You are on page 1of 32

TCCS 05 : 2022/EVN

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM

TCCS 05 : 2022/EVN
Xuất bản lần 1

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


DAO CÁCH LY CẤP ĐIỆN ÁP 35 kV, 110 kV VÀ 220 kV
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA VIỆT NAM

HÀ NỘI - 2022

1
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG .............................................................................................. 4
1.1. Phạm vi điều chỉnh ............................................................................................... 4
1.2. Đối tượng áp dụng ................................................................................................ 4
1.3. Tài liệu viện dẫn ................................................................................................... 4
1.4. Giải thích từ ngữ ................................................................................................... 5
1.4.1. Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system): ........ 5
1.4.2. Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment): ............ 5
1.4.3. Tần số định mức (rated frequency): ............................................................. 5
1.4.4. Cấp chịu đựng xung sét cơ bản của cách điện (BIL): ............................. 5
1.5. Kí hiệu .................................................................................................................. 5
1.6. Chữ viết tắt ........................................................................................................... 5
2. QUI ĐỊNH CHUNG ................................................................................................ 6
2.1. Điều kiện môi trường làm việc của thiết bị .......................................................... 6
2.2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện .................................................................. 6
3. QUI ĐỊNH KỸ THUẬT ......................................................................................... 7
3.1. DAO CÁCH LY 35 kV ........................................................................................ 7
3.1.1. Dao cách ly ................................................................................................... 7
3.1.2. Tủ truyền động, điều khiển .......................................................................... 7
3.1.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật ............................................................. 11
3.2. DAO CÁCH LY 110 kV .................................................................................... 15
3.2.1. Dao cách ly ................................................................................................. 15
3.2.2. Tủ truyền động ........................................................................................... 15
3.2.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật ............................................................. 19
3.3. DAO CÁCH LY 220 kV .................................................................................... 23
3.3.1. Dao cách ly ................................................................................................. 23
3.3.2. Tủ truyền động, điều khiển ........................................................................ 23
3.3.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật ............................................................. 27
4. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 32

2
TCCS 05 : 2022/EVN

Lời nói đầu


TCCS 05 : 2022/EVN thay thế TCCS 05 : 2019/EVN.
TCCS 05 : 2022/EVN do Tổng công ty Điện lực miền Trung sửa
đổi, hiệu chỉnh, Tập đoàn Điện lực Việt Nam thẩm định và ban hành
kèm theo Quyết định số: /QĐ-EVN ngày tháng năm 2022.

3
TCCS 05 : 2022/EVN

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


DAO CÁCH LY CẤP ĐIỆN ÁP 35 kV, 110 kV VÀ 220 kV
TRONG TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA VIỆT NAM

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh


Tiêu chuẩn này quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với dao cách ly lắp đặt ngoài trời, có
cấp điện áp 35 kV, 110 kV và 220 kV trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam.
1.2. Đối tượng áp dụng
a. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).
b. Công ty con do EVN nắm giữ 100% vốn điều lệ (Công ty TNHH MTV cấp
II).
c. Công ty con do Công ty TNHH MTV cấp II nắm giữ 100% vốn điều lệ (Công
ty TNHH MTV cấp III).
d. Người đại diện phần vốn của EVN, của công ty TNHH MTV cấp II tại các
công ty cổ phần, Công ty TNHH (sau đây gọi tắt là Người đại diện).
1.3. Tài liệu viện dẫn
[1]. QCVN QTĐ-5 : 2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện Tập
5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.
[2]. Quy phạm trang bị điện, ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày
11/7/2003 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương); và các sửa đổi, bổ sung
thay thế sau này.
[3]. TCVN 6099-1 : 2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1: Định nghĩa
chung và yêu cầu thử nghiệm.
[4]. TCVN 5408 : 2007 - Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng.
[5]. IEC 62271-1 (Edition 2.0; 2017-07): High-voltage switchgear and controlgear –
Common specifications for alternating current switchgear and controlgear.
[6]. IEC 62271-100 (Edition 2.2; 2017-06): High-voltage switchgear and
controlgear – Alternating-current circuit-breakers.
[7]. IEC 62271-102 (Edition 2.0 2018-05): High-voltage switchgear and controlgear
–Alternating current disconnectors and earthing switches.
[8]. IEC 62271-110 (Edition 3.0; 2012-09): High-voltage switchgear and
controlgear - Inductive load switching.

4
TCCS 05 : 2022/EVN

1.4. Giải thích từ ngữ


1.4.1. Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system):
Là giá trị điện áp thích hợp được dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện
(theo Quy phạm trang bị điện 2006 - Phần I).
1.4.2. Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment):
Là trị số cao nhất của điện áp pha-pha, theo đó cách điện và các đặc tính liên quan
khác của thiết bị được thiết kế đảm bảo điện áp này và những tiêu chuẩn tương ứng
(theo Quy phạm trang bị điện 2006 - Phần I).
1.4.3. Tần số định mức (rated frequency):
Tần số tại đó thiết bị được thiết kế để làm việc.
1.4.4. Cấp chịu đựng xung sét cơ bản của cách điện (BIL):
Là một cấp cách điện xác định được biểu diễn bằng kV của giá trị đỉnh của một xung
sét tiêu chuẩn.
1.5. Kí hiệu
Hz Đơn vị đo tần số Hertz
dB Đơn vị đo cường độ âm thanh Decibel
1.6. Chữ viết tắt
AC Dòng xoay chiều Alternating Current
DC Dòng một chiều Direct Current
DCL Dao cách ly
DTĐ Dao tiếp địa
EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam
IEC Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế International Electrotechnical
Commission
IEEE Viện các kỹ sư điện và điện tử Hoa Kỳ Institute of Electrical and
Electronics Engineers
ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa Quốc tế International Organization for
Standardization
STL Hiệp hội liên kết thí nghiệm ngắn mạch Short-Circuit Testing Liaison

5
TCCS 05 : 2022/EVN

2. QUI ĐỊNH CHUNG

Các thiết bị trong tiêu chuẩn này phải đáp ứng các điều kiện như sau:
2.1. Điều kiện môi trường làm việc của thiết bị
Bảng 1 - Điều kiện môi trường làm việc

