You are on page 1of 20

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT BIẾN ĐIỆN ÁP 123KV

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 1


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

I. Tiêu chuẩn sản xuất, thử nghiệm biến điện áp và các tiêu chuẩn liên
quan:
Tất cả hàng hóa và thiết bị được cung cấp theo đặc tính kỹ thuật này phải
tuân theo các phiên bản Tiêu chuẩn quốc tế mới nhất trừ khi có những
quy định khác được Người mua chấp nhận.
Các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm: IEC (International Electro-technical
Commission); IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers);
ISO (International Standard Organization) được sử dụng trong đặc tính
kỹ thuật này:
▪ IEC 61869-1: Instrument transformers–Part 1: General requirements:
Máy biến áp đo lường – Phần 1: Những yêu cầu chung.
▪ IEC 61869-5: Instrument transformers–Part 5: Additional
requirements for capacitor voltage transformers: Máy biến áp đo
lường – Phần 5: Những yêu cầu bổ sung đối với máy biến điện áp
kiểu tụ;
▪ IEC 60185-1; 2; 3: Selection and dimensioning of high-voltage
insulators intended for use in polluted conditions: Lựa chọn và ghi
kích thước đối với cách điện cao áp dùng cho vùng ô nhiễm;
▪ IEC60529: Degrees of protection provided by enclosures (IP Code):
Cấp bảo vệ tủ điện;
▪ IEC 60060-1: High-voltage test techniques–General definitions and
test requirements: Kỹ thuật thử nghiệm cao áp – Định nghĩa chung và
những yêu cầu về thử nghiệm;
▪ QCVN QTĐ-5: 2009/BCT National technical regulation on electrical
engineering (Volume 5): Equipment inspection in electrical power
system: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 5 –
Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện;
▪ TCVN 6099-1 : 2007 High-voltage test techniques- Part 1: General
definitions and test requirements: Tiêu chuẩn Việt Nam – Phần 1: Kỹ
thuật thử nghiệm cao áp – Định nghĩa chung và những yêu cầu về thử
nghiệm;
▪ TCVN 5408: 2007 (ISO 01461:1999): Hot dip galvanized coatings
on fabricated iron and steel articlesn – Specifications and test
methods: Tiêu chuẩn Việt Nam – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề
mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Quy định về tiêu chuẩn tương đương:
Các tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn quốc gia/khu vực hoặc tiêu chuẩn
riêng của nhà sản xuất có thể được chấp nhận với điều kiện các tiêu
chuẩn đó đảm bảo được tính tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn quốc

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 2


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

tế nêu trên. Chi tiết về sự khác biệt tiêu chuẩn ảnh hưởng đến thiết kế
hoặc hiệu suất của thiết bị phải được nêu trong hồ sơ dự thầu và Nhà thầu
phải kèm theo biên bản thử nghiệm điển hình do một phòng thử nghiệm
độc lập để chứng minh khả năng làm việc của thiết bị. Ngoài ra, nhà thầu
phải nộp một bản sao của các tiêu chuẩn liên quan này bằng tiếng Anh.
II. Điều kiện làm việc của thiết bị
Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 45oC
Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 0oC
Khí hậu : Nhiệt đới, nóng ẩm
Độ ẩm cực đại : 100%.
Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển : Đến 1.500 mét (đối với
khu vực Thành phố Đà Lạt). Đến 1.000 mét (đối với các khu vực khác)
Tốc độ gió lớn nhất : 160 km/h.
III. Yêu cầu chung:
1 Kiểu thiết bị:
❑ Là biến điện áp kiểu tụ (CVT) một pha, dùng giấy tẩm dầu, lắp đặt
đứng đảm bảo vận hành ngoài trời và nơi có môi trường ô nhiễm nặng
hoặc nhiễm mặn, có đầy đủ vị trí niêm phong, dùng cho đo lường điện
trong hệ thống điện có trung tính nối đất trực tiếp, cấp điện áp danh
định 110 kV.
❑ CVT được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC
61869-5 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, đáp ứng các thông số yêu
cầu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
❑ Phía mạch thứ cấp của CVT phải được thiết kế có vị trí niêm phong
kẹp chì riêng cho các cuộn (core) đo lường lắp đặt bên trong hộp đấu
dây của CVT.
2 Các thông số kỹ thuật chính:
Điều kiện lắp đặt, vận hành: Ngoài trời
Kiểu thiết bị: 01 pha, giấy tẩm dầu
Điện áp làm việc cao nhất của thiết bị: 123 kV
Tần số định mức 50Hz
Phương pháp nối đất trung tính Nối đất trực tiếp
Mức cách điện định mức:
- Điện áp chịu đựng xung sét: > 550 kV (giá trị đỉnh)
- Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp > 230 kV (giá trị hiệu dụng)

