You are on page 1of 132

Chương 2: Tín hiệu và phổ

om
2.1 Tín hiệu.

.c
2.2 Khai triển (chuỗi) Fourier và phổ vạch.

ng
2.3 Biến đổi Fourier và phổ liên tục.

co
an
2.4 Tích chập và tương quan.
2.5 Xác suất và nhiễu
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 1


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Tín hiệu

om
▪ Biểu thức

.c
▪ Dạng sóng

ng
co
▪ Giá trị trung bình

an
▪ Công suất/Năng lượng
th
ng
▪ Phổ
o
du

▪ Mật độ phổ công suất/năng lượng


u
cu

▪ Băng thông

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 2


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại tín hiệu

om
1. Xác định hoặc ngẫu nhiên

.c
2. Tương tự (liên tục) hoặc số (rời rạc)

ng
co
3. Thực hoặc phức

an
4. Đơn cực hoặc lưỡng cực
th
ng
5. Thời gian hữu hạn hoặc thời gian vô hạn
o
du

6. Tuần hoàn hoặc không tuần hoàn


u
cu

7. Năng lượng hoặc công suất

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 3


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tín hiệu xác định và ngẫu nhiên

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 4


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tín hiệu liên tục (tương tự)
và rời rạc (số)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 5


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tín hiệu tương tự và số

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 6


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tín hiệu tuần hoàn

om
▪ Định nghĩa: tồn tại T  0 sao cho x(t) = x(t + T) t

.c
▪ Chu kì tuần hoàn: T nhỏ nhất

ng
▪ Tần số tuần hoàn

co
an
– Hz: F = 1/T

th
– Rad/s:  = 2F ( w = 2f ) ng
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 7


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

▪ Thực tế: mô hình tuần hoàn áp dụng cho tín


hiệu xấp xỉ đặc tính tuần hoàn theo định nghĩa.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định chu kì tuần hoàn?

om
1) A.cos(2Ft+)

.c
2) A.cos2(2Ft+)

ng
co
3) A.cos(B.cos(2Ft+))

an
4) A.cos(B.sin(2Ft+))
th
ng
5) A.cos(2Ft+). B.sin(2Ft+)
o
du

6) A.cos(2Ft+1). B.cos(2Ft+2)
u
cu

7) A.cos(2F1t+). B.cos(2F2t+)
8) A.cos(2F1t+) + B.cos(2F2t+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức Euler

om
▪ Thực tế: tất cả tín hiệu giá trị thực.

.c
▪ Toán học: tín hiệu có thể giá trị phức.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 10


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tín hiệu thực và phức

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 11


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định tín hiệu
thực hay phức (ảo)?

om
1) A.cos(2Ft+)

.c
2) A.cos(B.cos(2Ft+))

ng
co
3) A.exp(j).cos(2Ft)

an
th
4) A.exp{j(2Ft+)} ng
5) A.exp{j(2Ft+)} + A.exp{-j(2Ft + )}
o
du

6) A.exp{j(2Ft+)} - A.exp{-j(2Ft + )}


u
cu

7) A.exp{j(2Ft+)} + A.exp{j(2Ft - )}


8) A.exp{j(2Ft+)} - A.exp{j(2Ft - )}
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1 (tR)

om
Kiểm tra tín hiệu thực và tuần hoàn hay không?

.c
1) cos(t/3) 7) cos(t/3) + cos(t/4)

ng
2) cos(t/3) 8) cos(t/3) + cos(t/3)

co
3) exp(jt/3) 9) exp(jt/3) + exp(jt/4)

an
th
4) exp(jt/3) 10)exp(jt/3) + exp(-jt/3)
ng
5) exp(-t/3) 11)exp(jt/3) + exp(jt/4)
o
du

6) cos(t/3) + cos(t/4) 12)exp(jt/3) + exp(-jt/3)


u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 13


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 2 (nZ)

om
Kiểm tra tín hiệu thực và tuần hoàn hay không?

