You are on page 1of 123

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI

EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 1/123

I. QUY ĐỊNH CHUNG


I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
I.1.1. Mục đích:
Qui định các yêu cầu về thông số kỹ thuật các vật tư, thiết bị lắp đặt trên
lưới điện do Tổng công ty Điện lực miền Trung quản lý vận hành, bao gồm:
1. Máy biến áp;
2. Máy cắt trung áp;
3. Recloser trung áp;
4. RMU trung áp;
5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp;
6. Dao cách ly trung áp;
7. Dao cắt có tải trung áp;
8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải trung áp;
9. Máy biến dòng điện trung áp;
10. Máy biến điện áp trung áp;
11. Chống sét trung áp;
12. Tụ bù trung áp;
13. Cáp ngầm hạ áp;
14. Cáp ngầm trung áp;
15. Đầu cáp ngầm trung áp
16. Dây bọc trung áp;
17. Cáp vặn xoắn trung áp;
18. Dây dẫn trần;
19. Dây bọc hạ áp;
20. Cáp vặn xoắn hạ áp;
21. Cách điện trung áp;
22. Máy cắt hạ áp, áp tô mát.
I.1.2. Phạm vi điều chỉnh:
Các yêu cầu kỹ thuật đối với vật tư thiết bị lưới điện phân phối trong Quy
định này được tham chiếu, áp dụng trong việc:

1. Công tác lập, thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật công
trình lưới điện phân phối;
2. Công tác lập hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị lưới điện phân phối;
3. Công tác nghiệm thu vật tư thiết bị lưới điện phân phối;
4. Công tác thẩm tra, thẩm định kỹ thuật lưới điện phân phối.
5. Áp dụng cho các công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa lớn, thỏa thuận
phương án kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật các công trình điện có đấu nối vào
lưới điện phân phối trong toàn Tổng công ty Điện lực miền Trung.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 2/123

I.1.2. Đối tượng áp dụng:


- Các đơn vị trực thuộc của Tổng công ty Điện lực miền Trung;
- Đối với các đơn vị thành viên là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên, công ty cổ phần có cổ phần chi phối của Tổng Công ty Điện lực miền
Trung, Người đại diện quản lý phần vốn góp của Tổng Công ty Điện lực miền
Trung, căn cứ Điều lệ Công ty, các quy định có liên quan và các nội dung trong
Quy định này để chỉ đạo áp dụng hoặc tham gia ý kiến trong quá trình soạn thảo
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật vật
tư thiết bị lưới điện phân phối để áp dụng trong đơn vị mình.
I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt.
Quy định này do Trưởng Ban Kỹ thuật Tổng công ty biên soạn, Phó Tổng
Giám đốc phụ trách Kỹ thuật theo ủy quyền của Tổng Giám đốc Tổng công ty
soát xét, Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung phê duyệt ban hành.
I.3 Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt.
Việc soạn thảo, soát xét, sửa đổi, phê duyệt, ban hành, thu hồi, huỷ bỏ
Quy định này phải tuân thủ theo “Thủ tục kiểm soát tài liệu” - mã hiệu: EVN
CPC-VP/T.01 do EVNCPC ban hành.
I.4. Trách nhiệm thực hiện và giám sát thực hiện.
- Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng Ban Tổng
công ty liên quan, Chủ tịch/Giám đốc /Tổng Giám đốc các đơn vị thành viên
EVN CPC đảm bảo cho Quy định này luôn được tuân thủ.
- Cán bộ công nhân viên liên quan: Nghiêm chỉnh thực hiện các nội dung
trong Quy định này.

II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN
II.1. Định nghĩa:
- Đơn vị trực thuộc: là các đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự
nghiệp thuộc EVN CPC.
- Công ty con: là công ty hạch toán độc lập, do EVNCPC nắm giữ 100%
vốn điều lệ hoặc giữ cổ phần, vốn góp chi phối hoặc nắm giữ quyền chi phối
khác được tổ chức dưới hình thức công ty TNHH MTV, Công ty cổ phần...
- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con.
II.2. Giải thích từ ngữ:
- ANSI : Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.
- CB : Máy cắt.
- CTĐL : Công ty Điện lực
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 3/123

- CT TNHH MTV ĐL : Công ty TNHH MTV Điện lực


- CTLĐCTMT : Công ty Lưới điện cao thế miền Trung
- DCL : Dao cách ly.
- ĐZ : Đường dây.
- EVN : Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
- EVN CPC : Tổng công ty Điện lực miền Trung.
- FCO : Cầu chì tự rơi.
- HTĐ : Hệ thống điện.
- IEC : Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế.
- IEEE : Hiệp hội các kỹ sư điện và điện tử.
- LA : Chống sét.
- LBFCO : Cầu chì cắt có tải.
- LBS : Dao cắt có tải.
- MBA : Máy biến áp.
- NMĐ : Nhà máy điện.
- QLVH : Quản lý vận hành.
- Recloser : Máy cắt tự động đóng lại.
- TI : Máy biến dòng điện.
- TU : Máy biến điện áp.
- TNĐK : Thí nghiệm định kỳ.
- RMU : Thiết bị đóng cắt mạch vòng.

II.3. Tài liệu viện dẫn:


- Thủ tục kiểm soát tài liệu văn bản, mã hiệu: EVN CPC-VP/T.01;
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội nước CHXHCNVN;
- Quy phạm trang bị điện ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công
Thương);
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện ban hành kèm theo Quyết
định số 54/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương;
- Quy trình Điều độ hệ thống điện Quốc gia ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2001/QĐ-BCN ngày 26/11/2001 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ
Công Thương);
- Thông tư 12/2010/TT-BCT ngày 15/04/2010 của Bộ Công thương về
Quy định Hệ thống điện truyền tải;
- Thông tư 32/2010/TT-BCT ngày 30/07/2010 của Bộ Công thương về
Quy định hệ thống điện phân phối;
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 05/02/2010 của Bộ Công Thương về
việc thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Điện lực miền Trung;
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 4/123

- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Điện lực miền Trung
ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ- EVN ngày 02/6/2010 của Hội đồng
quản trị Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ làm việc của
các Ban thuộc Tổng công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-
TC&NS/QĐ.07.
- Các tiểu chuẩn IEC60076, IEC 60056, 62271-100, IEC 62271-102, IEC
60694, 60129, IEC 611129, IEC 60265, IEC 60420, IEC 60282, IEC 61109,
ANSI C37-41, ANSI C37-42...
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 5/123

III. NỘI DUNG


III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.

III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:


- Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450C
- Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 00C
- Nhiệt độ trung bình : 250C
- Độ ẩm trung bình : 85%
- Độ ẩm lớn nhất : 100%
- Độ cao tuyệt đối :  1000 m

III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:


III.1.2.1. Lưới điện 6kV:
- Điện áp định mức : 6,0 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 6,6 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  7.200 s.
III.1.2.2. Lưới điện 10kV:
- Điện áp định mức : 10 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 11 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  7.200 s.
III.1.2.3. Lưới điện 15kV:
- Điện áp định mức : 15 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 16,5 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống:
+ Lưới điện 15kV trung tính nối đất trực tiếp :
* Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.
* Thời gian chịu quá áp tạm thời :  10 s.

+ Lưới điện 15kV trung tính cách đất:


* Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.
* Thời gian chịu quá áp tạm thời :  7.200 s.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 6/123

III.1.2.4. Lưới điện 22kV:


- Điện áp định mức : 22 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 24 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  10 s.
III.1.2.5. Lưới điện 35kV:
- Điện áp định mức : 35 kV.
- Điện áp làm việc lớn nhất : 38,5 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.
- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.
- Thời gian chịu quá áp tạm thời :  7.200 s.

III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:


III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất:
- Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải được cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực)
phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
- Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 02
(hai) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị:
- Phải được chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam, IEC hoặc các tiêu
chuẩn tương đương.
- Vật tư, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và
bảo dưỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật.
- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report)
do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp.
- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (Routine test
report) hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất.
- Vật tư, thiết bị phải có xác nhận của người sử dụng chứng tỏ đã được
vận hành tốt trong thời gian tối thiểu 02 (hai) năm.
- Vật tư, thiết bị phải được nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi
trường làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lưới.
- Chiều dài đường rò bề mặt của vật tư, thiết bị phải đảm bảo ≥ 25mm/kV.
Đối với các trường hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng và tính toán riêng.
- Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 7/123

III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.

III.2.1. Máy biến áp:


III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải:
1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp phụ tải 3
pha và 1 pha loại ngâm trong dầu kiểu kín hoặc có bình dầu phụ; tản nhiệt kiểu
cánh sóng hoặc với các cánh tản nhiệt; lắp đặt trong nhà, ngoài trời.
Để thuận tiện trong việc sửa chữa đối với các hư hỏng bên trong máy
biến áp 3 pha, không chấp nhận các máy biến áp 3 pha có lõi thép được chế
tạo theo công nghệ quấn liền và quấn dây trực tiếp lên lõi thép.

2. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306-1:2006, IEC60076.

3. Công suất danh định: chọn các giá trị công suất danh định trong dãy
sau: Máy biến áp 1 pha: 25; 31,5; 50kVA; Máy biến áp 3 pha: 100; 160; 250;
400; 560; 630; 1.000; 1.600; 2.000 kVA.
Nhằm chuẩn hoá dung lượng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng,
thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Tổng công ty
quy định sử dụng 03 gam dung lượng cơ bản đối với MBA 3 pha là: 100, 250,
400kVA.

4. Tổ đấu dây MBA:


- Tổ đấu dây máy biến áp 3 pha:
+ D/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12 cho các MBA có công suất nhỏ hơn
hoặc bằng 250kVA.
+ D/y0-11 cho các MBA có công suất lớn hơn 250kVA.
- Tổ đấu dây máy biến áp 1 pha: I/I0 hoặc I/2I0.

5. Nấc phân áp:


- Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp
(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện,
có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.
- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm
bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn
lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng,
nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%. Các trường hợp thường gặp:
Máy biến áp một pha:
+ MBA 35(22)/2x0,23kV : 352x2,5%(222x4%)/2x0,23kV.
+ MBA 22(15)/2x0,23kV : 22  2x2,5% (15  2x3,7%)/2x0,23kV.
+ MBA 22(10)/2x0,23kV : 22  2x2,5% (10  2x2,8%)/2x0,23kV.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 8/123

+ MBA 22(6,3)/2x0,23kV : 222x2,5%(6,32x2,9%)/2x0,23kV.


Máy biến áp ba pha:
a. Đối với MBA công suất từ 250kVA trở xuống:
+ MBA 35(22)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 352x2,7%(222x2,5%)/0,4kV.
+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22  2x3% (15  2x2,5%)/0,4kV.
+ MBA 22(10)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22  2x2,5% (10  2x2,8%)/0,4kV.
+ MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 222x2,5%(6,32x2,5%)/0,4kV.
b. Đối với MBA công suất lớn hơn 250kVA:
+ MBA 35(22)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 352x2,5%(222x4%)/0,4kV.
+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22  2x2,5% (15  2x3,7%)/0,4kV.
+ MBA 22(10)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22  2x2,5% (10  2x2,8%)/0,4kV.
+ MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22  2x2,5% (6,3  2x2,9%)/0,4kV.

6. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức
cách điện sau:
Cấp điện Điện áp chịu đựng tần số nguồn Điện áp chịu đựng xung sét
áp trong thời gian 1 phút (kV rms) (1,2/50s) (kV peak)
(kV)
0,4(0,23) 3 N/A
6 20 60
10 28 75
15 38 95
22 50 125
35 80 190

6. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 2.

7. Khả năng quá tải:


- Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình
thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:
Bội số quá Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp
tải theo định dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-5 2-25 1-50 0-20 0-35 -
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 9/123

Bội số quá Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp
tải theo định dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -

- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện
định mức theo các giới hạn sau:

Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100


Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10

Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao
hơn định mức tới 40% với tổng thời gian đến 6 giờ trong một ngày đêm trong 5
ngày liên tiếp.

8. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5%
khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ
tải định mức.

9. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng
ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc
phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.

10. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường
xung quanh.
- Cuộn dây : 600C.
- Lớp dầu trên cùng
+ Có bình dầu giãn nở : 500C.
+ Tự giãn nở : 550C.

11. Mức tiếng ồn: cho phép của MBA không được quá 50dB.

12. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử
dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và
không có hợp chất PolyChlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại
dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP,
Nynax, Caltex.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 10/123

Bảng 1: Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp


có chất phụ gia kháng oxy hóa.

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ


Loại dầu Nêu rõ
Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296
Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2
Quan sát bên ngoài Trong, sáng
không có nước và
tạp chất.
Điểm chớp cháy
O
+ Cốc hở C ≥ 148
O
+ Cốc kín C ≥ 144
Hàm lượng nước Ppm ≤ 30
Điện thế đánh thủng
+ Trước khi lọc sấy: kV ≥ 35
+ Sau khi lọc sấy: kV ≥ 70
Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0,01
3
Tỷ trọng Kg/dm ≤ 0,9
Hàm lượng phụ gia chống oxy % W ≤ 0,4
hóa
Ăn mòn Sulfur Không
PCB Không (*)
(*): Giới hạn phát hiện chất PCB của dầu thiết bị cho phép là ≤ 5ppm
Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng
chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các
quy định về môi trường.

13. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo
phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn
hơn hoặc bằng 25mm/kV.
Lưu ý: sứ hạ áp phải là loại có tán, không chấp nhận loại sứ kiểu hình
trụ đứng, ít hoặc không có tán.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 11/123

14. Các yêu cầu khác:


- Vỏ MBA:
+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và
vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.
+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên
ngoài để tránh nước đọng lại.
+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn.
Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày
lớp sơn không nhỏ hơn 80 m.
+ Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải được
thiết kế để đảm bảo nâng toàn bộ MBA và được bố trí sao cho các
xích nâng không ảnh hưởng đến các bộ phận khác (sứ MBA, bộ phân
chuyển nấc ...) của MBA.
+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp
lực dầu (..).
- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê
dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.
Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn, khu vực có điều kiện
vận hành khắc nghiệt... nên sử dụng MBA có bình dầu phụ, đồng thời yêu cầu
lớp sơn tĩnh điện phải có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn.
15. Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: Theo tiêu chuẩn IEC60076.

Bảng 2: Yêu cầu về thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch) của MBA phụ tải

Tổn hao Tổn hao Dòng điện Điện áp


Dung lượng
không tải ngắn mạch không tải ngắn mạch
(kVA)
ΔP0 (W) ΔPn (W) (I0%) (Un%)
Máy biến áp một pha
25 ≤ 65 ≤ 335 1 2
31,5 ≤ 90 ≤ 400 1 2
50 ≤ 110 ≤ 570 1 2
Máy biến áp ba pha
100 ≤ 205 ≤ 1.250 2 4-6
160 ≤ 280 ≤ 1.940 2 4-6
250 ≤ 340 ≤ 2.600 2 4-6
400 ≤ 433 ≤ 3.820 2 4-6
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 12/123

Tổn hao Tổn hao Dòng điện Điện áp


Dung lượng
không tải ngắn mạch không tải ngắn mạch
(kVA)
ΔP0 (W) ΔPn (W) (I0%) (Un%)
560 ≤ 580 ≤ 4.810 2 4-6
630 ≤ 780 ≤ 5.570 2 4-6
1.000 ≤ 980 ≤ 8.550 1,5 4-6
1.600 ≤ 1.305 ≤ 13.680 1 4-6
2.000 ≤ 1.500 ≤ 17.100 1 4-6
III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng
1. Cấp điện áp:
- MBA trung gian 2 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)kV; 22/(6,3-15)kV.
- MBA trung gian 3 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)/(6,3- 15)kV.

2. Phạm vi điều chỉnh điện áp:


- Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp
(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện,
có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.
- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm
bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn
lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng,
nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%.

3. Tổ đấu dây:
- MBA trung gian 2 cấp: Y/d-11; D/y-11.
- MBA trung gian 3 cấp: Y(D)/y-12(11)12; D(Y)/y-11(12)12; Y(Y)/y-
12(12)12 hoặc D(D)/y-11(11)12.

4. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức
cách điện sau:
Cấp điện Điện áp chịu đựng tần số nguồn Điện áp chịu đựng xung
áp trong thời gian 1 phút (kV rms) sét
(kV) (1,2/50s) (kV peak)
6 20 60
10 28 75
15 38 95
22 50 125
35 80 190
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 13/123

5. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 3.
6. Khả năng quá tải:
- Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình
thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:
Bội số quá Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu
tải theo định trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-5- 2-25 1-50 0-20 0-35 -
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -

- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện
định mức theo các giới hạn sau:

Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100


Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10

Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao
hơn định mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày đêm
trong 5 ngày liên tiếp.
7. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5%
khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ
tải định mức.
8. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng
ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc
phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.
9. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường
xung quanh.
- Cuộn dây : 600C.
- Lớp dầu trên cùng:
+ Có bình dầu giãn nở : 500C.
+ Tự giãn nở : 550C.
10. Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không được quá
50dB.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 14/123

11. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử
dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và
không có hợp chất Polychlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại
dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP,
Nynax, Caltex. Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia
kháng oxy hóa (Bảng 1).
Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng
chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các
quy định về môi trường.
12. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo
phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn
hơn hoặc bằng 25mm/kV.
13. Các yêu cầu khác:
- Vỏ MBA:
+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và
vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.
+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên
ngoài để nước đọng lại.
+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn.
Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày
lớp sơn không được nhỏ hơn 80 m.
+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên cùng
MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.
- Các yêu cầu về thiết bị rơle bảo vệ đi kèm máy biến áp.
- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê
dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.
Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn… yêu cầu vỏ máy biến
áp phải được mạ nhúng kẽm nóng chống rỉ sét, ăn mòn với điều kiện vận hành
khắc nghiệt.
14. Thử nghiệm và kiểm tra: Thực hiện theo tiêu chuẩn IEC60076.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 15/123

Bảng 3: Yêu cầu về thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch) của MBA trung gian:

Dòng Điện áp
Dung Tổn hao Tổn hao
Cấp điện áp điện ngắn
lượng
(kV) ΔP0 (W) ΔPn (W) không mạch
(kVA)
tải (I0%) (Un%)
2500 35/6,3; 22/6,3 ≤1.650 ≤16.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤1.700 ≤17.000 0,7 7
3200 35/6,3; 22/6,3 ≤2.100 ≤20.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤2.150 ≤21.500 0,7 7
4000 35/6,3; 22/6,3 ≤3.100 ≤26.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤3.150 ≤27.000 0,7 7
5600 35/6,3; 22/6,3 ≤4.100 ≤33.000 0,7 7
35(22)/6,3 ≤4.150 ≤33.500 0,7 7
6300 35/6,3; 22/6,3 ≤4.300 ≤34.000 0,7 7
35(22)/6,3 ≤4.500 ≤35.500 0,7 7,5
7500 35/6,3; 22/6,3 ≤5.350 ≤36.000 0,7 7,5
35(22)/6,3 ≤5.550 ≤38.000 0,7 7,5
10000 35/6,3; 22/6,3 ≤6.000 ≤49.500 0,6 7,5
35(22)/6,3 ≤6.200 ≤50.000 0,6 7,5

* Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết của MBA phân phối

Đơn
STT Hạng mục Yêu cầu
vị
I Máy biến áp
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 1
5 Thông số chung
Dạng Ngâm trong dầu
Số pha 3 pha
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 16/123

Đơn
STT Hạng mục Yêu cầu
vị
Tần số làm việc Hz 50
Phương pháp làm mát ONAN
6 Công suất định mức kVA “400”
7 Điện áp định mức kV “22 2x2,5%/0,4”
8 Bộ điều chỉnh điện áp
Loại Không tải
Vị trí lắp đặt Phía sơ cấp
Dải phân áp “ 2x2,5%”
+ Nấc 1 kV “23,10/0,4”
+ Nấc 2 kV “22,55/0,4”
+ Nấc 3 kV “22,00/0,4”
+ Nấc 4 kV “21,45/0,4”
+ Nấc 5 kV “20,90/0,4”
9 Vật liệu chế tạo các cuộn dây đồng
10 Tổ đấu dây
- Máy biến áp 3 pha
D/y0-11, Y/y0-12,
+ Dung lượng < 250kVA
Y0/y0-12
+ Dung lượng > 250kVA
D/y0-11
- Máy biến áp 1 pha
I/I0
Điện áp chịu đựng xung (1,2/50s)
11 kVpeak “125”
cuộn cao thế
Điện áp chịu đựng tần số công
12
nghiệp
Cuộn dây cao thế kVrms “50”
Cuộn dây hạ thế kVrms “3”
13 Tổn thất không tải W “433 – Theo Bảng 2”
14 Tổn thất ngắn mạch W “3.820 – Theo Bảng 2”
15 Dòng điện không tải % “2 – Theo Bảng 2”
16 Điện áp ngắn mạch % “4-6 – Theo Bảng 2”
0
17 Độ tăng nhiệt cho phép C
- Cuộn dây 60
- Lớp dầu trên cùng 55
Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm/k
18 25
phía cao áp V
19 Các phụ kiện đi kèm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 17/123

Đơn
STT Hạng mục Yêu cầu
vị
Đầu cốt sơ cấp cho dây đồng Có
Đầu cốt thứ cấp cho dây đồng Có
19 Kích thước (dài, rộng, cao) mm Nêu cụ thể
20 Trọng lượng Kg Nêu cụ thể
II. Dầu máy biến áp
1 Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ
Một trong các loại dầu sau:
2 Loại dầu Castrol, Shell, BP, Nynax,
Caltex
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296
4 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2
Trong, sáng không có
5 Quan sát bên ngoài
nước và tạp chất.
Điểm chớp cháy
O
6 + Cốc hở C ≥ 148
O
+ Cốc kín C ≥ 144
7 Hàm lượng nước Ppm ≤ 30
Điện thế đánh thủng
8 + Trước khi lọc sấy: kV ≥ 35
+ Sau khi lọc sấy: kV ≥ 70
mgK
9 Trị số trung hòa (độ acid) ≤ 0,01
OH/g
Kg/d
10 Tỷ trọng ≤ 0,9
m3
11 Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa %W ≤ 0,4
12 Ăn mòn Sulfur Không
13 PCB Không (*)
Ghi chú: Số trong “…” là ví dụ cho trường hợp điển hình của MBA
400kVA-22±2x2,5%/0,4kV, tuỳ trường hợp cụ thể cần điều chỉnh phù hợp.

III.2.2. Máy cắt trung áp ngoài trời:


III.2.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Máy cắt có hai cực hở, dùng môi trường chân không để dập tắt hồ
quang, phù hợp cho việc lắp đặt ngoài trời.
- Máy cắt được thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60056 hoặc
62271-100 và theo các yêu cầu nêu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật dưới đây.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 18/123

- Các kiểu và hình dáng sứ cách điện phải được chế tạo phù hợp với điều
kiện môi trường xấu nhất như đã nêu trong bảng yêu cầu kỹ thuật.
- Thiết kế máy cắt sao cho có thể kiểm tra và thay thế tiếp điểm và các bộ
phận dễ bị mòn hoặc hư hỏng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy cắt phải
trang bị các thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở để từ mặt đất có thể dễ dàng nhận
dạng vị trí máy cắt.
- Việc thiết kế máy cắt phải đảm bảo việc gây ra quá áp thấp (< 2,5pu) khi
khi thao tác đóng cắt và khi cắt ngắn mạch.

III.2.2.2. Bộ truyền động máy cắt:


- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành,
các khóa điều khiển phụ và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp
điều khiển và thiết bị phụ khác. Tủ truyền động phải được mạ kẽm và sơn phù
hợp với với đặc tính kỹ thuật chung.
- Bộ truyền động có khả năng khóa tại vị trí đóng hoặc mở của máy cắt và
phải có khả năng đóng hoặc mở sau khoảng thời gian đóng lặp lại.
- Bộ truyền động và các thiết bị phải có khả năng chịu đựng lực tác động
của máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn IEC 60056, 62271-100 và có số lần đóng
cắt ít nhất là 10.000 lần.
- Trang bị thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở truyền động của máy cắt để dễ
dàng nhận dạng mà không cần phải mở cửa bộ truyền động. Bộ truyền động
phải được chỉ thị cả 2 hướng.
- Trang bị các thiết bị sau đây tại mỗi vị trí điều khiển tại chỗ của máy cắt:
+ Khóa lựa chọn TẠI CHỖ/TỪ XA: Lựa chọn phương thức vận hành ở
vị trí “TẠI CHỖ“ (“LOCAL”) phải tránh việc cung cấp nguồn điều
khiển và bảo vệ từ xa. Khóa lựa chọn phải có khả năng khóa ở cả 2
vị trí.
+ Khóa điều khiển “MỞ/TRUNG GIAN/ĐÓNG” hoặc các các nút ấn
đóng/mở: Phải trang bị 1 khóa lựa chọn có vị trí trung gian tại nơi
lắp đặt nút ấn điều khiển. Khóa điều khiển phải có khả năng khóa ở
vị trí trung gian.
- Máy cắt phải có bộ đếm để đếm số lần đóng cắt.
- Để thuận lợi trong khi bảo dưỡng, máy cắt phải có khả năng vận hành
bằng tay các trạng thái đóng và mở chậm, các tiếp điểm di chuyển của máy cắt
được nối trực tiếp với bộ truyền động.
* Bộ truyền động lò xo
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 19/123

- Lắp đặt chỉ báo từ xa để chỉ thị “lò xo máy cắt đã tích năng” và “lò xo
máy cắt chưa tích năng”.
- Ngoài tiếp điểm phụ dùng để báo tín hiệu tích năng lò xo và dùng để điều
khiển động cơ, cần thiết phải trang bị một (01) công tắc hành trình tích năng lò
xo thường mở dự phòng.
- Bộ truyền động lò xo có thể tích năng lo xo bằng tay để điều khiển máy
cắt ở trạng thái mở hoặc đóng. Trong chế độ vận hành bình thường, việc tích
năng lại lò xo phải bắt đầu ngay và tự động cùng với việc kết thúc một chu trình
đóng được thực hiện với thời gian không vượt quá 15 giây. Quá trình tích năng
lò xo không được gián đoạn cho đến khi lò xo tích năng hoàn toàn. Việc giải
phóng lò xo sẽ không thể thực hiện cho đến khi lò xo được tích năng hoàn toàn.
- Phải chỉ báo ngay tình trạng tích năng lò xo bằng thiết bị cơ khí, hiển thị
lên dòng chữ “LÒ XO TÍCH NĂNG” khi lò xo đã tích năng hoàn toàn và “LÒ
XO CHƯA TÍCH NĂNG” khi lò xo chưa được tích năng. Thiết bị tích năng lò
xo bằng tay tại chỗ phải được trang bị để tránh thao tác nhầm.
- Động cơ tích năng lò xo phải có khả năng hoạt động với nguồn điện áp
một chiều 220VDC và/hoặc nguồn điện áp xoay chiều 220VAC tuỳ theo điều
kiện thực tế.
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ tích
năng và báo tín hiệu trạng thái tích năng lò xo.
* Yêu cầu kỹ thuật tủ điều khiển tại chỗ:
- Thiết bị chống đóng giã giò.
- Công tắc xác định chế độ điều khiển “Tại chỗ/Từ xa”.
- 1 cuộn đóng 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- 1 cuộn cắt 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- Số tiếp điểm phụ tối thiểu: 04NO/04NC.
- Các tiếp điểm phụ để báo hiệu lò xo chưa tích năng và điều khiển môtơ.
Thiết bị sấy có điều khiển và hệ thống chiếu sáng.
III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy cắt:
a. Máy cắt 24kV
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
I Máy cắt
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 20/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


5 Số pha 3
6 Điện áp định mức kV 24
7 Tần số hệ thống Hz 50
8 Buồng dập hồ quang Chân không

9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF6


10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL)
12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”
13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm kArms 25
(3s)
14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to 1,5
clear factor)
15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng
15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.000
15.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 100
15.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.000
16 Thời gian cắt ms 35 – 60
17 Thời gian đóng ms 65 – 75
Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO
18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ
lên dây cót
19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển VAC 220
máy cắt
20 Điện áp cuộn đóng VDC 220
và/hoặc
VAC
21 Điện áp cuộn cắt VDC 220
và/hoặc
VAC
22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC 220
và/hoặc
VDC
23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
24 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55
Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 4NO+4NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 21/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại Có
chỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi
không có nguồn điều khiển).
Bộ đếm số lần thao tác Có
Động cơ tích năng và áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch
động cơ
Thiết bị chống giã giò Có
Chỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa Có
được tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng Có
tích năng lò xo và điều khiển động cơ
tích năng.
Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi Có
tích năng bằng cần thao tác trong
trường hợp mất nguồn
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có Có
tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt
mạch sấy và chiếu sáng
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay
quay)
25 Giá đỡ máy cắt
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu Thép mạ kẽm
26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thước Phù hợp với dây
dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
27 Phụ kiện dự phòng
Cuộn đóng 1 cuộn
Cuộn cắt 1 cuộn
28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056, 62271-
100
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 22/123

b. Máy cắt 40,5kV


STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
I Máy cắt
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
5 Số pha 3
6 Điện áp định mức kV 40,5
7 Tần số hệ thống Hz 50
8 Buồng dập hồ quang Chân không

9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF6


10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 190
(BIL)
12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”
13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm kArms 25
(3s)
14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to 1,5
clear factor)
15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng
15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.000
15.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 100
15.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.000
16 Thời gian cắt ms 35 – 60
17 Thời gian đóng ms 65 – 75
Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO
18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ
lên dây cót
19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển VAC 220
máy cắt
20 Điện áp cuộn đóng VDC 220
và/hoặc
VAC
21 Điện áp cuộn cắt VDC 220
và/hoặc
VAC
22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC 220
và/hoặc
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 23/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


VDC
23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
24 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55
Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 4NO+4NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại Có
chỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi
không có nguồn điều khiển).
Bộ đếm số lần thao tác Có
Động cơ tích năng và áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch
động cơ
Thiết bị chống giã giò Có
Chỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa Có
được tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng Có
tích năng lò xo và điều khiển động cơ
tích năng.
Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi Có
tích năng bằng cần thao tác trong
trường hợp mất nguồn
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có Có
tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt
mạch sấy và chiếu sáng
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay
quay)
25 Giá đỡ máy cắt
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu Thép mạ kẽm
26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thước Phù hợp với dây
dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
27 Phụ kiện dự phòng
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 24/123

STT Hạng mục Đơn vịYêu cầu


Cuộn đóng 1 cuộn
Cuộn cắt 1 cuộn
28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056,
62271-100
Ghi chú: Giá trị trong “…” tuỳ thuộc vào việc tính chọn máy cắt.

III.2.3. Recloser:
III.2.3.1. Recloser 27kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
I Recloser 27kV
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
5 Cách điện trung gian Silicon rubber
hoặc Epoxy
6 Buồng dập hồ quang Chân không
7 Chế độ làm việc Ngoài trời (Outdoor)
8 Số pha 3
9 Điện áp định mức kVrms 27
10 Tần số định mức Hz 50
11 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs kVpeak 125
(BIL)
13 Dòng điện định mức Iđm A 630
14 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm kArms 12,5
(3s)
15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/
Từ trường
16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý
17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít
nhất)
17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.000
17.2 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn
ANSI
15 - 20% Dòng cắt định mức Lần 44
(minimum X/R = 3)
45 - 55% Dòng cắt định mức Lần 56
(minimum X/R = 7)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 25/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


90 – 100% Dòng cắt định mức Lần 16
(minimum X/R = 14)
18 Khả năng cắt 1 pha và 3 pha Có
19 Nguồn cung cấp cho hệ thống điều Acqui tự sạc, lắp sẵn
khiển trong tủ điều khiển
20 Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển Máy biến áp cao áp,
rời hoặc nguồn hạ
áp tại chỗ
21 Điện áp cấp điện cho tủ điều khiển VAC 220
22 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
II Tủ điều khiển (có phần mềm cài đặt Vi xử lý
sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản
quyền để dự phòng)
1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 2
2 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 5
(BIL)
3 Chức năng bảo vệ và lưu trữ dữ liệu
3.1 Bảo vệ 50/51; 50N/51N
3.2 Lưu trữ dữ liệu Đo lường và lưu trữ
dữ liệu
4 Cài đặt chức năng Bằng bàn phím tại
chỗ và/hoặc máy
tính xách tay
5 Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường Biến dòng chân sứ
Recloser
6 Đặc tuyến bảo vệ Độ dốc tiêu chuẩn
(Standard inverse)
Rất dốc
(Very inverse)
(Cực dốc)
Extremely inverse
7 Số lần đóng lặp lại lần 3
8 Khoảng thời gian đóng lặp lại
Lần 1 S 0 – 45
Lần 2 S 0 – 45
Lần 3 S 0 – 45
9 Thời gian trở về (reset time) S 3 – 180
10 Đo lường Dòng rms các pha
sau 5 đến 15 phút
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 26/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Dòng đất rms sau 5
đến 15 phút
Dòng rms cực đại
của các pha
Dòng rms đất cực
đại
11 Lưu trữ đồ thị phụ tải ngày
Giá trị lưu trữ Dòng rms các pha,
dòng đất rms, thời
điểm ghi sự cố
Số giá trị lưu trữ 100 giá trị mới nhất,
mỗi giá trị lưu trữ
cách nhau 5 đến 15
phút
12 Lưu trữ tình trạng vận hành
Giá trị lưu trữ Thời điểm xảy ra
sự kiện
Dòng rms của các
pha, dòng đất rms
Số lần đóng cắt khi
lockout xảy ra
Số giá trị lưu trữ 50 sự kiện gần nhất
13 Cấp bảo vệ IP55
III Yêu cầu kết nối SCADA
1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU Có
và card thông tin truyền thông giao tiếp
với hệ thống SCADA qua giao thức
truyền thông IEC 60870-5-101.
2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài Có
đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng
“Interoperability check list for IEC
60870-5-101 master protocol” của hệ
thống SCADA
Ghi chú: Bảng “Interoperability check
list for IEC 60870-5-101 master
protocol” được quy định tại phụ lục 2
của Quy định kết nối mở rộng hệ thống
miniSCADA/DMS trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung ban hành kèm
theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 27/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


ngày 21/10/2010.
3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC Có
60870-5-101 bản quyền
4 Cổng giao diện với thiết bị truyền Phù hợp với thiết bị
thông (UHF, GSM/GPRS,….). thông tin hiện hữu
của hệ thống
SCADA/DMS
5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức Có
IEC 60870-5-101
6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ Có
thống SCADA.
IV Máy biến áp cấp nguồn: Có dung Có
lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser
vận hành đầy đủ các tính năng của bộ
điều khiển
1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá
2 Số pha 1 pha 2 sứ
3 Điện áp định mức kVrms 24
4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 22(15-10)/0,22
5 Tần số định mức Hz 50
6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
7 Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak 125
1,2/50s(BIL)
8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
V Thiết bị, phụ kiện đi kèm
1 Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Có
2 Giá lắp chống sét Có
3 Giá lắp Recloser Có
4 Giá lắp máy biến áp cấp nguồn Có
5 Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu Có
nối thực tế
6 Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Có
7 Máy biến áp cấp nguồn, kèm cáp cấp Có
nguồn điều khiển
8 Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy Sợi 1
tính (4 mét)
9 Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm Có
giao thức IEC 60870-5-101… có bản
quyền và hướng dẫn cài đặt
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 28/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


VI Tiêu chuẩn áp dụng ANSI/IEEE C37.60

III.2.3.2.Recloser 38kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật


I Recloser 38kV
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
5 Cách điện trung gian Silicon rubber
hoặc Epoxy
6 Buồng dập hồ quang Chân không
7 Chế độ làm việc Ngoài trời (Outdoor)
8 Số pha 3
9 Điện áp định mức kVrms 38
10 Tần số định mức Hz 50
11 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút, kVrms 70
khô
12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs kVpeak 170
(BIL)
13 Dòng điện định mức Iđm A 630
14 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm kArms 12,5
(3s)
15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/từ
trường
16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý
17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít
nhất)
17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.000
17.3 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn
ANSI C37.60
15 - 20% Dòng cắt định mức (minimum Lần 44
X/R = 3)
45 - 55% Dòng cắt định mức (minimum Lần 56
X/R = 7)
90 – 100% Dòng cắt định mức Lần 16
(minimum X/R = 14)
18 Khả năng cắt 1 pha và 3 pha Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 29/123

TT Hạng mục Đơn vị


Yêu cầu kỹ thuật
19 Nguồn cung cấp cho hệ thống điều khiển Acqui tự sạc, lắp sẵn
trong tủ điều khiển
20 Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển Máy biến áp cao áp,
rời
21 Điện áp cấp điện cho tủ điều khiển VAC 220
22 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
II Tủ điều khiển (có phần mềm cài đặt sẵn Vi xử lý
và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để
dự phòng)
1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút, kVrms 2
khô
2 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 5
(BIL)
3 Chức năng bảo vệ 50/51; 50N/51N
3.1 Tự động hoá Điều khiển tự động
đóng lặp lại
3.2 Lưu trữ dữ liệu Đo lường và lưu trữ
dữ liệu
4 Cài đặt chức năng Bằng bàn phím tại
chỗ và máy vi tính
5 Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường Biến dòng chân sứ
Recloser
6 Đặc tuyến bảo vệ Độ dốc tiêu chuẩn
(Standard inverse)
Rất dốc
(Very inverse)
(Cực dốc)
Extremely inverse
7 Số lần đóng lặp lại lần 3
8 Khoảng thời gian đóng lặp lại
Lần 1 S 0,5 – 45
Lần 2 S 1,8 – 45
Lần 3 S 1,8 – 45
9 Thời gian trở về (reset time) S 3 – 180
10 Đo lường Dòng rms các pha
sau 5 đến 15 phút
Dòng đất rms sau 5
đến 15 phút
Dòng rms cực đại
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 30/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật


của các pha
Dòng rms đất cực
đại
11 Lưu trữ đồ thị phụ tải ngày
Giá trị lưu trữ Dòng rms các pha,
dòng đất rms, thời
điểm ghi sự cố
Số giá trị lưu trữ 100 giá trị mới nhất,
mỗi giá trị lưu trữ
cách nhau 5 đến 15
phút
12 Lưu trữ tình trạng vận hành
Giá trị lưu trữ Thời điểm xảy ra
sự kiện
Dòng rms của các
pha, dòng đất rms
Số lần đóng cắt khi
lockout xảy ra
13 Số giá trị lưu trữ 50 sự kiện gần nhất
14 Cấp bảo vệ IP55
III Yêu cầu kết nối SCADA
1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và Có
card thông tin truyền thông giao tiếp với
hệ thống SCADA qua giao thức truyền
thông IEC 60870-5-101.
2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt Có
tại Recloser phải đáp ứng Bảng
“Interoperability check list for IEC
60870-5-101 master protocol” của hệ
thống SCADA
Ghi chú: Bảng “Interoperability check
list for IEC 60870-5-101 master
protocol” được quy định tại phụ lục 2
của Quy định kết nối mở rộng hệ thống
miniSCADA/DMS trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung ban hành kèm theo
Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày
21/10/2010.
3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC Có
60870-5-101 bản quyền.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 31/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật


4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông Phù hợp với thiết bị
(UHF, GSM/GPRS,….). thông tin hiện hữu
của hệ thống
SCADA/DMS
5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức Có
IEC 60870-5-101
6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ Có
thống SCADA.
IV Máy biến áp cấp nguồn: Có dung Có
lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser
vận hành đầy đủ các tính năng của bộ
điều khiển
1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá
2 Số pha 1 pha 2 sứ
3 Điện áp định mức kV 38
4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 38 (22-15-10)/0,22
5 Tần số định mức Hz 50
6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
7 Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak 190
1,2/50s(BIL)
8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
V Thiết bị, phụ kiện đi kèm
1 Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Có
2 Giá lắp chống sét Có
3 Giá lắp Recloser Có
4 Giá lắp máy biến áp cấp nguồn Có
5 Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu Có
nối thực tế
6 Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Có
7 Máy biến áp cấp nguồn, kèm cáp cấp Có
nguồn điều khiển
8 Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy Sợi 1
tính (4 mét)
9 Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm Có
giao thức IEC 60870-5-10 có bản quyền
và hướng dẫn cài đặt
VI Tiêu chuẩn áp dụng ANSI/IEEE C37.60
Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao
thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 32/123

này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC
60870-5-104 (Master).

