Professional Documents
Culture Documents
Ky Thuat He Thong Vien Thong
Ky Thuat He Thong Vien Thong
om
2.1 Tín hiệu.
.c
2.2 Khai triển (chuỗi) Fourier và phổ vạch.
ng
2.3 Biến đổi Fourier và phổ liên tục.
co
an
2.4 Tích chập và tương quan.
2.5 Xác suất và nhiễu
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Biểu thức
.c
▪ Dạng sóng
ng
co
▪ Giá trị trung bình
an
▪ Công suất/Năng lượng
th
ng
▪ Phổ
o
du
▪ Băng thông
om
1. Xác định hoặc ngẫu nhiên
.c
2. Tương tự (liên tục) hoặc số (rời rạc)
ng
co
3. Thực hoặc phức
an
4. Đơn cực hoặc lưỡng cực
th
ng
5. Thời gian hữu hạn hoặc thời gian vô hạn
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Định nghĩa: tồn tại T 0 sao cho x(t) = x(t + T) t
.c
▪ Chu kì tuần hoàn: T nhỏ nhất
ng
▪ Tần số tuần hoàn
co
an
– Hz: F = 1/T
th
– Rad/s: = 2F ( w = 2f ) ng
o
du
u
cu
om
1) A.cos(2Ft+)
.c
2) A.cos2(2Ft+)
ng
co
3) A.cos(B.cos(2Ft+))
an
4) A.cos(B.sin(2Ft+))
th
ng
5) A.cos(2Ft+). B.sin(2Ft+)
o
du
6) A.cos(2Ft+1). B.cos(2Ft+2)
u
cu
7) A.cos(2F1t+). B.cos(2F2t+)
8) A.cos(2F1t+) + B.cos(2F2t+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Euler
om
▪ Thực tế: tất cả tín hiệu giá trị thực.
.c
▪ Toán học: tín hiệu có thể giá trị phức.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
1) A.cos(2Ft+)
.c
2) A.cos(B.cos(2Ft+))
ng
co
3) A.exp(j).cos(2Ft)
an
th
4) A.exp{j(2Ft+)} ng
5) A.exp{j(2Ft+)} + A.exp{-j(2Ft + )}
o
du
om
Kiểm tra tín hiệu thực và tuần hoàn hay không?
.c
1) cos(t/3) 7) cos(t/3) + cos(t/4)
ng
2) cos(t/3) 8) cos(t/3) + cos(t/3)
co
3) exp(jt/3) 9) exp(jt/3) + exp(jt/4)
an
th
4) exp(jt/3) 10)exp(jt/3) + exp(-jt/3)
ng
5) exp(-t/3) 11)exp(jt/3) + exp(jt/4)
o
du
om
Kiểm tra tín hiệu thực và tuần hoàn hay không?
.c
1) cos(n/3) 7) cos(n/3) + cos(n/4)
ng
2) cos(n/3) 8) cos(n/3) + cos(n/3)
co
3) exp(jn/3) 9) exp(jn/3) + exp(jn/4)
an
th
4) exp(jn/3) 10)exp(jn/3) + exp(-jn/3)
ng
5) exp(-n/3) 11)exp(jn/3) + exp(jn/4)
o
du
om
.c
ng
co
an
th
ng
❖ Triangular (tri)
o
du
➢ Ngoại lệ:
tri(t) = (t) = rect(t).(1 - |t|)
om
.c
ng
co
an
th
ng
(mặc định)
o
du
u
cu
om
❖Hàm bước
.c
ng
co
an
th
ng
❖Hàm dấu
o
du
u
cu
om
▪ Không tồn tại trong thực tế, chỉ mang ý nghĩa toán
.c
học.