.c
1) cos(n/3) 7) cos(n/3) + cos(n/4)

ng
2) cos(n/3) 8) cos(n/3) + cos(n/3)

co
3) exp(jn/3) 9) exp(jn/3) + exp(jn/4)

an
th
4) exp(jn/3) 10)exp(jn/3) + exp(-jn/3)
ng
5) exp(-n/3) 11)exp(jn/3) + exp(jn/4)
o
du

6) cos(n/3) + cos(n/4) 12)exp(jn/3) + exp(-jn/3)


u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 14


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm xung chữ nhật và tam giác

om
.c
ng
co
an
th
ng
❖ Triangular (tri)
o
du

➢ Phổ biến (mặc định):


u

tri(t) = (t) = rect(t/2).(1 - |t|)


cu

➢ Ngoại lệ:
tri(t) = (t) = rect(t).(1 - |t|)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 15


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm sinc

om
.c
ng
co
an
th
ng
(mặc định)
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 16


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm bước và hàm dấu

om
❖Hàm bước

.c
ng
co
an
th
ng
❖Hàm dấu
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 17


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm Dirac delta

om
▪ Không tồn tại trong thực tế, chỉ mang ý nghĩa toán

.c
học.

ng
co

  ( x)dx = 1

an
−

th
, x =0
 ( x) = 
ng
0, x  0
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 18


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vẽ dạng sóng cơ bản

om
1) A.cos(2Ft+) + B

.c
2) A.sinc(t/)

ng
co
3) A.{(t – t0)/}

an
A.k{{(t – kT – t0)/}}
th
4) ng
5) A. {(t – t0)/}
o
du

6) A.k{{(t – kT – t0)/}}
u
cu

7) k{Ak.(t – tk)}

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 19


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số phép biến đổi tín hiệu

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 20


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá trị trung bình

om
▪ Ký hiệu: <v(t)>, 𝑣,ҧ mv, vDC, E{v(t)}, …

.c
▪ Tín hiệu không tuần hoàn

ng
co
an
– Thời gian vô hạn
th
o ng
1 𝑏
du

– Thời gian hữu hạn ‫𝑣 ׬‬


𝑏−𝑎 𝑎
𝑡 𝑑𝑡
u
cu

▪ Tín hiệu tuần hoàn

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 21


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của giá trị trung bình

om
▪ Còn gọi là giá trị kì vọng hay mức DC: giá trị

.c
trung tâm của tín hiệu.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 22


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lượng và công suất

om
▪ Đo “sức khỏe” của tín hiệu

.c
– Độ lớn của giá trị

ng
co
– Thời gian tồn tại của giá trị

an
th
▪ Năng lượng ng
o

➢Tín hiệu năng lượng: 0 < Ex < ∞


du
u
cu

▪ Công suất =
1
‫׬‬
𝑇0 𝑇0
𝑥(𝑡) 2 dt

➢Tín hiệu công suất: 0 < Px < ∞


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đơn vị

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

▪ Tín hiệu: dòng (A) hoặc áp (V)


u
cu

▪ Năng lượng (J) và công suất (W): xem như


ứng với trở kháng chuẩn 1
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính năng lượng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 25


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính công suất

om
▪ Tín hiệu cosine (AC)

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 26


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính công suất

om
▪ Tín hiệu dùng trong hệ thống radar hoặc sonar

.c
đơn giản có dạng sóng:

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 27


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi?

om
▪ Tín hiệu công suất có năng lượng thế nào?