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 3


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Hệ số quá áp và thời gian định mức: +) 1,2 (liên tục)


+) 1,5 (30 giây)
Giới hạn độ tăng nhiệt độ 65ºC
Chiều dài đường rò tối thiểu qua bề > 25mm/kV hoặc > 31mm/kV
mặt cách điện (tùy theo môi trường khu vực
thiết kế)
Tỉ số và cấp chính xác:
-Tỉ số 110 kV: 3 /
110V:3/110:3V/110: 3V
-Cấp chính xác 0,5-0,5-3P
-Công suất tải 15VA-15VA-50VA
Điện dung định mức 6.000-14.300 pF
3 Thiết kế và kết cấu:
❑ CVT dùng để bảo vệ phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu đối với đặc tính quá
độ phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan.
❑ Các đầu dây cuộn thứ cấp phải được bố trí theo hàng (đo lường – bảo
vệ) có ký hiệu, đánh dấu và được đấu nối đến các khối hàng kẹp trên tủ
đấu dây trung gian MK (Marshalling Kiosk) hoặc tủ điều khiển bảo vệ.
❑ Các khối hàng kẹp đấu dây của mạch thứ cấp dùng cho đo lường trong
hộp đấu dây của CVT phải được thiết kế tách rời phân biệt với mạch
thứ cấp dùng cho bảo vệ và có vị trí niêm phong kẹp chì riêng cho các
hàng kẹp đấu dây mạch thứ cấp dùng cho đo lường này.
❑ Hộp đấu dây phải được chế tạo bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm hoặc
thép không rỉ có khả năng chịu được sự thay đổi của thời tiết và có cấp
độ làm kín tối thiểu IP55.
4 Bố trí lắp đặt:
❑ Biến điện áp được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá
đỡ bằng thép mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ không nhỏ hơn
80µm. Giá đỡ biến điện áp phải phù hợp lắp đặt trên mặt bằng
móng theo bản vẽ đính kèm. Nhà thầu cung cấp đầy đủ phụ kiện và
bu lông để lắp đặt hoàn chỉnh CVT.
❑ Khoảng cách lắp đặt thiết bị trên giá đỡ đến mặt đất tối thiểu là
2500mm.
❑ Các kẹp cực đấu nối cho biến điện áp phải được cấp kèm và phù
hợp với chủng loại dây dẫn đấu nối. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết cho
kẹp cực đấu nối: Theo phần đặc tính kỹ thuật của Kẹp nhôm cao thế