Nhiệt độ môi trường lớn nhất 45 oC

Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất 0 oC

Khí hậu Nhiệt đới, nóng ẩm

Độ ẩm cực đại 100 %

Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển Đến 1000 m

Vận tốc gió lớn nhất 160 km/h

Lưu ý: Trường hợp thiết bị có vị trí lắp đặt với điều kiện môi trường khắc nghiệt (vượt
ngoài các giới hạn của bảng trên), các đơn vị căn cứ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu
chuẩn Việt Nam để ban hành tiêu chuẩn riêng cho thiết bị nhằm thuận lợi cho công tác
lựa chọn VTTB nhưng không được trái quy định pháp luật, quy chế quản lý nội bộ của
EVN có liên quan.
2.2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện
Bảng 2 - Điều kiện vận hành của hệ thống điện

Điện áp danh định của


220 110 35
hệ thống (kV)

Sơ đồ nối 3 pha 3 dây 3 pha 3 dây 3 pha 3 dây

Trung tính Trung tính Trung tính cách


Chế độ nối đất trung tính nối đất trực nối đất trực ly hoặc nối đất
tiếp tiếp qua trở kháng

Điện áp làm việc lớn nhất của thiết


≥ 245 ≥ 123 ≥ 38,5
bị (kV)

Tần số (Hz) 50 50 50

6
TCCS 05 : 2022/EVN

3. QUI ĐỊNH KỸ THUẬT

3.1. DAO CÁCH LY 35 kV


3.1.1. Dao cách ly
3.1.1.1. Dao cách ly yêu cầu là loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời, loại cắt giữa tâm 2 trụ
quay và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102. DCL là loại mở
ngang, có thể vận hành bằng cần thao tác/tay quay và/hoặc bằng động cơ điện. Cơ cấu
cơ khí của DCL phải được thiết kế sao cho dao cách ly không thể tự đóng hoặc tự mở
bởi những xung lực bên ngoài. Đối với DCL lắp đặt trên đường dây có thể sử dụng
loại dao chém đứng, các đơn vị căn cứ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn Việt Nam
để ban hành tiêu chuẩn riêng cho thiết bị nhằm thuận lợi cho công tác lựa chọn VTTB
nhưng không được trái quy định pháp luật, quy chế quản lý nội bộ của EVN có liên
quan.
3.1.1.2. Dao tiếp địa lắp kèm DCL: loại 3 pha (tương ứng với kiểu DCL), lắp đặt
ngoài trời và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102. Dao tiếp địa
có thể vận hành bằng cần thao tác/tay quay hoặc bằng động cơ điện. Cơ cấu cơ khí của
DTĐ phải được thiết kế sao cho không thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực
bên ngoài.
3.1.2. Tủ truyền động, điều khiển
3.1.2.1. Bộ truyền động (áp dụng đối với DCL/DTĐ điều khiển, thao tác bằng động
cơ):
- Bộ truyền động và các thiết bị đi kèm phải có khả năng chịu đựng các lực tác
động theo tiêu chuẩn IEC 62271-102.
- DCL phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các khóa điều
khiển và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều khiển và thiết bị phụ
trợ khác. Hàng kẹp đấu dây và các hàng kẹp đấu nối của khối tiếp điểm phụ, tiếp điểm
hành trình trong tủ điều khiển, truyền động phải làm bằng thép không gỉ hoặc kim loại
được xử lý không han gỉ.
- Vỏ tủ truyền động có thể được chế tạo bằng các vật liệu như hợp kim nhôm,
thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm và có thể sơn bề mặt vỏ tủ phù hợp với với đặc tính
kỹ thuật chung, dày ≥ 2 mm, tủ truyền động lắp đặt trên giá đỡ chắc chắn, chịu được
điều kiện thời tiết, cấp bảo vệ tối thiểu IP 55.
- Trang bị bộ phận báo vị trí đóng/mở của DCL để dễ dàng nhận dạng mà không
cần phải mở cửa bộ truyền động.
- Tủ điều khiển tại chỗ của DCL phải trang bị các bộ phận sau đây:
+ Khóa lựa chọn vị trí thao tác dao cách ly LOCAL/REMOTE (trong đó: Local:
lựa chọn thao tác dao cách ly tại chỗ; Remote: lựa chọn thao tác dao cách ly từ xa).

7
TCCS 05 : 2022/EVN

+ Khóa thao tác đóng/cắt tại chỗ dao cách ly: có thể dùng loại khóa chuyển mạch
tự trở về hoặc các nút ấn “OPEN/CLOSE”.
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ thao tác. Mỗi
một DCL/DTĐ được trang bị bộ tiếp điểm phụ theo trạng thái của tiếp điểm chính
DCL/DTĐ.
3.1.2.2. Những yêu cầu thao tác:
- DCL/DTĐ có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng điện để điều khiển dao
ở trạng thái mở hoặc đóng.
- Động cơ thao tác DCL/DTĐ sử dụng nguồn điện áp một chiều 220 VDC hoặc
110 VDC (tuỳ theo điều kiện thực tế tại TBA).
- Dao cách ly và dao tiếp địa phải được trang bị đầy đủ các hệ thống liên động
cơ khí và liên động điện (ngăn ngừa đóng DTĐ về phía DCL đang có điện) để đảm
bảo ngăn ngừa các trường hợp thao tác nhầm không mong muốn, đảm bảo an toàn cho
người vận hành và thiết bị trong các điều kiện vận hành.
3.1.2.3. Bố trí lắp đặt
a. DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng thép
hoặc trên cột điện.
b.Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết
cấu bằng thép không mang điện, vỏ tủ thiết bị, tủ truyền động… để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
3.1.2.4. Các yêu cầu về thí nghiệm
a. Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất
xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng
mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Thí nghiệm mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control
circuits).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
- Thí nghiệm chức năng nối đất (Verification of earthing function): áp dụng đối
với DCL có trang bị DTĐ.
b. Thí nghiệm điển hình (Type test):
Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly phải do đơn vị thí nghiệm độc

8
TCCS 05 : 2022/EVN

lập thực hiện, gồm các hạng mục chính sau:


- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests).
- Đo lường điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the
main).
- Thí nghiệm dòng làm việc liên tục (Continuous current test).
- Thí nghiệm khả năng chịu đựng dòng điện ngắn mạch và dòng điện đỉnh
(Short time withstand current and peak current withstand tests).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical endurance test).
Ngoài ra, tùy theo đặc thù vị trí lắp đặt và mục đích sử dụng của DCL, các
đơn vị có thể lựa chọn thêm một số các hạng mục thí nghiệm điển hình (Type test)
theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 (mục tùy chọn theo yêu cầu của người mua hàng),
gồm các hạng mục sau:

Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Các thí nghiệm bổ sung mạch
phụ trợ và mạch điều khiển Có các mạch phụ trợ
1 x x
(Additional tests on auxiliary và điều khiển
and control circuits)
Thí nghiệm chứng minh khả
năng đóng ngắn mạch của
2 DTĐ (Test to prove the short- Loại E1, E2 x
circuit making performance of
earthing switches)
Thí nghiệm vùng tiếp điểm
3 x x
(Contact zone test)
Vận hành trong khi tải cơ khí
định mức đầu cuối (Operation
4 during application of rated Theo tải cơ khí x x
static mechanical terminal
load)
Thí nghiệm độ bền cơ khí mở
5 rộng (Extended mechanical Loại M1, M2 x x
endurance tests)
Thí nghiệm liên động cơ
6 (Testing on mechanical Có khóa liên động x x
interlocking devices)

9
TCCS 05 : 2022/EVN

Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Nếu nhiệt độ môi
Thí nghiệm ở nhiệt độ cao và
trường xung quanh
7 thấp (Low and high x x
lớn hơn 40oC hoặc
temperature tests)
nhỏ hơn -5oC
3.1.2.5. Phụ kiện
a. Các kẹp cực để đấu nối.
b. Các kẹp bu-lông sử dụng cho nối đất tương thích dây đồng.
c. Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.
d. Các hệ thống trụ và giá đỡ dao cách ly.
e. Các bình mỡ tiếp xúc, bôi trơn và giấy chuyên dụng để vệ sinh bề mặt tiếp
xúc.
f. Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL và DTĐ (nếu có) bằng tay.
3.1.2.6. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
a. Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
b. Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt.
c. Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.
d. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
e. Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục
trặc hư hỏng thường gặp.
f. Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
3.1.2.7. Yêu cầu khác
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa,
kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với
yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và
môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp
đặt vận hành.

10
TCCS 05 : 2022/EVN

c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408 : 2007 và các tiêu chuẩn tương
đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
d. Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có
bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
3.1.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật
TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
- 3 pha, lắp đặt
ngoài trời
5 Chủng loại - DCL có thể không
trang bị DTĐ, trang bị
01 hoặc 02 DTĐ
(tương ứng với DCL)
6 Kiểu truyền động Theo thiết kế
Hợp kim đồng hoặc
7 Vật liệu chính làm tiếp điểm chính hợp kim nhôm mạ
bạc/niken
8 Bộ truyền động
Động cơ và/hoặc cần
8.1 Dao cách ly thao tác bằng tay (lựa
chọn theo thiết kế)
Động cơ và/hoặc cần
8.2 Dao tiếp đất (nếu có) thao tác bằng tay (lựa
chọn theo thiết kế)
9 Điện áp danh định kV 35
Điện áp làm việc làm việc lớn nhất
10 kV ≥ 38,5
của thiết bị
630/800/1250
(Phụ thuộc vào tính
11 Dòng điện định mức A toán thiết kế, lựa chọn
thông số trong dãy quy
định tại IEC60059)

11
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


12 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu dòng ngắn mạch ≥ 25 (lựa chọn theo
13 kArms
định mức đối với DCL và DTĐ tính toán thiết kế)
14 Khả năng chịu dòng đỉnh định mức kApeak ≥ 62,5
Thời gian chịu đựng ngắn mạch
15 giây ≥ 01
định mức
Điện áp chịu đựng xung sét
16 kVpeak
(1,2/50μs)
16.1 Pha - đất kVpeak ≥ 185
Khoảng cách cách ly
16.2 kVpeak ≥ 185
(DCL ở vị trí mở)
Điện áp chịu đựng tần số công
17 kVrms
nghiệp (50Hz/1 phút)
17.1 Pha - đất kVrms ≥ 80
Khoảng cách cách ly
17.2 kVrms ≥ 80
(dao ở vị trí mở)
18 Điện trở tiếp xúc của mạch chính µΩ Nêu cụ thể
Trụ đỡ cách điện DCL
19
(Support Insulator)
IEC 60273 hoặc
19.1 Tiêu chuẩn áp dụng
tương đương
19.2 Vật liệu Sứ gốm nâu
≥ 25 hoặc ≥ 31
Chiều dài đường rò nhỏ nhất qua bề (tùy môi trường lắp đặt,
19.3 mm/kV
mặt cách điện lựa chọn theo tính toán
thiết kế)
19.4 Tổng chiều dài đường rò mm Nêu cụ thể
19.5 Khả năng chịu tải của đầu cực DCL kN Nêu cụ thể
Khoảng cách không khí:
- Pha - đất mm
19.6
- Khoảng cách giữa hai cực trong ≥ 400
cùng một pha (ở trạng thái cắt)

12
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


(đối với DCL truyền
20 Điện áp thao tác
động bằng động cơ)
220/110 (+10%; -15%)
20.1 Động cơ truyền động VDC (lựa chọn theo nguồn tự
dùng tại vị trí lắp đặt)
20.2 Sấy, chiếu sáng VAC 220 (+10%; -15%)
220/110 (+10%; -15%)
Điều khiển đóng cắt dao cách ly và
20.3 VDC (lựa chọn theo nguồn tự
dao tiếp địa, liên động cuộn dây
dùng tại vị trí lắp đặt)
Cần thao tác để đóng/mở DCL,
21 Có
DTĐ
Cơ cấu liên động cơ khí giữa DCL
22 Có
và DTĐ
Hoạt động của đóng/mở của DTĐ
23 Đáp ứng
không sử dụng đối trọng
24 Tổng trọng lượng kg Nêu cụ thể
25 Tủ điều khiển tại chỗ DCL, DTĐ
25.1 Mã hiệu Nêu cụ thể
25.2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
25.3 Nước sản xuất Nêu cụ thể
25.4 Cấp bảo vệ IP tối thiểu IP55
25.5 Số tiếp điểm hành trình của DCL ≥ (2NO+2NC)
25.6 Số tiếp điểm phụ của DCL ≥ (6NO+6NC)
Số tiếp điểm phụ của DTĐ (nếu dao
25.7 ≥ (4NO+4NC)
điều khiển bằng động cơ)
25.8 Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
25.9 Nút nhấn đóng/mở DCL, DTĐ Có
Động cơ và áptômát có tiếp điểm
25.10 phụ cấp nguồn riêng biệt mạch Có
động cơ
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá tải
25.11 Có
cho động cơ

