Circuit Breakers Rated on a
Symmetrical Current Basis.
IEC/IEEE 62271-37 (Edition 1.0; 2012-09): Standard practice for the measurement of
sound pressure levels on alternating current circuit-breakers
32