ng
co
( x)dx = 1
an
−
th
, x =0
( x) =
ng
0, x 0
o
du
u
cu
om
1) A.cos(2Ft+) + B
.c
2) A.sinc(t/)
ng
co
3) A.{(t – t0)/}
an
A.k{{(t – kT – t0)/}}
th
4) ng
5) A. {(t – t0)/}
o
du
6) A.k{{(t – kT – t0)/}}
u
cu
7) k{Ak.(t – tk)}
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Ký hiệu: <v(t)>, 𝑣,ҧ mv, vDC, E{v(t)}, …
.c
▪ Tín hiệu không tuần hoàn
ng
co
an
– Thời gian vô hạn
th
o ng
1 𝑏
du
om
▪ Còn gọi là giá trị kì vọng hay mức DC: giá trị
.c
trung tâm của tín hiệu.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Đo “sức khỏe” của tín hiệu
.c
– Độ lớn của giá trị
ng
co
– Thời gian tồn tại của giá trị
an
th
▪ Năng lượng ng
o
▪ Công suất =
1
𝑇0 𝑇0
𝑥(𝑡) 2 dt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tín hiệu cosine (AC)
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tín hiệu dùng trong hệ thống radar hoặc sonar
.c
đơn giản có dạng sóng:
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tín hiệu công suất có năng lượng thế nào?
.c
▪ Tín hiệu năng lượng có công suất thế nào?
ng
▪ Tín hiệu không tuần hoàn là tín hiệu năng lượng hay công
co
suất?
an
– Thời gian hữu hạn
th
– Thời gian vô hạn
ng
▪ Tín hiệu tuần hoàn là tín hiệu năng lượng hay công suất?
o
du
▪ Có tồn tại tín hiệu không phải là tín hiệu năng lượng cũng
u
om
Tính giá trị trung bình và năng lượng/công suất:
.c
1) 1@
ng
2) 1@.cos(10t)
co
3) 1@.cos(10t) – 1@
an
4) 1@.cos2(10t)
th
5) 1@.cos3(10t)
6) 1@.cos(10t) – 1@.sin(10t)
o ng
7) 2@.cos(10t) + 1@.sin(10t)
du
8) 1@.cos(10t) + 2@.sin(20t)
u
9) 1@.cos(15t) + 2@.sin(20t)
cu
om
▪ A
.c
▪ A.cos(2Ft+)
ng
co
▪ A.cos(2Ft+) ± B
an
▪ A.cos2(2Ft+)
th
ng
▪ A.cos(2F1t+1) ± B.cos(2F2t+2)
o
du
▪ A.cos(2Ft+1) ± B.cos(2Ft+2)
u
cu
▪ A.cos(2Ft+1) ± A.cos(2Ft+2)
▪ A.cos(2Ft+) ± A.sin(2Ft+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 1
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0
.c
1) Vẽ dạng sóng.
ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác
co
biểu thức hay không?
an
th
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung
ng
bình hay không?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A1.cos(2F1t+1)
.c
1) Vẽ dạng sóng.
ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác
co
biểu thức hay không?
an
th
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung
ng
bình hay không?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1)
.c
1) Vẽ dạng sóng.
ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác
co
biểu thức hay không?
an
th
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung
ng
bình hay không?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1) + A2.cos(2F2t+2)
.c
1) Vẽ dạng sóng.
ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức
co
hay không?
an
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình hay
không?
th
ng
4) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công suất
o
du
hay không?
u
5) Giả sử biết trước biểu thức tổng quát, có thể dễ dàng xác định
cu
om
▪ Phổ vạch 1 phía chứa thông tin tần số (dương),
.c
biên độ (dương) và pha của tín hiệu thực x(t).
ng
x(t) = A.cos(0t+)
co
an
A>0 0 = 2f0 > 0
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Phổ vạch 2 phía chứa thông tin tần số thực (có thể
.c
âm/dương) và giá trị của tín hiệu phức x(t).
ng
co
x(t) = A.exp(j.0t) = A.exp(j.2f0t)
an
– Phổ biên độ: |A|
th
ng
– Phổ pha: argA
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
1. Phổ:
.c
❑ Tần số (f) và tần số góc (=2f)
❑ Phổ 1 phía [0 ∞) và phổ 2 phía (-∞ ∞)
ng
❑ Khai triển Fourier và biến đổi Fourier
co
❑ Phổ biên độ và phổ pha
an
❑ Mật độ phổ năng lượng (công suất)
th
2. Băng thông ng
❑ Hữu hạn / vô hạn
❑ Thông thấp / thông cao / thông dải / chắn dải
o
du
3. Giá trị trung bình (DC): ứng với tần số bằng 0
4. Năng lượng (công suất)
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0
.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).
ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức
co
an
hay không?
th
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình
ng
hay không?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A1.cos(2F1t+1)
.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).
ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức
co
hay không?
an
th
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình
ng
hay không?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1)
.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).
ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức
co
an
hay không?
th
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình
ng
hay không?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1) + A2.cos(2F2t+2)
.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).
ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức hay
co
không?
an
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình hay không?
th
4) Từ phổ có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công suất hay
ng
không?
o
du
u
cu
om
▪ A
.c
▪ A.cos(2Ft+)
ng
co
▪ A.cos(2Ft+) ± B
an
▪ A.cos2(2Ft+)
th
ng
▪ A.cos(2F1t+1) ± B.cos(2F2t+2)
o
du
▪ A.cos(2Ft+1) ± B.cos(2Ft+2)
u
cu
▪ A.cos(2Ft+1) ± A.cos(2Ft+2)
▪ A.cos(2Ft+) ± A.sin(2Ft+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu đồ pha 1 phía
om
▪ Biểu đồ pha (phasor) 1 phía chứa thông tin biên độ
.c
(dương) và pha của tín hiệu thực x(t) dưới dạng vec-
ng
tơ quay theo tần số (dương).
co
x(t) = A.cos(0t+) = Re{F.exp(j.0t)}
an
th
ng
▪ Phasor F = A.exp(j)
o
du
om
▪ Biểu đồ pha (phasor) 2 phía chứa thông tin biên độ (dương) và
.c
pha của tín hiệu x(t) = A.exp{j.(0t+)} = A.exp{j.(2f0t+)}
ng
dưới dạng vec-tơ quay theo tần số (âm/dương).
co
▪ Tuyến tính (xếp chồng): cộng vec-tơ (khi cùng tốc độ quay).
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Dùng cho tín hiệu tuần hoàn
.c
▪ Có nhiều dạng thực hiện
ng
co
– Dạng lượng giác
an
– Dạng hàm mũ
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ xn: complex numbers
o
du
om
▪ All frequencies are integer multiples (or harmonics) of the
.c
fundamental frequency f0
ng
▪ The DC component c0 equals the average value of the signal.
co
an
th
▪ If the signal is real, then Hermitian symmetry
ng
o
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Below figures are amplitude and phase spectra in the case where τ / T0 =
.c
1/4. The function sinc fτ can be recognized from the envelope of the
amplitude spectrum. The amplitude of the DC component is c0= Aτ / T0.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Độ rộng xung và băng thông tỉ lệ nghịch.
.c
▪ Độ rộng xung và công suất tỉ lệ thuận.
ng
co
▪ Nếu chu kì tuần hoàn là bội số của độ rộng
an
xung thì sẽ có một số thành phần tần số (hài)
triệt tiêu. th
o ng
▪ Cần vô số thành phần tần số để tạo ra tín hiệu
du
u
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ A
.c
▪ A.cos(2Ft+)
ng
co
▪ A.cos(2Ft+) ± B
an
▪ A.cos2(2Ft+)
th
ng
▪ A.cos(2F1t+1) ± B.cos(2F2t+2)
o
du
▪ A.cos(2Ft+1) ± B.cos(2Ft+2)
u
cu
▪ A.cos(2Ft+1) ± A.cos(2Ft+2)
▪ A.cos(2Ft+) ± A.sin(2Ft+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Biến đổi Fourier
om
▪ Dùng cho tín hiệu không tuần hoàn
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ v(t) = A Π(t / τ).
.c
ng
co
an
th
ng
▪ Năng lượng E = A2τ
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Vẽ phổ của các tín hiệu sau
.c
1) x1(t) = A1cos(2F1t)
ng
co
2) x2(t) = A2cos(2F2t)
an
th
3) x3(t) = A1cos(2F1t) + A2cos(2F2t)
o ng
du
u
cu
om
▪ Tín hiệu không tuần hoàn: biến đổi Fourier
.c
(phổ liên tục)
ng
co
▪ Tín hiệu tuần hoàn: khai triển Fourier (phổ
an
vạch rời rạc)
th
▪ Biến đổi Fourier tổng quát: thay thế phổ vạch
o ng
bằng hàm Dirac delta (liên tục)
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
▪ Một số định nghĩa biến đổi Fourier dựa trên tần số f (Hz)
hoặc w (rad/s) và có thể khác nhau hệ số tỉ lệ! Do đó cần
lưu ý khi xác định biên độ hoặc công suất/năng lượng.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cặp biến đổi Fourier
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Chỉ thu nhận tín hiệu trong khoảng thời gian
.c
hữu hạn (Tm)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
➢Trong trường hợp tín hiệu thực, do phổ đối
.c
xứng nên chỉ đề cập tần số dương.