13
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát
25.12 có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng Có
biệt mạch sấy và chiếu sáng
Các liên động điện giữa
25.13 Có
DCL và DTĐ
26 Giá đỡ dao cách ly
26.1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
26.2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
Thép mạ kẽm
26.3 Vật liệu
nhúng nóng
Kẹp cực đấu nối dao cách ly
27
với dây dẫn
27.1 Vật liệu Hợp kim nhôm/đồng
27.2 Kích thước Phù hợp với dây dẫn
27.3 Bu-lông kẹp cực Bằng thép không gỉ
28 Tài liệu kỹ thuật đi kèm Tiếng Việt/ tiếng Anh

14
TCCS 05 : 2022/EVN

3.2. DAO CÁCH LY 110 kV


3.2.1. Dao cách ly
3.2.1.1. Dao cách ly là loại 3 pha (hoặc 1 pha tùy yêu cầu thiết kế) lắp đặt ngoài trời,
loại cắt giữa tâm 2 trụ quay và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-
102. Dao cách ly là loại mở ngang, có thể vận hành bằng tay quay hoặc bằng động cơ
điện.
3.2.1.2. Cơ cấu cơ khí của DCL/DTĐ phải được thiết kế sao cho DCL/DTĐ không
thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực bên ngoài.
3.2.1.3. Dao tiếp địa lắp kèm DCL: loại 3 pha (hoặc 1 pha tùy yêu cầu thiết kế) tương
ứng với kiểu DCL, lắp đặt ngoài trời và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC
62271-102. Dao tiếp địa có thể vận hành bằng cần thao tác, tay quay và/hoặc bằng
động cơ điện.
3.2.2. Tủ truyền động
3.2.2.1. Bộ truyền động:
- Bộ truyền động và các thiết bị đi kèm phải có khả năng chịu đựng các lực tác
động theo tiêu chuẩn IEC 62271-102.
- DCL phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các khóa điều
khiển và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều khiển và thiết bị phụ
trợ khác.
- Vỏ tủ truyền động có thể được chế tạo bằng các vật liệu như hợp kim nhôm,
thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm và có thể sơn bề mặt vỏ tủ phù hợp với với đặc tính
kỹ thuật chung, dày ≥ 2mm, tủ truyền động lắp đặt trên giá đỡ chắc chắn, chịu được
điều kiện thời tiết, cấp bảo vệ tối thiểu IP 55.
- Trang bị bộ phận chỉ báo trạng thái đóng/mở của DCL để dễ dàng nhận dạng
mà không cần phải mở cửa bộ truyền động.
- Tủ điều khiển tại chỗ của DCL phải trang bị các bộ phận sau đây:
+ Khóa lựa chọn vị trí thao tác dao cách ly LOCAL/REMOTE (trong đó: Local:
lựa chọn thao tác dao cách ly tại chỗ; Remote: lựa chọn thao tác dao cách ly từ xa);
+ Khóa thao tác đóng /cắt tại chỗ dao cách ly: có thể dùng loại khóa chuyển
mạch tự trở về hoặc các nút ấn “OPEN/CLOSE”.
3.2.2.2. Các yêu cầu thao tác:
- DCL/DTĐ có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng điện để điều khiển dao
ở trạng thái mở hoặc đóng.
- Động cơ thao tác DCL/DTĐ sử dụng nguồn điện áp một chiều 220 VDC hoặc
110 VDC (tuỳ theo điều kiện thực tế tại TBA).

15
TCCS 05 : 2022/EVN

- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ thao tác.
Mỗi một DCL/DTĐ được trang bị bộ tiếp điểm phụ theo trạng thái của tiếp điểm chính
DCL/DTĐ.
- Dao cách ly và dao tiếp địa phải được trang bị đầy đủ các hệ thống liên động
cơ khí và liên động điện để đảm bảo ngăn ngừa các trường hợp thao tác nhầm không
mong muốn, đảm bảo an toàn cho người vận hành và thiết bị trong các điều kiện vận
hành. Ngoài ra các liên động cơ khí phải hoạt động tin cậy tránh việc gây kẹt cơ khí
khi vận hành ở điều kiện liên động điện cho phép.
3.2.2.3. Bố trí lắp đặt
a. DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng
thép.
b.Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết
cấu bằng thép không mang điện, vỏ tủ thiết bị, tủ truyền động… để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
3.2.2.4. Các yêu cầu thí nghiệm
a. Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất
xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng
mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Thí nghiệm mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control
circuits).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
- Thí nghiệm chức năng nối đất (Verification of earthing function): dáp dụng
đối với DCL có trang bị DTĐ.
b. Thí nghiệm điển hình (Type test):
Biên bản thí nghiệm điển hình: Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly
phải do đơn vị thí nghiệm độc lập thuộc hiệp hội STL (Shorting Testing Liasion) phát
hành, theo IEC 62271-102, gồm các hạng mục chính sau:
- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests).
- Đo lường điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the
main).
- Thí nghiệm dòng làm việc liên tục (Continuous current test).
- Thí nghiệm khả năng chịu đựng dòng điện ngắn mạch và dòng điện đỉnh

16
TCCS 05 : 2022/EVN

(Short time withstand current and peak current withstand tests).


