Professional Documents
Culture Documents
Bus AC
1. Vẽ đồ thị công suất tại bus AC cho 2 khách hàng
2. Tính giá trị trên đồng hồ A1 và A2 trong 1 ngày trước và sau khi lắp PV system
3. Biểu giá của công ty điện lực bảng 2, giá bán năng lượng là 1900VNĐ/kWh. Tính giá tiền thu được của các bên
4. Nhận xét
kW Bảng 1
Time (hour) 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 20-22 22-24
PV system (kW) 0 0 0 40 60 150 200 150 40 0 0 0
Restaurant (kW) 20 10 15 20 50 90 80 60 100 150 200 150
Office (kW) 20 10 15 20 100 150 200 150 50 90 80 60
Bảng 2
Bậc 1: Cho kWh Bậc 2: Cho kWh Bậc 3: Cho kWh Bậc 4: Cho kWh Bậc 5: Cho kWh Bậc 6: Cho kWh
hours từ 0 - 50 từ 51 - 100 từ 101 - 200 từ 201 - 300 từ 301 - 400 từ 401 trở lên
1678 VND 1734 VND 2014 VND 2536 VND 2834 VND 2927 VND
Bus AC
P(t) = Pload(t) – PPVsystem(t)
Time (hour) 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 20-22 22-24
PV system (kW) 0 0 0 40 60 150 200 150 40 0 0 0
Restaurant (kW) 20 10 15 20 50 90 80 60 100 150 200 150
Office (kW) 20 10 15 20 100 150 200 150 50 90 80 60
Power on bus AC at Res. 20 10 15 -20 -10 -60 -120 -90 60 150 200 150
Power on bus AC at Off. 20 10 15 -20 40 0 0 0 10 90 80 60
Bus AC
và sau khi lắp PV system
P = Pload – PPV system
Time (hour) Equations 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 20-22 22-24
PV system (kW) 0 0 0 40 60 150 200 150 40 0 0 0
Restaurant (kW) 20 10 15 20 50 90 80 60 100 150 200 150
Office (kW) 20 10 15 20 100 150 200 150 50 90 80 60
Power on bus AC at Res. Pbus = Pres-Ppv 20 10 15 -20 -10 -60 -120 -90 60 150 200 150
Power on bus AC at Off. Pbus= Pres-Ppv 20 10 15 -20 40 0 0 0 10 90 80 60
A1-Res.(kWh) A = Pbus* 2 40 20 30 40 100 180 160 120 200 300 400 300
A1-Off.(kWh) A = Pbus* 2 40 20 30 40 200 300 400 300 100 180 160 120
A1-Res. (kWh) Đồng hồ quay thuận 40 20 30 0 0 0 0 0 120 300 400 300
A1-Off. (kWh) Đồng hồ quay thuận 40 20 30 0 80 0 0 0 20 180 160 120
A2-Res. (kWh) Đồng hồ quay ngược 0 0 0 -40 -20 -120 -240 -180 0 0 0 0
A2-Off. (kWh) Đồng hồ quay ngược 0 0 0 -40 0 0 0 0 0 0 0 0
Trước khi lắp PV Sau khi lắp PV
A1-Restaurant (kWh)/ngày = 1890 kWh A1-Restaurant (kWh)/ngày = 1210 kWh A1-Office (kWh)/ngày = 650 kWh
A1-Office (kWh)/ngày = 1890 kWh A2-Restaurant (kWh)/ngày = - 600 kWh A2-Office (kWh)/ngày = - 40 kWh
Load
Power A1 (kWh) A2 (kWh)
Energy Energy
3. Biểu giá của công ty điện lực system meter meter Photovoltaic
bảng 2, giá bán năng lượng là system
Bus AC
1900VNĐ/kWh. Tính giá tiền thu
được của các bên P = Pload – PPV system
Bậc 1: Cho kWh Bậc 2: Cho kWh Bậc 3: Cho kWh Bậc 4: Cho kWh Bậc 5: Cho kWh Bậc 6: Cho kWh
từ 0 - 50 từ 51 - 100 từ 101 - 200 từ 201 - 300 từ 301 - 400 từ 401 trở lên
Khách Số kWh tiêu Số kWh tiêu 1678 1734 2014 2536 2834 2927 Thành
hàng thụ//ngày thụ/tuần tiền
VND/kWh VND/kWh VND/kWh VND/kWh VND/kWh VND/kWh
VND/tuần
Res. -600 -4200 -7980000 Số tiền công ty điện lực phải trả cho khách hàng
Off. -40 -280 -532000 do mua điện thừa từ hệ PV của khách hàng
Bus AC
P = Pload – PPV system
Tổng số tiền sau khi thanh toán 2 hợp đồng mua và bán điện của
Restaurant = VRbuy – VRsold = 16549890 VNĐ/tuần
Office = VObuy – VOsold = 12524050 VNĐ/tuần
Vì giá mua điện = 1900VND/kWh < giá bán điện (bậc thang)
Nên : Càng mua điện của điện lực càng ít thì càng trả tiền ít
Dòng công suất trên đường truyền theo thời gian 0
Điều này so sánh khi cùng năng lượng tiêu thụ và cùng công suất lắp đặt PV
nhưng đồ thị phụ tải nào có đỉnh tải gần trùng với đỉnh công suất phát cực đại
của PV system thì càng có lợi (so sánh 2 khách hàng là nhà hàng và cơ quan)