ng
co
▪ Băng thông 1 phía và 2 phía
an
▪ Băng gốc và băng dải
th
ng
▪ Băng thông hữu hạn và vô hạn
o
du
om
▪ Nếu phổ tín hiệu (phía dương) chỉ có 1 vạch tần số W
.c
– Fmax = W
ng
– Fmin = 0
co
– Băng thông 1 phía BW1=[0 ÷ W] = W
an
– Băng thông 2 phía BW2=[-W ÷ W] = 2W
th
ng
▪ Nếu phổ tín hiệu (phía dương) có nhiều hơn 1 vạch
o
tần số
du
u
om
▪ Tín hiệu băng gốc (baseband): Fmin = 0 ()
.c
– Thoại
ng
co
– Âm thanh
an
– Truyền hình
– Y sinh th
o ng
▪ Tín hiệu băng dải (bandpass): Fmin 0 (>>)
du
u
cu
om
▪ Tín hiệu tương tự có phổ thế nào?
.c
– Tuần hoàn
ng
– Không tuần hoàn
co
▪ Tín hiệu thời gian hữu hạn có băng thông thế nào?
an
th
▪ Tín hiệu băng thông hữu hạn có thời gian thế nào?
ng
▪ Tín hiệu âm thanh (thoại, nhạc), truyền hình
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tích chập
.c
ng
co
an
th
▪ Tự tương quan ng
o
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Xác suất và hàm mật độ xác suất (pdf)
.c
– Đều (uniform)
ng
– Chuẩn (normal, Gaussian)
co
▪ Giá trị trung bình (mean, average)
an
th
▪ Giá trị trung bình bình phương (mean square)
ng
▪ Độ lệch chuẩn (standard deviation) và phương sai
o
du
(variance)
u
▪ Tín hiệu ngẫu nhiên độc lập → xếp chồng phương sai
cu
om
▪ Xác suất P của biến cố E nào đó, ký hiệu P(E) được xác định trong không
gian mẫu gồm mọi biến cố sơ cấp (elementary event) sao cho P phải thỏa
.c
mãn các tiên đề xác suất Kolmogorov.
ng
1) Với mọi biến cố E, P(E) 0. Xác suất của một biến cố là một số thực
co
không âm.
an
2) P()=1. Xác suất một biến cố sơ cấp nào đó trong tập mẫu sẽ xảy ra là 1.
th
Cụ thể hơn, không có biến cố sơ cấp nào nằm ngoài tập mẫu.
ng
3) Một chuỗi đếm được bất kỳ gồm các biến cố đôi một không giao nhau
o
{E1, E2, ...} thỏa mãn P(E1E2…)=P(E1)+ P(E1)+…. Xác suất của
du
một tập biến cố là hợp của các tập con không giao nhau bằng tổng các
u
om
▪ Hàm phân phối tích lũy (cumulative distribution function, còn
.c
gọi là hàm phân phối xác suất -probability distribution
function): FX(x)=P(X x)
ng
co
– 0 FX(x) 1, FX(-)=0, FX()=1
an
– P(x1 < X x2) = FX(x2) – FX(x1) với x1 x2
th
▪ Hàm mật độ xác suất (probability density function):
ng
pX(x)=dFX(x)/dx 0
o
du
u
cu
om
.c
DC
ng
value
co
an
Total
th
ng power
o
du
u
cu
AC
power
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 4
om
▪ Tìm giá trị trung bình và phương sai của tín
.c
hiệu ngẫu nhiên có phân bố đều trong đoạn
ng
[a b]?