- Thí nghiệm truyền động cơ (Mechanical endurance test).
Ngoài ra, tùy theo đặc thù vị trí lắp đặt và mục đích sử dụng của DCL, các
đơn vị có thể lựa chọn thêm một số các hạng mục thí nghiệm điển hình (Type test)
theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 (mục tùy chọn theo yêu cầu của người mua hàng),
gồm các hạng mục sau:

Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Các thí nghiệm bổ sung mạch
phụ trợ và mạch điều khiển Có các mạch phụ
1 x x
(Additional tests on auxiliary trợ và điều khiển
and control circuits)
Thí nghiệm chứng minh khả
năng đóng ngắn mạch của DTĐ
2 (Test to prove the short-circuit Loại E1, E2 x
making performance of
earthing switches)
Thí nghiệm vùng tiếp điểm
3 x x
(Contact zone test)
Vận hành trong khi tải cơ khí
định mức đầu cuối (Operation
4 Theo tải cơ khí x x
during application of rated
static mechanical terminal load)
Thí nghiệm độ bền cơ khí mở
5 rộng (Extended mechanical Loại M1, M2 x x
endurance tests)
Thí nghiệm trên thiết bị liên
6 động (Testing on mechanical Có khóa liên động x x
interlocking devices)
Nếu nhiệt độ môi
Thí nghiệm ở nhiệt độ cao và
trường xung quanh
7 thấp (Low and high x x
lớn hơn +40oC
temperature tests)
hoặc nhỏ hơn -5oC
Thí nghiệm xác minh việc làm
việc chính xác của thiết bị chỉ Có bộ phận chỉ thị
8 thị vị trí (Tests to verify the x x
proper functioning of the vị trí
position-indicating device)

17
TCCS 05 : 2022/EVN

Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Thí nghiệm đóng cắt dòng Khả năng đóng cắt
9 chuyển thanh cái (Bus-transfer dòng chuyển thanh x
current switching tests) cái (b)
Thí nghiệm đóng cắt dòng cảm
12 ứng (Induced current switching Loại A hoặc B x
tests)
Thí nghiệm đóng cắt dòng điện
Khả năng đóng cắt
13 nạp thanh cái (Bus-charging x
dòng nạp thanh cái
current switching tests)

3.2.2.5. Phụ kiện


a. Các kẹp cực để đấu nối.
b. Các kẹp bu-lông sử dụng cho nối đất tương thích dây đồng.
c. Các bu-lông, ốc vít kèm theo tương ứng.
d. Các hệ thống trụ và giá đỡ dao cách ly.
e. Các bình mỡ tiếp xúc, giấy chuyên dụng để vệ sinh bề mặt tiếp xúc; các mỡ
bôi trơn.
f. Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL và DTĐ (nếu có) bằng tay.
3.2.2.6. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
a. Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
b. Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt (bao gồm bản vẽ giá đỡ DCL/DTĐ).
c. Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.
d. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
e. Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục
trặc hư hỏng thường gặp.
b. Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
3.2.2.7. Yêu cầu khác
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa,
kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với

18
TCCS 05 : 2022/EVN

yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và
môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp
đặt vận hành.
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc …)
phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn
tương đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
d. Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có
bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
3.2.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
- 3 pha (hoặc 1 pha), lắp
đặt ngoài trời, kiểu lưỡi dao
quay ngang;
5 Chủng loại - DCL có thể không trang
bị DTĐ, trang bị 01 hoặc
02 DTĐ (tương ứng với
DCL) tùy theo tính toán
thiết kế
Vật liệu chính làm tiếp điểm Hợp kim đồng hoặc hợp
6
chính kim nhôm mạ bạc/niken
7 Bộ truyền động
Động cơ và/hoặc cần thao
7.1 Dao cách ly tác bằng tay (lựa chọn theo
thiết kế)
Động cơ và/hoặc cần thao
7.2 Dao tiếp đất tác bằng tay (lựa chọn theo
thiết kế)
8 Điện áp danh định kV 110
Điện áp làm việc làm việc lớn
9 kV ≥ 123
nhất của thiết bị

19
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


≥1250 (Phụ thuộc vào tính
toán thiết kế, lựa chọn
10 Dòng điện định mức A
thông số trong dãy quy
định tại IEC60059)
11 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
12 định mức đối với DCL và dao kArms ≥ 31,5
tiếp địa
Khả năng chịu dòng đỉnh định
13 kApeak ≥ 78,75
mức
Thời gian chịu đựng ngắn mạch
14 giây ≥ 01
định mức
Điện áp chịu đựng xung sét
15 kVpeak
(1,2/50μs)
15.1 Pha - đất kVpeak ≥ 550
Khoảng cách cách ly (DCL ở vị
15.2 kVpeak ≥ 630
trí mở)
Điện áp chịu đựng tần số công
16 kVrms
nghiệp (50Hz/1 phút)
16.1 Pha - đất kVrms ≥ 230
Khoảng cách cách ly (dao ở vị
16.2 kVrms ≥ 265
trí mở)
Điện trở tiếp xúc của mạch
17 µΩ Nêu cụ thể
chính
Trụ đỡ cách điện DCL
18
(Support Insulator)
IEC 60273 hoặc tương
18.1 Tiêu chuẩn áp dụng
đương
18.2 Vật liệu Sứ gốm nâu
≥ 25 hoặc ≥ 31
Chiều dài đường rò nhỏ nhất qua (tùy môi trường lắp đặt, lựa
18.3 mm/kV
bề mặt cách điện chọn theo tính toán thiết
kế)
18.4 Tổng chiều dài đường rò mm Nêu cụ thể

20
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


Khả năng chịu tải của đầu cực
18.5 kN Nêu cụ thể
DCL
Khoảng cách không khí:
- Pha - đất
18.6
- Khoảng cách giữa hai cực mm ≥ 1.100
trong cùng một pha
19 Nguồn tự dùng
220/110 (+10%; -15%) (lựa
19.1 Động cơ truyền động VDC chọn theo nguồn tự dùng
tại vị trí lắp đặt)
19.2 Sấy, chiếu sáng VAC 220 (+10%; -15%)

Điều khiển đóng cắt dao cách ly 220/110 (+10%; -15%) (lựa
19.3 và dao tiếp địa, liên động cuộn VDC chọn theo nguồn tự dùng
dây tại vị trí lắp đặt)
Cần thao tác để đóng/mở DCL,
20 Có
DTĐ
Cơ cấu liên động cơ khí giữa
21 Có
DCL và DTĐ
Hoạt động của đóng/mở của
22 Đáp ứng
DTĐ không sử dụng đối trọng
23 Tổng trọng lượng kg Nêu cụ thể
Tủ điều khiển tại chỗ DCL,
24
DTĐ
24.1 Mã hiệu Nêu cụ thể
24.2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
24.3 Nước sản xuất Nêu cụ thể
24.4 Cấp bảo vệ IP IP55
Số tiếp điểm hành trình của
24.5 ≥ (2NO+2NC)
DCL
24.6 Số tiếp điểm phụ của DCL ≥ (8NO+8NC)
24.7 Số tiếp điểm phụ của DTĐ ≥ (6NO+6NC)
24.8 Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có