.c
▪ Tín hiệu năng lượng có công suất thế nào?

ng
▪ Tín hiệu không tuần hoàn là tín hiệu năng lượng hay công

co
suất?

an
– Thời gian hữu hạn

th
– Thời gian vô hạn
ng
▪ Tín hiệu tuần hoàn là tín hiệu năng lượng hay công suất?
o
du

▪ Có tồn tại tín hiệu không phải là tín hiệu năng lượng cũng
u

không phải là tín hiệu công suất (Ex = ∞, Px = ∞) hay không?


cu

Cho ví dụ minh họa?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 28


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 3

om
Tính giá trị trung bình và năng lượng/công suất:

.c
1) 1@

ng
2) 1@.cos(10t)

co
3) 1@.cos(10t) – 1@

an
4) 1@.cos2(10t)

th
5) 1@.cos3(10t)
6) 1@.cos(10t) – 1@.sin(10t)
o ng
7) 2@.cos(10t) + 1@.sin(10t)
du

8) 1@.cos(10t) + 2@.sin(20t)
u

9) 1@.cos(15t) + 2@.sin(20t)
cu

10) 1@.cos(15t) + 2@.sin(20t)


11) u(t) – u(t – 1@)
12) sign(t).{u(t + 1@) – u(t – 1@)}
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính công suất ở miền thời gian?

om
▪ A

.c
▪ A.cos(2Ft+)

ng
co
▪ A.cos(2Ft+) ± B

an
▪ A.cos2(2Ft+)
th
ng
▪ A.cos(2F1t+1) ± B.cos(2F2t+2)
o
du

▪ A.cos(2Ft+1) ± B.cos(2Ft+2)
u
cu

▪ A.cos(2Ft+1) ± A.cos(2Ft+2)
▪ A.cos(2Ft+) ± A.sin(2Ft+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 1

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0

.c
1) Vẽ dạng sóng.

ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác

co
biểu thức hay không?

an
th
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung
ng
bình hay không?
o
du

4) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định năng lượng/


u

công suất hay không?


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 31


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 2

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A1.cos(2F1t+1)

.c
1) Vẽ dạng sóng.

ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác

co
biểu thức hay không?

an
th
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung
ng
bình hay không?
o
du

4) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định năng lượng/


u

công suất hay không?


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 32


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 3

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1)

.c
1) Vẽ dạng sóng.

ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác

co
biểu thức hay không?

an
th
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung
ng
bình hay không?
o
du

4) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định năng lượng/


u

công suất hay không?


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 33


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 4

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1) + A2.cos(2F2t+2)

.c
1) Vẽ dạng sóng.

ng
2) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức

co
hay không?

an
3) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình hay
không?
th
ng
4) Từ dạng sóng có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công suất
o
du

hay không?
u

5) Giả sử biết trước biểu thức tổng quát, có thể dễ dàng xác định
cu

các thông số của biểu thức hay không?

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 34


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phổ vạch 1 phía

om
▪ Phổ vạch 1 phía chứa thông tin tần số (dương),

.c
biên độ (dương) và pha của tín hiệu thực x(t).

ng
x(t) = A.cos(0t+)

co
an
A>0 0 = 2f0 > 0
th
o ng
du
u
cu

▪ Tuyến tính (xếp chồng)


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ phổ vạch 1 phía

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 36


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phổ vạch 2 phía (phổ phức)

om
▪ Phổ vạch 2 phía chứa thông tin tần số thực (có thể

.c
âm/dương) và giá trị của tín hiệu phức x(t).

ng
co
x(t) = A.exp(j.0t) = A.exp(j.2f0t)

an
– Phổ biên độ: |A|
th
ng
– Phổ pha: argA
o
du

▪ Tuyến tính (xếp chồng)


u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 37


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ phổ vạch 2 phía

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

▪ So sánh với phổ vạch 1 phía? Mối liên hệ qua lại?


