Professional Documents
Culture Documents
1
s 2
Haõy thaø
nh laäp heäphö ông trình traïng thaùi bieán
moâtaûheäthoáng :
Giaû i
3/30/2015
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
7
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống
Haø
m truyeàn cuûa heäthoáng kín:
10
G (s) s s 3 10s 2
G (s)
1 G (s) H (S ) 1 10 s s 2 s 3 10
s s 2 s 3
C (s) 10s 2 10s 2
3
R( s ) s s 2 s 3 10 s 5s 2 6 s 10
(s3 + 5s2 + 6s + 10)C(s) =10(s+2) R(s)
Phöông
trình
vi phaâ
n moâtaûheäthoá
ng :
c (t ) 5 c (t ) 6 c(t ) 10c(t ) 10 r (t ) 20r (t )
Ñaët bieá
n traïng thaùi nhö sau:
x1(t) = c(t)
x2(t) = x 1 (t ) 1r (t )
x3(t) =
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 x 2 ( t ) 2 r ( t ) NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S
8
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống
Heäphö ông trình bieán traïng thaùi moâtaûheäthoáng coùdaïng :
Thay thoâng soácuûa heä
x 0
1
x 0
1 0 x
thoáng vaø o phö ông trình treân,
1 1
1 x r
ta ñö ôïc :
0
a
2
a a
2 2
x3 x
3
2
1
3 3
a 0 a0 a 0
x1 0 1 0 x1 0
x 0 x 10 r
Trong ñoù:
2 0 1 2
x3 10 6 5 x3 30
b0 0
1 0
a 0 1
Ñaùp ö ùng cuûa heäthoáng:
b1 a1 1 10 5 0
2 10
a 0 1 x1
c(t ) x1 (t ) 1 0 0 x 2
b a1 2 a 2 1 20 5 10 6 0
3 2 30
a0 1
3/30/2015
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
x3 9
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2 Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
x Ax Bu
y Cx Du
Xét hệ phương trình trạng thái
x Ax Bu
Biến đổi Laplace hai vế:
s X ( s ) x (0) AX ( s ) BU ( s )
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 10
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
s X ( s ) x (0) AX ( s ) BU ( s )
( sI A ) X ( s ) x (0) BU ( s )
Nhân với (sI-A)-1
1 1
X ( s ) ( sI A ) x (0) ( sI A ) BU ( s )
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 11
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1
( s ) ( sI A )
( t ) L 1 ( sI A ) 1 e At
2 2 3 3 k k
At At A t
( t ) I At
2! 3! k!
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 13
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
Thành phần thứ nhất tượng trưng cho đáp ứng với các
điều kiện đầu, thành phần thứ 2 (khâu tích phân) tượng
trưng cho đáp ứng có ngõ vào u(t)
0 t
1. Haõy thaø
nh laäp heäphö ông trình traïng thaùi bieán moâ
taûheäthoáng
2. Tính ma traän quaùñoä
3. Tính ñaùp ö ùng cuûa heäthoáng khi tín hieäu vaø
o laøhaø
m
naác ñôn vò(giaûsö ûñieàu kieän ñaàu baèng 0)
Giaû i:
3/30/2015
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
16
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
Phö ông trình vi phaâ
n moâtaûheäthoáng:
C (s) s
R( s ) s 1s 2 (s2 + 3s + 2)C(s) = s R(s)
x 2 (t ) 1 r (t 3x 2 (t ) 1 r (t ) 2 x1 (t ) r (t )
x2 (t ) 2 x1 (t ) 3 x 2 (t ) (1 1 ) r (t ) 31r (t )
Choïn β1 sao cho ñaïo haø
m cuûa tín hieäu vaø
o trong
bieåu thö ùc trieät tieâu:
Thay vaø
o bieåu thö ùc treân ta ñö ôï
c:
x2 (t ) 2 x1 (tTH.S
) NGUYỄN
3 x 2 (t )THỊ CHÍNH
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 3r (t ) 18
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
Suy ra:
x1 (t ) x 2 (t ) r (t )
x 2 (t ) 2 x3 (t ) 3 x 2 (t ) 3r (t )
0 1 x1 (t ) 1
x (t )
1
r
x 2 (t ) 2 3 x 2 (t ) 3
Ñaùp ö ùng cuûa heäthoáng:
x1
c(t ) x1 (t ) II 1 0
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN
3/30/2015
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH x2 19
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
sI A
trạng thái của hệ thống1
(t ) L s L
1 1
2. Tính ma traän quaùñoä:
Ta coù: 1 0 0
sI A s
1 s 1
0 1 2 3 2 s 3
s 3 1 s 3 1