21
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


24.9 Nút nhấn đóng/mở DCL, DTĐ Có
Động cơ và áptômát có tiếp
24.10 điểm phụ cấp nguồn riêng biệt Có
mạch động cơ
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá
24.11 Có
tải cho động cơ
Hệ thống sấy, chiếu sáng,
áptômát có tiếp điểm phụ cấp
24.12 Có
nguồn riêng biệt mạch sấy và
chiếu sáng
Các liên động điện giữa DCL và
24.13 Có
dao tiếp địa
25 Giá đỡ dao cách ly
25.1 Nhà sản xuất /Nước sản xuất Nêu cụ thể
25.2 Vật liệu Thép mạ kẽm
Kẹp cực đấu nối dao cách ly với Số lượng: theo tính toàn
26
dây dẫn thiết kế
26.1 Nhà sản xuất /Nước sản xuất Nêu cụ thể
26.2 Vật liệu Hợp kim nhôm
26.3 Kích thước Phù hợp với dây dẫn
26.4 Bulông kẹp cực Bằng thép không gỉ
27 Tài liệu kỹ thuật đi kèm Tiếng Việt/ tiếng Anh

22
TCCS 05 : 2022/EVN

3.3. DAO CÁCH LY 220 kV


3.3.1. Dao cách ly
3.3.1.1. Dao cách ly là loại 3 pha (hoặc 1 pha tùy yêu cầu thiết kế) lắp đặt ngoài trời,
loại cắt giữa tâm 2 trụ quay và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-
102. Dao cách ly là loại mở ngang, có thể vận hành bằng tay quay hoặc bằng động cơ
điện.
3.3.1.2. Cơ cấu cơ khí của DCL/DTĐ phải được thiết kế sao cho DCL/DTĐ không
thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực bên ngoài.
3.3.1.3. Dao tiếp địa lắp kèm DCL: loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời và tuân thủ chung
với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102. Dao tiếp địa có thể vận hành bằng cần thao
tác, tay quay hoặc bằng động cơ điện. Cơ cấu cơ khí của DTĐ phải được thiết kế sao
cho không thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực bên ngoài.
3.3.2. Tủ truyền động, điều khiển
3.3.2.1. Bộ truyền động:
- Bộ truyền động và các thiết bị đi kèm phải có khả năng chịu đựng các lực tác
động theo tiêu chuẩn IEC 62271-102.
- DCL phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các khóa điều
khiển và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều khiển và thiết bị phụ
trợ khác. Hàng kẹp đấu dây và các hàng kẹp đấu nối của khối tiếp điểm phụ, tiếp điểm
hành trình trong tủ điều khiển, truyền động phải làm bằng thép không gỉ hoặc kim loại
được xử lý không han gỉ.
- Vỏ tủ truyền động có thể được chế tạo bằng các vật liệu như hợp kim nhôm,
thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm và có thể sơn bề mặt vỏ tủ phù hợp với với đặc tính
kỹ thuật chung, dày ≥ 2mm, tủ truyền động lắp đặt trên giá đỡ chắc chắn, chịu được
điều kiện thời tiết, cấp bảo vệ tối thiểu IP 55.
- Trang bị bộ phận chỉ báo trạng thái đóng/mở của DCL để dễ dàng nhận dạng
mà không cần phải mở cửa bộ truyền động.
- Tủ điều khiển tại chỗ của DCL phải trang bị các bộ phận sau đây:
+ Khóa lựa chọn vị trí thao tác dao cách ly LOCAL/REMOTE (trong đó:
Local: lựa chọn thao tác dao cách ly tại chỗ; Remote: lựa chọn thao tác dao cách ly
từ xa).
+ Khóa thao tác đóng /cắt tại chỗ dao cách ly: có thể dùng loại khóa chuyển
mạch tự trở về hoặc các nút ấn “OPEN/CLOSE”.
3.3.2.2. Những yêu cầu thao tác:
- DCL/DTĐ có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng điện để điều khiển dao
ở trạng thái mở hoặc đóng.
23
TCCS 05 : 2022/EVN

- Động cơ thao tác DCL/DTĐ sử dụng nguồn điện áp một chiều 220 VDC hoặc
110 VDC (tuỳ theo điều kiện thực tế tại TBA).
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ thao tác.
Mỗi một DCL/DTĐ được trang bị bộ tiếp điểm phụ theo trạng thái của tiếp điểm chính
DCL/DTĐ.
- Dao cách ly và dao tiếp địa phải được trang bị đầy đủ các hệ thống liên động
cơ khí và liên động điện (ngăn ngừa đóng DTĐ về phía DCL đang có điện) để đảm
bảo ngăn ngừa các trường hợp thao tác nhầm không mong muốn, đảm bảo an toàn cho
người vận hành và thiết bị trong các điều kiện vận hành. Ngoài ra các liên động cơ khí
phải hoạt động tin cậy tránh việc gây kẹt cơ khí khi vận hành ở điều kiện liên động
điện cho phép.
- Các dao tiếp địa phải thiết kế có đối trọng hoặc lò xo trợ lực có tác dụng hỗ trợ
lực khi đóng và giảm rơi nhanh khi cắt dao tiếp địa.
- Tủ truyền động, điều khiển đóng cắt dao cách ly, dao tiếp địa phải đặt ở vị trí
sao cho hồ quang phát sinh khi thao tác đóng cắt không gây ảnh hưởng cho người vận
hành khi thao tác đồng thời người vận hành dễ dàng quan sát hành trình tiếp điểm
trong quá trình thao tác.
3.3.2.3. Bố trí lắp đặt
a. DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng
thép.
b. Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết
cấu bằng thép không mang điện, vỏ tủ thiết bị, tủ truyền động… để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
3.3.2.4. Các yêu cầu về thí nghiệm
a. Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất
xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng
mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Thí nghiệm mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control
circuits).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
- Thí nghiệm chức năng nối đất (Verification of earthing function): dáp dụng
đối với DCL có trang bị DTĐ.

