You are on page 1of 29

A- CÔNG THỨC TÍNH DÒNG CHO ĐỘNG CƠ Ia :

1- Động cơ 3 pha:

Pn = a kW

U = 380 V
Cosч = b
η= c Hiệu suât đông cơ
Ia = Pnx1000/(SQRT(3)xUxηxCosч) #VALUE! Ampe
2- Động cơ 1 pha:
Pn = a kW
U = 220 V
Cosч = b
η= c Hiệu suât đông cơ
Ia = Pnx1000/(UxηxCosч) #VALUE! Ampe

B- CÔNG THỨC TÍNH DÒNG CHO TẢI ĐÈN Ia :


1- Đèn nung sáng (đèn sợi đốt) và các thiết bị nhiệt Cosч=1
a- Trường hợp 3 pha
Pn = a W
U = 380 V
Ia = Pnx1000/(SQRT(3)xUxηxCosч) #VALUE! Ampe
b- Trường hợp 1 pha
Pn = a W
U = 380 V
Ia = Pnx1000/U #VALUE! Ampe
2- Đèn huỳnh quang và các thiết bi liên quan:
a- Các loại đèn ống quỳnh quang chuẩn:
Pn = a W
Pballats = 25%Pn #VALUE! W
U = 220 V
Cosч = 0.6 Không có tụ bù
Cosч = 0.86 Có tụ bù
Cosч = 0.96 Nếu dùng Ballast điện tử
Ia = (Pn+Pballast)/(UxCosч) #VALUE! Ampe
b- Các loại đèn ống quỳnh quang compact: (Tương tự a)
3- Đèn phóng điện (sodium cao áp, thấp áp, Metal hilide, đèn hơi thuỷ ngân):

Loại thiết bị Công suất Điện áp Tần số


Equipment Type Power Voltage Frequence
Máy nước nóng trực tiếp
220 V 50Hz
Direct Water heater 4.4-5.5 kW
Tủ Lạnh 220 V 50Hz
Refrigerator 200 L (100-150) W
Máy giặt 220 V 50Hz
Washing machine 500 W
Bếp điện 220 V 50Hz
Electric stove
Máy sấy tay 220 V 50Hz
Handryer
Máy quạt 220 V 50Hz
Fan
Máy điều hoà KK 220 V 50Hz
Air conditionor 2 may 2500 W
Nồi cơm điện
220 V 50Hz
Electric Boiler rice 1000 W
Tivi 21 inch 80W 220 V 50Hz
Lò Vi Ba 1000 W 220 V 50Hz
Máy nước nóng gián tiếp
1.5-2.5 kW
Indirect water heater
Bàn ủi 1.1 kW 220 V 50Hz
Laudry
4- Công suất lạnh cho phòng
Diện tích phòng (m2) Công suất lạnh
9 ÷ 15 9000 BTU/h
15 ÷ 20 12000 BTU/h
20 ÷ 30 24000 BTU/h
DÒNG YÊU CẦU CỦA CÁC LOẠI ĐÈN PHÓNG ĐIỆN

Công suất Hiệu suất Tuổi thọ


Loại đèn Dòng Khởi động chiếu trung
yêu cầu ở
sáng bình của đèn
W 230V-400V 230V-400V 230V-400V Ia/In Chu kỳ Lumen (h)
Đèn hơi natri cao áp (sodium)
50 60 0.76 0.3
70 80 1 0.45
100 115 1.2 0.65
150 168 1.8 0.85 1.4÷1.6 4÷6 80÷120 9000
250 274 3 1.4
400 431 4.4 2.2
1000 1055 10.45 4.9
Đèn hơi natri thấp áp (sodium)
Đèn tiêu chuẩn
18 26.5 0.14
35 43.5 0.62 0.24
55 72 0.34
1.1÷1.3 7÷15 100÷200 8000÷12000
90 112 0.84 0.5
135 159 0.73
180 216 0.98
Đèn kiểu tiết kiệm (có hiệu suất cao hơn cùng tác dụng)
26 34.5 0.45 0.17
36 46.5 0.22
66 80.5 0.39 1.1÷1.3 5÷15 100÷200 8000÷12000
91 105.5 0.49
131 154 0.69
Đèn hơi thuỷ ngân + halide kim loại (metal hilide)
70 80.5 1 0.4
150 172 1.8 0.88
250 276 2.1 1.35 6000
1.7 3÷5 70÷90
400 425 3.4 2.15
1000 1064 8.25 5.3
2000 2092 2052 16.5 8.6 10.5 2000
Đèn hơi thuỷ ngân + phụ gia huỳnh quang (Đèn huỳnh quang)
50 57 0.6 0.3
80 90 0.8 0.45
125 141 1.15 0.7
250 268 2.15 1.35