III.2.4. Tủ RMU trung áp 24kV


III.2.4.1. Yêu cầu chung:
- Chủng loại: RMU loại có thể mở rộng được.
- Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 62271-200.
- Điều kiện sử dụng : Trong nhà (trạm xây hoặc trạm hợp bộ)
- Thiết kế:
Tủ dao cắt tải mạch vòng được ghép nối với nhau theo từng mo-đun chức
năng riêng lẻ. Mỗi “ngăn lộ” được chế tạo riêng thành từng tủ và ghép liên
thông với nhau qua thanh cái đồng.

1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”


Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các
tuyến cáp ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc
có tải.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối
với đầu cáp loại trong nhà binh thường (loại hở).

2. Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”


Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp” dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và
ngắn mạch cho máy biến áp. Bao gồm một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì
ống phù hợp để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải máy biến áp, ngoại trừ
trường hợp đóng điện vào máy biến áp đang bị ngắn mạch tại các đầu cực.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối
với đầu cáp loại trong nhà bình thường (loại hở).

3. Ngăn thanh cái:


Ngăn liên thông phần trên vị trí đặt các dao cắt tải của các ngăn lộ sẽ bố
trí các đoạn thanh cái 3 pha, 630A bằng đồng bọc cách điện để liên kết các ngăn
lộ lại với nhau.

4. Bố trí ngăn lộ:


Tuỳ theo nhu cầu của người sử dụng hoặc theo thiết kế, có thể bố trí từng
mô-đun xuất tuyến (XT) hoặc MBA theo cấu hình dàn tủ, lưu ý mỗi dàn tủ phải
có 2 tấm vách bìa ở 2 đầu dàn tủ.
Các dạng tủ như sau:
+XTMBA: 1 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến
áp”;
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 33/123

+XTMBAXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy


biến áp”;
+XTMBAXTXT: 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy
biến áp”;
+XTMBAMBAXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 2 ngăn lộ “bảo vệ
máy biến áp”;

Hoặc, đối với các trạm cắt:


+ XTXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;
+ XTXTXT: 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;
+ XTXTXTXT: 4 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”.

5. Vỏ tủ:
Mỗi dao cắt tải được đóng kín trong vỏ bọc cách điện bằng nhựa đúc và
đặt trong vỏ tủ bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, bao gồm các bộ phần truyền
động cơ khí, cửa tủ ngăn cáp, cầu chì và các phụ kiện khác,…

6. Các phụ tùng và phụ kiện:


Mặt trước tủ điện phải được trang bị các sơ đồ đơn tuyến nổi (mimic) thể
hiện các thiết bị và nguyên lý đấu nối, các chỉ báo vị trí đóng cắt thiết bị.
Các tay quay để thao tác đóng cắt dao cắt tải và dao tiếp đất.

7. Cấp bảo vệ ngoại vật và bảo vệ sự cố bên trong


- Cấp bảo vệ ngoại vật theo tiêu chuẩn IEC 60529: cấp bảo vệ thùng chứa
IP65, cấp bảo vệ vỏ tủ IP2X.
- Bảo vệ chống sự cố bên trong: trường hợp các sự cố phóng điện trong
các ngăn lộ, nổ cầu chì, phóng điện ngăn cáp sẽ không phá huỷ vỏ tủ, không gây
nguy hại đến người đứng gần tủ.

8. Độ bền theo IEC 60298:


- Độ bền cơ khí: các dao cắt tải có khả năng chịu tối thiểu 1.000 lần thao
tác mà không phải sửa chữa bảo trì.
- Độ bền điện: các dao cắt tải có khả năng chịu tối thiểu 100 lần thao tác
khi mang dòng tải định mức mà không phải sửa chữa bảo trì.

9. Khóa liên động:


Các ngăn lộ phải có khóa liên động giữa các thiết bị để đảm bảo an toàn
cho người và thiết bị. Cơ cấu khóa liên động phải bằng cơ khí hoặc phương pháp
khác. Không được sử dụng cơ cấu liên động bằng chìa khoá hay liên động điện.

9.1 Dao tiếp đất:


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 34/123

Ngăn tủ “dao cắt lộ đến”:


- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.
- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 2 dao tiếp đất của nó đang ở
vị trí “Đóng”.

Ngăn tủ “bảo vệ máy biến áp”:


- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.
- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 1 trong 2 dao tiếp đất của nó
đang ở vị trí “Đóng”.

9.2 Độ chắc chắn của liên động:


Cơ cấu khóa liên động phải đủ chắc chắn để ngăn những cố gắng thực
hiện các thao tác vận hành bị cấm.

10. Khóa thao tác:


Tại bộ phận truyền động trên mặt tủ phải cung cấp các phương tiện khóa
(móc khóa) để có thể móc các ổ khóa rời ngăn thao tác các dao cắt tải và dao
tiếp địa.

11.Đấu nối:
- Tủ “dao cắt lộ đến”: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp
theo thực tế.
+ Tủ “bảo vệ máy biến áp”: có thể nối với 1 cáp 22(24)kV- tiết diện phù
hợp theo thực tế.

12. Nhãn nhận dạng:


Mỗi tủ RMU phải được lắp đặt một tấm nhãn bằng kim loại, có thể hiện
các nội dung sau:
- Loại RMU
- Tên nhà sản xuất/Xuất xứ
- Số sản xuất (serial number)
- Năm sản xuất
- Điện áp
- Dòng điện định mức
- Dòng ngắn hạn định mức
- Điện áp xung.
- Trọng lượng.

III.2.4.2. Kiểm tra và thử nghiệm:


a. Thử nghiệm xuất xưởng:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 35/123

- Thử nghiệm điện môi trên mạch điện chính (Dielectric test on the main
circuit)
- Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and
control circuits)
- Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main
circuit).
- Kiểm tra độ vặn chặt (Tightness test)
- Kiểm tra thiết kế (Design and visual checks)
- Đo phóng điện nội bộ (Partial discharge measurement)
- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests)
- Thử nghiệm trên thiết bị điện phụ (Tests on auxiliary electrical devices)

b. Thử nghiệm điển hình:


- Thử nghiệm điện môi (Dielectric tests) (*)
- Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main
circuit) (*)
- Kiểm tra độ tăng nhiệt (Temperature-rise tests) (*)
- Kiểm tra khả năng ổn định nhiệt và ổn định động (Short-time withstand
current and peak withstand current tests) (*)
- Kiểm tra thêm trên mạch điện phụ và mạch điều khiển (Additional tests
on auxiliary and control circuits)
- Kiểm tra khả năng đóng và cắt (Verification of making and breaking
capacities) (*)
- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) (*)
- Thử nghiệm sự cố hồ quang phát sinh bên trong tủ (Internal arcing test)
(*)
- Thử nghiệm kiểm tra cấp bảo vệ IP (IP verification).
(*): Các hạng mục thử nghiệm bắt buộc thực hiện
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 36/123

III.2.4.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:


STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Loại Tủ dạng mô-đun lắp ghép
theo chức năng,
mở rộng được
5 Thiết kế: các ngăn tủ, dao cắt tải, Đáp ứng yêu cầu ở mục
nối đất, vỏ tủ, liên động, khoá III.2.4.1
liên động…
6 Cấp bảo vệ IP 65 cho thùng chứa thiết
bị
IP 2X cho vỏ tủ và ngăn cáp
7 Điện áp định mức kV 24
8 Dòng điện định mức A
- Phần thanh cái 630
- Ngăn lộ “Dao cắt lộ đến” 630
- Ngăn lộ “Bảo vệ máy biến áp” 200
9 Khả năng chịu đựng ngắn mạch/3s kA 20
10 Tần số định mức Hz 50
11 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, kV 50
50Hz trong 1 phút
12 Điện áp chịu đựng xung sét kVp 125
1,2/50s(BIL)
13 Cầu chì HCR theo tiêu chuẩn DIN A 10, 15, 20, 25, 30
(chọn theo dung lượng MBA)
14 Độ bền cơ khí Lần 10.000 lần thao tác đóng cắt
không tải không cần bảo trì
15 Độ bền điện Lần 10.000 lần thao tác đóng cắt
với tải định mức không cần
bảo trì
16 Phụ kiện đi kèm Cần thao tác, bulong định vị
17 Đồng hồ chỉ thị áp lực khí SF6 Có
18 Yêu cầu kết nối SCADA
18.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card Có
RTU và card thông tin truyền thông
giao tiếp với hệ thống SCADA qua
giao thức truyền thông IEC 60870-
5-101.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 37/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


18.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave Có
cài đặt tại RMU phải đáp ứng Bảng
“Interoperability check list for IEC
60870-5-101 master protocol” của
hệ thống SCADA
Ghi chú: Bảng “Interoperability
check list for IEC 60870-5-101
master protocol” được quy định tại
phụ lục 2 của Quy định kết nối mở
rộng hệ thống miniSCADA/DMS
trong Tổng công ty Điện lực miền
Trung ban hành kèm theo Quyết
định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày
21/10/2010.
18.3 Phần mềm (firmware) giao thức Có
IEC 60870-5-101 bản quyền.
18.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền Phù hợp với thiết bị thông
thông (UHF, GSM/GPRS,….). tin hiện hữu của hệ thống
SCADA/DMS
18.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao Có
thức IEC 60870-5-101
18.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với Có
hệ thống SCADA.
Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn
giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao
thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức
IEC 60870-5-104 (Master).

III.2.5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp 24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Máy cắt tụ (Capacitor
switching)
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5 Điều kiện môi trường làm Nhiệt đới hoá
việc
6 Chủng loại 1 pha
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 38/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


7 Điện áp định mức (pha - đất/ kV 15/27
pha-pha)
8 Tần số định mức Hz 50
9 Buồng dập hồ quang Chân không
10 Cách điện trung gian Chân không, SF6
11 Điện áp chịu đựng tần số kVrms
nguồn
11.1 - Khô (1 phút) 50
112 - Ướt (10s) 45
12 Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak
(1,2/50µs) 125
13 Dòng điện định mức A 200
14 Khả năng đóng cắt dòng điện A 200
điện dung định mức
15 Dòng ngắn mạch không đối kA
xứng (1 s) 9
16 Số lần đóng cắt cơ khí không lần
bảo dưỡng 10.000
17 Chiều dài đường rò cách điện mm ≥ 490
18 Điện áp cấp nguồn điều khiển VAC 220
19 Tiêu chuẩn chế tạo ANSI C37.66
IEC 62271-100
II Bộ điều khiển (Capacitor switching controller)
1 Nước sản xuất Nêu rõ
2 Nhà chế tạo Nêu rõ
3 Mã hiệu Nêu rõ
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá
6 Điện áp làm việc VAC 190-250
7 Màn hình hiển thị và cài đặt LCD
8 Thể hiện số lần đóng cắt máy
cắt tụ Có
9 Có thể cài đặt và truy xuất các
thông số vận hành tại bàn

phím (bằng tay) của tủ điều
khiển.
10 Chức năng điều khiển Có
10.1 - Chế độ đóng cắt Tự
động/Bằng tay
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 39/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


10.2 - Đóng cắt tụ tự động theo hệ
số công suất cos
10.3 - Đóng cắt tụ tự động theo thời
gian.
11 Chức năng lưu trữ, đo lường Có
11.1 - Ghi lại các sự kiện đóng cắt
11.2 - Điện áp và hệ số công suất
cos trước và sau khi đóng
cắt.
12 Cổng giao diện với máy tính
RS232 Có
13 Phần mềm cài đặt và hướng
dẫn sử dụng Có
III Biến điện áp
1 Nước sản xuất Nêu rõ
2 Nhà chế tạo Nêu rõ
3 Mã hiệu Nêu rõ
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá
6 Chủng loại 2 pha
Dung lượng đảm bảo cung cấp
7 cho 3 máy cắt tụ và hoạt động
của bộ điều khiển
8 Tỷ số biến KV 22/0,22
9 Điện áp chịu đựng tần số kVrms 50
nguồn
10 Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak
(1,2/50µs) 125
11 Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm 490
IV Biến dòng điện (Tuỳ theo giải
pháp lấy tín hiệu để điều khiển
tụ bù, có thể dùng TI sensor để
lấy tín hiệu dòng)
1 Nước sản xuất Nêu rõ
2 Nhà chế tạo Nêu rõ
3 Mã hiệu Nêu rõ
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá
6 Chủng loại
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 40/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Phù hợp với yêu cầu của bộ điều
7 Dung lượng VA
khiển tụ
8 Điện áp định mức kV 24
9 Tỷ số biến A 100-200-300-400/5
10 Điện áp chịu đựng tần số kVrms 50
nguồn
11 Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak
(1,2/50µs) 125
12 Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm 490
V Phụ kiện
1 Biến dòng có tỷ số biến phù Có
hợp với đặc tính làm việc của
tủ điều khiển
2 Cáp điều khiển phải có rack Có
cắm 2 đầu
3 Cáp cấp nguồn có rack cắm 2 Có
đầu
4 Cáp giao diện với máy tính Sợi Có
5 Các đầu cốt Có

III.2.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS - Disconnector switch):


III.2.6.1.Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:
- Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60129.
- Dao cách ly được thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- DCL được chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao được đặt trên giá
đỡ bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các
lưỡi dao.
- DCL có kiểu quay ngang. Lưỡi dao cách ly các pha được liên động cơ
khí với nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.
- Các trụ cực được truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với
nhau và với cơ cấu các khớp quay chuyển hướng.
- Động cơ truyền động dao cách ly phải trang bị thiết bị bảo vệ chống quá
tải
- Các tiếp điểm phụ thường đóng hoặc thường mở phải đủ để thực hiện
theo yêu cầu riêng của hệ thống.

* Dao tiếp đất kèm dao cách ly.


- Dao tiếp đất được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60129 và vận hành bằng
tay.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 41/123

- Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên
động cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện
chức năng vận hành liên kết được dễ dàng.
III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2 lưỡi tiếp
đất:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Dao cách ly 40,5kV
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,
4
1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất
5 Điện áp làm việc định mức kV 40,5
6 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
7 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng tần số kVrms
8
nguồn, 1 phút 80
Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak
9
1,2/50s (BIL) 190
10 Dòng điện định mức A 630
Dòng điện ngắn mạch định
11 kArms 25
mức (3s)
Dòng đóng, cắt MBA không
12 A 2,5
tải
Dòng đóng, cắt đường dây
13 A 10
không tải
14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
Cơ cấu truyền động
15 - Dao chính -Bằng động cơ và bằng tay
- Dao tiếp đất -Bằng tay
16 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60129
17 Hộp truyền động Có
18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4NO
19 Phụ kiện đi kèm
-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm
nhúng nóng, đảm bảo khả
năng chịu lực trong các
chế độ vận hành, đảm bảo
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 42/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


không bị rung.
- Tủ điều khiển, cần thao tác Có
bằng tay
- Bulông, kẹp cực nối đất Có
bằng đồng dùng dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực Có
của thiết bị với dây dẫn
(6 cái/1 DCL)
+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp
cực và thép không rỉ đối
với bulông – đai ốc
+ Kích thước phù hợp với dây

III.2.6.3. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,
4
1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất
5 Điện áp làm việc định mức kV 24
6 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
7 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1
8 phút kVrms 50
Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak 125
9 1,2/50s (BIL)
10 Dòng điện định mức A 630
11 Dòng điện ngắn mạch định mức
(3s) kArms 25
12 Dòng đóng, cắt MBA không tải A 2,5
Dòng đóng, cắt đường dây không
13 tải A 10
14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
Cơ cấu truyền động Bằng động cơ và bằng
15 tay.
16 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60129
17 Hộp truyền động Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 43/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4 NO
19 Phụ kiện đi kèm
-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm
nhúng nóng, đảm bảo
khả năng chịu lực trong
các chế độ vận hành,
đảm bảo không bị rung.
- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng Có
tay
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng Có
đồng dùng dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của Có
thiết bị với dây dẫn
(6 cái/1 DCL)
+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với
kẹp cực và thép không
rỉ đối với bulông – đai
ốc
+ Kích thước Phù hợp với dây

III.2.7. Dao cắt có tải (LBS - Load break switch):


III.2.7.1. Thông số kỹ thuật dao cắt có tải 40,5kV:
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp làm việc định mức kVrms 40,5kV
5 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6.
6 Chế độ làm việc Ngoài trời
7 Số pha 3
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng tần số nguồn 80
11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s 185
(BIL)
12 Dòng điện định mức A 250-400-630
13 Dòng cắt tải định mức A 250-400-630
14 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức lần 1.000
15 Số lần đóng cắt cơ khí lần 2.000
16 Dòng cắt ngắn mạch định mức (3s) kArms 16
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 44/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