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Theo định lý trên cho dù biến ngẫu nhiên 𝑋 (kỳ vọng 𝜇
.c
và độ lệch chuẩn 𝜎) có bất cứ phân phối nào thì khi 𝑛
ng
khá lớn trung bình cộng của 𝑛 biến ngẫu nhiên độc lập
co
có cùng phân phối xác suất với 𝑋 (ký hiệu là 𝑋ത𝑛 ) sẽ có
an
phân phối chuẩn (Gaussian) với kỳ vọng bằng 𝜇 và độ
th
𝜎
lệch chuẩn bằng .
ng
𝑛
o
du
Nếu chuẩn hoá biến ngẫu nhiên 𝑋ത𝑛 ta thu được biến
u
σn
i=1(Xi −μ) Xn −μ
cu
om
▪ Phân bố chuẩn (Normal) hay Gaussian có hàm mật độ
.c
ng
co
an
trong đó m và σ2 là giá trị trung bình và phương sai.
th
o ng
▪ Lưu ý ký hiệu
du
– N(m, σ)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Hàm mật độ phổ của nhiễu trắng (white) có
.c
dạng hằng số N0/2 (W/Hz).
ng
co
▪ Ví dụ: nhiễu nhiệt
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Phân loại tín hiệu miền thời gian?
.c
▪ Vẽ dạng sóng?
ng
▪ Khai triển và biến đổi Fourier thuận ngược?
co
▪ Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha tín hiệu?
an
▪ Các tính chất cơ bản của phổ tín hiệu?
th
▪ Tính đối ngẫu thời gian-tần số? ng
▪ Phân loại tín hiệu miền tần số?
o
du
▪ Cách tính công suất/năng lượng ở miền thời gian và miền tần số?
▪ Đặc tính nhiễu AWGN?
▪ Cách tính công suất nhiễu dựa trên phân bố xác suất?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1
om
❖ Vẽ dạng sóng của tín hiệu trong các trường hợp sau:
.c
1) x(t) = 1@sin(t) (t:s)
ng
2) x(t) = 1@sin(t) (t:s)
co
3) x(t) = 4sin(1@t) (t:s)
an
4) x(t) = 4cos(1@t) (t:s)
th
5) x(t) = 1 + 1@cos(4t) (t:s) ng
6) x(t) = 1 + 4cos(1@t) (t:s)
o
7) x(t) = 4cos(2t) + 1@cos(4t) (t:s)
du
om
▪ Tìm và vẽ phổ biên độ của các tín hiệu sau:
.c
1) -1@
ng
2) 10cos(1@t)
co
3) 10sin(1@t)
4) 10cos(1@t) – 10
an
5) 10 – 10sin(1@t)
6) 10cos(1@t) – 10sin(1@t)
th
ng
7) 10cos(1@t) – 20sin(1@t)
o
du
8) 10cos(1@t) – 10sin(2@t)
u
9) 10cos(1@t) – 20sin(2@t)
cu
om
▪ Tìm và vẽ phổ biên độ của các tín hiệu sau:
.c
1) 10cos(1@t).cos(100t)
ng
2) 10cos(1@t).sin(100t)
co
3) 10sin(1@t).cos(100t)
an
4) 10sin(1@t).sin(100t)
th
5) 10cos(1@t).cos(100t) + 10sin(1@t).sin(100t)
6) 10cos(1@t).cos(100t) – 10sin(1@t).sin(100t)
o ng
7) {2cos(1@t) + 4cos(20t)}.cos(100t)
du
8) {1 – cos2(1@t)}.cos(100t)
u
9) cos(1@t).cos(20t).cos(100t)
cu
10) {1 + 2cos(1@t)}.cos(100t)
11) {10 + 2cos(1@t)}.cos(100t)
12) {10 + 2cos(1@t) – 4cos(20t)}.cos(100t)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 4
om
▪ Tìm, vẽ phổ biên độ và xác định băng thông của các tín hiệu sau:
.c
1) (t) – 1@
2) (t – 1@)
ng
co
3) (1@t)
4) (t/1@)
an
5) (3t – 1@)
6) (t/1@ – 2)
th
ng
7) ((t – 2)/1@)
o
du
8) ((t – 1@)/2)
u
9) ((3t – 2)/1@)
cu
10) (t).10.cos(1@t)
11) {1 + (t)}.10.cos(1@t)
12) {1 + (t – 2)}.10.cos(1@t)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 5
om