( s ) sI A
1 1 1
2
s 3s 2 2 s s 1s 2 2 s
s3 1
s 1s 2
1 s 1s 2
(t ) L1 s L1 sI A
1
L
2 s
s 1s 2 s 1s 2
1 2 1 1 1 1
L
s 1 s 2
L
s 1
s 2
(t)
2 et
e2t e
t
e2t
L
1 2
2
s 1 s 2
3/30/2015
1
L
1
2
THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II 2et
NGUYỄN THỊ CHÍNH
s 1 s 2TH.S
LÝ 2e2t 2t
et 2e20
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
3. Ñaùp öùng cuûa heä thoáng
Trö ôùc tieân ta tìm nghieäm phö ông trình, vôùi ñieàu kieän ñaàu
baèng 0, nghieäm cuûa phö ông trình traïng thaùi laø
:
t
x(t ) (t ) BR( )d
0
t
2e e
(t) 2(t)
(t) 2(t)
e (t)
e2(t) 1
d
2(t)
2e 2e
0 e (t)
2e 3
t
e
(t)
2e
(t) 2(t)
de
2(t) (t)
2e 2(t)
t
3/30/2015
0
e e e (t)
e
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
2(t)
0 21
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
x1 (t ) e t e 2t
x t 2t
2 ( t ) 1 e 2e
x1(t)
c(t) x1(t) 1 0 x1(t)
x2 (t)
et e2t t 2t
1 0 t 2t
e e
1e 2e
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 22
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
3. Ñaùp öùng cuûa heä thoáng
Coùtheåkieå m tra laïi keát trình tính toaùn baèng phö ông
phaùp haø
m truyeàn nhö sau:
Ñaùp ö ùng cuûa heäthoáng:
C(s) = R(s).G(s)
MaøR(s) = (laøtín hieäu vaø o haøm naác ñôn vò)
s
G (s)
s 1s 2
Neân: 1
C (s) .
s
1
1
s s 1s 2 s 1 s 2
1KHIỂN II 1
c (t ) L1 C (LÝ L1ĐỊỀU
e e 2
Suy ra:
3/30/2015 s )THUYẾT 23
THỊ CHÍNH
TH.S NGUYỄN s 1 s 2
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
Lö u yù: Tính ma traän quaùñoäbaèng coâng thö ùc :
(t ) L1 s L1 sI A
1
Tương đối khó khăn về mặt tính toán. Phương
pháp sau đây cho phép tính ma trận quá độ dễ dàng
hơn. At
Có ba phương pháp để tính e
Do đó: x(t ) S x(t ) Se Jt S 1 x(0)
Ngoài ra x(t) có thể có được như :
1t 1 2 1t
e te 1t t e 0
x(t ) e x(0)
At
0 e 1t
2
te 1t
0 0 e 1t
e At Se Jt S 1 S S 1
Ta có: eAt =SeJtS-1 hay e 4 t te 4t
e 4 t
1 1 0 0
0 e 6 t 0
1 1 0 e 7t
0 0 1 0
Với: J
4
4
ĐỊỀU KHIỂN II
LÝ THUYẾT
3/30/2015 6 28
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
0 0 7
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
At
2.1 Phương pháp 1: e
0 1 0
Ví dụ: Xét ma trận A sau A 0 0 1
1 3 3
Suy ra: 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0
J S 1 AS 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1
3/30/2015 1 LÝ2THUYẾT
1 1ĐỊỀU KHIỂN
3 II3 1 2 1 0 0 1 29
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
At
2.1 Phương pháp 1: e
t 1 2 t
e te t t e
2
Ví dụ: e Jt 0 et te t
0 0 et
t 1 2 t
1 0 0 e te t t e 1 0 0
2
e At Se Jt S 1 1 1 0 0 et te t 1 1 0
1 2 1 0 0 e t 1 2 1
t 1 2 t
e te t
t e te t t 2 e t t 2et
2
1 2 t 1 2 t
e
At
t e e te t e
t t 2 t
te t e
t
2 2
3/30/2015 te t t 2 e t
1 LÝ THUYẾT
3NGUYỄN
ĐỊỀU KHIỂN
te t t 2 e t
te t t 2 e tTHỊ eCHÍNH
t II 1 30
2 TH.S
2
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.2 Phương pháp 2:
At
Dùng phép biến đổi laplace tính e , bằng cách
nghịch đảo ma trận (SI-A) sau đó lấy ảnh Laplace
e (t ) L s L
At 1 1
sI A 1
1 1 . . .
2
1
m 1
1 e 1t
1 2 . .
2
1
m 1
n e t1
. . . . . . .
. . . . . . . A 0
. . . . . . .
1 m 2
m . . m 1
m e m t
I A 2 m 1
e At
A . . A
m 1 m t
0 (t ) 1 (t )m 2 (t ) ... m 1 (t )
2
m m e
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 33
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
b. Đa thức tối thiểu của A chỉ có nghiệm bội
Xét trường hợp có ba nghiệm bội 1 2 3 và
các nghiệm khác tách biệt . Ta áp dụng công thức
Sylvester để tính eAt
(m 1)(m 2) m 3 t 2 1t
0 0 1 31 ... 1 e
2 2
0 1 21 312 ... (m 1)mn 2 te 1t
1 1 12 13 ... 1m 1 e 1t
0
1 4 24 34 ... m4 1 e 4 t
. . . . ... . .