400 421 3.25 2.15


1.7÷2 3÷6 40÷60 8000÷12000
700 731 5.4 3.85
1.7÷2 3÷6 40÷60 8000÷12000

1000 1046 8.25 5.3

2000 2140 2080 15 11 6.1

19.046

10.914

50.076

42.372
6
25.359
5
Phạm vi
sử dụng

họp lớn

Chiếu sáng
Chiếutrời
ngoài sáng đường
công
ôtô

Chiếu sáng đường


ôtô
g) Chiếu sáng sự
cố, sânga, kho
hàng

Chiếu sáng sự
cố, sânga, kho
hàng
Chiếu sáng nơi rất
rộng như sân vận
động…

ang)

Chiếu sáng phân


xưởng sản xuất có
trần rất cao
chiếu sáng ngoài
trời
Độ chiếu sáng thấp
(được thay bằng
đèn natri)
trần rất cao
chiếu sáng ngoài
trời
Độ chiếu sáng thấp
(được thay bằng
đèn natri)

35.96

98.448

30.359
DÒNG ĐIỆN
CÁC GIÁ TRỊ THÔNG CHỌN CB
In
LOẠI TẢI SỐ CỦA TẢI
1- Động cơ 3 pha:
Pn: Công suất đông cơ a
U : Điện áp 380
Cosч: Hệ số công suất b
η: Hiệu suất động cơ c #VALUE!
Ia = Pnx1000/(SQRT(3)xUxηxCosч)
CÁC HỆ SỐ MÃ LẮP ĐẶT
KHOẢNG CÁCH XÁC ĐỊNH MÃ Ca: Hệ số hiệu chỉnh theo Cg: Hệ số hiệu chỉnh theo nhóm
TỪ TẢI ĐẾN CB LẮP ĐẶT nhiệt độ môi trường mạch (số mạch đi cạnh nhau)

X A B
ẮP ĐẶT DÒNG DẪN (DÒNG GiẢ) CHỌN TIẾP
Ca: Hệ số hiệu chỉnh theo DIỆN DÂY TÍNH TOÁN
nhiệt trỏ suất của đất CÔNG THỨC Iz (A) (mm2) NGẮN MẠCH

Iz=In/(CaxCgxCi)

C #VALUE!
KIỂM TRA
SỤT ÁP ΔU
Tải (W) Hệ số sử dụng và đồng thời
Mô Tả

R Y B Ku

MSB

Khu Nha an
Tang 2 1-Distribution board floor 1 (DB1)
Ligting + Fan haust 967.5 920 940 1
S.O.S 4550 4900 4900 1
sum
Tang 1 1-Distribution board floor 1 (DB1)
Ligting + Fan haust 530 760 855 1
S.O.S 2450 1
sum
Sum
Nha lam viec
Tang 1 1-Distribution board floor 1 (DB1)
Ligting + Fan haust 1025 1150 1225 1
S.O.S 2500 2520 2500 1
sum

Tang 2 1-Distribution board floor 1 (DB1)


Ligting + Fan haust 1100 1100 1200 1
S.O.S 3080 3720 5850 1
sum
16202.5 15070 17470
sum

Tu Dieu hoa
50

ệ số sử dụng và đồng thời Công suất Công suất Dòng điện Chọn CB
Hệ số công suất
yêu cầu Pmax biểu kiến Smax định mức In In (A)
Cosч
Ks (W) (VA) ( A) Icu (kA)

35145 35145 0.85 41347.058823529 62.820356689379 4P-100A


33430 0.85 39329.411764706 59.75485913006
0.85 0 3P-16A

1 2827.5 0.8 3534.375 5.3699272570187


0.7 10045 0.8 12556.25 19.07724820398
12872.5 0.8 16090.625 24.447175460998
0.8
1 2145 0.8 2681.25 4.0737379191176
0.7 1715 0.8 2143.75 3.257091156777
3860 0.8 4825 7.3308290758946
16732.5 0.8 20915.625 31.778004536893

1 3400 0.8 4250 6.4572069580419


0.9 6768 0.8 8460 12.853640203538
13168 0.8 16460 25.008382712793

0.8
1 3400 0.8 4250 6.4572069580419
0.9 11385 0.8 14231.25 21.622147416855
14785 0.8 18481.25 28.079354374897
0.8
51685.5 0.8 64606.875 98.15999124408
tang 1
L1 L2 L3 L4
1116 1026 1080 360

tang2
L1 L2 L3 L4
648 882 774 360

tang 3
L1 L2 L3 L4
822 1044 1080 450
2586 2952 2934
tang1
L1 L2 L3
9 o cam 8 8

tang2
L1 L2 L3
Các hệ số Tổng trở của mạch cần
lắp đặt Dòng điện Chọn tiếp kiểm tra ngắn mạch
Khoảng Cách
giả Iz diện dây
(m) Điện trở R Điện kháng
Ca Cg Ci (A) (mm2)
(mΩ) (mΩ)

a b d #VALUE! 20 15 6.75 no
50 9 OK
60 30 no
12 no

80 50 OK

#DIV/0! 20
Tổng trở của mạch cần
kiểm tra ngắn mạch Kiểm tra tổn
Dòng
thất điện áp
Điện kháng Tổng trở Z ngắn mạch
ΔU
(mΩ) (mΩ)

1.2 6.85583693
0.72 0.72
2.4 2.4
0 0

4 4
0
0
BẢNG TRA CÁP THEO DUNG LƯỢNG DÒNG DẪN
CURRENT - CARRYING CAPACITY
In (A)
Phương thức lắp đặt 52.1 Số dây dẫn tải điệ
Reference methods 52.1 Number of loaded conduc
PVC3 PVC2 XLPE3
A1 Three PVC Two PVC Three PVC
PVC3 PVC2 XLPE3 XLPE2
A2 Three PVC Two PVC Three XLPE Two XLPE
PVC3 PVC2
B1 Three PVC Two PVC
PVC3 PVC2
B2 Three PVC Two PVC
PVC3
C Three PVC

F
1 2 3 4 5 6
Size cable (mm2)
Coper (Đồng)
1.5 13 13.5 14.5 15.5 17
2.5 17.5 18 19.5 21 23
4 23 24 26 28 31
6 29 31 34 36 40
10 39 42 46 50 54
16 52 56 61 68 73
25 68 73 80 89 95
35 110 117
50 134 141
70 171 179
95 207 216
120 239 249
150 285
185 324
240 380
G LƯỢNG DÒNG DẪN
NG CAPACITY

Số dây dẫn tải điện và chất cách điện


Number of loaded conductors and type of insulation
XLPE2
Two XLPE

XLPE3 XLPE2
Three XLPE Two XLPE
XLPE3 XLPE2
Three XLPE Two XLPE
PVC2 XLPE3 XLPE2
Two PVC Three XLPE Two XLPE
PVC3 PVC2 XLPE3 XLPE2
Three PVC Two PVC Three XLPE Two XLPE
PVC3 PVC2 XLPE3 XLPE2
Three PVC Two PVC Three XLPE Two XLPE
7 8 9 10 11 12 13

18.5 19.5 22 23 24 26
25 27 30 31 33 36
34 36 40 42 45 49
43 46 51 54 58 63
60 63 70 75 80 86
80 85 94 100 107 115
101 110 119 127 135 149 161
126 137 147 158 169 185 200
153 167 179 192 207 225 242
196 213 229 246 268 289 310
238 258 278 298 328 352 377
276 299 322 346 382 410 437
318 344 371 395 441 473 504
362 392 424 450 506 542 575
424 461 500 538 599 641 679
BẢNG TRA CÁP THEO DUNG LƯỢNG DÒNG DẪN
CURRENT -CARRYING CAPACITY
In (A)

Size
Số dây dẫn tải điện và chất cách điện
Phương thức lắp đặt 52.1
Installation methods 52.1 Cở dây Number of loaded conductors and type of
mm2 insulation
Two PVC Three PVC Two XLPE
Copper (Cu)
PVC2 PVC3 XLPE2

1.5 22 18 26

2.5 29 24 34

4 38 31 44

6 47 39 56

10 63 52 73

16 81 67 95

25 104 86 121

35 125 103 146


D
50 148 122 173

70 183 151 213

95 216 179 252

120 246 203 287

150 278 230 324

185 312 258 363

240 361 297 419

300 408 336 474


G DẪN

chất cách điện


ctors and type of
n
Three XLPE
XLPE3

22

29

37

46

61 MCB 6 10 16 20 25 32 40 50
Dãy
79 dòng MCCB 15 20 25 30 40 50 60 75
định CB theo TC
101 mức IEC 60898
6 10 13 16 20 25 32 40
của CB theo TC
122 CB IEC 60947-2 25 30 40 50 60 75 80 100

144

178

211

240

271

304

351

396
63 80

80 100 125 150 160 175 200 225 250 300 400 500

50 63 80 100 125

125 150 160 175 200 225 250 300 400 500 630 800
630 800 1000 1250 1600

1000 1250 1600


BẢNG TIÊU THỤ ĐIỆN NĂN

LOẠI THIẾT BỊ CÔNG SUẤT TRUNG BÌNH W kWH HÀNG NĂM


Chế biến thực phẩm
Máy xay sinh tố 300 1
Lò hấp 1140 85
Dao máy 92 9
Pha café 894 106
Nồi chiên 1448 83
Rửa chén đĩa 1201 363
Chảo trứng 516 14
Chảo chiên 1196 100
Đĩa nóng 1200 90
Máy trọn 127 2
Lò vi sóng 1450 190
Lò điện:
Loại thường 12200 1175
Tự làm sạch 12200 1205
Lò nướng 1333 60
Vỉ nướng bánh 1161 33
Lò hâm 1146 39
Máy ép khuôn bánh 400 50
Vỉ sắt 1200 20
Xử lý rác 445 7
Bảo quản thực phẩm
Tủ cấp đông (15-21 ft3)
- Khử tuyết bằng tay 1320
- Kiểu đứng
•Khử tuyết bằng tay 1320
•Khử tuyết tự động 1985

Tủ lạnh / cấp đông


- Khử tuyết bằng tay 700
10-15 ft3
- Khử tuyết tự động 1795
16-18 ft3
- Khử tuyết tự động 1895
20 ft3 và cao hơn
Giặt ủi
Máy sấy quần áo 4856 993
Bàn ủi (cầm tay) 1100 60
Máy giặc
- Tự động 512 103
- Không tự động 286 76
Máy nước nóng
- Có cung cấp cho giặt ủi 4500 6000
- Không cung cấp cho giặt ủi 4500 4800
Sức khoẻ và làm đẹp
Đèn khử trùng 20 141
Máy sấy tóc 381 14
Đèn hồng ngoại 250 13
Máy cạo râu 15 0.05
Đèn mặt trời 279 16
Bàn chải răng 1.1 1
Bộ rung động 40 2
Tiện Nghi
Radio 71 86
Radio/Cassette 109 109
Tivi 528
- Kiểu đèn điện tử 240
320
- Bán Dẫn 145
Máy móc gia dụng
Đồng hồ 2 17
Máy làm sạch sàn nhà 305 15
Máy may 75 11
Máy hút bụi 630 45
TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CỦA MỘT SỐ THIẾT BỊ

kWH HÀNG THÁNG

9
7
30
1
8
7

16

98
100
5
3
3
4
2

110

110
165

58
150

158

83
5

9
6
500
400

12
1
1

7
12

44
27

1
1
1
4
A. Tổng trở của máy biến áp:
S: Công suất biểu kiến A kVA
của máy biến áp
Ucs: Điện áp ngắn mạch B %
phần trăm
Pcu: Tổn thất đồng C kW
U20: Điện áp không tải 399 V
Ztr: Tổng trở của MBA #VALUE! mΩ
=U20^2*Ucs/(S*100)
In=S*1000/(sqrt(3)*U20) #VALUE! A
Rtr: Điện trở máy biến áp #VALUE! mΩ
=Pcu*1000/(3In)
Xtr: Điện kháng MBA #VALUE! mΩ
= sqrt(Ztr^2-Rtr^2)
B. Tổng trở đường dây
L: Khoảng cách D m
S: Tiếp diện dây E
R: Điện trở đường dây #VALUE! mΩ
=22.5*L/S

X: điện kháng đường


dây(Nếu S<50mm2 ko #VALUE! mΩ
cần tính)
=0.08*L
C. Tổng trở CB
Theo qui ước IEC
Rcb 0 mΩ
Xcb 0.15 mΩ
D. Tổng trở của thanh cái
Rbb 0 mΩ
Xbb 0.15 mΩ
E. Dòng điện ngắn mạch sự cố cực đại
Rt: điện trở tại điểm mΩ
ngắn mạch F
Xt: điện kháng tại điểm mΩ
ngắn mạch G
Zt: tổng trở tại điểm ngắn mΩ
mạch
Zt=sqrt(Rt^2 + Xt^2) #VALUE! mΩ
Isc=U20/(sqrt(3)*Zt) #VALUE! kA

BẢNG TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

Khoảng cách (m)


Psc=500 MVA
Hệ thống trung áp
Psc=250 MVA
MBA
Đường dây L1
Máy cắt chính
Thanh cái
Máy cắt rẻ nhánh
Đường dây rẻ nhánh L2
OÁN NGẮN MẠCH

Tiếp diện dây (mm2) R (mΩ) X (mΩ) Rt (mΩ) Xt (mΩ) Zt (mΩ) Isc (kA)
0.053 0.353
0.106 0.71
#VALUE! #VALUE!
S1 #VALUE!
0.15
0.15
0.15
S2 #VALUE!

You might also like