Professional Documents
Culture Documents
I. Tiêu chuẩn sản xuất, thử nghiệm biến điện áp và các tiêu chuẩn liên
quan:
Tất cả hàng hóa và thiết bị được cung cấp theo đặc tính kỹ thuật này phải
tuân theo các phiên bản Tiêu chuẩn quốc tế mới nhất trừ khi có những
quy định khác được Người mua chấp nhận.
Các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm: IEC (International Electro-technical
Commission); IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers);
ISO (International Standard Organization) được sử dụng trong đặc tính
kỹ thuật này:
▪ IEC 61869-1: Instrument transformers–Part 1: General requirements:
Máy biến áp đo lường – Phần 1: Những yêu cầu chung.
▪ IEC 61869-5: Instrument transformers–Part 5: Additional
requirements for capacitor voltage transformers: Máy biến áp đo
lường – Phần 5: Những yêu cầu bổ sung đối với máy biến điện áp
kiểu tụ;
▪ IEC 60185-1; 2; 3: Selection and dimensioning of high-voltage
insulators intended for use in polluted conditions: Lựa chọn và ghi
kích thước đối với cách điện cao áp dùng cho vùng ô nhiễm;
▪ IEC60529: Degrees of protection provided by enclosures (IP Code):
Cấp bảo vệ tủ điện;
▪ IEC 60060-1: High-voltage test techniques–General definitions and
test requirements: Kỹ thuật thử nghiệm cao áp – Định nghĩa chung và
những yêu cầu về thử nghiệm;
▪ QCVN QTĐ-5: 2009/BCT National technical regulation on electrical
engineering (Volume 5): Equipment inspection in electrical power
system: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 5 –
Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện;
▪ TCVN 6099-1 : 2007 High-voltage test techniques- Part 1: General
definitions and test requirements: Tiêu chuẩn Việt Nam – Phần 1: Kỹ
thuật thử nghiệm cao áp – Định nghĩa chung và những yêu cầu về thử
nghiệm;
▪ TCVN 5408: 2007 (ISO 01461:1999): Hot dip galvanized coatings
on fabricated iron and steel articlesn – Specifications and test
methods: Tiêu chuẩn Việt Nam – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề
mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Quy định về tiêu chuẩn tương đương:
Các tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn quốc gia/khu vực hoặc tiêu chuẩn
riêng của nhà sản xuất có thể được chấp nhận với điều kiện các tiêu
chuẩn đó đảm bảo được tính tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn quốc
tế nêu trên. Chi tiết về sự khác biệt tiêu chuẩn ảnh hưởng đến thiết kế
hoặc hiệu suất của thiết bị phải được nêu trong hồ sơ dự thầu và Nhà thầu
phải kèm theo biên bản thử nghiệm điển hình do một phòng thử nghiệm
độc lập để chứng minh khả năng làm việc của thiết bị. Ngoài ra, nhà thầu
phải nộp một bản sao của các tiêu chuẩn liên quan này bằng tiếng Anh.
II. Điều kiện làm việc của thiết bị
Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 45oC
Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 0oC
Khí hậu : Nhiệt đới, nóng ẩm
Độ ẩm cực đại : 100%.
Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển : Đến 1.500 mét (đối với
khu vực Thành phố Đà Lạt). Đến 1.000 mét (đối với các khu vực khác)
Tốc độ gió lớn nhất : 160 km/h.
III. Yêu cầu chung:
1 Kiểu thiết bị:
❑ Là biến điện áp kiểu tụ (CVT) một pha, dùng giấy tẩm dầu, lắp đặt
đứng đảm bảo vận hành ngoài trời và nơi có môi trường ô nhiễm nặng
hoặc nhiễm mặn, có đầy đủ vị trí niêm phong, dùng cho đo lường điện
trong hệ thống điện có trung tính nối đất trực tiếp, cấp điện áp danh
định 110 kV.
❑ CVT được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC
61869-5 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, đáp ứng các thông số yêu
cầu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
❑ Phía mạch thứ cấp của CVT phải được thiết kế có vị trí niêm phong
kẹp chì riêng cho các cuộn (core) đo lường lắp đặt bên trong hộp đấu
dây của CVT.
2 Các thông số kỹ thuật chính:
Điều kiện lắp đặt, vận hành: Ngoài trời
Kiểu thiết bị: 01 pha, giấy tẩm dầu
Điện áp làm việc cao nhất của thiết bị: 123 kV
Tần số định mức 50Hz
Phương pháp nối đất trung tính Nối đất trực tiếp
Mức cách điện định mức:
- Điện áp chịu đựng xung sét: > 550 kV (giá trị đỉnh)
- Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp > 230 kV (giá trị hiệu dụng)
❑ Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các
phần có kết cấu bằng kim loại không mang điện để đấu nối vào hệ
thống nối đất của trạm.
5 Thử nghiệm:
5.1 Thử nghiệm xuất xưởng:
Biến điện áp cung cấp phải được thí nghiệm xuất xưởng theo tiêu chuẩn IEC
61869-1, IEC 61869-5 phiên bản mới nhất gồm các hạng mục chính sau:
❑ Kiểm tra việc ghi nhãn (Verification of markings);
❑ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp
(Power-frequency voltage withstand tests on primary terminals);
❑ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp
(Power-frequency voltage withstand tests on secondary terminals);
❑ Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp giữa các cuộn
(Power-frequency voltage withstand tests between sections);
❑ Đo phóng điện cục bộ (Partial discharge measurement);
❑ Thử nghiệm cấp chính xác (Tests for accuracy);
❑ Kiểm tra cộng hưởng sắt từ (Ferro – resonance check).