1 m 2m . . mm1 e m t
I A LÝ2 THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II m 1
e At
3/30/2015
ATH.S .
NGUYỄN. THỊ CHÍNH A 34
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
b. Đa thức tối thiểu của A chỉ có nghiệm bội
m1
e 0 (t)I 1 (t) A 2 (t) A ... m1 (t) A
At 2
m2 1t
0 (t ) 1 (t )1 2 (t ) ... m 1 (t )
2
1 1 e
0 (t ) 1 (t )4. 2 (t )24 ... m 1 (t )m4 2 e 4t
.
…
1
Nên: 1 (1 e 2t )
e At L [( SI A) ]
1 1
2
0 e 2t
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 39
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
1 1 e 1t
1 2 e 2 t 0
I A e At
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. phương pháp để tính
2.4 Ví dụ 2: Phương pháp 3: Ta có
1 1 e 1t 1 0 1
2t
Thay λ1=0 1 2 e 2t 0
2
1 e 0
và λ2=-2 ta
IA được:e At I A e At
Khai triển định thức ta có: -2eAt + A + 2I – Ae-2t = 0
1
e ( A 2 I Ae 2t )
At
1 1 1 2 0 0 1 2t 1
e
1
1 e 2t
2 0 2 0 2LÝ THUYẾT
2KHIỂN
2
3/30/2015
0 ĐỊỀU II 0 e 2t
40
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. phương pháp để tính
2.4 Ví dụ 2: Sử dụng phương pháp khác xác
định α0(t) và α1(t) từ:
0 (t ) 1 (t )1 e 1t
0 (t ) 1 (t ) 2 e 2 t
0 (t ) 1
Thay λ1= 0 và λ2= -2 ta được:
0 (t ) 1
Giải ta được: 1
1 (t ) (1 e 2t )
2
Suy ra:
e At 1 2t
0 (t ) I 1 (t ) A I (1 e ) A
1
1
2
1 e 2t
2
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II 0 e 2t 41
3/30/2015
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
4. Ví dụ
Cho hệ thống:
4. Ví dụ
Với
Suy ra
1 2
M B : AB
0 3
Ma trận M có hạng bằng 2 do vậy hệ thống điều khiển được
Trong đó
Suy ra
Sơ đồ khối hệĐỊỀU
LÝ THUYẾT thống
KHIỂN IIđiều khiển
3/30/2015 48
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1. Phương pháp hồi tiếp biến trạng thái
Luật điều khiển
u r Kx
x A x B ( r K x )
x ( A B K ) x B r
sI A B K 0
Với r(t)=0, ta có
u Kx
Như vậy, u(t) sẽ điều khiển hệ thống từ trạng thái ban
đầu x(0) đến trạng thái t1, với x(t1)=0
Suy ra ma trận K
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 52
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Thiết kế bộ điều khiển bằng pp đặt cực
Cách 2: (phương pháp canonical)
Ma trận chuyển T:
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 53
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Thiết kế bộ điều khiển bằng pp đặt cực
Cách 2: (phương pháp canonical)
M B : A B : A 2 B A n 1
B
a n 1 1
W là ma trận được xác định như sau: a
an2 .
a n 3 . .
.
.
.
.
a1
1 0
n2
. . . . . . .
Trong đó ai là các hệ số
W . . . . . . .
. .
của phương trình đặc trưng:
. . . . .
a1 1 . . . 0 0
1 0
SI A s n a1 s n1 ... a n1 s a n 0 0 0 0 0
( A) A n 1 A n 1 ... n 1 A n I
A là ma trận hệ thống,LÝαTHUYẾT
i là các hệ số phương trình đặc
ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 55
trưng mong muốn TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Thiết kế bộ điều khiển bằng pp đặt cực
Ví dụ:
Xét hệ thống: x Ax Bu
0 1 0
Với A B
20.6 0 1
Thiết kế bộ điều khiển đặt cực theo 3 phương pháp để
các cực vòng kín mong muốn s=-1.8+j2.4 (cho r(t)=0)
s 1
SI A s 2 20.6 0
20.6 s
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
3/30/2015 56
TH.S NGUYỄN THỊ CHÍNH
II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Thiết kế bộ điều khiển bằng pp đặt cực
Ví dụ:
Kiểm tra hạng của ma trận khả năng điều khiển :
0 1
M B: AB
1 0
( A) A2 3.6 A 9 I
0 1 0 1 0 1 1 0
3.6 9
20.6 0 20.6 0 20. 6 0 0 1
29.6 3.6
74.16 29.6
1
Vì vậy: K 0 1 B . AB ( A)
.
1
0 LÝ
1THUYẾT
29ĐỊỀU
.6 KHIỂN 3.6II
3/30/2015 0 1 TH.S
NGUYỄN THỊ CHÍNH
29.6 3.6 61
1 0 74.16 29.6