You are on page 1of 4

f  50Hz IL  1A

+ +
V2 C RL VL  15V
- -
C  4700 F

CÂU 1: Cho mạch chỉnh lưu có bộ lọc tụ, xem diode là lý tưởng. Áp và Dòng Trung Bình cấp đến
Tải RL có trị số như trong hình vẽ . Xác định Hệ Số Nhấp Nhô của Áp tức thời cấp đến Tải
A. 0,05094
B. 0,04761
C. 0,04428
D. 0,04095

CÂU 2: Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có bộ lọc tụ. Nếu diode xem là lý tưởng và Hệ Số Nhấp Nhô của
áp tức thời trên Tải bằng r = 0,0486 thì Áp Hiệu Dụng V2 tại thứ cấp biến áp bằng:
A. 13,8 V
B. 13,5 V
C. 14,4 V
D. 14,1 V

+ VCC  24 V

RC R1  22 k
R1
R2  10 k
IB +
VCE RC  82 
+ - RE  1,2 
VBE
R2 -
RE
DC  150

H2

CÂU 3: Cho mạch phân cực Transistor dùng cầu phân áp theo hình vẽ. Áp dụng mạch tương đương
Thevenin phía nền phát, xác định dòng IB vào cực nền bằng bao nhiêu µA ?
A. 974,8
B. 963,7
C. 952,6
D. 941,5
CÂU 4: Mạch phân cực Transistor có hồi tiếp như trong hình vẽ.
Nếu dòng IB = 532,2 µA thì Áp VCE bằng :
A. 11,24 V
B. 11,63 V
C. 12,02 V
D. 12,41 V

CÂU 5: Cho mạch Opamp lý tưởng theo hình vẽ. Áp ra Vo bằng :


A. 9 V
B. 8 V
C. 7V
D. 6 V

CÂU 6: Cho biến áp 1 pha : 75 kVA ; 230 V / 115 V ; 50 Hz .


Các số liệu ghi nhận từ thí nghiệm với thiết bị đo lắp tại sơ cấp gồm:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI : V10 = V1dm ; I10 = 8,15 A ; Po = 750 W
Điện Kháng Từ Hoá trong mạch tương đương gần đúng qui thứ về sơ cấp có giá trị bằng:

A. 33,097 
B. 32,317 
C. 31,555 
D. 30,793 
CÂU 7: Cho biến áp 1 pha : 75 kVA ; 230 V / 115 V ; 50 Hz . Các Tổn Hao Không Tải và Tổn Hao
Ngắn Mạch ghi nhận trong các thí nghiệm lần lượt là Po = 750 W và Pn = 1200 W
Hiệu Suất Cực Đại của biến áp khi mang Tải có Hệ Số Công Suất 0,8 trễ là :
A. 94,712 %
B. 95,824 %
C. 96,935 %
D. 97,046 %

CÂU 8: Cho biến áp 1 pha : 20 kVA ; 2200 V / 220 V ; 50 Hz . Mạch tương đương dạng gần đúng qui
thứ về sơ cấp của biến áp có các thông số như sau:

RC = 30 k ; Xm = 16,5 k ; Rn = 5,615  ; Xn = 21,816 

Khi áp sơ cấp bằng định mức, nếu Tổng Trở Phức của Tải tại thứ cấp bằng : ZT = (1,506 +1,996.j) 
thì Áp Hiệu Dụng cấp đến Tải tại thứ cấp là:
A. 203 V
B. 206 V
C. 209 V
D. 212 V

CÂU 9: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha: 18,5 kW ; 400 V (Áp dây) ; 50 Hz, 6 cực . Dây quấn
stator đấu Y . Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui rotor về stator có các thông số như sau:
R1 = 0,2847 Ω ; R’2 = 0,2052 Ω ; X1 = 0,711 Ω ; X’2 = 0,711 Ω ; RC = 181 Ω ; Xm = 11,47 Ω
Tốc độ định mức của động cơ lúc đầy tải là 972 vòng/phút.
Công Suất Điện Từ cấp vào rotor lúc động cơ đầy tải là :
A. 19,845 kW
B. 19,746 kW
C. 19,647 kW
D. 19,548 kW

CÂU 10: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha: 37 kW ; 400 V (Áp dây) ; 50 Hz, 12 cực . Dây quấn
stator đấu Y . Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui rotor về stator có các thông số như sau:
R1 = 0,0585 Ω ; R’2 = 0,077 Ω ; X1 = 0,317 Ω ; X’2 = 0,317 Ω ; RC = 48 Ω ; Xm = 3,344 Ω
Tốc độ định mức của động cơ lúc đầy tải là 490 vòng/phút.
Hệ Số Công Suất của động cơ lúc khởi động (hay mờ máy) là :
A. 0,187
B. 0,298
C. 0,309
D. 0,410
CÂU 11: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha: 37 kW ; 400 V (Áp dây) ; 50 Hz, 12 cực . Dây quấn
stator đấu Y . Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui rotor về stator có các thông số như sau:
R1 = 0,0585 Ω ; R’2 = 0,077 Ω ; X1 = 0,317 Ω ; X’2 = 0,317 Ω ; RC = 48 Ω ; Xm = 3,344 Ω
Tốc độ định mức của động cơ lúc đầy tải là 490 vòng/phút.
Khi cấp áp vào động cơ đúng định mức, nếu động cơ chạy không (trên trục không mang tải ) thì
Dòng Không Tải hiệu dụng của động cơ là :
A. 67,01 A
B. 68,12 A
C. 69,23 A
D. 70,34 A

CÂU 12: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Thích Song Song : 20,2 hp ; 500 V ; 39,2 A . Tốc độ định
mức 1800 vòng/phút. Điện Trở dây quấn kích thích là 230 Ω , Nội trở phần ứng là 2,07 Ω.
Momen Điện Từ llúc đầy tải bằng bao nhiêu ?
A. 83,166 Nm
B. 84,277 Nm
C. 85,388 Nm
D. 82,055 Nm

CÂU 13: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Thích Song Song : 9,36 hp ; 500 V ; 17,1 A . Tốc độ định
mức 1750 vòng/phút. Điện Trở dây quấn kích thích là 576 Ω , Nội trở phần ứng là 1,48 Ω.
Tốc độ không tải lý tưởng của động cơ bằng bao nhiêu ?
A. 1883 vòng/phút
B. 1868 vòng/phút
C. 1853 vòng/phút
D. 1838 vòng/phút

CÂU 14: Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha: 140 kVA ; 380 V (Áp dây); 50 Hz, dây quấn stator đấu
Y. Tông Trở Phức Đồng Bộ của mỗi pha là : Zs = (0,062 + 0,817.j)  . Tải 3 pha cân bằng đấu Y.
Nếu máy phát Áp và Dòng định mức đến Tải có hệ số công suất 0,8 trễ thì Sức Điện Pha hiệu dụng
trong phần ứng máy phát bằng:
A. 361 V
B. 359 V
C. 348 V
D. 337 V

CÂU 15: Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha : 295 kVA ; 380 V (Áp dây); 50 Hz; dây quấn stator đấu
Y. Tải 3 pha cân bằng đấu Y. Máy phát cấp Áp và Dòng định mức đến Tải có hệ số công suất 0,8 trễ;
nếu Sức Điện Pha hiệu dụng trong phần ứng bằng 368 V thì Phần Trăm Thay đổi áp là :

A. 65,52 %
B. 66,63 %
C. 67,74 %
D. 68,85 %

THE END

You might also like