❑ Kiểm tra độ kín vỏ tại nhiệt độ môi trường (Enclosure tightness test
at ambient temperature).
5.2 Thử nghiệm điển hình:
Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu biên bản thử nghiệm điển hình hoặc
thử nghiệm mẫu được phát hành bởi phòng thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ
ISO/IEC 17025: 2005 và phải là thành viên của Hiệp hội thử nghiệm ngắn
mạch (STL). Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu phải được thực
hiện trên biến điện áp tương đương biến điện áp chào để chứng minh sự đáp
ứng phù hợp hoặc cao hơn yêu cầu kỹ thuật này, các yêu cầu kỹ thuật khác
cũng như quy định trong tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-5. Nhà thầu phải
nộp kèm hồ sơ dự thầu chứng chỉ ISO/IEC 17025 của phòng thử nghiệm.
Việc thử nghiệm điển hình được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC
61869-5, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
❑ Thử nghiệm khả năng chịu đựng ngắn mạch (Short-circuit
withstand capability test);
❑ Thử nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature-rise tests);
❑ Đo điện dung và tanδ tại tần số công nghiệp (Capacitance and tanδ
measurement at power-frequency);
❑ Thử nghiệm khả năng chịu đựng xung sét trên cuộn sơ cấp (Impulse
voltage withstand test on primary terminals);
➢ Các thông số định mức khác của biến điện áp phải tương đương với biến
điện áp chào và phù hợp với tiêu chuẩn IEC, ANSI, TCVN và các tiêu chuẩn
Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc …) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn
tương đương hiện hành về mạ kẽm nhúng nóng. Bề dày lớp mạ không được
nhỏ hơn 80m.
IV Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Đáp ứng phần III – Yêu
4 Đặc tính kỹ thuật chung
cầu chung
IEC 61869-1, IEC 61869-5
5 Tiêu chuẩn áp dụng
hoặc tương đương
1 pha, kiểu tụ, lắp đặt
6 Chủng loại
ngoài trời, ngâm dầu
7 Thân sứ cách điện Liền thân, không khớp nối
8 Điện áp danh định hệ thống kV 110
Điện áp làm việc cao nhất của
9 kV 123
thiết bị (Um)
10 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng xung sét
11 kVpeak ≥550
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số công
12 kVrms
nghiệp, 50 Hz, 01 phút
-Cuộn sơ cấp ≥230
-Cuộn thứ cấp ≥ 3,0
13 Khoảng cách tối thiểu pha-đất mm > 1.100
14 Hệ số quá áp định mức
-Liên tục ≥ 1,2
-30 giây ≥ 1,5
15 Điện dung định mức pF Nêu cụ thể
Giới hạn đảm bảo điện dung
16 % Nêu cụ thể
định mức
Không nêu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ
rõ
Không nêu
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ
rõ
Không nêu
3 Mã hiệu Nêu cụ thể Nêu rõ
rõ
IEC 61869-1,
Tiêu chuẩn áp IEC 61869-5 Như yêu Không như
5
dụng hoặc tương cầu yêu cầu
đương
Liền thân,
Như yêu Không như
7 Thân sứ cách điện không khớp
cầu yêu cầu
nối
> 3,0
-Cuộn thứ cấp ≥ 3,0 kVrms < 3,0 kVrms
kVrms
Hệ số quá áp định
14
mức
Tỉ số biến, công
20 suất tải định mức
và cấp chính xác:
110:3kV / Khác tỉ số
110:3kV / 110: 3V 110:3kV /
Cuộn 1: 110: 3V, và 110: 3V;
15VA - cl 0.5 hoặc <15VA
[15-20]VA
hoặc >
và < Cl 0,5
20VA; hoặc
Khác tỉ số
110:3kV / 110:3kV /
110:3kV / 110: 3V 110: 3V;
Cuộn 2: 110: 3V, và hoặc <15VA
15VA - cl 0.5 [15-20]VA hoặc >
và < Cl 0,5 20VA; hoặc
> Cl 0,5
110:3kV / Khác tỉ số
110: 3V 110:3kV /
110:3kV / và 110: 3V;
Cuộn 3: 110: 3V, hoặc <50VA
50VA – 3P [50-100] hoặc
VA và < >100VA;
3P hoặc > 3P
-Nhôm/Hợp
kim nhôm
hoặc thép
Vật liệu làm hộp không gỉ (nhà Như yêu Không như
21 thầu nêu rõ vật
đấu dây cầu yêu cầu
liệu)
-Cấp bảo vệ tối
thiểu IP55
IEC62155
Tiêu chuẩn áp Như yêu Không như
hoặc tương
dụng cầu yêu cầu
đương
≥ 25 hoặc >
Chiều dài đường 31mm/kV (tùy
≥ 25 hoặc > < 25 hoặc <
rò tối thiểu qua bề theo môi
31mm/kV 31mm/kV
mặt cách điện trường khu vực
thiết kế)
26 Giá đỡ CVT
Không nêu
Nhà sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ
rõ
Không nêu
Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ
rõ
Thép mạ kẽm
nhúng nóng
Như yêu Không như
Vật liệu chế tạo với bề dày lớp
cầu yêu cầu
mạ tối thiểu
80µm
Không nêu
Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ
rõ