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 4


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

❑ Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các
phần có kết cấu bằng kim loại không mang điện để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
5 Thử nghiệm:
5.1 Thử nghiệm xuất xưởng:
Biến điện áp cung cấp phải được thí nghiệm xuất xưởng theo tiêu chuẩn IEC
61869-1, IEC 61869-5 phiên bản mới nhất gồm các hạng mục chính sau:
❑ Kiểm tra việc ghi nhãn (Verification of markings);
❑ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp
(Power-frequency voltage withstand tests on primary terminals);
❑ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp
(Power-frequency voltage withstand tests on secondary terminals);
❑ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp giữa các cuộn
(Power-frequency voltage withstand tests between sections);
❑ Đo phóng điện cục bộ (Partial discharge measurement);
❑ Thử nghiệm cấp chính xác (Tests for accuracy);
❑ Kiểm tra cộng hưởng sắt từ (Ferro – resonance check).
❑ Kiểm tra độ kín vỏ tại nhiệt độ môi trường (Enclosure tightness test
at ambient temperature).
5.2 Thử nghiệm điển hình:
Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu biên bản thử nghiệm điển hình hoặc
thử nghiệm mẫu được phát hành bởi phòng thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ
ISO/IEC 17025: 2005 và phải là thành viên của Hiệp hội thử nghiệm ngắn
mạch (STL). Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu phải được thực
hiện trên biến điện áp tương đương biến điện áp chào để chứng minh sự đáp
ứng phù hợp hoặc cao hơn yêu cầu kỹ thuật này, các yêu cầu kỹ thuật khác
cũng như quy định trong tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-5. Nhà thầu phải
nộp kèm hồ sơ dự thầu chứng chỉ ISO/IEC 17025 của phòng thử nghiệm.
Việc thử nghiệm điển hình được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC
61869-5, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
❑ Thử nghiệm khả năng chịu đựng ngắn mạch (Short-circuit
withstand capability test);
❑ Thử nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature-rise tests);
❑ Đo điện dung và tanδ tại tần số công nghiệp (Capacitance and tanδ
measurement at power-frequency);
❑ Thử nghiệm khả năng chịu đựng xung sét trên cuộn sơ cấp (Impulse
voltage withstand test on primary terminals);

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 5


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

❑ Thử nghiệm xung cắt (Chopped impulse test);


❑ Thử nghiệm cấp chính xác (Tests for accuracy);
❑ Kiểm tra cộng hưởng sắt từ (Ferro – resonance check);
❑ Thử nghiệm ướt đối với máy biến áp lắp đặt ngoài trời (Wet test for
outdoor type transformers);
❑ Thử nghiệm cấp bảo vệ của hộp đấu dây nhị thứ (Verification of the
degree of protection by enclosures).
❑ Kiểm tra độ kín vỏ tại nhiệt độ môi trường (Enclosure tightness test
at ambient temperature).
Lưu ý:
• Trong trường hợp thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi phòng thử
nghiệm của chính Nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp nhận với
điều kiện phòng thử nghiệm của Nhà sản xuất đáp ứng đầy đủ các yêu cầu như
phòng thử nghiệm độc lập đã được nêu ở trên.
• Riêng đối với các hạng mục thử nghiệm: “Thử nghiệm cấp chính xác
(Tests for accuracy)”, “Kiểm tra cộng hưởng sắt từ (Ferro – resonance
check)”, “Thử nghiệm cấp bảo vệ của hộp đấu dây nhị thứ (Verification of
the degree of protection by enclosures)”, “Kiểm tra độ kín vỏ tại nhiệt độ
môi trường (Enclosure tightness test at ambient temperature)”: Trường hợp
biên bản thử nghiệm được thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập có chứng
chỉ ISO/IEC 17025 cũng có thể được chấp nhận.
• Yêu cầu đối với biên bản thử nghiệm điển hình nộp kèm hồ sơ dự thầu:
i) Biến điện áp được thử nghiệm điển hình phải cùng chủng loại, cùng
nhà sản xuất với biến điện áp chào thầu;
ii) Thông số kỹ thuật của biến điện áp được thử nghiệm điển hình phải
tương đương hoặc tốt hơn biến điện áp chào thầu. Nghĩa là:
➢ Thông số điện áp định mức của biến điện áp được thử nghiệm điển hình
phải đáp ứng theo bảng sau:
Điện áp định mức của Điện áp định mức Điện áp định mức của
biến điện áp theo yêu của biến điện áp biến điện áp được thử
cầu Hồ sơ mời thầu chào thầu nghiệm điển hình
123 kV 110  170 kV
123 kV
132 kV 132  170 kV
145 kV 145  170 kV

➢ Các thông số định mức khác của biến điện áp phải tương đương với biến
điện áp chào và phù hợp với tiêu chuẩn IEC, ANSI, TCVN và các tiêu chuẩn

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 6


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

liên quan sẽ được coi là đáp ứng. Ví dụ:


+ Đặc tính kỹ thuật của biến điện áp chào: 123kV, 110kV:3/ 110V:3
/110:3V / 110: 3V, Cl. 0,5 – Cl 0,5 -3P, 1 pha lắp đặt ngoài trời.
+ Biên bản thử nghiệm điển hình có thể nộp kèm hồ sơ dự thầu được thực
hiện trên biến điện áp: 145kV, 110kV:3/ 110V:3 /110:3V / 110: 3V,
Cl. 0,2 – Cl 0,5 -3P, 1 pha lắp đặt ngoài trời.
• Biên bản thử nghiệm điển hình phải thể hiện đầy đủ, chi tiết các thông tin
sau: (i.) Tên, địa chỉ, chữ ký/con dấu của phòng thử nghiệm; (ii.) đối tượng thử
nghiệm, hạng mục thử nghiệm, tiêu chuẩn áp dụng thử nghiệm, khách hàng,
ngày thử nghiệm, ngày phát hành biên bản, địa điểm thử nghiệm, phương pháp
thử nghiệm, kết quả thử nghiệm, sơ đồ thử nghiệm, vv,…(iii.) thông số kỹ thuật
chính, chủng loại, nhà sản xuất, nước sản xuất của biến điện áp được thử
nghiệm. Biên bản thử nghiệm điển hình chỉ nêu tóm tắt hạng mục thử nghiệm
và/hoặc kết quả thử nghiệm sẽ không được chấp nhận.
6 Các tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả:
Các bản vẽ và mô tả sau đây phải được cấp kèm hồ sơ dự thầu cho mỗi chủng
loại biến điện áp chào:
❑ Bản vẽ tổng quan về kích thước, khối lượng, khả năng chịu lực các
hướng của biến điện áp;
❑ Bản vẽ mô tả kết cấu;
❑ Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt (bao gồm bản vẽ giá đỡ thiết bị);
❑ Bản vẽ nguyên lý và đấu nối hộp đấu dây nhị thứ;
❑ Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết
bị, phụ kiện;
❑ Các biên bản thử nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng
ISO.
7 Chứng nhận phê duyệt mẫu:
Nhà thầu phải xuất trình chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo của Tổng
cục Tiêu chuẩn đo lường và chất lượng Việt Nam (STAMEQ).
8 Chứng nhận kiểm định thiết bị đo:
Nhà thầu phải xuất trình giấy chứng nhận kiểm định thiết bị đo của đơn vị độc
lập được cơ quan Nhà nước về đo lường ủy quyền thực hiện.
9 Yêu cầu khác:
Thiết bị cung cấp phải mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết với đầy đủ
các chứng nhận về xuất xứ, chất lượng (CO, CQ) và các tài liệu liên quan khác
chứng minh thiết bị đáp ứng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 7


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc …) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn
tương đương hiện hành về mạ kẽm nhúng nóng. Bề dày lớp mạ không được
nhỏ hơn 80m.
IV Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Đáp ứng phần III – Yêu
4 Đặc tính kỹ thuật chung
cầu chung
IEC 61869-1, IEC 61869-5
5 Tiêu chuẩn áp dụng
hoặc tương đương
1 pha, kiểu tụ, lắp đặt
6 Chủng loại
ngoài trời, ngâm dầu
7 Thân sứ cách điện Liền thân, không khớp nối
8 Điện áp danh định hệ thống kV 110
Điện áp làm việc cao nhất của
9 kV 123
thiết bị (Um)
10 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng xung sét
11 kVpeak ≥550
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số công
12 kVrms
nghiệp, 50 Hz, 01 phút
-Cuộn sơ cấp ≥230
-Cuộn thứ cấp ≥ 3,0
13 Khoảng cách tối thiểu pha-đất mm > 1.100
14 Hệ số quá áp định mức
-Liên tục ≥ 1,2
-30 giây ≥ 1,5
15 Điện dung định mức pF Nêu cụ thể
Giới hạn đảm bảo điện dung
16 % Nêu cụ thể
định mức

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 8


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Mức phóng điện cục bộ lớn
17 nhất tại điện áp hệ thống lớn pC < 10
nhất
Mật độ từ thông tại điện áp
18 Tesla Nêu cụ thể
định mức
Tanδ (tổn hao điện môi) đo tại
19
tần số 50Hz:
Tại nhà máy do Nhà sản xuất
thực hiện trên bộ CVT hoàn
chỉnh, trên bộ tụ phân áp và
a) %
trên bộ chuyển đổi điện từ
trước khi giao hàng (routine
test) đảm bảo các giá trị sau:
-Bộ tụ phân áp < 0,5
-Bộ chuyển đổi điện từ Nêu cụ thể
-Bộ CVT hoàn chỉnh <1
Tại hiện trường sau khi lắp
đặt hoàn chỉnh dưới sự giám
b) % <1
sát và xác nhận đáp ứng giá trị
yêu cầu của người mua
Tỉ số biến, công suất tải định
20
mức và cấp chính xác
110:3kV / 110: 3V,
Cuộn 1:
15VA - cl 0.5
110:3kV / 110: 3V,
Cuộn 2:
15VA - cl 0.5
110:3kV / 110: 3V,
Cuộn 3:
50VA - 3P
-Nhôm/Hợp kim nhôm
hoặc thép không gỉ (nhà
21 Vật liệu làm hộp đấu dây thầu nêu rõ vật liệu).
-Cấp bảo vệ tối thiểu IP55
22 Chỉ thị mức dầu và van xả dầu Có
Đáp ứng theo tiêu chuẩn
23 Thông số nhãn
IEC 61869-1, IEC 61869-5

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 9


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


24 Tổng trọng lượng CVT Kg Nêu cụ thể

25 Sứ cách điện dùng cho CVT


IEC62155 hoặc tương
Tiêu chuẩn áp dụng
đương
Vật liệu chế tạo Sứ gốm nâu
≥25 hoặc > 31
Chiều dài đường rò tối thiểu
mm/kV (tùy theo môi trường khu
qua bề mặt cách điện
vực thiết kế)
Tổng chiều dài đường rò mm Nêu cụ thể
Khả năng chịu tải trọng cơ khí kN Nêu cụ thể
26 Giá đỡ CVT
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Thép mạ kẽm nhúng nóng
Vật liệu chế tạo với bề dày lớp mạ tối thiểu
80µm
27 Kẹp cực đấu nối
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu chế tạo Hợp kim nhôm
Kích thước (số lỗ, kích thước Phù hợp với dây dẫn đấu
lỗ,….) nối và đầu cực CVT
Số lượng kẹp cho mỗi CVT Cái 01
Chi tiết theo đặc tính kỹ
Yêu cầu kỹ thuật của kẹp cực thuật của phần kẹp nhôm
cao thế
Bu lông, đai ốc cho kẹp cực Bằng thép không gỉ
Đáp ứng theo yêu cầu tại
28 Điều kiện vận hành
Phần II
Đáp ứng yêu cầu tại Phần
29 Tài liệu kỹ thuật đi kèm
III - Mục 6

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 10


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Tài liệu bằng Tiếng
Anh/Tiếng Việt (nộp kèm
hồ sơ dự thầu)
ISO 9001: 2008 hoặc cao
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
30 hơn (nộp kèm hồ sơ dự
sản phẩm
thầu)
Theo yêu cầu tại Phần III -
Biên bản thử nghiệm điển
31 Mục 5.2 (nộp kèm hồ sơ
hình
dự thầu)
Giấy chứng nhận phê duyệt
32 mẫu phương tiện đo do Nhà thầu cung cấp
STAMEQ cấp
Giấy chứng nhận kiểm định
thiết bị đo của đơn vị độc lập
33 Nhà thầu cung cấp
được cơ quan Nhà nước về đo
lường ủy quyền thực hiện

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 11


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

BẢN VẼ MÓNG CHO GIÁ ĐỠ LẮP BIẾN ĐIỆN ÁP 123KV

(Quy cách Bu lông neo móng biến điện áp 123kV)

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 12


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT


BIẾN ĐIỆN ÁP 123KV

Biến điện áp 123KV (Mã tiêu chuẩn:VI-SUB-HV-CVT) 1


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)

Không nêu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Không nêu
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Không nêu
3 Mã hiệu Nêu cụ thể Nêu rõ

Đáp ứng phần


Đặc tính kỹ thuật III – Yêu cầu Như yêu Không như
4
chung chung (Đặc cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)

IEC 61869-1,
Tiêu chuẩn áp IEC 61869-5 Như yêu Không như
5
dụng hoặc tương cầu yêu cầu
đương

1 pha, kiểu tụ,


Như yêu Không như
6 Chủng loại lắp đặt ngoài
cầu yêu cầu
trời, ngâm dầu

Liền thân,
Như yêu Không như
7 Thân sứ cách điện không khớp
cầu yêu cầu
nối

Điện áp danh định Như yêu Không như


8 110 kV
hệ thống cầu yêu cầu

Điện áp làm việc < 123kV


123kV đến
9 cao nhất của thiết 123 kV hoặc >
145kV
bị (Um) 145kV

10 Tần số định mức 50 Hz 50Hz Khác 50Hz

Điện áp chịu đựng


> 550 < 550
11 xung sét ≥ 550 kVpeak
kVpeak kVpeak
(1,2/50µs)

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 2


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)

Điện áp chịu đựng


tần số công
12
nghiệp, 50 Hz, 01
phút

> 230 < 230


-Cuộn sơ cấp ≥ 230 kVrms
kVrms kVrms

> 3,0
-Cuộn thứ cấp ≥ 3,0 kVrms < 3,0 kVrms
kVrms

Khoảng cách tối


13 thiểu pha- đất > 1.100 > 1.100 < 1.100
(mm)

Hệ số quá áp định
14
mức

-Liên tục ≥ 1,2 > 1,2 < 1,2

-30 giây ≥ 1,5 > 1,5 < 1,5

Điện dung định Không nêu


15 Nêu cụ thể Nêu rõ
mức (pF) rõ

Giới hạn đảm bảo


Không nêu
16 điện dung định Nêu cụ thể Nêu rõ

mức (%)

Mức phóng điện


cục bộ lớn nhất tại
17 < 10 < 10 > 10
điện áp hệ thống
lớn nhất (pC)

Mật độ từ thông tại


Không nêu
18 điện áp định mức Nêu cụ thể Nêu rõ

(Tesla)

19 Tanδ (tổn hao điện


môi) đo tại tần số

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 3


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
50Hz (%):

Tại nhà máy do


Nhà sản xuất thực
hiện trên bộ CVT
hoàn chỉnh, trên
bộ tụ phân áp và
a)
trên bộ chuyển đổi
điện từ trước khi
giao hàng (routine
test) đảm bảo các
giá trị sau:

-Bộ tụ phân áp < 0,5 < 0,5 > 0,5

-Bộ chuyển đổi Không nêu


Nêu cụ thể Nêu rõ
điện từ rõ

-Bộ CVT hoàn


<1 <1 >1
chỉnh

Tại hiện trường


sau khi lắp đặt
hoàn chỉnh dưới sự
b) giám sát và xác <1 <1 >1
nhận đáp ứng giá
trị yêu cầu của
người mua

Tỉ số biến, công
20 suất tải định mức
và cấp chính xác:

110:3kV / Khác tỉ số
110:3kV / 110: 3V 110:3kV /
Cuộn 1: 110: 3V, và 110: 3V;
15VA - cl 0.5 hoặc <15VA
[15-20]VA
hoặc >
và < Cl 0,5
20VA; hoặc

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 4


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
> Cl 0,5

Khác tỉ số
110:3kV / 110:3kV /
110:3kV / 110: 3V 110: 3V;
Cuộn 2: 110: 3V, và hoặc <15VA
15VA - cl 0.5 [15-20]VA hoặc >
và < Cl 0,5 20VA; hoặc
> Cl 0,5

110:3kV / Khác tỉ số
110: 3V 110:3kV /
110:3kV / và 110: 3V;
Cuộn 3: 110: 3V, hoặc <50VA
50VA – 3P [50-100] hoặc
VA và < >100VA;
3P hoặc > 3P

-Nhôm/Hợp
kim nhôm
hoặc thép
Vật liệu làm hộp không gỉ (nhà Như yêu Không như
21 thầu nêu rõ vật
đấu dây cầu yêu cầu
liệu)
-Cấp bảo vệ tối
thiểu IP55

Chỉ thị mức dầu và


22 Có Có Không
van xả dầu

Đáp ứng theo


tiêu chuẩn IEC Như yêu Không như
23 Thông số nhãn
61869-1, IEC cầu yêu cầu
61869-5

Tổng trọng lượng Không nêu


24 Nêu cụ thể Nêu rõ
CVT (kg) rõ

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 5


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)

Sứ cách điện dùng


25
cho CVT

IEC62155
Tiêu chuẩn áp Như yêu Không như
hoặc tương
dụng cầu yêu cầu
đương

Như yêu Không như


Vật liệu chế tạo Sứ gốm nâu
cầu yêu cầu

≥ 25 hoặc >
Chiều dài đường 31mm/kV (tùy
≥ 25 hoặc > < 25 hoặc <
rò tối thiểu qua bề theo môi
31mm/kV 31mm/kV
mặt cách điện trường khu vực
thiết kế)

Tổng chiều dài Không nêu


Nêu cụ thể Nêu rõ
đường rò (mm) rõ

Khả năng chịu tải Không nêu


Nêu cụ thể Nêu rõ
trọng cơ khí (kN) rõ

26 Giá đỡ CVT

Không nêu
Nhà sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Không nêu
Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Thép mạ kẽm
nhúng nóng
Như yêu Không như
Vật liệu chế tạo với bề dày lớp
cầu yêu cầu
mạ tối thiểu
80µm

27 Kẹp cực đấu nối

Nhà sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ Không nêu

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 6


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)

Không nêu
Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Như yêu Không như


Vật liệu chế tạo Hợp kim nhôm
cầu yêu cầu

Phù hợp với


Kích thước (số lỗ, dây dẫn đấu Như yêu Không như
kích thước lỗ,…) nối và đầu cực cầu yêu cầu
CVT

Số lượng kẹp cực Như yêu Không như


01
cho mỗi CVT cầu yêu cầu

Chi tiết theo


đặc tính kỹ
Yêu cầu kỹ thuật Như yêu Không như
thuật của phần
của kẹp cực cầu yêu cầu
kẹp nhôm cao
thế

Bu lông, đai ốc Bằng thép Như yêu Không như


cho kẹp cực không gỉ cầu yêu cầu

Đáp ứng theo


yêu cầu tại
Điều kiện vận Như yêu Không như
28 Phần II-Phần
hành cầu yêu cầu
đặc tính kỹ
thuật

Đáp ứng yêu


cầu tại Phần
III- Mục 6
Tài liệu kỹ thuật đi (Phần đặc tính Như yêu Không như
29
kèm kỹ thuật). cầu yêu cầu
Tài liệu bằng
Tiếng
Anh/Tiếng

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 7


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


Chấp
TT Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
Việt (nộp kèm
hồ sơ dự thầu)

ISO 9001:2008 Không có


Tiêu
Tiêu chuẩn quản lý hoặc cao hơn ISO 9001
chuẩn
30 chất lượng sản ISO 9001 hoặc tiêu
(Nộp kèm hồ tương
phẩm chuẩn tương
sơ dự thầu) đương
đương

Theo yêu cầu


tại Phần III-
Mục 5.2 -Phần
Biên bản thử đặc tính kỹ Như yêu Không như
31
nghiệm điển hình thuật cầu yêu cầu
(Nộp kèm hồ
sơ dự thầu)

Giấy chứng nhận


phê duyệt mẫu Nhà thầu cung Như yêu Không như
32
phương tiện đo do cấp cầu yêu cầu
STAMEQ cấp

Giấy chứng nhận


kiểm định thiết bị
đo của đơn vị độc
Nhà thầu cung Như yêu Không như
33 lập được cơ quan
cấp cầu yêu cầu
Nhà nước về đo
lường ủy quyền
thực hiện

Biến điện áp 123kV (Mã tiêu chuẩn: VI-SUB-HV-CVT) 8

You might also like