24
TCCS 05 : 2022/EVN

b. Thí nghiệm điển hình (Type test):


Biên bản thí nghiệm điển hình: Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly
phải do đơn vị thí nghiệm độc lập thuộc hiệp hội STL (Shorting Testing Liasion) phát
hành, theo IEC 62271-102, gồm các hạng mục chính sau:
- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests).
- Đo lường điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the
main).
- Thí nghiệm dòng làm việc liên tục (Continuous current test).
- Thí nghiệm khả năng chịu đựng dòng điện ngắn mạch và dòng điện đỉnh
(Short time withstand current and peak current withstand tests).
- Thí nghiệm truyền động cơ (Mechanical endurance test).
Ngoài ra, tùy theo đặc thù vị trí lắp đặt và mục đích sử dụng của DCL, các
đơn vị có thể lựa chọn thêm một số các hạng mục thí nghiệm điển hình (Type test)
theo hướng dẫn IEC 62271-102 (mục tùy chọn theo yêu cầu của người mua hàng),
gồm các hạng mục sau:

Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
Xác định cấp bảo vệ
1 (Verification of the degree of Theo IP x x
protection)
Thí nghiệm điện áp nhiễu vô
tuyến (RIV) (Radio
2 Ur > 245 kV x x
interference voltage
(RIV) test)
Các hệ thống được
Thí nghiệm độ kín
3 kiểm soát, niêm x x
(Tightness tests)
phong, áp lực kín
Thí nghiệm tính tương hợp
4 x x
điện từ (EMC tests)
Các thí nghiệm bổ sung mạch
phụ trợ và mạch điều khiển Có các mạch phụ trợ
5 x x
(Additional tests on auxiliary và điều khiển
and control circuits)
Thí nghiệm chứng minh khả
năng đóng ngắn mạch của
6 DTĐ (Test to prove the short- Loại E1, E2 x
circuit making performance of
earthing switches)
7 Thí nghiệm vùng tiếp điểm x x

25
TCCS 05 : 2022/EVN

Thiết bị
TT Hạng mục thí nghiệm Điều kiện
DCL DTĐ
(Contact zone test)

Vận hành trong khi tải cơ khí


định mức đầu cuối (Operation
8 during application of rated x x
static mechanical terminal
load)
Thí nghiệm độ bền cơ khí mở
9 rộng (Extended mechanical Loại M1, M2 x x
endurance tests)
Thí nghiệm liên động cơ khí
10 (Testing on mechanical Có khóa liên động x x
interlocking devices)
Nếu nhiệt độ môi
Thí nghiệm ở nhiệt độ cao và
trường xung quanh
11 thấp (Low and high x x
lớn hơn 40oC hoặc
temperature tests)
nhỏ hơn -5oC
Thí nghiệm đặc tính làm việc
của thiết bị chỉ thị vị trí (Tests
Có bộ phận chỉ thị vị
12 to verify the proper functioning x x
trí
of the position-indicating
device)
Thí nghiệm đóng cắt dòng Khả năng đóng cắt
13 chuyển thanh cái (Bus-transfer dòng chuyển thanh x
current switching tests) cái
Thí nghiệm đóng cắt dòng cảm
15 ứng (Induced current switching Loại A hoặc B x
tests )
Thí nghiệm đóng cắt dòng điện
Khả năng đóng cắt
16 nạp thanh cái (Bus-charging x
dòng nạp thanh cái
current switching tests)
3.3.2.5. Phụ kiện
a. Các kẹp cực để đấu nối.
b. Các kẹp bu-lông sử dụng cho nối đất tương thích dây đồng.
c. Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.
d. Các hệ thống trụ và giá đỡ dao cách ly.
e. Các bình mỡ tiếp xúc, mỡ tiếp xúc, giấy chuyên dụng để vệ sinh bề mặt tiếp
26
TCCS 05 : 2022/EVN

xúc.
f. Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL và DTĐ (nếu có) bằng tay.
3.3.2.6. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
a. Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
b. Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt (bao gồm bản vẽ giá đỡ DCL/DTĐ).
c. Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.
d. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
e. Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục
trặc hư hỏng thường gặp.
f. Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
3.3.2.7. Yêu cầu khác
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa,
kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với
yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và
môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp
đặt vận hành.
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn tương
đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
d. Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có
bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.

3.3.3. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể

27
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
- 3 pha/đơn pha, lắp đặt
ngoài trời, kiểu lưỡi dao quay
ngang;
5 Chủng loại - DCL có thể không trang bị
DTĐ, trang bị 01 hoặc 02
DTĐ (tương ứng với DCL)
tùy theo tính toán thiết kế
Vật liệu chính làm tiếp điểm Hợp kim đồng hoặc hợp kim
6
chính nhôm mạ bạc/niken
7 Bộ truyền động
Động cơ và/hoặc cần thao tác
7.1 Dao cách ly bằng tay (lựa chọn theo thiết
kế)
Động cơ và/hoặc cần thao tác
7.2 Dao tiếp đất bằng tay (lựa chọn theo thiết
kế)
8 Điện áp danh định kV 220
Điện áp làm việc làm việc lớn
9 kV ≥ 245
nhất của thiết bị
≥ 1250
10 Dòng điện định mức A (phụ thuộc vào tính toán thiết
kế, lựa chọn thông số trong
dãy quy định tại IEC60059)
11 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
12 định mức đối với DCL và dao kArms ≥ 50
tiếp địa
Khả năng chịu dòng đỉnh định
13 kApeak ≥ 125
mức
Thời gian chịu đựng ngắn mạch
14 giây ≥ 01
định mức
Điện áp chịu đựng xung sét
15 kVpeak
(1,2/50μs)
15.1 Pha - đất kVpeak ≥ 1050
15.2 Khoảng cách cách ly (DCL ở vị kVpeak ≥ 1200