17 Chiều dài đường rò cách điện mm/kV 25
18 Cơ cấu truyền động Bằng tay và động

19 Phụ kiện
- Giá đỡ Có
- Các đầu cốt đấu nối Có
- Cần thao tác Có
17 Tủ điều khiển truyền động Có
18 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều Có
khiển
18.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và Có
card thông tin truyền thông giao tiếp với
hệ thống SCADA qua giao thức truyền
thông IEC 60870-5-101.
18.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt Có
tại LBS phải đáp ứng Bảng
“Interoperability check list for IEC
60870-5-101 master protocol” của hệ
thống SCADA
Ghi chú: Bảng “Interoperability check
list for IEC 60870-5-101 master
protocol” được quy định tại phụ lục 2
của Quy định kết nối mở rộng hệ thống
miniSCADA/DMS trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung ban hành kèm theo
Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày
21/10/2010.
18.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC Có
60870-5-101 bản quyền.
18.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông Phù hợp với thiết
(UHF, GSM/GPRS,….). bị thông tin hiện
hữu của hệ thống
SCADA/DMS
18.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức Có
IEC 60870-5-101
18.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ Có
thống SCADA.
19 Điện áp điều khiển VAC 220
20 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC
21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265-1,
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 45/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


60129
22 Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS
vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động
22.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá
22.2 Số pha 1 pha 2 sứ
22.3 Điện áp định mức kV 38
22.4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 38 (22-15-
10)/0,22
22.5 Tần số định mức Hz 50
22.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
Điện áp chịu đựng xung sét
22.7 1,2/50s(BIL) kVpeak 190
22.8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn
giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao
thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức
IEC 60870-5-104 (Master).
Lưu ý: yêu cầu LBS có kết nối SCADA ở những khu vực đã hoặc sắp
có MiniSCADA, các khu vực khác có thể sử dụng loại LBS không có hệ
thống kết nối SCADA.
III.2.7.2. Thông số kỹ thuật Dao cắt có tải 24kV:
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp làm việc định mức kVrms 24kV
5 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6.
6 Chế độ làm việc Ngoài trời
7 Số pha 3
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút 50
11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s 125
(BIL)
12 Dòng điện định mức A 400-630
13 Dòng cắt tải định mức A 400-630
14 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức Lần 1.000
15 Số lần đóng cắt cơ khí Lần 2.000
16 Dòng điện ngắn mạch định mức (3s) kArms 20
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 46/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


17 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
18 Cơ cấu truyền động Bằng tay
và động cơ
19 Phụ kiện
- Giá đỡ Có
- Các đầu cốt đấu nối Có
- Cần thao tác Có
20 Tủ điều khiển truyền động Có
21 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều Có
khiển
21.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và Có
card thông tin truyền thông giao tiếp với
hệ thống SCADA qua giao thức truyền
thông IEC 60870-5-101.
21.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt Có
tại LBS phải đáp ứng Bảng
“Interoperability check list for IEC
60870-5-101 master protocol” của hệ
thống SCADA
Ghi chú: Bảng “Interoperability check
list for IEC 60870-5-101 master
protocol” được quy định tại phụ lục 2
của Quy định kết nối mở rộng hệ thống
miniSCADA/DMS trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung ban hành kèm theo
Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày
21/10/2010.
21.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC Có
60870-5-101 bản quyền.
21.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông Phù hợp với thiết
(UHF, GSM/GPRS,….). bị thông tin hiện
hữu của hệ thống
SCADA/DMS
21.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức Có
IEC 60870-5-101
21.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ Có
thống SCADA.
22 Điện áp điều khiển VAC 220
23 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC
24 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265-1,
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 47/123

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


60129
25 Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS
vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động
25.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá
25.2 Số pha 1 pha 2 sứ
25.3 Điện áp định mức kVrms 24
25.4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 22(15-10)/0,22
25.5 Tần số định mức Hz 50
25.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak 125
25.7 1,2/50s(BIL)
25.8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao
thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức
này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC
60870-5-104 (Master).

III.2.8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải.


III.2.8.1 Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:

1. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện gốm:


ST Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL) đến đất và giữa các cực
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Chiều dài đường rò bề mặt (không mm 430
nhỏ hơn)
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged Yêu cầu cung cấp
attachment hooks) dùng cho thiết bị
cắt có tải (Load break tool)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 48/123

13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282


ANSIC37.41
ANSIC37.42

2. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện Polymer


STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL) đến đất và giữa các cực
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Chiều dài đường rò bề mặt (không nhỏ mm 480
hơn)
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged Yêu cầu cung cấp
attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt
có tải (Load break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282,
IEC61109
ANSI C37-41, ANSI
C37-42

III.2.8.2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV:

1. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV cách điện gồm:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 50
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 49/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL) đến đất và giữa các cực
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Số lần đóng cắt có tải lần 100
12 Chiều dài đường rò bề mặt (không mm 430
nhỏ hơn)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282
ANSIC37.41
ANSIC37.42

2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV cách điện polymer:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công kArms 50
nghiệp
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL)
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Số lần đóng cắt có tải lần 100
12 Chiều dài đường rò bề mặt (không mm 480
nhỏ hơn)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109
ANSI C37-41, ANSI
C37-42.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 50/123

III.2.8.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:

1. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện gốm:


ST Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 36
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công kVrms 70
nghiệp
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 170
(BIL)
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức. kArms 10
11 Chiều dài đường rò bề mặt (không mm 720
nhỏ hơn)
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged Yêu cầu cung cấp
attachment hooks) dùng cho thiết bị
cắt có tải (Load break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282
ANSIC37.41
ANSIC37.42

2. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện polymer:


ST Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 36
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV 70
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 170
(BIL)
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 10
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 51/123

ST Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


T
11 Chiều dài đường rò bề mặt (không mm 900
nhỏ hơn)
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged Yêu cầu cung cấp
attachment hooks) dùng cho thiết bị
cắt có tải (Load break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109
ANSI C37-41, ANSI
C37-42

III.2.8.4. Bảng tính chọn dây chảy:

1. MBA 1 pha 1 sứ:

T Dung lượng MBA Loại dây chảy


T (kVA) 6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
1 25 10K 6K 3K 2K 1K
2 31,5 12K 8K 6K 3K 2K
3 50 15K 10K 8K 6K 3K

3. MBA 1 pha 2 sứ:

T Dung lượng MBA Loại dây chảy


T (kVA) 6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
1 25 6K 3K 2K 1K 1K
2 31,5 8K 6K 3K 2K 1K
3 50 10K 6K 6K 3K 2K

4. MBA 3 pha:

T Dung lượng MBA Loại dây chảy


T (kVA) 6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
4 100 15K 8K 6K 6K 3K
5 160 25K 12K 10K 6K 6K
6 250 30K 20K 15K 10K 6K
7 320 50K 25K 20K 12K 8K
8 400 65K 30K 25K 15K 10K
9 560 80K 50K 30K 20K 15K
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 52/123

10 630 100K 50K 40K 25K 15K


11 750 100K 65K 40K 30K 20K
12 1.000 80K 65K 40K 25K
13 1.250 100K 80K 50K 30K
14 1.600 65K 40K

III.2.9. Máy biến dòng điện trung áp.


III.2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát.
- Máy biến dòng chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-1, hoặc
tương đương chủng loại 1 pha.
- Phương pháp thiết kế máy biến dòng phải phù hợp với bảng mô tả đặc
tính kỹ thuật.
- Đối với tất cả các máy biến dòng, giá trị dòng điện thứ cấp danh định là
1A hoặc 5A.
- Máy biến dòng điện phải có các cấp chính xác như sau:
+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 5P20.
III.2.9.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:
a. Máy biến dòng 40,5kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60044-1 hoặc
4 Tiêu chuẩn chế tạo
tương đương
5 Chủng loại 1 pha, ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 40,5
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng xung sét
9 kVpeak 190
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10 kVrms
- Cuộn sơ cấp 80
- Cuộn thứ cấp 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
Khả năng chịu quá tải liên tục định
12 120% dòng định mức
mức
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 53/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Tỷ số biến
400-800-1.600/1/1
- Biến dòng lộ tổng A Hoặc
13 400-800-1.600/5/5
200-400-600/1/1
- Biến dòng xuất tuyến A Hoặc
200-400-600/5/5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25
14
- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
Công suất - Cấp chính xác
10VA – 0,5 đối với 1A
15 - Cuộn đo lường
30VA – 0,5 đối với 5A
- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20
16 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
Bu lông, kẹp cực phù
17 Phụ kiện đi kèm hợp với dây dẫn và
dây nối đất

b. Máy biến dòng 24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60044-1 hoặc
4 Tiêu chuẩn chế tạo
tương đương
1 pha, loại đúc êpoxy
5 Chủng loại
hoặc ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 24
7 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp
8 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng xung sét
9 kVpeak 125
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10
- Cuộn sơ cấp kVrms 50
- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 54/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Khả năng chịu quá tải liên tục định
12 120% dòng định mức
mức
Tỷ số biến
400-800-1.600/1/1
- Biến dòng lộ tổng
A Hoặc
13 400-800-1.600/5/5
200-400-600/1/1
- Biến dòng xuất tuyến A Hoặc
200-400-600/5/5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
14 - Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25
- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
Công suất - Cấp chính xác
10VA – 0,5 đối với 1A
15 - Cuộn đo lường
30VA – 0,5 đối với 5A
- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20
Bu lông, kẹp cực phù
16 Phụ kiện đi kèm hợp với dây dẫn và dây
nối đất

III.2.10. Máy biến điện áp trung áp.


III.2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:
- Máy biến điện áp chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-2,
hoặc tương đương, chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng.
- Biến điện áp phải được chế tạo phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ
thuật.
- Đối với tất cả các máy biến điện áp, giá trị điện áp hệ thống thứ cấp
danh định là 110V;
- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác như sau:
+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 3P.
III.2.10.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:
a. Máy biến điện áp 40,5kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 55/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


IEC 60044-2 hoặc
4 Tiêu chuẩn chế tạo
tương đương
1 pha, kiểu cảm ứng,
5 Chủng loại
ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 40,5
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10
- Cuộn sơ cấp kVrms 80
- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
Hệ số quá điện áp định mức
12 - Liên tục Lần 1,2
- 08 giờ 1,9
13 Tỷ số biến điện áp kV 38,5 0,11 0,11
: :
3 3 3
Công suất - Cấp chính xác
14 - Cuộn đo lường 10VA – 0,5
- Cuộn bảo vệ 30VA – 3P
15 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù
16 hợp với dây dẫn và
dây nối đất

b. Máy biến điện áp 24kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60044-2 hoặc
4 Tiêu chuẩn chế tạo
tương đương
1 pha, kiểu cảm ứng,
5 Chủng loại loại đúc êpoxy hoặc
ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 24
7 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp
8 Tần số định mức Hz 50
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 56/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 125
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10 kVrms
- Cuộn sơ cấp 50
- Cuộn thứ cấp 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
Hệ số quá điện áp định mức
12 - Liên tục lần 1,2
- 30 giây 1,9
23 0,11 0,11
13 Tỷ số biến điện áp kV 3
:
3
:
3
Công suất - Cấp chính xác
14 - Cuộn đo lường 10VA – 0,5
- Cuộn bảo vệ 30VA – 3P
Bu lông, kẹp cực
15 Phụ kiện đi kèm phù hợp với dây dẫn
và dây nối đất

III.2.11. Chống sét trung áp:


III.2.11.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:
- Chống sét chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60099-4 hoặc tương
đương, chủng loại chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời.
- Chống sét có dòng điện phóng định mức 10kA (hình dạng xung 8/20µs)
được dùng để bảo vệ máy biến áp và các thiết bị lắp trên cột. Hạn chế xung điện
áp bằng cách phóng điện xuống đất.
- Trị số đỉnh của dòng phóng điện cao có dạng sóng 4/10µs dùng để kiểm
tra ổn định của một chống sét khi sét đánh trực tiếp phải phù hợp với bảng mô
tả đặc tính kỹ thuật.
- Phóng điện cục bộ tại chống sét ở 1,05 lần điện áp làm việc liên tục cực
đại không vượt quá 10pC.

III.2.11.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:


a. Chống sét 42kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60099-4 hoặc tương
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 57/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


đương
Chủng loại Chống sét ôxit kim loại
5 không có khe hở, lắp đặt
ngoài trời
Điện áp làm việc lớn nhất của
6 kVrms 38,5
hệ thống
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Dòng xả định mức (8/20s) kA 10
10 Điện áp định mức (Ur) kVrms 42
Điện áp làm việc liên tục cực
11 kVrms ≥ 34
đại (MCOV)
12 Khả năng chịu quá áp tạm thời kVrms ≥ 38,5
trong 1 giây (TOV) trong thời
gian 7.200s
Điện áp dư tại dòng điện phóng
13 kVpeak (2,3÷3,6) Ur
định mức
14 Cấp độ phóng điện 1
15 Khả năng giải phóng áp suất kArms 20
Chịu đựng xung sét với xung
15 kA 100
dòng điện tăng cao (4/10µs)
16 Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 1400
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
17 kVrms 80
(50Hz/phút)
Điện áp chịu đựng xung sét
18 kVpeak 190
(1,2/50µs)
Khả năng giải phóng năng kJ/kV
19 ≥ 3,4
lượng định mức Ur
Dây và đầu nối đất cùng
với đai ốc và kẹp dùng
20 Phụ kiện đi kèm
cho dây dẫn nhôm/đồng
phù hợp

b. Chống sét 18kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 58/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
IEC 60099-4 hoặc tương
4 Tiêu chuẩn chế tạo
đương
Chống sét ôxit kim loại
5 Chủng loại không có khe hở, lắp đặt
ngoài trời
Điện áp làm việc lớn nhất của
6 kVrms 24
hệ thống
7 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp
8 Tần số định mức Hz 50
9 Dòng xả định mức (8/20s) kAp 10
10 Điện áp định mức (Ur) kV 18
Điện áp làm việc liên tục cực
11 kVrms ≥ 15,3
đại (MCOV)
Khả năng chịu quá áp tạm thời
12 kVrms ≥ 18,19
trong 1 giây (TOV)
Điện áp dư tại dòng điện phóng
13 kVpeak (2,3÷3,3) Ur
định mức
14 Cấp độ phóng điện 1
Chịu đựng xung sét với xung
15 kA 100
dòng điện tăng cao (4/10µs)
16 Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 550
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
17 kVrms 50
(50Hz/phút)
Điện áp chịu đựng xung sét
18 kVpeak 125
(1,2/50µs)
Khả năng giải phóng năng kJ/kV
19 2,2
lượng định mức Ur
Dây và đầu nối đất cùng
với đai ốc và kẹp dùng
20 Phụ kiện đi kèm
cho dây dẫn nhôm/đồng
phù hợp

III.2.12. Tụ bù trung áp:


III.2.12.1. Thông số kỹ thuật tụ bù 13,8kV (Dùng cho lưới 10kV, 22kV):

ST Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 59/123

T
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
Điều kiện môi trường làm
5 Nhiệt đới hoá
việc
Tụ dầu không chứa chất PCB, loại
6 Chủng loại
1 pha 2 sứ điện môi bằng film
7 Điện áp định mức (Un) kV 13,8
Điện áp làm việc lớn nhất
8 kV 15
cho phép
Khả năng chịu quá áp tại
9
tần số định mức
- 1,1Un trong thời gian 12
9.1 Yêu cầu
giờ mỗi ngày.
- 1,15Un trong thời gian 30 Yêu cầu
9.2
phút mỗi ngày
- 1,2Un trong thời gian 5 Yêu cầu
9.3
phút
- 1,3Un trong thời gian 1 Yêu cầu
9.4
phút.
10 Dung lượng kVAR 100 – 200
11 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu quá dòng
12 1,3 lần dòng định mức
liên tục
Điện áp chịu đựng xung sét
13 kVpeak 125
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số
14 kVrms
nguồn
14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2.0Un
14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4.0Un
W/kVA
15 Tổn thất lớn nhất của tụ  0,1
R
Điện trở xả tụ lắp sẳn bên
trong, đảm bảo giảm điện
16 áp của tụ xuống 50V trong
Khẳng định rõ
vòng 5 phút sau khi cách ly
tụ ra khỏi hệ thống
17 Chiều dài dòng rò của sứ mm ≥490
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 60/123

cách điện
18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài
19 Vỏ tụ Bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện
20 Kích thước mm Khẳng định rõ.
21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60871-1
III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá
Tụ dầu không chứa chất PCB,
6 Chủng loại loại 1 pha 2 sứ điện môi bằng
film
7 Điện áp định mức (Un) kV 15
Điện áp làm việc lớn nhất cho
8 kV 16,5
phép
Khả năng chịu quá áp tại tần
9
số định mức
- 1,1Un trong thời gian 12 giờ Yêu cầu
9.1
mỗi ngày.
- 1,15Un trong thời gian 30 Yêu cầu
9.2
phút mỗi ngày
9.3 - 1,2Un trong thời gian 5 phút Yêu cầu
9.4 - 1,3Un trong thời gian 1 phút. Yêu cầu
10 Dung lượng kVAR 100 - 200
11 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu quá dòng liên
12 1,3 lần dòng định mức
tục
Điện áp chịu đựng xung sét
13 kVpeak 125
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số
14 kVrms
nguồn
14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2,0Un
14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4,0Un
W/kVA
15 Tổn thất lớn nhất của tụ  0,1
R
16 Điện trở xả tụ lắp sẳn bên
trong, đảm bảo giảm điện áp Khẳng định rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 61/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


của tụ xuống 50V trong vòng 5
phút sau khi cách ly tụ ra khỏi
hệ thống
Chiều dài dòng rò của sứ cách
17 mm ≥490
điện
18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài
Bằng thép không gỉ, sơn tĩnh
19 Vỏ tụ
điện
20 Kích thước mm Khẳng định rõ.
21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC871-1
Ghi chú: Tụ 15kV lắp cho lưới điện 15kV (đấu tam giác) điện áp chịu
đựng xung sét (1,2/50µs) là 95 kVpeak, để có thể sử dụng tụ 15kV này lắp đặt ở
lưới điện 22kV (khi cải tạo lưới điện 15kV lên 22kV) thì có thể lựa chọn điện áp
xung sét (1,2/50µs) là 125 kVpeak.

III.2.13. Cáp hạ áp:


III.2.13.1. Yêu cầu chung:
- Cáp điện 1 đến 4 lõi , ruột đồng hoặc nhôm, dùng để truyền tải, phân
phối điện, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC60502-1, TCVN 5935-1995.
- Điện áp định mức (Um) : 0,6/1 kV
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.
- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo Tiêu chuẩn Việt nam
III.2.13.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:
Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình
(type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất
xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm
theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 5935- 1995, IEC 60502.
III.2.13.3. Cấu tạo của cáp hạ áp:
1. Cấu tạo cáp hạ áp 3 pha 4 lõi:
Cáp hạ áp XLPE 3 pha 4 lõi có cấu tạo bao gồm 6 lớp
- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).
- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)
- 3. Lớp độn (Filler)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 62/123

- 4. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)


- 5. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng
đối với cáp hạ áp đi ngầm).
- 6. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

2. Cấu tạo cáp hạ áp 1 pha:


Cáp hạ áp XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 4 lớp
- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).
- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)
- 3. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng
đối với cáp hạ áp đi ngầm).
- 4. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
III.2.13.4.Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:
1. Lõi cáp (dây dẫn).
Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp
đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải
không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết nứt...
Đối với cáp ngầm hạ áp: Lõi cáp phải được bảo vệ chống thấm nước dọc
trục. Hệ thống chống thấm nước: Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa
các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của
nước vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh được sự ăn mòn. Hợp chất không
được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa
phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các
phụ kiện cáp ngầm.
2. Lớp cách điện XLPE:
Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống
được tất cả các tác nhân môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách điện phải đồng đều,
sai lệch về bề dày của vỏ cách điện phải nằm trong giới hạn cho phép của tiêu
chuẩn. Quy định như sau:

Mặt cắt danh Bề dày danh định của Bề dày nhỏ nhất của lớp cách
định lớp cách điện XLPE tn điện XLPE
(mm2) (mm) (mm)
35 0,90 0,71
50 1,00 0,80
70 1,10 0,89
95 1,10 0,89
120 1,20 0,98
150 1,40 1,16
185 1,60 1,34
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 63/123

Mặt cắt danh Bề dày danh định của Bề dày nhỏ nhất của lớp cách
định lớp cách điện XLPE tn điện XLPE
(mm2) (mm) (mm)
240 1,70 1,43
300 1,80 1,52
400 2,00 1,70
500 2,20 1,90
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày
danh định đã quy định.

3. Lớp vỏ bọc bên trong và chất độn:


- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn
ghép chồng.
- Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong phải được điền đầy bằng
chất độn.
- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp
với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho
phép của lớp cách điện XLPE.
- Chất độn: Phải sử dụng sợi PP mềm để thuận lợi trong thi công lắp đặt
cáp.
4. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:
Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính
như:
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay
hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm.
5. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:
Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương
tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen
hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp
cách điện XLPE.
III.2.12.5 Ký hiệu:
- Trên bề mặt các lõi cách điện phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để
phân biệt các lõi cáp.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ
dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và
số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 64/123

- Ký hiệu cáp:
- Tiết diện:
- Điện áp định mức : 0,6kV.
- Số mét:
III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruột và điện trở một
chiều ở 200C:

Bảng 1.1: Theo tiêu chuẩn TCVN 5397-1991


Mặt cắt danh Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở
2
định (mm ) 200C (/km)
Đồng Nhôm Đồng Nhôm
35 7 7 0,5240 0,8680
50 19 19 0,3870 0,6410
70 19 19 0,2680 0,4430
95 19 19 0,1930 0,3200
120 37 37 0,1530 0,2530
150 37 37 0,1240 0,2060
185 37 37 0,0991 0,1640
240 61 61 0,0754 0,1250
300 61 61 0,0601 0,1000
400 61 61 0,0470 0,0778
500 61 61 0,0366 0,0605

III.2.13.7. Thông số kỹ thuật (điển hình):


1. Cáp hạ áp 3 pha 4 lõi M(3x185 + 1x120):
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 3
4 Kiểu cáp ngầm “M(3x185 + 1x120)”
Tiết diện dây dẫn
5 - Dây pha mm2 “185”
- Dây trung tính “120”
6 Vật liệu dẫn điện Đồng mềm
7 Hình dạng lõi Tròn
Số sợi tối thiểu
8 - Dây pha Sợi
- Dây trung tính
M(3x185 + 1x120) Sợi “37”
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 65/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


“37”
XLPE màu đen, hàm
9 Vật liệu cách điện
lượng tro ≥ 2%
Chiều dày lớp cách điện
10 - Dây pha mm
- Dây trung tính
“2,0”
M(3x185 + 1x120) mm
“1,6”
11 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi pp mềm
12 Lớp bảo vệ chống va đập cơ học Nêu cụ thể
Lớp vỏ bọc bên ngoài
13 - Vật liệu chế tạo PVC
mm
- Chiều dày Nêu cụ thể
Dòng điện liên tục cho phép
14 - Dây pha A
- Dây trung tính
M(3x185 + 1x120) A Nêu cụ thể
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-
15 kVrms 3,5
1phút
Điện trở 1 chiều 20oC
16 - Dây pha /km
- Dây trung tính
“0,0991”
M(3x185 + 1x120) /km
“0,153”
17 Khối lượng cáp kg/km Nêu cụ thể
18 Chiều dài dây dẫn/rulô m Nêu cụ thể
19 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể
20 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.
2. Cáp hạ áp 1 pha M(1x240):
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x240)”
4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 1
5 Tiết diện mm2 “240”
6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 2
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 66/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


7 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm
8 Số sợi tối thiểu của lõi Sợi “61”
9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể
10 Hệ thống chống thấm nước dọc Nêu cụ thể tên, mã hiệu
trục vật liệu
11 Vật liệu chế tạo màng kim loại đồng
phi từ tính
12 Tiết diện tổng màng kim loại phi mm2 Nêu cụ thể
từ tính
13 Vật liệu cách điện XLPE hàm lượng tro ≥
2%
14 Bề dày trung bình của lớp cách mm 1,7
điện
15 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên PVC
ngoài
16 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật Nêu cụ thể
liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ
học
17 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể
18 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 3,5
5 phút
19 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0754”
20 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể
21 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể
22 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể
23 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%
24 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể
25 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể
26 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể
27 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.

III.2.14. Cáp ngầm trung áp (24kV; 40,5kV):


III.2.14.1. Yêu cầu chung:
Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228.
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.
+ 250oC tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 67/123

- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam
TCVN 6612-2000, IEC 60228- Class 2.
1. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 24kV:
+ Điện áp định mức (Um) : 12,7/22(24) kV.
+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 125 kVpeak
+ Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 48 kVrms.
+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 5,5mm.

2. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 40,5kV:


+ Điện áp định mức (Um) : 20/35(40,5)kV.
+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (1,2/50s) : 170 kVpeak
+ Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 80 kVrms.
+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 8,8mm.

III.2.14.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:


Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình
(type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất
xưởng do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định
của tiêu chuẩn IEC60502-2.
III.2.14.3. Cấu tạo cáp ngầm trung áp:
1. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 1 pha:
Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp:
1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).
2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).
3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)
4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).
5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).
6. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)
7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non -
Metallic Armour).
8. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

2. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 3 pha:


Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 3 pha có cấu tạo bao gồm 9 lớp:
1. Lõi cáp (Conductor).
2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).
3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)
4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).
5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).
6. Lớp độn (Filler)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 68/123

7. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)


8. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non -
Metallic Armour).
9. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

III.2.14.4. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:


1. Lõi cáp ngầm (dây dẫn).
Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp
đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải
không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt. Lõi cáp
phải được bảo vệ chống thấm nước dọc trục.
Hệ thống chống thấm nước: Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí
giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập
của nước vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh được sự ăn mòn.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện
cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung
môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm.

2. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi cáp và lớp cách điện
XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trường tác dụng lên lớp cách điện XLPE
phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán
dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp
bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp.

3. Lớp cách điện XLPE:


Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống
được tất cả các tác nhân môi trường.
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày
danh định đã quy định. Bề dày tối đa và tối thiểu tại một điểm bất kỳ không
được vượt quá quy định của tiêu chuẩn IEC 60502.

4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài:


Lớp bán dẫn cách điện ngoài giữa lớp cách điện XLPE và lớp màng chắn
kim loại phi từ tính phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải
băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay là sự kết
hợp của cả hai loại trên. Lớp bán dẫn cách điện này phải ôm sát trực tiếp lên
cách điện của từng lõi.
Lớp bán dẫn cách điện ngoài phải đảm bảo độ bám dính trên bề mặt lớp
cách điện XLPE và đảm bảo các yêu cầu về khả năng thử bóc tách theo Điều
19.21 tiêu chuẩn IEC 60502-2.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 69/123

5. Màng kim loại phi từ tính:


Màng kim loại phi từ tính gồm một hoặc một vài băng quấn bằng đồng
ôm sát trên từng lõi riêng biệt.

6. Lớp vỏ bọc bên trong và chất độn:


- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn
ghép chồng.
- Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (chỉ áp dụng đối với cáp 3
pha) phải được điền đầy bằng chất độn. Chất độn bắt buộc phải làm bằng sợi PP
mềm.
- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp
với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho
phép của lớp cách điện XLPE.
- Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phương pháp đùn được qui
định như sau:

Đường kính giả định Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo
của lõi (mm) kiểu đùn (mm)
< 25 1,0
25 – 35 1,2
35 – 45 1,4
45 – 60 1,6
60 – 80 1,8
> 80 2,0
- Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm
đối với các đường kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm
đối với đường kính giả định lớn hơn.
7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:
Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính
như:
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay
hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
8. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:
Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương
tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen
hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của
cáp và lớp cách điện XLPE.
III.2.14.5. Ký hiệu:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 70/123

-Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký
hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ
dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và
số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):
- Ký hiệu cáp:
- Tiết diện:
- Điện áp định mức: 12,7/22(24) kV; 20/35(40,5kV).
- Số mét:
III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm.

1. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 3 pha XLPE/PVC M(3x120)-24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu rõ

2 Nhà sản xuất Nêu rõ

3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(3x120)”

4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.1

5 Tiết diện mm2 “120”

6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 2

7 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm

8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi 37

9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể

10 Hệ thống chống thấm nước dọc Nêu cụ thể tên, mã hiệu


trục vật liệu
11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu
12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5
dẫn trong
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 71/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu
14 Bề dày trung bình của lớp bán Nêu cụ thể
dẫn cách điện ngoài
15 Vật liệu chế tạo màng kim loại đồng
phi từ tính
16 Tiết diện tổng màng kim loại phi mm2 Nêu cụ thể
từ tính cho mỗi lõi
17 Vật liệu cách điện XLPE

18 Bề dày trung bình của lớp cách mm 5,5


điện
19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm

20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc Nêu cụ thể


bên trong
21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên Nêu cụ thể
ngoài
22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật Nêu cụ thể
liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ
học
23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể

24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 42


5 phút (routine tests)
25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 48
4 giờ (sample test)
26 Điện áp chịu đựng xung kVpeak 125
1,2/50s
27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,153”

28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể

29 Thử phóng điện cục bộ (tại pC 5


1,73Uo)
30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể

31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 72/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%

33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể

34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể

35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể

36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “… ”.

2. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x500)-24kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu cụ thể

2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể

3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x500)”

4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.1

5 Tiết diện mm2 “500”

6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 2

7 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm

8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi “61”

9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể

10 Hệ thống chống thấm nước dọc Nêu cụ thể tên, mã hiệu


trục vật liệu
11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu
12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 73/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


dẫn trong
13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu
14 Bề dày trung bình của lớp bán Nêu cụ thể
dẫn cách điện ngoài
15 Vật liệu chế tạo màng kim loại đồng
phi từ tính
16 Tiết diện tổng màng kim loại phi mm2 Nêu cụ thể
từ tính cho mỗi lõi
17 Vật liệu cách điện XLPE

18 Bề dày trung bình của lớp cách mm 5,5


điện
19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm

20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc Nêu cụ thể


bên trong
21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên Nêu cụ thể
ngoài
22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật Nêu cụ thể
liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ
học
23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể

24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 42


5 phút (routine tests)
25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 48
4 giờ (sample test)
26 Điện áp chịu đựng xung kVpeak 125
1,2/50s
27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0366”

28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể

29 Thử phóng điện cục bộ (tại pC 5


1,73Uo)
30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể

31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 74/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%

33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể

34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể

35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể

36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.

3. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x500)-40,5kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu cụ thể

2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể

3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x500)”

4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.1

5 Tiết diện mm2 “500”

6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 2

7 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm

8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi “61”

9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể

10 Hệ thống chống thấm nước dọc Nêu cụ thể tên, mã hiệu


trục vật liệu
11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 75/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5
dẫn trong
13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu
14 Bề dày trung bình của lớp bán Nêu cụ thể
dẫn cách điện ngoài
15 Vật liệu chế tạo màng kim loại đồng
phi từ tính
16 Tiết diện tổng màng kim loại phi mm2 Nêu cụ thể
từ tính cho mỗi lõi
17 Vật liệu cách điện XLPE

18 Bề dày trung bình của lớp cách mm 8,8


điện
19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm

20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc Nêu cụ thể


bên trong
21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên Nêu cụ thể
ngoài
22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật Nêu cụ thể
liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ
học
23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể

24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 70


5 phút (routine tests)
25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 80
4 giờ (sample test)
26 Điện áp chịu đựng xung kVpeak 170
1,2/50s
27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0366”

28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể

29 Thử phóng điện cục bộ (tại pC 5


1,73Uo)
30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 76/123

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể

32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%

33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể

34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể

35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể

36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.

III.2.15. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm trung áp.


III.2.15.1. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha.
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Kiểu Ngoài trời, đơn pha, co
nguội
4 Kích thước Phù hợp loại cáp
5 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ướt kVrms 15
-300h (wet)
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 15
sương muối-1000h (salt fog)
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 kVrms 54
7 phút
8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 kVrms 30
phút
9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 kVrms 48
phút (under rain)
10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 125
11 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at pC <10
1.73Uo)
12 Điện áp chịu đựng một chiều- kV 48
15phút
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 77/123

13 Trọng lượng Nêu cụ thể


14 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể
III.2.15.2. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha.
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Kiểu trong nhà, đơn pha, co
nguội
4 Kích thước Phù hợp loại cáp
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 kVrms 54
5 phút
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 kVrms 30
phút
7 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 125
8 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at pC <10
1.73Uo)
9 Điện áp chịu đựng một chiều- kV 48
15phút
10 Trọng lượng Nêu cụ thể
11 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể

III.2.15.3. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời 03 pha.


TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Kiểu Ngoài trời, 03 pha,
co nguội
4 Kích thước Phù hợp loại cáp
5 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ẩm kVrms 15
ướt -300h (wet)
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- kVrms 15
sương muối-1000h (salt fog)
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 kVrms 54
7 phút
8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 kVrms 30
phút
9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 kVrms 48
phút (under rain)
10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 125
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 78/123

11 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at pC <10


1.73Uo)
12 Điện áp chịu đựng một chiều- kV 48
15phút
13 Trọng lượng Nêu cụ thể
14 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể
III.2.15.4. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà 03 pha.
Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Kiểu trong nhà, 03 pha, co
nguội
4 Kích thước Phù hợp loại cáp
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 kVrms 54
5 phút
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 kVrms 30
phút
7 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 125
8 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at pC <10
1.73Uo)
9 Điện áp chịu đựng một chiều- kV 48
15phút
10 Trọng lượng Nêu cụ thể
11 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể

III.2.16. Dây bọc trung áp:


III.2.16.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228.
- Điện áp định mức (Um) :12,7/22(24) kV.
- Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s) : 75 kVpeak
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (thí nghiệm mẫu, 4 giờ, 50Hz): 24 kVrms.
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 30 kVrms.
- Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 2,8mm.
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.
+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.16.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp:
Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 79/123

- Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.
- Một hệ thống chống thấm nước.
- Một vỏ cách điện XLPE.
1. Lõi dây dẫn: Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc
đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề
mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như
là các vết sứt, ...vv.
2 Hệ thống chống thấm nước:
Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các
sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn
bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư
hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện
cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần
dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ
bọc.
3 Vỏ cách điện XLPE: Vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng
được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường.
Bề dày danh định của lớp vỏ cách điện là 2,8mm. Bề dày cực tiểu và cực đại tại
mọi điểm không được nhỏ hơn 2,5mm và không quá 3,2 mm.
III.2.16.3. Ký hiệu:
Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):
- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây
đồng bọc chống thấm nước.
- Tiết diện:
- Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV.
- Số mét:
Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,
tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:
XE1998-AlWB-185-12,7kV-....
Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau
1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không
làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.

III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:
Lõi dây dẫn bọc trên không và cáp được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN
5397-1991 có các thông số kỹ thuật như sau:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 80/123

Mặt cắt danh Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở
định 200C (/km)
(mm2) Đồng Nhôm Đồng Nhôm
35 7 7 0,5240 0,8680
50 19 19 0,3870 0,6410
70 19 19 0,2680 0,4430
95 19 19 0,1930 0,3200
120 37 37 0,1530 0,2530
150 37 37 0,1240 0,2060
185 37 37 0,0991 0,1640
240 61 61 0,0754 0,1250
300 61 61 0,0601 0,1000
400 61 61 0,0470 0,0778
500 61 61 0,0366 0,0605

Tải trọng phá huỷ tối thiểu của lõi cáp được quy định như sau:

Mặt cắt danh định Tải trọng phá huỷ tối thiểu (N)
(mm2) Dây Nhôm Dây Đồng
35 5.913 13.141
50 8.198 17.455
70 11.288 27.115
95 14.784 37.637
120 19.890 46.845
150 24.420 55.151
185 29.832 73.303
240 38.192 93.837
300 47.569 107.422
400 63.420 144.988

Cho phép hàn nối các sợi đồng hoặc nhôm của lõi dây dẫn, nhưng các mối
hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ
cẩn thận theo đúng đường kính sợi gốc. Số lượng mối hàn không được vượt quá
số lượng trong bảng sau. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu
khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.

Chiều dài dây dẫn (m) Số lượng mối


Số lượng các lớp dây dẫn hàn cho phép
1 2 3 4
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 81/123

Chiều dài dây dẫn (m) Số lượng mối


Số lượng các lớp dây dẫn hàn cho phép
L  1500 2
1500< L  1500 3
L2000
L > 2000 1500< L  1500 4
L2000
2000< 1500< L  1500 5
L2500 L2000
L > 2500 2000< 1500< 6
L2500 L2000
2500< 2000< 7
L3000 L2500
3000< 2500< 8
L3500 L3000
L > 3500 3000< 9
L3500
3500< 10
L4000
L > 4000 11
Số lượng mối hàn cho phép trên một độ dài cho trước
III.2.16.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với dây chống sét TK50.

Ghi Chào
STT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
chú thầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể

2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể

3 Kiểu dây TK50

4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC60227-1,


TCVN
6610:2000,
TCVN
5933:1995.
5 Số sợi thép và đường 19/1,8
kính sợi
6 Tiết diện toàn bộ mm2 48,3 *
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 82/123

7 Khối lượng tối thiểu của g/m2 180


kẽm mạ lõi thép
8 Lực kéo đứt nhỏ nhất daN 5.330 *

9 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể

10 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể

11 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể

PHỤ LỤC
Phụ kiện dây bọc trung áp (loại cách điện bán phần)
1. Yêu cầu chung:
- Dây bọc trung áp phải sử dụng các phụ kiện phù hợp tránh các trường
hợp làm hư hỏng lớp vỏ bọc cách điện (do sử dụng không đúng phụ kiện), làm
mất an toàn trong quá trình vận hành và gây sự cố.
- Yêu cầu chung của phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện :
+ Phụ kiện không được làm hư hại lớp vỏ bọc cách điện của dây dẫn.
+ Phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện phải đảm bảo độ kín, tránh
không cho nước thâm nhập vào lõi dây dẫn.
2. Một số phụ kiện dùng cho dây bọc cách điện:
a. Khoá néo dây dẫn:
Khoá néo dây dẫn thường sử dụng cho các vị trí néo dây dẫn (néo góc,
néo cuối).
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 83/123

A
c

D
Hình 1 : Các loại khoá néo thường sử dụng cho dây dẫn bọc.

b. Dây buộc cổ sứ:

a. Dây buộc cổ sứ định hình bằng b. Dây buộc cổ sứ định hình bằng
composit kim loại
Hình 2 : Dây buộc cổ sứ

Dây buộc cổ sứ có thể sử dụng dây buộc cổ sứ định hình bằng vật liệu
composit, kim loại hoặc plastic. Ngoài ra có thể sử dụng dây nhôm bình thường
(nhưng cách buộc theo hình 2b) làm dây buộc cổ sứ.
Trong công tác thi công lắp đặt dây buộc cổ sứ, yêu cầu: Dây buộc cổ sứ
phải ôm chặt dây dẫn, không được hở ra tạo sự phóng điện giữa các đầu dây và
dây dẫn bọc gây hư hỏng cách điện (xem hình 3).
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 84/123

Cách buộc đúng Cách buộc sai

Hình 3 . Cách buộc cổ sứ dây bọc cách điện


a. Sử dụng dây buộc cổ sứ loại composit
b. Sử dụng dây buộc cổ sứ bằng kim loại

c. Kẹp răng cách điện:


Kẹp răng cách điện được dùng tại các vị trí đấu nối dây dẫn bọc cách điện
không chịu lực. Yêu cầu của kẹp răng cách điện:
- Phải đảm bảo tiếp xúc giữa các lõi dây dẫn và kẹp răng cách điện.
- Phải đảm bảo độ kín, tránh nước thâm nhập vào lõi cách điện qua vị trí
đấu nối.
Lưu ý: Không được bóc lớp cách điện để sử dụng các kẹp đấu nối thông
thường (kẹp đấu nối sử dụng cho dây dẫn trần).

Hình 4: Kẹp răng cách điện


d. Các phụ kiện khác:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 85/123

Hình 5: Các phụ kiện và cách tạo các vị trí đấu tiếp địa
hoặc đấu rẽ nhánh xuống thiết bị

a. b.
Hình 6 : Kẹp đấu rẽ.

Hình 7: Đầu cốt


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 86/123

Hình 8: Ống nối cách điện


1. Ống nối.
2. Lớp bọc cách điện

Hình 9: Cách tạo bộ thoát quá điện áp.


1: Kẹp răng cách điện.
2: Mỏ phóng tự tạo.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 87/123

III.2.17. Cáp vặn xoắn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable):
III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC:
Cáp vặn xoắn trung áp MV-ABC có các đặc tính sau:
1.1 Kiểu: ruột thép chịu lực căng đỡ toàn bộ cáp.
1.2 Cấu tạo:
+ Ruột dẫn: sợi nhôm tuân thủ AS1125 (hoặc IEC60889, TCVN5064,
ASTM B230M): xoắn đồng tâm theo chiều trái và ép chặt.
+ Màn chắn ruột: là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.
+ Lớp cách điện bằng XLPE.
+ Màn chắn cách điện là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.
+ Màn chắn kim loại là sợi đồng quấn với bội số bước xoắn  10.
+ Băng quấn quanh lớp màn chắn kim loại.
+ Vỏ bằng HDPE.
III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:
Các chủng loại cáp vặn xoắn trung áp phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm
điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm
xuất xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí
nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78 và
IEC61089, IEC60502-2.
III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:

ST
Đơn
T Hạng mục Yêu cầu

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể


2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
Ký hiệu của nhà sản
3 Nêu cụ thể
xuất
AS 3599.1, TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78
Các tiêu chuẩn sản
4 và IEC61089, IEC60502-2.
xuất & kiểm tra
Các tiêu chuẩn quản
5 ISO 9001-2000
lý chất lượng
Nguồn gốc vật liệu
6 Nêu rõ
dùng cho sản xuất
7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.
8 Cách điện - XLPE
9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép
10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 88/123

ST
Đơn
T Hạng mục Yêu cầu

11 Tiết diện ruột dẫn mm2 35 50 70 95 120 150 185


Số sợi/Đường kính sợi 7/2,5 7/2,9 19/2,1 19/2,5 19/2,8 19/3,2
12 37/2,56
sợi /mm 6 9 7 6 4 5
R của ruột dẫn ở /k 0,64 0,44
13 oDCmax 0,868 0,320 0,253 0,206 0,164
20 C m 1 3
R (max) của ruột /k 0,82 0,56
14 AC_ 0 1,11 0,411 0,325 0,265 0,211
dẫn ở 90 C m 2 8
Cường độ dòng điện
15 A 165 200 245 300 345 390 450
cho phép (**)
Lực kéo đứt tối thiểu
16 kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4
của lõi thép (MBL )
Lực căng làm việc tối
17 kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2
đa (50% MBL)
Lực căng hằng ngày
18 kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6
tối đa (25% MBL)
Chiều dầy tối thiểu
19 của lớp màn chắn mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
ruột tại 1 điểm bất kỳ
Chiều dầy trung bình
20 tối thiểu của lớp cách mm 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4
điện
Chiều dầy trung bình
21 tối thiểu của lớp màn mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
chắn cách điện

* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chắn chịu được dòng điện
ngắn mạch 2kA/1s :

STT Đơn
Hạng mục Yêu cầu
vị
Tiết diện ruột dẫn 35 50 70 95 120 150 185
2
mm
22 Chiều dầy trung mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9
bình tối thiểu của
lớp vỏ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 89/123

STT Đơn
Hạng mục Yêu cầu
vị
23 Đường kính danh mm 23,5 24,5 26,5 28 29,5 31,5 33
định của lõi pha.
24 Số sợi / Đ.kính sợi Sợi 7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2, 19/2,019/2,0 19/2,0
của lõi thép /m 0
m
25 Đường kính gần mm 53 57 59 63 66 69 72 76
đúng bao ngoài
của bó cáp.
26 Trọng lượng gần kg/ 188 2187 238 2669 301 329 373 418
đúng của cáp km 6 2 8 8 4 0
27 Chiều dài cáp trên m 500 500 500 500 250 250 250 250
ru-lô
* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chắn chịu được dòng điện
ngắn mạch 8kA/1s :

Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
Tiết diện ruột mm 35 50 70 95 120 150 185
2
dẫn
22 Chiều dầy trung mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9
bình tối thiểu của
lớp vỏ
23 Đường kính danh mm 24,5 25,5 27,5 29 30,5 32,5 34
định của lõi pha.
24 Số sợi / Đ.kính Sợi/ 7/2, 19/2,0 19/2, 19/2, 19/2,0 19/2, 19/2,0
sợi của lõi thép mm 0 0 0 0 19/2,0
25 Đường kính gần mm 55 59 61 65 68 71 74 78
đúng bao ngoài
của bó cáp
26 Trọng lượng gần kg/ 299 3293 348 377 4123 440 4840 528
đúng của cáp km 2 8 5 4 7
27 Chiều dài cáp trên m 500 500 500 500 250 250 250 250
ru- lô
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 90/123

III.2.17.4 Đặc tính kỹ thuật cáp 12,7/22(24) KV:

Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
1 Nhà sản xuất
2 Nước sản xuất
3 Ký hiệu của nhà sản
xuất
4 Các tiêu chuẩn sản AS 3599.1
xuất & kiểm tra
5 Các tiêu chuẩn quản ISO 9001-2000
lý chất lượng
6 Nguồn gốc vật liệu Nêu cụ thể
dùng cho sản xuất
7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.
8 Cách - XLPE
9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép
10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.
2
11 Tiết diện ruột mm 35 50 70 95 120 150 185
1 Số sợi / Đường kính sợi/ 7/2,56 7/2,99 19/2,17 19/2,56 19/2,84 19/3,25 37/2,56
2 mm
1 RDcmax của ruột dẫn ở /k 0,868 0,641 0,443 0,320 0,253 0,206 0,164
3 20oC m
1 RAC_(max) của ruột /k 1,11 0,822 0,568 0,411 0,325 0,265 0,211
4 dẫn ở 900C m
1 Cường độ dòng điện A 165 200 245 300 345 390 450
5 cho phép (**)
1 Lực kéo đứt tối thiểu kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4
6 của lõi thép (MBL )
1 Lực căng làm việc tối kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2
7 đa (50% MBL)
1 Lực căng hằng ngày kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6
8 tối đa (25% MBL)
1 Chiều dầy tối thiểu mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
9 của lớp màn chắn
ruột tại 1 điểm bất kỳ
2 Chiều dầy trung bình mm 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5
0 tối thiểu của lớp cách
điện
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 91/123

Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
2 Chiều dầytrung bình mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
1 tối thiểu của lớp màn
chắn cách điện

* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chắn chịu được dòng
điện ngắn mạch 2kA/1s :

Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
mm
Tiết diện ruột dẫn 2 35 50 70 95 120 150 185
Chiều dầytrung bình
22 mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0
tối thiểu của lớp vỏ
Đường kính danh
23 mm 27,5 29 30,5 32,5 33,5 35,5 37
định của lõi pha.)
Số sợi/Đ.kính sợi của sợi/
24 7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
lõi thép mm
Đường kính gần
25 đúng bao ngoài của mm 61 65 68 71 75 77 82 85
bó cáp.
Trọng lượng gần kg/
26 2333 2634 2851 3170 3580 3886 4391 4839
đúng của cáp km
Chiều dài cáp trên
27 m 500 500 500 500 250 250 250 250
ru lô

* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chắn chịu được dòng điện
ngắn mạch 8kA/1s :
TT Đặc tính kỹ thuật Đ.vị Yêu cầu
2
Tiết diện ruột mm 35 50 70 95 120 150 185
2 Chiều dầy trung mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0
2 bình tối thiểu của
lớp vỏ
2 Đường kính danh mm 28,5 30 31,5 33,5 34,5 36,5 38
3 định của lõi pha.
2 Số sợi / Đ.kính sợi sợi 7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
4 của lõi thép /mm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 92/123

2 Đường kính gần mm 63 67 70 73 77 79 84 87


5 đúng bao ngoài
của bó cáp.
2 Trọng lượng gần kg/k 3439 3740 395 427 468 4993 549 5947
6 đúng của cáp m 7 5 7 8
2 Chiều dài cáp trên m 500 500 500 500 250 250 250 185
7 ru lô

III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:
III.2.18.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064-1994, 5064/SĐ1-1995, 6483:1999.
- Dây dẫn phải có bề mặt đồng đều không có khuyết tật mà mắt thường
nhìn thấy được. Các sợi bện không chồng chéo, xoắn gãy hay đứt đoạn cũng như
các khuyết tật khác cho quá trình sử dụng. Tại các đầu và cuối của dây bện phải
có đai chống bung xoắn.
- Các lớp kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng theo
chiều phải, các lớp xoắn phải đều và chặt.
- Các sợi thép của dây nhôm lõi thép phải được mạ kẽm chống rỉ lớp mạ
phải bám chặt không bị bong, nứt, tách lớp khi thử uốn trên lõi thử có tỷ số giữa
đường kính lõi thử và đường kính sợi thép là:
+ 4 khi đường kính sợi thép từ 1,5 đến 3,4 mm.
+ 5 khi đường kính sợi thép từ 3,4 đến 4,5 mm.
- Đối với các dây nhôm lõi thép sử dụng cho các vùng nhiễm mặn, lõi
thép phải được bôi mỡ trung tính chịu nhiệt chống rỉ. Lớp mỡ trung tính chịu
nhiệt phải đồng đều, không có chỗ khuyết.
- Các sợi thép mạ kẽm của dây nhôm lõi thép không được có mối nối
bằng bất cứ hình thức nào.
- Trên mỗi sợi bất kỳ số lượng mối nối không được vượt quá qui định nêu
trong bảng sau. Mặt khác, khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau,
cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Mối nối phải được hàn
bằng phương pháp hàn chảy.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 93/123

Số lớp Số lượng mối nối cho phép trên toàn bộ chiều dài dây
1 2
2 3
3 4
4 5
III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:
* Đặc tính kỹ thuật dây nhôm trần:
Mặt cắt Kết cấu cáp Mặt cắt Điện trở một Lực kéo đứt
danh tính toán chiều ở 200C nhỏ nhất
định
(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)
35 7 x 2,51 40,00 0,8347 5.913
50 7 x 3,00 49,50 0,5748 8.198
70 7 x 3,55 69,30 0,4131 11.288
95 7 x 4,10 92,40 0,3114 14.784
120 19 x 2,80 117,00 0,2459 19.890
150 19 x 3,15 148,00 0,1944 24.420
185 19 x 3,50 182,80 0,1574 29.832
240 19 x 4,00 238,70 0,1205 38.192
300 37 x 3,15 288,30 0,1000 47.569
* Đặc tính kỹ thuật dây đồng trần:
Mặt cắt Kết cấu cáp Mặt cắt Điện trở một Lực kéo đứt
danh tính toán chiều ở 200C nhỏ nhất
định
(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)
16 7 x 1,70 15,90 1,1573 6.031
25 7 x 2,13 24,90 0,7336 9.463
35 7 x 2,51 34,61 0,5238 13.141
50 7 x 3,00 49,40 0,3688 17.455
70 19 x 2,13 67,70 0,2723 27.115
95 19 x 2,51 94,60 0,1944 37.637
120 19 x 2,80 117,00 0,1560 46.845
150 19 x 3,15 148,00 0,1238 55.151
185 37 x 2,51 183,00 0,1001 73.303
240 37 x 2,84 234,00 0,0789 93.837
300 37 x 3,15 288,00 0,0637 107.422
400 37 x 3,66 398,00 0,0471 144.988
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 94/123

* Đặc tính của dây nhôm lõi thép:


Mặt cắt Kết cấu cáp Mặt cắt Điện trở Lực kéo đứt
danh (Số sợi x Đ.kính) tính toán một chiều nhỏ nhất
0
định ở 20 C
(mm2) Phần nhôm Phần thép (mm2) (/km) (N)
35/6,2 6 x 2,80 1 x 2,80 36,9/6,15 0,7774 13.524
50/8,0 6 x 3,20 1 x 3,20 48,2/8,04 0,5951 17.112
70/11 6 x 3,80 1 x 3,80 68,0/11,30 0,4218 24.130
Mặt cắt Kết cấu cáp Mặt cắt Điện trở Lực kéo đứt
danh định (Số sợi x Đ.kính) tính toán một chiều nhỏ nhất
0
ở 20 C
70/72 18 x 2,20 19 x2,20 68,4/72,20 0,4194 96.826
95/16 6 x 4,50 1 x 4,50 95,4/15,90 0,3007 33.369
95/141 24 x 2,20 37x2,20 91,2/141,0 0,3146 180.775
120/19 26 x 2,40 7 x 1,85 118/18,80 0,2440 41.521
120/27 30 x 2,20 7 x 2,20 114/26,60 0,2531 49.465
150/19 24 x 2,80 7 x 1,85 148/18,80 0,2046 46.307
150/24 26 x 2,70 7 x 2,10 149/24,20 0,2039 52.279
150/34 30 x 2,50 7 x 2,50 147/34,30 0,2061 62.643
185/24 24 x 3,15 7 x 2,10 187/24,20 0,1540 58.075
185/29 26 x 2,98 7 x 2,30 181/29,00 0,1591 62.055
185/43 30 x 2,80 7 x 2,80 185/43,10 0,1559 77.767
185/128 54 x 2,10 37 x2,10 187/128,0 0,1543 183.816
240/32 24 x 3,60 7 x 2,40 244/31,70 0,1182 75.050
240/39 26 x 3,40 7 x 2,65 236/38,60 0,1222 80.895
240/56 30 x 3,20 7 x 3,20 241/56,30 0,1197 98.253
300/39 24 x 4,00 7 x 2,65 310/38,60 0,0958 90.574
300/48 26 x 3,80 7 x 2,95 295/47,80 0,0978 100.623
* Đặc tính cơ bản của sợi nhôm:
Đường kính Sai lệch cho Suất kéo đứt Độ giãn dài tương
sợi nhôm phép lớn nhất Nhỏ nhất đối nhỏ nhất
(mm) (mm) (N/mm2) (%)
1,50 - 1,85  0,02 190 1,5
1,85 - 2,00  0,03 185 1,5
2,00 - 2,30  0,03 180 1,5
2,30 - 2,57  0,03 175 1,5
2,57 - 2,80  0,04 170 1,6
2,80 - 3,05  0,04 170 1,6
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 95/123

3,05 - 3,40  0,04 165 1,7


3,40 - 3,80  0,04 160 1,8
3,80 - 4,50  0,05 160 2,0

* Đặc tính cơ bản của sợi thép:

Đường Sai lệch Suất kéo Ứng Độ Khối Số lần


kính cho đứt suất nhỏ giãn lượng lớp nhúng
danh phép lớn nhỏ nhất khi dài mạ kẽm trong dung
định nhất nhất giãn 1% tương không dịch
đối nhỏ hơn CuSO4
nhỏ trong
nhất 1 phút
(mm) (mm) (N/mm2) (N/mm2) (%) g/mm 2

1,50  0,04 1.313 1.166 4 190 2


1,65  0,04 1.313 1.166 4 190 2
1,85  0,06 1.313 1.166 4 190 2
2,00  0,06 1.313 1.166 4 190 2
2,10  0,06 1.313 1.166 4 190 2
2,30  0,06 1.313 1.166 4 190 2
2,40  0,06 1.313 1.166 4 230 3
2,50  0,06 1.313 1.137 4 230 3
2,65  0,06 1.313 1.137 4 230 3
2,80  0,07 1.274 1.137 4 230 3
2,95  0,07 1.274 1.137 4 230 3
3,05  0,07 1.274 1.098 4 230 3
3,20  0,07 1.274 1.098 4 230 3
3,40  0,07 1.274 1.098 4 230 3
3,60  0,08 1.176 1.098 4 250 4
3,80  0,08 1.176 1.098 4 250 4
4,50  0,08 1.176 1.098 4 250 4
* Đặc tính cơ bản của sợi đồng:

Đường kính Sai lệch cho Suất kéo đứt Độ giãn dài tương đối
sợi đồng phép lớn nhất nhỏ nhất nhỏ nhất
(mm) (mm) (N/mm2) (%)
1,00 – 3,00  0,02 400 1,0
3,00 – 4,00  0,03 380 1,5
4,00 – 5,00  0,04 380 1,5
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 96/123

* Trọng lượng lớp mỡ trung tính đối với dây nhôm lõi thép sử dụng ở
các vùng nhiễm mặn:
Kết cấu cáp Khối lượng mỡ trung tính chịu nhiệt (kg/km)
Mặt Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ dây
cắt dây được dây được được bôi mỡ,
Lõi thép
danh (Số sợi x Đ.kính) được bôi bôi mỡ bôi moăc, trừ bề mặt
định trừ lớp kể cả lớp ngoài của các
mỡ
ngoài ngoài sợi của lớp
cùng cùng ngoài cùng
Phần Phần
(mm2) TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
nhôm thép
1x
35/6,2 6 x 2,80 7,5 3,6
2,80
1x
50/8,0 6 x 3,20 9,8 4,7
3,20
1x
70/11 6 x 3,80 13,9 6,6
3,80
1x
95/16 6 x 4,50 19,4 9,3
4,50
26 x 7x
120/19 3,3 12,5 27,2 19,4
2,40 1,85
30 x 7x
120/27 4,6 13,9 27,8 20,4
2,20 2,20
26 x 7x
150/24 4,2 15,8 34,4 24,6
2,70 2,10
30 x 7x
150/34 6,0 17,9 35,9 26,3
2,50 2,50
26 x 7x
185/29 5,2 19,3 41,9 29,9
2,98 2,30
30 x 7x
185/43 7,5 22,5 45,0 33,0
2,80 2,80
26 x 7x
240/39 6,7 25,1 54,6 39,0
3,40 2,65
30 x 7x
240/56 9,8 29,4 58,8 43,1
3,20 3,20
26 x 7x
300/48 8,4 31,3 68,2 48,7
3,80 2,95
Ghi chú: TH1 và TH2 là các trường hợp sử dụng phổ biến.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 97/123

TH 1 TH 2 TH 3 TH 4

III.2.19. Dây bọc hạ áp:


III.2.19.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60228, TCVN 6610:2000, TCVN 5935-1995.
- Điện áp định mức (Um) : 0,6 kV.
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.
- Cách điện XLPE.
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.
+ 250oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.19.2. Cấu tạo dây bọc XLPE hạ áp:
Dây bọc XLPE hạ áp có cấu tạo bao gồm:
- Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.
- Một hệ thống chống thấm nước.
- Một vỏ cách điện XLPE.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 98/123

1. Lõi dây dẫn.


Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các
lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn
phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.
2. Hệ thống chống thấm nước:
Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các
sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn
bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư
hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện
cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần
dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ
bọc.
3. Vỏ cách điện XLPE:
Lớp vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng được tác động của tia
cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách
điện được quy định như sau:
Mặt cắt danh Bề dày danh định của lớp Bề dày nhỏ nhất của lớp
định (mm2) cách điện XLPE tn (mm) cách điện XLPE (mm)
50 1,00 0,80
70 1,10 0,89
95 1,10 0,89
120 1,20 0,98
150 1,40 1,16
185 1,60 1,34
240 1,70 1,43
300 1,80 1,52
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày
danh định đã quy định.
III.2.19.3. Ký hiệu:
Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số).
- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây
đồng bọc chống thấm nước.
- Tiết diện:
- Điện áp định mức: 0,6V.
- Số mét:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 99/123

Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,
tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:
XE1998-AlWB-185-0,6kV-....

Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau
1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không
làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn không ép chặt:

Ruột dẫn -Conductor Bề Đường Kh. Điện trở Lực kéo


Mặt Kết Đ/kính dày kính lượng DC đứt
O
cắt cấu Ruột cách tổng dây ở 20 C (min)
Danh dẫn điện (gần (gần
định đúng) đúng)

mm2 N0 /mm mm mm mm Kg/Km /km N


10 7/1,35 4,05 1,3 6,7 62 3,08 1950
11 7/1,40 4,20 1,3 6,8 66 2,81 2145
14 7/1,60 4,80 1,4 7,6 83 2,17 2660
16 7/1,70 5,10 1,5 8,1 94 1,91 3021
22 7/2,00 6,00 1,6 9,2 131 1,38 3960
25 7/2,14 6,42 1,6 9,6 136 1,20 4500
30 7/2,30 6,90 1,6 10,1 151 1,041 5198
35 7/2,52 7,56 1,7 11,0 179 0,868 5913
38 7/2,60 7,80 1,8 11,4 193 0,814 6080
50 19/1,80 9,00 1,8 12,6 233 0,641 8198
60 19/2,00 10,00 1,8 13,6 275 0,507 9600
70 19/2,14 10,70 1,9 14,5 313 0,443 11288
80 19/2,30 11,50 2,0 15,5 358 0,384 12800
95 19/2,52 12,60 2,0 16,6 415 0,320 14784
100 19/2,60 13,00 2,0 17,0 437 0,300 17000
120 19/2,80 14,00 2,1 18,2 503 0,253 19890
125 19/2,90 14,50 2,2 18,90 541 0,242 21250
150 37/2,30 16,10 2,2 20,5 635 0,206 24420
185 37/2,52 17,64 2,3 22,2 751 0,164 29832
200 37/2,60 18,20 2,4 23 803 0,154 32000
240 61/2,25 20,25 2,4 25,1 954 0,125 38192
250 61/2,30 20,70 2,4 25,5 991 0,120 40000
300 61/2,52 22,68 2,5 27,7 1173 0,100 47569
325 61/2,60 23,40 2,6 28,6 1252 0,0946 52001
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 100/123

400 61/2,90 26,10 2,6 31,5 1514 0,0778 63420


500 61/3,20 28,80 2,8 34,4 1833 0,0605 80000
630 61/3,61 32,49 2,8 38,1 2270 0,0469 100800
800 61/4,11 36,99 2,8 42,6 2855 0,0367 128000

III.2.19.5-Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn ép chặt:

Ruột dẫn -Conductor Đường Khối


Bề dày
Mặt cắt Kết Đường kính lượng Điện trở DC
cách
danh cấu kính tổng dây ở 20OC
điện
định ruột dẫn (gần (gần (max)
đúng) đúng)
mm2 N0 mm mm mm Kg/Km /km
/mm
16 7/1,73 4,74 1,5 77 89 1,91
22 7/2,03 5,58 1,6 88 117 1,38
25 7/2,17 5,97 1,6 92 129 1,20
30 7/2,33 6,42 1,6 96 144 1,041
35 7/2,56 7,03 1,7 104 170 0,868
38 7/2,64 7,25 1,8 109 184 0,814
50 19/1,83 8,37 1,8 12 223 0,641
60 19/2,03 9,30 1,8 129 264 0,507
70 19/2,17 9,95 1,9 138 300 0,443
80 19/2,33 10,70 2,0 147 344 0,384
95 19/2,56 11,72 2,0 157 399 0,320
100 19/2,64 12,09 2,0 161 420 0,300
120 19/2,84 13,02 2,1 172 483 0,253
125 19/2,94 13,49 2,2 179 520 0,242
150 37/2,33 14,97 2,2 194 613 0,206
185 37/2,56 16,41 2,3 21 725 0,164
200 37/2,64 18,55 2,4 217 775 0,154
240 61/2,28 18,83 2,4 236 924 0,125
250 61/2,33 19,25 2,4 241 959 0,120
300 61/2,56 21,09 2,5 261 1136 0,100
325 61/2,64 21,76 2,6 27 1212 0,0946
400 61/2,94 24,27 2,6 295 1468 0,0778
500 61/3,25 26,78 2,8 324 1777 0,0605
630 61/3,65 30,18 2,8 358 2203 0,0469
800 61/4,15 34,37 2,8 399 2772 0,0367
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 101/123

III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn không ép chặt:

Ruột dẫn -Conductor Đ. Trở Lực


Đ. Kính Kh.
Mặt Bề dày DC ở kéo
Đ/kính tổng lượng
cắt Kết cách 20OC Đứt
Ruột (gần dây (gần
Danh cấu điện (min)
dẫn đúng) đúng)
định
N0
mm2 mm mm mm Kg/Km /k N
/mm
10 7/1,35 4,05 0,7 5 39 3,08 1950
11 7/1,40 4,20 0,7 6 42 2,81 2145
14 7/1,60 4,80 0,7 6 52 2,17 2660
16 7/1,70 5,10 0,7 7 59 1,91 3021
22 7/2,00 6,00 0,9 8 83 1,38 3960
25 7/2,14 6,42 0,9 8 93 1,20 4500
30 7/2,30 6,90 0,9 9 106 1,041 5198
35 7/2,52 7,56 0,9 9 125 0,868 5913
38 7/2,60 7,80 1,0 10 135 0,814 6080
50 19/1,80 9,00 1,0 11 169 0,641 8198
60 19/2,00 10,00 1,0 12 205 0,507 9600
70 19/2,14 10,70 1,1 13 236 0,443 11288
80 19/2,30 11,50 1,1 14 269 0,384 12800
95 19/2,52 12,60 1,1 15 319 0,320 14784
100 19/2,60 13,00 1,2 15 342 0,300 17000
120 19/2,80 14,00 1,2 16 392 0,253 19890
125 19/2,90 14,50 1,2 17 419 0,242 21250
150 37/2,30 16,10 1,4 19 513 0,206 24420
185 37/2,52 17,64 1,6 21 620 0,164 29832
200 37/2,60 18,20 1,6 21 656 0,154 32000
240 61/2,25 20,25 1,7 24 801 0,125 38192
250 61/2,30 20,70 1,7 24 834 0,120 40000
300 61/2,52 22,68 1,8 26 997 0,100 47569
325 61/2,60 23,40 1,9 27 1064 0,0946 52001
400 61/2,90 26,10 2,0 30 1314 0,0778 63420
500 61/3,20 28,80 2,2 33 1599 0,0605 80000
630 61/3,61 32,49 2,4 37 2026 0,0469 100800
800 61/4,11 36,99 2,6 42 2598 0,0367 128000

III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn ép chặt :
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 102/123

Ruột dẫn -Conductor Đường


Bề
kính Khối
Mặt cắt dày Điện trở
Kết Đ/kính tổng lượng
danh cách DC ở
cấu ruột (gần dây O
định điện 20 C(max)
dẫn đúng) (gần đúng)

mm2 N0 /mm mm mm mm Kg/Km /km


16 7/1,73 4,74 0,7 6 57 1,91
22 7/2,03 5,58 0,9 7 80 1,38
25 7/2,17 5,97 0,9 8 90 1,20
30 7/2,33 6,42 0,9 8 103 1,041
35 7/2,56 7,03 0,9 9 121 0,868
38 7/2,64 7,25 1,0 9 131 0,814
50 19/1,83 8,37 1,0 10 165 0,641
60 19/2,03 9,30 1,0 11 200 0,507
70 19/2,17 9,95 1,1 12 230 0,443
80 19/2,33 10,70 1,1 13 262 0,384
95 19/2,56 11,72 1,1 14 311 0,320
100 19/2,64 12,09 1,2 14 333 0,300
120 37/2,06 13,02 1,2 15 382 0,253
125 19/2,94 13,49 1,2 16 408 0,242
150 37/2,33 14,97 1,4 18 501 0,206
185 37/2,56 16,41 1,6 20 606 0,164
200 61/2,03 18,55 1,6 20 642 0,154
240 61/2,28 18,83 1,7 22 784 0,125
250 61/2,33 19,25 1,7 23 817 0,120
300 61/2,56 21,09 1,8 25 976 0,100
325 61/2,64 21,76 1,9 26 1042 0,0946
400 61/2,94 24,27 2,0 28 1287 0,0778
500 61/3,25 26,78 2,2 31 1567 0,0605
630 61/3,66 30,18 2,4 35 1985 0,0469
800 61/4,16 34,37 2,6 40 2547 0,0367
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 103/123

* Chỉ tiêu Lực kéo đứt của cáp có ruột dẫn ép chặt bằng Lực kéo đứt của cáp có
ruột dẫn không ép chặt nhân với Hệ số trong bảng sau
Xoắn (stranding)
Hệ số (Rating factor)
Số sợi Số lớp %
(No. of wire) (No. of layer)
7 1 96
19 2 93
37 3 91
61 4 90

III.2.20. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle
Cable)
III.2.20.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 của Úc hoặc DIN VDE
0211 của Đức.
- Điện áp định mức (Uđm): 0,6/1 kV.
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz): 2kV rms trong vòng 4 giờ giữa
các lõi và nước.
- Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 s:
+ 15kVpeak đối với mặt cắt lõi  35 mm2.
+ 20kVpeak đối với mặt cắt lõi >35 mm2.
- Cách điện XLPE .
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.
+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:
Cáp vặn xoắn hạ áp ( LV-ABC ) có các đặc tính toàn bộ cáp chịu lực căng
đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
a. Lõi dẫn điện:

Lõi các dây dẫn được chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành các lớp đồng
tâm và có tiết diện hình tròn.
Có thể hàn nối dây nhưng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối
hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đường kính sợi
gốc. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai
mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 104/123

b. Cách điện:
Cách điện làm bằng XLPE hàm lượng tro không ít hơn 2% được thực hiện
bằng phương pháp ép, đùn. Cách điện này có thể bóc ra một các dễ dàng.
Ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp
căng là 40 MPa.

c. Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của loại cáp này là:
- Ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là 140N/mm2.
- Ứng suất kéo cho phép lớn nhất của các lõi cáp nhôm là 70N/mm 2 (được
xác định bằng 50%).
- Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ kiện kẹp néo đi
kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể truyền qua lớp cách điện tại các kẹp
néo lấy bằng 40N/mm2.
- Các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:

TT Hạng mục Đơn Mặt cắt ruột danh định (mm2)


vị 16 25 35 50 70 95 120 150
1 Dạng ruột dẫn Ruột dẫn điện tròn được ép chặt
2 Số sợi nhôm trong 7 7 7 7 19* 19* 19* 19*
ruột dẫn
3 Đường kính ruột dẫn mm
- Nhỏ nhất. 4,5 5,8 6,8 8,0 9,6 11,3 12,8 14,1
- Lớn nhất 4,8 6,1 7,2 8,4 10,1 11,9 13,5 14,9
4 Điện trở một chiều /km 1,91 1,20 0,868 0,64 0,443 0,32 0,253 0,206
o
lớn nhất ở 20 C 1
5 Tải kéo đứt nhỏ nhất kN 2,2 3,5 4,9 7,0 9,8 13,3 16,8 21,0
của ruột dẫn (Dựa
trên tính toán theo
suất kéo đứt nhỏ nhất
bằng 140N/mm2)
6 Bề dày trung bình mm 1,3 1,3 1,3 1,5 1,5 1,7 1,7 1,7
nhỏ nhất của cách
điện (không đo ở chỗ
gân nổi và chỗ in
nhãn nổi)
7 Bề dày nhỏ nhất của mm 1,07 1,07 1,07 1,25 1,25 1,43 1,43 1,43
cách điện ở một vị trí
bất kỳ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 105/123

TT Hạng mục Đơn Mặt cắt ruột danh định (mm2)


vị 16 25 35 50 70 95 120 150
8 Bề dày lớn nhất của mm 1,9 1,9 1,9 2,1 2,1 2,3 2,3 2,3
các điện ở một vị trí
bất kỳ (không đo ở
chổ gân nổi)
9 Đường kính lớn nhất mm 7,9 9,2 10,3 11,9 13,6 15,9 17,5 18,9
của lõi cáp (không đo
ở chỗ gân nổi)
10 Tải nhỏ nhất đối với kg
độ bám dính của cách
điện. + + + 100 140 190 240 300
- X-90 và X-FP-90 + + + + + 110 + +
- Chỉ có X-FP-90

Ghi chú: + Chưa xác định.


* Cho phép chế tạo theo yêu cầu của khách hàng.
3. Ký hiệu:
Mỗi dây dẫn trong bó cáp phải có các ký hiệu để phân biệt. Có thể sử
dụng một trong 2 cách sau:

Phương pháp 1: Phân biệt bằng những gân nổi dài, liên tục và được đánh
số dễ đọc, bằng phương pháp in thích hợp, dọc theo chiều dài cáp. Mực in phải
bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi
có 1 gân nổi cho pha A, lõi có 2 gân nổi cho pha B, lõi có 3 gân nổi cho pha C
và lõi có nhiều gân nổi cách đều nhau cho trung tính.
Phương pháp 2: Phân biệt bằng những sọc màu dài, liên tục theo chiều
dài cáp, bố trí cách nhau 1200. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá
trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi có sọc màu vàng cho pha A, lõi có
sọc màu xanh cho pha B, lõi có sọc màu đỏ cho pha C và lõi không có sọc màu
cho trung tính.
Ngoài ra trên bề mặt cáp còn phải có các ký hiệu sau đây được dập chìm,
dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện, cách nhau tối đa 1000mm
- Nhà sản xuất : XY.
- Năm sản xuất : 4 chữ số
- Tên loại dây dẫn : Ví dụ NAF2
- Tiết diện tính bằng mm : Ví dụ 95mm2
- Cấp điện áp định mức : 0,6/1kV
- Chiều dài còn lại của cáp trên tang quấn dây : 250m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 106/123

Các ký hiệu được trên được ghi theo trình tự dưới đây:

Ví dụ: Nếu nhà sản xuất là XY, cáp vặn xoắn sản xuất năm 1998 thì ký
hiệu là:
2XY1998-NAF2-95-0,6/1kV 250m.

III.2.21. Cách điện trung áp:


III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:
1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Line Post không có ty
ngầm trong lòng cách điện.
- Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC
60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:
+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ
một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men
không được nứt, nhăn.
+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung
sống.
- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để
chống rỉ, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên
bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 107/123

2. Thông số kỹ thuật cách điện Line Post 22kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 24
Chiều dài đường rò trên bề mặt (không
5 mm 530
nhỏ hơn)
Lực phá hủy cơ học của cách điện khi
6 kN 12,5
chịu uốn (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái
7 kVrms 85
khô (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái
8 kVrms 65
ước (không nhỏ hơn)
9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 160
10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150
Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại line Post gồm: 2 bulông, 1 đệm
phẳng và 1 đệm vênh.
3. Thông số kỹ thuật cách điện Line Post 35kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 35kV
4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 38,5
Chiều dài đường rò trên bề mặt (không
5 mm 720
nhỏ hơn)
Lực phá hủy cơ học của cách điện khi
6 kN 12,5
chịu uốn (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng
7 kVrms 110
thái khô (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng
8 kVrms 85
thái ước (không nhỏ hơn)
9 Điện áp đánh thủng (không nhỏ hơn) kV 200
10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 190
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 108/123

III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:


1. Yêu cầu kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật sứ đứng 22kV loại pin post dùng cho vùng ô nhiễm sử
dụng trên đường dây phân phối trên không 22kV của Tổng công ty Điện lực
miền Trung. Cách điện sẽ la loại sứ, phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khi hậu nhiệt
đới, ẩm ướt, vùng có môi trường nhiễm mặn, sương muối.
- Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty
ngầm trong lòng cách điện.
- Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC
60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:
+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được
phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men
không được nứt, nhăn.
+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện
tượng nung sống.
- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để
chống rỉ, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên
bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng.
2. Thông số kỹ thuật cách điện Pin Post 22kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 24
Chiều dài đường rò trên bề mặt (không
5 mm 600
nhỏ hơn)
Lực phá hủy cơ học của cách điện khi
6 kN 12,5
chịu uốn (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái
7 kVrms 85
khô (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái
8 kVrms 65
ước (không nhỏ hơn)
9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 160
10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150
Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm
phẳng và 1 đệm vênh.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 109/123

III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:


1. Yêu cầu chung:
- Cách điện đứng được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 383,
471, 720 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt cách điện đứng:
+ Bề mặt cách điện đứng trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được
phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men
không được nứt, nhăn.
+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung
sống.
- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để
chống rỉ, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm.
+ Liên kết giữa ty cách điện và cách điện bằng ren. Phần ren phải được
bọc chì để chống ứng suất cơ học giữa cách điện và ty, chiều dài ren cũng như
kích thước ty sứ phải đảm bảo lực phá hủy cơ học của sứ khi chịu uốn.
Ghi chú: Không dùng cách điện đứng có liên kết trực tiếp giữa ty và cách
điện bằng ximăng.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên
bề mặt cách điện và không bị mờ do thời gian sử dụng.
- Cách điện chống nhiễm mặn phải có cấu tạo đặc biệt chống lại sự ảnh
hưởng do nhiễm mặn đến ty sứ.
2. Thông số kỹ thuật cách điện đứng 35kV loại Pin Type:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 35Kv
4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 38,5
Chiều dài đường rò trên bề mặt (không
5 mm 720
nhỏ hơn)
Lực phá hủy cơ học của cách điện khi
6 kN 12,5
chịu uốn (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng
7 kVrms 110
thái khô (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng
8 kVrms 85
thái ước (không nhỏ hơn)
9 Điện áp đánh thủng (không nhỏ hơn) kV 200
10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 190
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 110/123

III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:


1. Yêu cầu kỹ thuật:
Cách điện treo được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305,
60471 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
 Vật liệu chế tạo: thủy tinh
 Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có
các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn,
nứt, rỗ và vỡ.
 Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được
mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm. Các
chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá
hủy cơ học của cách điện.
2. Thông số kỹ thuật yêu cầu của bát cách điện treo thủy tinh:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ
4 mm 320
hơn)
Lực phá hủy cơ học khi chịu kéo (không nhỏ
5 kN 70
hơn)
Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút ở
6 kV 70
trạng thái khô
Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút mưa
7 kV 40
nhân tạo
8 Điện áp đánh thủng kV 120
Điện áp chịu đựng xung sét định mức
9 kVpeak 100
1,2/50μs
IEC 305, 383 hoặc
10 Tiêu chuẩn chế tạo
tương đương
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 111/123

III.2.21.5. Cách điện polymer.


1. Yêu cầu kỹ thuật cách điện treo polymer 22kV:
- Cách điện treo sử dụng cách điện polymer được chế tạo theo tiêu chuẩn
ANSI C29.13-2000 hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Không chấp nhận vật liệu
thuần MPDE.
- Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có
các khuyết tật sau : Các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ
và vỡ.
- Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ
kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m. Các chi tiết và phụ
kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá huỷ cơ học của cách điện.
- Chuỗi cách điện treo phải đảm bảo một đầu bắt vào xà và một đầu bắt
vào khoá néo (đỡ) dây dẫn.

2.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 70kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Polymer (Silicone
4 Loại
rubber)
5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 1109
6 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 70
7 Điện áp định mức kV 24
8 Điện áp làm việc cực đại kV 27
9 Chiều dài đường rò mm 600
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
10 mm 450
* Đường kính lỗ upper/lower end
mm 16/17
fittings
Điện áp chịu đựng xung tần số công
nghiệp:
11 130
* Khô trong 1 phút kVrms
100
* ướt trong 10 giây kVrms
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 190
13 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu sứ
thông thường thép mạ
nhúng nóng kẽm, bề
* Vòng treo / chốt bi dày lớp mạ tối thiểu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 112/123

80m
* Số tán cách điện tán 8
* Đường kính lõi chịu lực mm 18

3.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 70kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Polymer (Silicone
4 Loại
rubber)
5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61109
6 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 70
7 Điện áp định mức kV 35
8 Điện áp làm việc cực đại kV 38,5
9 Chiều dài đường rò mm 900
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
10 mm 540
* Đường kính lỗ upper/ lower end
mm 16/17
fittings
Điện áp chịu đựng xung tần số công
nghiệp:
11 180
* Khô trong 1 phút kVrms
145
* ướt trong 10 giây kVrms
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 280
13 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu sứ
thông thường
Thép mạ nhúng nóng
* Vòng treo / chốt bi kẽm, bề dày lớp mạ tối
thiểu 80m
8
* Số tán cách điện tán 18
* Đường kính lõi chịu lực mm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 113/123

4.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 120kN:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Polymer (Silicone
4 Loại
rubber)
5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61109
6 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 120
7 Điện áp định mức kV 24
8 Điện áp làm việc cực đại kV 27
9 Chiều dài đường rò mm 600
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
10 mm 515
* Đường kính lỗ upper/ lower end
mm 16 / 17
fittings
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:
11 * Khô trong 1 phút 130
kVrms
* ướt trong 10 giây 100
kVrms
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 190
13 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu
sứ thông thường
* Vòng treo / chốt bi Thép mạ nhúng
nóng kẽm, bề dày
* Số tấn cách điện lớp mạ tối thiểu
* Đường kính lõi chịu lực tán 80m
mm 8
24

5. Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 120kN:

ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Loại Polymer (Silicone
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 114/123

rubber)
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61109
5 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 120
6 Điện áp định mức kV 35
7 Điện áp làm việc cực đại kV 38,5
8 Chiều dài đường rò mm 900
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
9 mm 607
* Đường kính lỗ upper/ lower end
mm 16 / 17
fittings
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:
10 * Khô trong 1 phút 185
kVrms
* ướt trong 10 giây 145
kVrms
11 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 280
12 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu
sứ thông thường
* Vòng treo / chốt bi Thép mạ nhúng
nóng kẽm, bề dày
lớp mạ tối thiểu
80m
* Số tán cách điện tán 8
* Đường kính lõi chịu lực mm 24

6. Thông số kỹ thuật cách điện đứng polymer 22kV:

ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001
Tiêu chuẩn sản xuất và thử
4 IEC 61952 : 2002
nghiệm
5 Loại cách điện Silicone rubber
6 Điện áp làm việc định mức kV 24
530
7 Chiều dài đường rò mm
8 Đường kính lõi chịu lực mm 28
9 Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn kN 13
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 115/123

(không nhỏ hơn)


Điện áp chịu đựng tần số nguồn
10 kVrms 85
1 phút ở trạng thái khô.
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
11 kVrms 65
10 giây mưa nhân tạo.
Điện áp chịu đựng xung sét định
12 kVpeak 150
mức 1.2/50µs
Biên bản thí nghiệm điển hình - Thử nghiệm đặc tính điện
do một đơn vị thí nghiệm độc môi.
lập, đủ thẩm quyền cấp phải - Đo chiều dài đường rò.
cung cấp đầy đủ như yêu cầu - Thử nghiệm tải cơ học
(SCL).
- Thử nghiệm tải của lõi lắp
13 ráp (Assembled core load
tests)
- Thử nghiệm vật liệu lõi
(Tests for the core material)
- Thử nghiệm lão hóa và ăn
mòn (Tracking and Erosion
test)
14 Ty của cách điện phần bắt
Phụ kiện đi kèm cách điện
và xà

7. Thông số kỹ thuật cách điện đứng polymer 35kV:

ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001
Tiêu chuẩn sản xuất và thử
5 IEC 61952 : 2002
nghiệm
6 Loại cách điện Silicone rubber
7 Điện áp làm việc cực đại kV 38,5
8 Chiều dài đường rò mm 720
9 Đường kính lõi chịu lực mm 32
Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn
10 kN 13
(không nhỏ hơn)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
11 kVrms 110
1 phút ở trạng thái khô.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 116/123

Điện áp chịu đựng tần số nguồn


12 kVrms 85
10 giây mưa nhân tạo.
Điện áp chịu đựng xung sét định
13 kVpeak 200
mức 1.2/50µs
14 Biên bản thí nghiệm điển hình - Thử nghiệm đặc tính điện
do một đơn vị thí nghiệm độc môi.
lập, đủ thẩm quyền cấp phải - Đo chiều dài đường rò.
cung cấp đầy đủ như yêu cầu - Thử nghiệm tải cơ học
(SCL).
- Thử nghiệm tải của lõi lắp
ráp (Assembled core load
tests)
- Thử nghiệm vật liệu lõi
(Tests for the core material)
- Thử nghiệm lão hóa và ăn
mòn (Tracking and Erosion
test)
15 Ty của cách điện phần bắt
Phụ kiện đi kèm cách điện
và xà

III.2.22. Máy cắt hạ thế - Áp tô mát:


III.2.22.1 Máy cắt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)
a. Mô tả chung:
- ACB được dùng chủ yếu làm máy cắt tổng các tủ điện chính hoặc bảo vệ
MBA, máy phát, các mạch điện có dòng tải lớn và dòng điện sự cố lớn.
- Dòng định mức và dòng cắt cao (Iđm = 630 – 6300A; Ic lên tới 130kA).
- Được trang bị rơle kỹ thuật số (Digital Trip Relay) dưới dạng module.
Có thể thay đổi đặc tính cắt của ACB bằng cách thay đổi các module mà không
phải thay đổi cả ACB.
- ACB có màn hình tích hợp để theo dõi các thông số của lưới điện như
tần số, dòng điện, điện áp, pha..
- Có 2 loại: cố định (Fixed Type) và loại kéo ra ngoài (Draw – out Type).
Có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng động cơ.
b. Thông số kỹ thuật của máy cắt hạ thế:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
Nhà sản xuất Khẳng định rõ
1 Nước sản xuất Khẳng định rõ
Mã hiệu Khẳng định rõ
2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60947-2
3 Chủng loại 3 hoặc 4 cực
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 117/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


4 Dòng điện định mức A 630 – 6300
5 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 65 – 130
6 Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức kA/1s 65 – 130
7 Điện áp làm việc định mức VAC 415 – 690
8 Điện áp cách điện định mức VAC 1000
9 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 8
10 Tần số định mức Hz 50
11 Tổng thời gian cắt Ms ≤ 40
12 Tổng thời gian đóng Ms ≤ 80
13 Độ bền cơ
Iđm = 1000 – 2.500A Lần 20.000
Iđm > 2.500 – 4.000 A Lần 15.000
Iđm > 4.000 – 6.300 A Lần 12.000
14 Độ bền điện
Iđm = 1000 – 2.500A Lần 8.000
Iđm > 2.500 – 4.000 A Lần 5.000
Iđm > 4.000 – 6.300 A Lần 2.000
Khả năng cắt ngắn mạch làm việc
15
(Ics = %Icu)
Điện tử, đặc tuyến
16 Nguyên tắc bảo vệ bảo vệ điều chỉnh
được

III.2.22.2. Áptômát:
1. Thông số kỹ thuật Áptômát khối (MCCB-Mold Case Circuit
Breaker):
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số
Nhà sản xuất Khẳng định rõ
1 Nước sản xuất Khẳng định rõ
Mã hiệu Khẳng định rõ
2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60947-2
3 Chủng loại 2, 3 hoặc 4 cực
4 Dòng điện định mức A 15-1.200
6 Khả năng cắt ngắn mạch tối đa (Ics) kA/rms 50
Khả năng cắt ngắn mạch làm việc % 75
(Ics = %Icu)
7 Điện áp định mức VAC 415
8 Điện áp cách điện VAC 750
9 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 6
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 118/123

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số


10 Tần số định mức Hz 50
11 Độ bền cơ (chu kỳ đóng mở)
Iđm = 15 - 250A Lần 25.000
Iđm >250 - 630A Lần 20.000
Iđm >630 – 1.000 A Lần 20.000
12 Độ bền điện (chu kỳ đóng mở) Lần
Iđm = 15 - 250A Lần 8.000
Iđm >250 - 630A Lần 7.000
Iđm >630 – 1.000 A Lần 4.000
13 Nguyên tắc bảo vệ
Iđm ≤ 250A Nhiệt-từ
Iđm > 250A – 1.000 A Điện tử

2. Thông số kỹ thuật của Áptômát tép (MCB-Miniature circuit breaker):


TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Khẳng định rõ
2 Nước sản xuất Khẳng định rõ
3 Mã hiệu Khẳng định rõ
IEC 60898/
4 Tiêu chuẩn chế tạo
IEC60947-2
5 Chủng loại 1, 2,3 hoặc 4 cực
06 – 63, 80, 100,
6 Dòng điện định mức A
125
7 Điện áp định mức VAC 230 – 400
8 Tần số định mức Hz 50
10 Dòng cắt kA 6 – 10
11 Số lần đóng mở
1 - 63A Lần 8000
80 - 125A 6000
12 Nguyên tắc bảo vệ Nhiệt và từ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 119/123

IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:

Hồ sơ công việc được lập và lưu trữ theo Quy định tiếp nhận, xử lý, ban
hành và lưu trữ văn bản trong Cơ quan Tổng Công ty Điện lực miền Trung, mã
hiệu EVN CPC-VP/QĐ.01.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 120/123

MỤC LỤC

I. QUY ĐỊNH CHUNG.........................................................................................1


I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng..................................1
I.1.1. Mục đích:..............................................................................................1
I.1.2. Phạm vi điều chỉnh................................................................................1
I.1.2. Đối tượng áp dụng:...............................................................................2
I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt.................................................2
I.3 Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt......................................................2
I.4. Trách nhiệm thực hiện và giám sát thực hiện..............................................2
II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN..............2
II.1. Định nghĩa:.................................................................................................2
- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con...........3
II.2. Giải thích từ ngữ:.......................................................................................3
II.3. Tài liệu viện dẫn:........................................................................................3
III. NỘI DUNG.....................................................................................................5
III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI
ĐIỆN TRUNG ÁP..............................................................................................5
III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:..........................................................5
III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:....................................................................5
III.1.2.1. Lưới điện 6kV:...................................................................5
III.1.2.2. Lưới điện 10kV:.................................................................5
III.1.2.3. Lưới điện 15kV:.................................................................5
III.1.2.4. Lưới điện 22kV:.................................................................6
III.1.2.5. Lưới điện 35kV:.................................................................6
III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:.....................................................................6
III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất:........................................................6
III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị:.............................................................6
III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI
ĐIỆN TRUNG ÁP..............................................................................................7
III.2.1. Máy biến áp:.......................................................................................7
III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải:...........................................................7
III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng....12
III.2.2. Máy cắt trung áp ngoài trời:.............................................................17
III.2.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:..................................................17
III.2.2.2. Bộ truyền động máy cắt:..................................................18
III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy cắt:............................19
III.2.3. Recloser:...........................................................................................24
III.2.3.1. Recloser 27kV:.................................................................24
III.2.3.2.Recloser 38kV:..................................................................28
III.2.4. Tủ RMU trung áp 24kV....................................................................32
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 121/123

III.2.4.1. Yêu cầu chung:................................................................32


III.2.4.2. Kiểm tra và thử nghiệm:..................................................35
III.2.4.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:.................................................36
III.2.5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp 24kV:.............................................37
III.2.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS - Disconnector switch):.................40
III.2.6.1.Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:..............................................40
III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2
lưỡi tiếp đất:....................................................................................41
III.2.6.3. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 24kV:............42
III.2.7. Dao cắt có tải (LBS - Load break switch):.......................................43
III.2.7.1. Thông số kỹ thuật dao cắt có tải 40,5kV:.........................43
III.2.7.2. Thông số kỹ thuật Dao cắt có tải 24kV:...........................45
III.2.8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải.............................................47
III.2.8.1 Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:..............................................47
III.2.8.2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV:.........................48
III.2.8.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:...............................................50
III.2.8.4. Bảng tính chọn dây chảy:.................................................51
III.2.9. Máy biến dòng điện trung áp............................................................52
III.2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát..............................................52
III.2.9.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:..........................................52
III.2.10. Máy biến điện áp trung áp..............................................................54
III.2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:...........................................54
III.2.10.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:........................................54
III.2.11. Chống sét trung áp:.........................................................................56
III.2.11.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:...........................................56
III.2.11.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:........................................56
III.2.12. Tụ bù trung áp:...............................................................................59
III.2.12.1. Thông số kỹ thuật tụ bù 13,8kV (Dùng cho lưới 10kV,
22kV):.............................................................................................59
III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):..60
III.2.13. Cáp hạ áp:.......................................................................................61
III.2.13.1. Yêu cầu chung:..............................................................61
III.2.13.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................61
III.2.13.3. Cấu tạo của cáp hạ áp:...................................................62
III.2.13.4.Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:.........................................62
III.2.12.5 Ký hiệu:...........................................................................64
III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruột và điện
trở một chiều ở 200C:......................................................................64
III.2.13.7. Thông số kỹ thuật (điển hình):.......................................64
III.2.14. Cáp ngầm trung áp (24kV; 40,5kV):..............................................67
III.2.14.1. Yêu cầu chung:..............................................................67
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 122/123

III.2.14.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................67


III.2.14.3. Cấu tạo cáp ngầm trung áp:...........................................67
III.2.14.4. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:........................................68
III.2.14.5. Ký hiệu:..........................................................................70
III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm...............70
III.2.15. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm trung áp......................................75
III.2.15.1. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn
pha...................................................................................................75
III.2.15.2. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn
pha...................................................................................................75
III.2.15.3. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời 03 pha.
........................................................................................................76
III.2.15.4. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà 03 pha.
........................................................................................................76
III.2.16. Dây bọc trung áp:...........................................................................77
III.2.16.1. Yêu cầu chung:..............................................................77
III.2.16.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp:...................................77
III.2.16.3. Ký hiệu:..........................................................................78
III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:...78
III.2.16.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với dây chống sét TK50...............80
III.2.17. Cáp vặn xoắn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable):.85
III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC:...................85
III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................86
III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:...............................86
III.2.17.4 Đặc tính kỹ thuật cáp 12,7/22(24) KV:...........................89
III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:........................91
III.2.18.1. Yêu cầu chung:..............................................................91
III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:.........................................................92
III.2.19. Dây bọc hạ áp:................................................................................96
III.2.19.1. Yêu cầu chung:..............................................................96
III.2.19.2. Cấu tạo dây bọc XLPE hạ áp:........................................96
III.2.19.3. Ký hiệu:..........................................................................97
III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn không
ép chặt:............................................................................................98
III.2.19.5-Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn ép chặt:
........................................................................................................99
III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn
không ép chặt:...............................................................................100
III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn ép
chặt :..............................................................................................101
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 123/123

III.2.20. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle
Cable).........................................................................................................102
III.2.20.1. Yêu cầu chung:............................................................102
III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:...............102
III.2.21. Cách điện trung áp:.......................................................................105
III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:................................105
III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:..................................107
III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:...........................108
III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:..........................109
III.2.21.5. Cách điện polymer.......................................................110
III.2.22. Máy cắt hạ thế - Áp tô mát:..........................................................115
III.2.22.1 Máy cắt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)...............115
III.2.22.2. Áptômát:......................................................................116
IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:..................................................................................118

You might also like