You are on page 1of 6

MÁY BIẾN ÁP

Bài số 1. Cho 1 MBA lý tưởng 50KVA, 400/2000V. Cung cấp 40KVA ở điện áp 2000V
cho 1 tải có HSCS = 0,8 (trễ).
a. Tính tổng trở tải.
b. Tính tổng trở tải quy về sơ cấp.
Đáp số : a. 10036,90  b. 436,90 

Bài số 2. Cho 1 MBA lý tưởng cung cấp 10KVA cho 1 tải có Zt = 2-320  . Tổng trở tải
quy về sơ cấp là: Z't = 32-320 

a. Tính tỷ số biến áp; dòng điện, điện áp sơ cấp và thứ cấp.


b. Nếu chọn pha U2 làm gốc. Tính dòng phức, áp phức sơ cấp và thứ cấp.

Đáp số : a. 4; 12,5 2 A; 400 2 V; 50 2 A; 100 2 V

b. 2,5 2 320 A; 400 200 V; 50 2320 A; 100 200 V

Bài số 3. Cho 1 MBA lý tưởng có tỷ số vòng dây 200/500; phía sơ cấp đấu vào nguồn
220V; máy cung cấp 10KVA cho tải.
a. Tính áp tải, dòng sơ cấp và dòng thứ cấp.
b. Tính tổng trở tương đương nhìn từ nguồn.
Đáp số : a. 550V; 45,5A; 18,2A b. 4,84Ω

Bài số 4. Cho 1 MBA 1 pha 50kVA, 2400/600V. Cho TN và được kết quả như sau:
+ TN không tải (dụng cụ đo phía hạ áp): 600V, 3.34A, 484W.
+ TN ngắn mạch (dụng cụ đo phía cao áp): 76.4V, 20.8A, 754W.
a. XĐ các thông số tương đương của MBA.
b. Hãy tính các đại lượng :
+ Dòng điện không tải và điện áp ngắn mạch phần trăm.
+ Tổn hao trong lõi thép và đồng định mức.
+ Hệ số công suất không tải và ngắn mạch.
+ Điện áp ngắn mạch tác dụng và phản kháng phần trăm.
Đáp số : a. R1 = 0,869(  ), X1 = 1,615(  ), R2 = 0,0543(  ), X2 = 0,101(  ),
Rm = 11,9(k  ), Xm = 2962(  ),

1/6
b. I0% = 4%; Un% = 3,2%; Pt = 483(W); Pđđm = 754(W); cosφ0 = 0,242; φn = 0,474;
Unr% = 1,5%; Unx% = 2,8%.

Bài số 5. Cho 1 MBA 10KVA, 2400/240V. Tiến hành TN ngắn mạch được kết quả sau: Un
= 138V; In = 4,17A; Pn = 202W.
a. Tính Rn, Xn quy về sơ cấp.
b. Tính % biến thiên điện áp khi phát tải định mức với HSCS = 0,866(trễ)
Đáp số : a. Rn = 11,6  ; Xn = 31  . b. U2% = 4.44%

Bài số 6. Cho 1 MBA 25KVA, 4400/220V có tổn hao lõi thép bằng 740W. Biết rằng khi tải
bằng 15KVA thì hiệu suất cực đại. Hãy tính hiệu suất ở tải định mức với HSCS = 0,8 (trễ)
Đáp số : 89,02%

Bài số 7. Cho 1 MBA 50KVA, có hiệu suất cực đại khi tải bằng 35KVA. Tính hiệu suất
định mức của MBA khi tải có HSCS = 0,8 (trễ). Biết rằng tổn hao không tải bằng 200W
Đáp số : 98,59%

Bài số 8. Cho 1 MBA 10KVA, 480/120V có các thông số sau: R1 = 0,6Ω; X1 = 1Ω; R2 =
37,5mΩ; X2 = 62,5mΩ; Gm = 0,333mS; Bm = 2mS;
a. Hãy tính áp và dòng sơ cấp khi máy cung cấp 10KVA cho tải ở điện áp 120V và
có HSCS = 0,85 (trể). Tính phần trăm biến thiên điện áp.
b. Tính tổn hao đồng thứ cấp, sơ cấp, lõi thép, tổng tổn hao và hiệu suất của máy.
Đáp số : a. 524,8  2,40V; 21,5  -33.80A; 9,33%
b. 260W; 278W; 83,8W; 622W; 93,2%

Bài số 9. Cho 1 MBA 50KVA, 400/2000V có các thông số như sau: R1 = 0,02Ω; X1 =
0,06Ω; R2 = 0,5Ω; X2 = 1,5Ω; Gm = 2mS; Bm = 6mS; máy cung cấp 40KVA cho tải ở điện
áp 2000V và có HSCS = 0,8 (trể)
a. Tính phần trăm biến hiên điện áp.
b. Tính hiệu suất ở tải đang xét và hiệu suất cực đại.
Đáp số : a. 2,63% b. 97,75% ; 98,2%

2/6
Bài số 10. Tiến hành TN ngăn mạch 1 MBA 100KVA, 12000/240V. Ta tăng dần điện áp sơ
cấp cho đến khi dòng ngăn mạch thứ cấp bằng dòng định mức. Lúc đó điện áp và công suất
phía sơ cấp là 600V và 1200W.
a. Tính các thông số Rn và Xn cùa MBA
b. Máy cung cấp 100KVA ở điện áp 240V cho tải có HSCS = 0,8 (trễ). Tính điện áp
và HSCS phía sơ cấp.
Đáp số : a. 17,28 Ω; 69,8Ω. b. 12470,5V; 0,78

Bài số 11. Công suất không tải đưa vào MBA 5KVA, 500/100V là 100W ở điện áp định
mức và HSCS = 0,15. khi MBA mang tải định mức, sụt áp trên điện trở và qua điện kháng
bằng 1% và 2% điện áp định mức.
1. Tính các thông số tương đương của MBA
2. Tính công suất và HSCS phía sơ cấp khi MBA cung cấp 3KW ở điện áp định mức
cho 1 tải có HSCS = 0,8 (trể):
a. Dùng mạch tương đương gần đúng.
b. Dùng mạch tương đương chính xác.
Đáp số : 1. R1 = 0.25(  ), X1 = 0.5(  ), R2 = 0.01(  ), X2 = 0.02(  ),
Rm = 2500(  ), Xm = 379.3(  ).
2a. 3128W; 0,723 b. 3132W; 0,724

Bài số 12. Cho 1 MBA 1 pha 500 KVA. 2300/230V. Cho TN và được kết quả như sau:
+ Thử không tải (đưa điện vào phía hạ áp): 230V; 85A; 1800W
+ Thử ngắn mạch ( đưa điện vào phía cao áp): 95V; 217A; 8200W.
1. a. XĐ các thông số tương đương của MBA.
b. Hãy tính các đại lượng :
+ Dòng điện không tải và điện áp ngắn mạch phần trăm.
+ Tổn hao trong lõi thép và đồng định mức.
+ Hệ số công suất không tải và ngắn mạch.
+ Điện áp ngắn mạch tác dụng và phản kháng phần trăm.
2. Tính hiệu suất của máy biến áp khi HSCS = 0,9 lúc:
a. Đầy tải.
b. Nửa tải
c. Tính hệ số tải khi hiệu suất cực đại và tính hiệu suất cực đại lúc HSCS = 0,9

3/6
3. Máy cung cấp 430kVA ở điện áp định mức cho 1 tải có HSCS = 0,8 (trể). Dùng
mạch tương đương chính xác:
a. Hãy xác định điện áp và dòng phía cao áp.
b. Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp ∆U2%.
c. Tính hiệu suất.
d. Tính hiệu suất cực đại.
Đáp số : 1. a. R1 = 0.087(  ), X1 = 0.201(  ), R2 = 0.0009(  ), X2 = 0.002(  ),
Rm = 2938.9(  ), Xm = 271.7(  ),
b. I0% = 3,9%; Un% = 4,1%; 1800W; 8200W; 0,092; 0,397; 1.6%; 3.8%.
2a. 97,83%. b. 98,32% b. 0,86; 98,32%
3a. 2373,1  10 (V); 192,9  -38.80 (A).
b. 3,08%. c. 97,76. d. 98,12%

Bài số 13. 1 tổ máy biến áp đấu ∆ - Y hạ điện áp từ 12600/660V và phát 55kVA cho tải có
HSCS =0,866 (trễ). Tính:
a. Tỷ số biến áp của mỗi máy 1 pha.
b. Công suất biểu kiến (kVA) và công suất tác dụng (kW) cho mỗi máy.
c. Dòng dây và dòng pha phía cao áp.
Đáp số : a. 33 b. 18,3kVA; 15,9kW c. 1,5A; 2,6A

Bài số 14. Cho 1 tổ máy biến áp đấu Y - ∆ cung cấp điện cho 1 tải 3 pha cân bằng 500kW
dưới điện áp 11000V và HSCS =0,85 (trễ); điện áp dây sơ cấp là 1.100V. Hãy tính dòng
dây và dòng pha sơ cấp và thứ cấp.
Đáp số : 273A; 273A; 30,9A; 17,8A.

Bài số 15. Cho 1 máy biến áp đấu 3 pha 13200 phát 10MVA lên 1 đường dây tải điện 3 pha
66kV qua 1 tổ máy tăng áp.
Hãy tính công suất biểu kiến, điện áp và dòng điện của mỗi máy 1 pha nếu chúng
được đấu:
a/ ∆ - ∆ b/ Y - ∆ c/ Y – Y d/ ∆ - Y
Đáp số : a. 3,33MVA; 13,2kV; 252kA; 66kV; 50A
b. 3,33MVA; 7,62kV; 437kA; 66kV; 50A
c. 3,33MVA; 7,62kV; 437kA; 38,1kV; 87,4A

4/6
d. 3,33MVA; 13,2kV; 252kA; 38,1kV; 87,4A

Bài số 16. 1 tổ máy biến áp 3 pha tăng điện áp của 1 máy phát 13,8kV lên 138kV để đưa
vào đường dây tải điện 3 pha. Công suất của máy phát là 41,5MVA. Hãy tính công suất biểu
kiến, điện áp và dòng điện của mỗi máy 1 pha nếu chúng được đấu:
a/ ∆ - ∆ b/ Y - ∆ c/ Y – Y d/ ∆ - Y
Đáp số : a. 13,8MVA; 13,8kV; 1kA; 138kV; 100A
b. 13,8MVA; 7,97kV; 1,7kA; 138kV; 100A
c. 13,8MVA; 7,97kV; 1,7kA; 79,7kV; 170A
d. 13,8MVA; 13,8kV; 1kA; 79,7kV; 170A

Bài số 17. 1 MBA 1 pha 125KVA, 2400/240V được đấu lại thành máy tự giảm áp. Tính tỷ
số biến áp và công suất ra lúc đầy tải.
Đáp số : 1,1; 1,37MW

Bài số 18. 1 MBA 1 pha 30KVA, 2400/600V được đấu lại thành máy tự tăng áp từ nguồn
2400V. Tính dòng điện trong các phần của máy và công suất ra.
Đáp số : 12,5A; 50A; 62,5A; 150kW

Bài số 19. 1 người muốn đấu 1 MBA 1 pha 2400/600V để được 1 máy tự tăng áp có công
suất ra lúc đầy tải bằng 180kVA. Tính công suất biểu kiến của máy 1 pha và dòng sơ cấp và
dòng điện chung của máy tự biến áp.
Đáp số : 36kVA; 75A; 15A

Bài số 20. Cho 2 MBA lý tưởng như hình sau.

5/6
Hãy vẽ mạch tương đương về phía 33kV và từ đó tính U1 và I1 (chọn điện áp tải làm
gốc pha). Biết : Z 1 = 10,5 +j35Ω; Z 2 = 0,5 +j0,64Ω; Z 3 = (4 +j6)mΩ; St = 100kVA; HSCS
= 0,8(trễ); Ut = 240V
Đáp số : 33.9200,50 V ; 3-36,90 A

6/6

You might also like