28
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


trí mở)
Điện áp chịu đựng tần số công
16 kVrms
nghiệp (50Hz/1 phút)
16.1 Pha - đất kVrms ≥ 460
Khoảng cách cách ly (dao ở vị trí
16.2 kVrms ≥ 530
mở)
17 Điện trở tiếp xúc của mạch chính µΩ Nêu cụ thể
18 Cấp độ bền cơ học của DCL M1 (2000 lần)
19 Cấp độ bền cơ học của DTĐ M0 (1000 lần)
Khả năng cắt dòng dung của
20 A Nêu cụ thể
DCL
Độ bền về điện định mức (Theo
21 Nêu cụ thể
IEC 62271-102)
22 Lò xo trợ lực cho DTĐ có
Trụ đỡ cách điện DCL
23
(Support Insulator)
IEC 60273 hoặc
23.1 Tiêu chuẩn áp dụng
tương đương
23.2 Vật liệu Sứ gốm nâu
≥ 25 hoặc ≥ 31
Chiều dài đường rò nhỏ nhất qua
23.3 mm/kV (tùy môi trường lắp đặt, lựa
bề mặt cách điện
chọn theo tính toán thiết kế)
23.4 Tổng chiều dài đường rò mm Nêu cụ thể
Khả năng chịu tải của đầu cực
23.5 kN Nêu cụ thể
DCL
Khoảng cách không khí:
- Pha - đất
23.6
- Khoảng cách giữa hai cực mm ≥2100
trong cùng một pha
24 Nguồn tự dùng
220/110 (+10%; -15%) (lựa
24.1 Động cơ truyền động VDC chọn theo nguồn tự dùng tại
vị trí lắp đặt)

29
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


24.2 Sấy, chiếu sáng VAC 220 (+10%; -15%)
Điều khiển đóng cắt dao cách ly 220/110 (+10%; -15%) (lựa
24.3 và dao tiếp địa, liên động cuộn VDC chọn theo nguồn tự dùng tại
dây vị trí lắp đặt)
Cần thao tác để đóng/mở
25 Có
DCL, DTĐ
Cơ cấu liên động cơ khí giữa
26 Có
DCL và DTĐ
Hoạt động của đóng/mở của
27 Đáp ứng
DTĐ không sử dụng đối trọng
28 Tổng trọng lượng kg Nêu cụ thể
29 Tủ điều khiển tại chỗ DCL, DTĐ
29.1 Mã hiệu Nêu cụ thể
29.2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
29.3 Nước sản xuất Nêu cụ thể
29.4 Cấp bảo vệ IP IP55
29.5 Số tiếp điểm hành trình của DCL ≥ (2NO+2NC)
29.6 Số tiếp điểm phụ của DCL ≥ (12NO+12NC)
29.7 Số tiếp điểm phụ của DTĐ ≥ (8NO+8NC)
29.7 Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
29.8 Nút nhấn đóng/mở DCL, DTĐ Có
Động cơ và áptômát có tiếp điểm
29.9 phụ cấp nguồn riêng biệt mạch Có
động cơ
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá
29.10 Có
tải cho động cơ
Hệ thống sấy, chiếu sáng,
áptômát có tiếp điểm phụ cấp
29.11 Có
nguồn riêng biệt mạch sấy và
chiếu sang
Các liên động điện giữa DCL và
29.12 Có
dao tiếp địa
30 Giá đỡ Dao cách ly

30
TCCS 05 : 2022/EVN

TT Hạng mục Đơn vị đo Yêu cầu


30.1 Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
30.2 Vật liệu Thép mạ kẽm
Kẹp cực đấu nối Dao cách ly với
31
dây dẫn
31.1 Nhà sản xuất/ Nước sản xuất Nêu cụ thể
31.2 Vật liệu Hợp kim nhôm/đồng
31.3 Kích thước Phù hợp với dây dẫn
31.3 Bulông kẹp cực Bằng thép không gỉ
32 Tài liệu kỹ thuật đi kèm Tiếng Việt/ tiếng Anh

31
TCCS 05 : 2022/EVN

4. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. IEC/TR 62271-306 (Edition 1.0; 2012-12): Guide to IEC 62271-100, IEC 62271-1
and other IEC standards related to alternating current circuit-breakers.
2. IEC 60185-1; 2; 3 (Edition 1.0; 2008-10): Selection and dimensioning of high-
voltage insulators intended for use in polluted conditions.
3. IEC60529 (Edition 2.2; 2013-08): Degrees of protection provided by enclosures
(IP Code).
4. IEC 60050-441 (Edition 2.0): Vocabulaire Electrotechnique International -
Switchgear, controlgear and fuses
5. IEC 60050-151 (Edition 2.0): Vocabulaire Electrotechnique International -
Electrical and magnetic devices.
6. IEC 60050-601: Vocabulaire Electrotechnique International - Generation,
transmission and distribution of electricity – General.
7. IEC 60050-614 (Edition 1.0; 2016-02): Vocabulaire Electrotechnique
International - Generation, transmission and distribution of electricity – Operation.
8. IEC 60376 (Edition 3.0; 2018-05): Specification of technical grade sulphur
hexafluoride (SF6) and complementary gases to be used in its mixtures for use in
electrical equipment.
9. IEC 60480 (Edition 2.0, 2004): Guidelines for the checking and treatment of sulfur
hexafluoride (SF6) taken from electrical equipment and specification for its re-use.
10. IEC 62271-4 (Edition 1.0; 2013-8): Handling procedures for sulphur hexafluoride
(SF6) and its mixtures.
11. IEC 60068-2-17: Basic environmental testing procedures-Test Q-Sealing.
12. IEC 60060-1 (Edition 3.0; 2010-09): High-voltage test techniques–General
definitions and test requirements.
13. IEEE C37.100.1 (12 October 2007): Requirements for High Voltage Power
Switchgear Rated Above 1000 V.
14. IEEE C37.04: Rating Structure for AC High-Voltage Circuit Breakers.
15. IEEE C37.06 (6 November 2009): Preferred Ratings and Related Required
Capabilities for Voltages Above 1000 V.
16. IEEE C37.09: Test Procedure for AC High-Voltage Circuit Breakers Rated on a
Symmetrical Current Basis.
IEC/IEEE 62271-37 (Edition 1.0; 2012-09): Standard practice for the measurement of
sound pressure levels on alternating current circuit-breakers

32

You might also like