▪ Cho tín hiệu thực x(t) có băng thông [0 W]. Tìm băng thông của các tín
.c
hiệu sau:
1) y(t) = x(t) – 2
ng
2) y(t) = x(t – 2)
co
3) y(t) = x(t – 2) + 2
an
4) y(t) = 2x(t)
5) y(t) = x(2t)
th
ng
6) y(t) = x2(t)
o
du
7) y(t) = x(-t)
u
9) y(t) = x(t).x(-t)
10) y(t) = x(t) * x(-t) (tích chập)
om
▪ Cho tín hiệu thực x(t) có băng thông [0 W] (rad/s). Tìm băng thông của các
.c
tín hiệu sau:
1) y(t) = x(t).cos(Wt)
ng
2) y(t) = x(t).sin(Wt)
co
3) y(t) = x(t).cos(10Wt)
an
4) y(t) = x(t).cos(Wt) + x(t).sin(Wt)
5) y(t) = x(t).cos(Wt) – x(t).sin(Wt)
th
ng
6) y(t) = {1 + x(t)}.cos(Wt)
o
du
7) y(t) = {1 – x(t)}.cos(Wt)
u
8) y(t) = {1 + 2x(t)}.cos(Wt)
cu
om
▪ Cho tín hiệu thực x(t) có băng thông [0 W] (Hz). Tìm băng thông của các
.c
tín hiệu sau:
ng
1) y(t) = dx(t)/dt
co
2) Y(t) = x(t).(t)
3) y(t) = x(t).(t)
an
4) y(t) = x(t).(Wt)
5) y(t) = x(t).(2Wt)
th
ng
6) y(t) = x(t).(Wt/2)
o
du
om
▪ Cho các tín hiệu thực x1(t) và x2(t) có băng thông [0 W] (Hz). Tìm băng
.c
thông của các tín hiệu sau:
1) y(t) = x1(t) + x2(t)
ng
2) y(t) = x1(t) – x2(t)
co
3) y(t) = x1(t).x2(t)
an
4) y(t) = x1(t) * x2(t)
5) y(t) = {x1(t) + x2(t)}.cos(Wt)
th
ng
6) y(t) = x1(t) + x2(t).cos(Wt)
o
du
om
▪ Vẽ dạng sóng, tìm chu kì tuần hoàn và khai
.c
triển Fourier
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
1) Rút gọn
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
1) Tìm X(f)
an
th
2) Tìm Ex ng
3) Tìm y(t) = dx(t)/dt
o
du
4) Tìm Y(f)
u
cu
om
.c
ng
co
▪ Vẽ dạng sóng x(t) trong 1 chu kì tuần hoàn.
an
▪ Tìm công suất Px
th
ng
▪ Tìm băng thông 98% công suất.
o
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ Tìm năng lượng Ex
o
du
om
.c
ng
co
▪ Vẽ phổ vạch.
an
▪ Tìm băng thông 3dB
th
ng
▪ Tìm băng thông 40dB
o
du
om
▪ Tìm Y(f)
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tính các giá trị sau: Câu Giá trị
.c
1) Q(0) 1
ng
2) Q(0.5@) 2
co
3) Q(1.1@) 3
an
4) Q(1.9@) 4
5) Q(3.@) th 5
o ng
6) Q(4.@) 6
du
7) Q(5.@) 7
u
cu
8) Q(–1.1@) 8
9) Q(–1.9@) 9
10) Q(–3.@) 10
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 17
om
▪ Tìm các giá trị A thỏa điều kiện sau:
.c
1) Q(A)=0.3@
ng
co
Câu A
2) Q(A)=0.7@
an
1
3) Q(A)=10-3
th
2 ng
4) Q(A)=3.@x10-3 3
o
du
4
5) Q(A)=7.@x10 -7
u
5
cu
6) Q(A)>3.@% 6
7) Q(A)<7.@% 7
om
▪ Cho biến ngẫu nhiên X phân bố Gauss (0, 1), tính các xác
.c
suất sau:
Câu Theo hàm Q(.) Giá trị
ng
1) Pr(X > 0.5@)
1
co
2) Pr(X > –0.5@) 2
an
3) Pr(X < 1.@) 3
th
4) Pr(X < –1.@) 4
ng
5) Pr(–0.5@ < X < 0.5@) 5
o
du
7
cu
om
▪ Cho biến ngẫu nhiên X phân bố Gauss (1, 4), tính các xác
.c
suất sau:
Câu Theo hàm Q(.) Giá trị
ng
1) Pr(X > 0.5@)
1
co
2) Pr(X > –0.5@) 2
an
3) Pr(X < 1.@) 3
th
4) Pr(X < –1.@) 4
ng
5) Pr(–0.5@ < X < 0.5@) 5
o
du
7
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu