Professional Documents
Culture Documents
QTTN.VIPOTECH.01.KT
MÁY BIẾN ÁP
Ban hành:01- Ngày 15/06/2021 Sửa đổi: 00-..../.../... Trang 1/15
MỤC LỤC
PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG.........................................................................................2
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh......................................................................................................2
Điều 2. Đối tượng của quy trình..............................................................................................2
Điều 3. Biên soạn và ban hành................................................................................................2
Điều 4. Định nghĩa và viết tắt..................................................................................................2
PHẦN 2: QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM........................................................................3
Điều 5. Cơ sở đánh giá.............................................................................................................3
Điều 6. Biện pháp an toàn trong quá trình thử nghiệm........................................................3
6.1. Đối với thử nghiệm viên.................................................................................3
6.2. Khi thực hiện thử nghiệm...............................................................................3
Điều 7. Thiết bị thử nghiệm.....................................................................................................4
Điều 8. Kiểm tra tình trạng bên ngoài....................................................................................4
8.1. Đối với thử nghiệm lần đầu............................................................................4
8.2. Đối với thử nghiệm định kỳ/bất thường..........................................................5
Điều 9. Đo điện trở cách điện..................................................................................................5
9.1. Thiết bị thử nghiệm.........................................................................................5
9.2. Chuẩn bị hiện trường......................................................................................5
9.3. Hướng dẫn thực hiện.......................................................................................5
9.4. Cơ sở đánh giá................................................................................................7
Điều 10. Đo điện trở một chiều cuộn dây MBA...................................................................8
10.1. Thiết bị thử nghiệm......................................................................................8
10.2. Chuẩn bị hiện trường....................................................................................8
10.3. Hướng dẫn thực hiện....................................................................................8
10.4. Cơ sở đánh giá..............................................................................................9
Điều 11. Đo góc tổn hao điện môi tgδ cho các MBA dầu...................................................9
11.1. Thiết bị thử nghiệm......................................................................................9
11.2. Chuẩn bị hiện trường....................................................................................9
11.3. Hướng dẫn thực hiện..................................................................................10
11.4. Cơ sở đánh giá............................................................................................11
Điều 12. Thử nghiệm cao áp xoay chiều tần số công nghiệp............................................12
12.1. Thiết bị thử nghiệm....................................................................................12
12.2. Chuẩn bị hiện trường..................................................................................12
12.3. Hướng dẫn thực hiện..................................................................................12
12.4. Cơ sở đánh giá............................................................................................13
PHẦN 3: HỒ SƠ............................................................................................................15
Điều 13. Ban hành chứng chỉ................................................................................................15
Điều 14. Lưu trữ và bảo quản hồ sơ.....................................................................................15
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
QTTN.VIPOTECH.01.KT
MÁY BIẾN ÁP
Ban hành:01- Ngày 15/06/2021 Sửa đổi: 00-..../.../... Trang 2/15
ST
Tên thiết bị Yêu cầu về các thông số chính
T
1 Thiết bị đo điện trở cách - Thang điện áp đo: 0 ÷ 5.000V
điện - Thang đo cách điện: 0 ÷ 100.000M
- CCX: 5% trị số đo
2 Thiết bị đo điện trở một - Thang đo điện trở: 0 ÷ 500
chiều - CCX: 1,5% trị số đo
3 Thiết bị đo góc tổn hao điện - Thang điện áp đo: 0 ÷ 12kV
môi tgδ - Thang đo tổn hao điện môi: 0-100%, CCX:
1% trị số đo
- Thang đo điện dung: 0 ÷ 2,7F, CCX:
0,5% trị số đo
4 Thiết bị thử nghiệm cao áp - Thang điện áp thử: 0 ÷ 120kV
- CCX: 1% trị số đo
5 Nhiệt ẩm kế - Thang đo nhiệt độ: 0 ÷ 500C, CCX: 0,50C
- Thang đo độ ẩm: 0 ÷ 100%RH, CCX:
2,5%RH
6 Máy đo nhiệt độ - Thang đo: 0oC ÷ 550oC
- CCX: 1% trị số đo
BẢNG 2
Sơ đồ đấu nối
Stt Phép đo Dây Line Dây Earth
đưa vào đưa vào
I Đối với MBA 2 cuộn dây
1 Cao – (Hạ + Vỏ + Đất) Cuộn cao Đất
2 Hạ – (Cao + Vỏ + Đất) Cuộn hạ Đất
II Đối với MBA 3 cuộn dây
1 Cao – (Trung + Hạ + Vỏ + Đất) Cuộn cao Đất
2 Trung – (Cao + Hạ + Vỏ + Đất) Cuộn trung Đất
3 Hạ – (Cao + Trung + Vỏ + Đất) Cuộn hạ Đất
Trong trường hợp chênh lệch nhiệt độ không có trong bảng trên thì ta có thể tính
ra bằng cách nhân các hệ số tương ứng;
Ví dụ: Chênh lệch nhiệt độ là 9oC không có trong bảng 3.
K9 = K5K4 = 1,22. 1,17 = 1,42
c) Nếu không có số liệu của nhà chế tạo để so sánh thì có thể tham khảo giá trị tối
thiểu cho phép của điện trở cách điện theo bảng 4.
BẢNG 4. Giá trị điện trở cách điện (MΩ)
Nhiệt độ cuộn dây (oC)
Cấp điện áp cuộn cao áp
10 20 30 40 50 60 70
Từ 35 kV trở xuống có công suất dưới
450 300 200 130 90 60 40
10.000 kVA
Từ 35 kV có công suất 10.000 kVA trở lên và
900 600 400 260 180 120 80
110 kV trở lên không phụ thuộc công suất
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
QTTN.VIPOTECH.01.KT
MÁY BIẾN ÁP
Ban hành:01- Ngày 15/06/2021 Sửa đổi: 00-..../.../... Trang 8/15
Hình 2. Sơ đồ đo điện trở một chiều đối với cuộn dây có đầu cực trung tính.
Hình 3. Sơ đồ đo điện trở một chiều đối với cuộn dây không có đầu cực trung tính.
10.3.2. Khối lượng thực hiện:
Điện trở một chiều của cuộn dây MBA được qui định đo cho tất cả các pha, các
cuộn dây ở toàn bộ các nấc phân áp của cuộn dây.
10.3.2. Trình tự tiến hành:
a) Bước 1: Đấu nối các đầu dây đo theo hình 2 hoặc hình 3 tùy theo cuộn dây có
hoặc không có đầu cực trung tính. Các đầu dây đo dòng điện được đấu nối phía ngoài,
các đầu đo điện áp phía trong mạch đo và đảm bảo tiếp xúc tốt.
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
QTTN.VIPOTECH.01.KT
MÁY BIẾN ÁP
Ban hành:01- Ngày 15/06/2021 Sửa đổi: 00-..../.../... Trang 9/15
b) Bước 2: Bắt đầu thao tác thực hiện phép đo theo QTSD thiết bị đo điện trở một
chiều. Lưu ý dòng điện được sử dụng trong các thử nghiệm này không được vượt quá
15% dòng điện danh định để tránh phát nóng cuộn dây, gây sai số về điện trở.
c) Bước 3: Đọc kết quả trên màn hình thiết bị đo khi đã đạt đến giá trị ổn định.
d) Bước 4: Sau khi đo xong, tắt nguồn thiết bị đo và thực hiện tương tự cho các nấc
phân áp và các pha khác.
Chú ý:
- Khi sử dụng thiết bị đo điện trở nhỏ, cần lựa chọn thang đo phù hợp với giá trị
được đo để đảm bảo độ chính xác của phép đo.
- Giá trị điện trở đo được, nếu cần quy đổi về nhiệt độ tham chiếu được trình bày
trong mục 10.4.1.
10.4. Cơ sở đánh giá
10.4.1. Quy đổi giá trị điện trở đo
Các kết quả đo nhiệt độ cuộn dây thường được qui đổi về nhiệt độ của nhà chế tạo
hoặc lần trước (Ts). Việc qui đổi được thực hiện theo công thức:
Trong đó:
Rs : điện trở tại nhiệt độ Ts(Ω)
Rm : điện trở đo được tại nhiệt độ Tm (Ω)
TS : nhiệt độ tham chiếu (oC)
Tm : nhiệt độ tại thời điểm đo (oC)
Tk : bằng 235 (đối với dây đồng) và 225 (đối với dây nhôm)
10.4.2. Tiêu chuẩn nhà chế tạo:
Áp dụng theo tiêu chuẩn của nhà chế tạo để đánh giá.
Trong trường hợp không có tiêu chuẩn của nhà chế tạo thì áp dụng theo mục 10.4.3
để đánh giá.
10.4.3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện: Tập 5- Thử nghiệm trang
thiết bị hệ thống điện QCVN QTĐ-5: 2009/BCT.
Sự chênh lệch giữa kết quả đo và các thông số của nhà chế tạo phải nhỏ hơn 2%.
Điều 11. Đo góc tổn hao điện môi tgδ cho các MBA dầu
11.1. Thiết bị thử nghiệm
- Theo mục 3 và mục 5 của bảng 1.
11.2. Chuẩn bị hiện trường
- Thực hiện tương tự như mục 9.2.
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
QTTN.VIPOTECH.01.KT
MÁY BIẾN ÁP
Ban hành:01- Ngày 15/06/2021 Sửa đổi: 00-..../.../... Trang 10/15
Đất)
6 Trung – Hạ Cuộn trung Cuộn hạ ---
7 Trung – (Vỏ + Đất) Cuộn trung Đất Cuộn cao, Cuộn
hạ
8 Hạ – (Cao + Trung + Vỏ + Cuộn hạ Đất ---
Đất)
9 Hạ – (Vỏ + Đất) Cuộn hạ Đất Cuộn cao, cuộn
trung
Nếu chênh lệch nằm ngoài bảng trên ta có thể tính ra bằng cách nhân các hệ số
tương ứng như trong trường hợp với R60 ở mục 9.4.2, phần b).
Bất kể tgδ các cuộn dây đo được khi xuất xưởng là bao nhiêu nếu tgδ đo tại hiện
trường nhỏ hơn hoặc bằng 1% đều được coi là đạt tiêu chuẩn.
Điều 12. Thử nghiệm cao áp xoay chiều tần số công nghiệp
12.1. Thiết bị thử nghiệm
- Theo mục 4 của bảng 1.
12.2. Chuẩn bị hiện trường
- Thực hiện tương tự như mục 9.2.
12.3. Hướng dẫn thực hiện
12.3.1. Sơ đồ đấu nối:
2) Hạ – (Cao + Vỏ + Đất)
b) Đối với MBA 3 cuộn dây:
1) Cao – (Trung + Hạ + Vỏ + Đất)
2) Trung – (Cao + Hạ + Vỏ + Đất)
3) Hạ – (Cao + Trung + Vỏ + Đất)
12.3.3. Trình tự tiến hành:
Hạng mục thử nghiệm cao áp xoay chiều tần số công nghiệp được thực hiện sau khi
đã thực hiện các bước thử nghiệm ở Điều 9 và Điều 11 đạt yêu cầu.
a) Bước 1: Đấu nối sơ đồ thử nghiệm như trong hình 5. Tất cả các phần của cuộn
dây cần thử nghiệm phải được nối tắt với nhau và nối vào đầu nối cao áp của máy biến áp
thử nghiệm, các đầu nối các cuộn dây không thử nghiệm phải được nối tắt và nối đất, các
bộ phận khác (bao gồm lõi từ, thùng dầu) phải được nối đất.
b) Bước 2: Đóng nguồn thử nghiệm, thực hiện theo QTSD thiết bị thử nghiệm cao
áp xoay chiều tần số công nghiệp. Điện áp đặt vào đối tượng thử nghiệm cần bắt đầu từ
một phần tư giá trị điện áp thử nghiệm (Utn) hoặc thấp hơn và nâng dần lên tới bằng giá
trị toàn phần (Utn) trong thời gian không quá 15 giây. Khi điện áp tăng trên 75% của điện
áp thử nghiệm, tốc độ tăng điện áp là khoảng 2% điện áp thử nghiệm trên 1 giây (2%/s).
Giá trị điện áp thử nghiệm là giá trị hiệu dụng, được căn cứ vào điện áp định mức của
cuộn dây ghi trên nhãn máy và tra theo bảng 9.
Chú ý:
- Đối với MBA có các dây quấn cách điện đồng nhất có giá trị điện áp khác nhau
được nối với nhau bên trong (MBA tự ngẫu) điện áp thử nghiệm tăng cao tần số công
nghiệp được xác định theo dây quấn có giá trị Um cao nhất.
- Đối với MBA có một hay nhiều dây quấn cách điện không đồng nhất, thử
nghiệm chỉ được tiến hành với điện áp thử được quy định cho đầu cuối trung tính.
- Đối với MBA đã được vận hành và đã được sửa chữa hoặc bảo hành, thử nghiệm
tăng cao tần số công nghiệp được lặp lại ở mức thử nghiệm bằng 80 % giá trị ban đầu,
nếu không có thỏa thuận nào khác và với điều kiện là cách điện bên trong không được
thay đổi.
c) Bước 3: Giữ điện áp tại Utn trong khoảng thời gian quy định 60 giây, sau đó
nhanh chóng giảm điện áp này (trong không quá 5 giây) xuống còn bằng một phần tư của
giá trị điện áp thử nghiệm lớn nhất hoặc nhỏ hơn và ngắt mạch.
d) Bước 4: Thực hiện các biện pháp an toàn nối đất cuộn dây vừa thử, chuyển đấu nối
thiết bị thử nghiệm sang cuộn dây khác, trình tự thử nghiệm lặp lại cho đến khi thực hiện hết
các phép thử.
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
QTTN.VIPOTECH.01.KT
MÁY BIẾN ÁP
Ban hành:01- Ngày 15/06/2021 Sửa đổi: 00-..../.../... Trang 14/15
BẢNG 9
Điện áp thiết bị cao nhất Um Điện áp thử nghiệm tần số công nghiệp
(Giá trị hiệu dụng) (giá trị hiệu dụng)
(kV) (kV)
≤1,1 3
3,6 10
7,2 20
12 28
17,5 38
24 50
36 70
140
115 185
145 230
275
230 325
360
245 395
PHẦN 3: HỒ SƠ