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc trưng tín hiệu miền tần số

om
1. Phổ:

.c
❑ Tần số (f) và tần số góc (=2f)
❑ Phổ 1 phía [0 ∞) và phổ 2 phía (-∞ ∞)

ng
❑ Khai triển Fourier và biến đổi Fourier

co
❑ Phổ biên độ và phổ pha

an
❑ Mật độ phổ năng lượng (công suất)

th
2. Băng thông ng
❑ Hữu hạn / vô hạn
❑ Thông thấp / thông cao / thông dải / chắn dải
o
du

❑ Băng gốc (dải nền) / băng dải (dải thông)


❑ Tần số DC (bằng 0) / AC (khác 0)
u
cu

3. Giá trị trung bình (DC): ứng với tần số bằng 0
4. Năng lượng (công suất)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 39


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 1 (phổ)

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0

.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).

ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức

co
an
hay không?

th
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình
ng
hay không?
o
du

4) Từ phổ có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công


u

suất hay không?


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 40


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 2 (phổ)

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A1.cos(2F1t+1)

.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).

ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức

co
hay không?

an
th
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình
ng
hay không?
o
du

4) Từ phổ có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công


u

suất hay không?


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 41


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 3 (phổ)

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1)

.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).

ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức

co
an
hay không?

th
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình
ng
hay không?
o
du

4) Từ phổ có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công


u

suất hay không?


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 42


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 4 (phổ)

om
▪ Cho tín hiệu x(t) = A0 + A1.cos(2F1t+1) + A2.cos(2F2t+2)

.c
1) Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha (2 phía).

ng
2) Từ phổ có thể dễ dàng xác định chính xác biểu thức hay

co
không?

an
3) Từ phổ có thể dễ dàng xác định giá trị trung bình hay không?
th
4) Từ phổ có thể dễ dàng xác định năng lượng/ công suất hay
ng
không?
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 43


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vẽ phổ 2 phía?
(phổ biên độ và phổ pha)

om
▪ A

.c
▪ A.cos(2Ft+)

ng
co
▪ A.cos(2Ft+) ± B

an
▪ A.cos2(2Ft+)
th
ng
▪ A.cos(2F1t+1) ± B.cos(2F2t+2)
o
du

▪ A.cos(2Ft+1) ± B.cos(2Ft+2)
u
cu

▪ A.cos(2Ft+1) ± A.cos(2Ft+2)
▪ A.cos(2Ft+) ± A.sin(2Ft+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu đồ pha 1 phía

om
▪ Biểu đồ pha (phasor) 1 phía chứa thông tin biên độ

.c
(dương) và pha của tín hiệu thực x(t) dưới dạng vec-

ng
tơ quay theo tần số (dương).

co
x(t) = A.cos(0t+) = Re{F.exp(j.0t)}

an
th
ng
▪ Phasor F = A.exp(j)
o
du

▪ Tuyến tính (xếp chồng):


u
cu

cộng số phức (khi cùng tần số)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 45


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu đồ pha 2 phía

om
▪ Biểu đồ pha (phasor) 2 phía chứa thông tin biên độ (dương) và

.c
pha của tín hiệu x(t) = A.exp{j.(0t+)} = A.exp{j.(2f0t+)}

ng
dưới dạng vec-tơ quay theo tần số (âm/dương).

co
▪ Tuyến tính (xếp chồng): cộng vec-tơ (khi cùng tốc độ quay).

an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 46


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Khai triển Fourier

om
▪ Dùng cho tín hiệu tuần hoàn

.c
▪ Có nhiều dạng thực hiện

ng
co
– Dạng lượng giác

an
– Dạng hàm mũ
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 47


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khai triển Fourier dạng lượng giác

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 48


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khai triển Fourier dạng hàm mũ

om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ xn: complex numbers
o
du

▪ A periodic signal, x(t), with period T can be


u

decomposed into a weighted sum of complex


cu

sinusoids with frequencies that are an integer multiple


of the fundamental frequency (fT = 1/T).
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phổ vạch

om
▪ All frequencies are integer multiples (or harmonics) of the

.c
fundamental frequency f0

ng
▪ The DC component c0 equals the average value of the signal.

co
an
th
▪ If the signal is real, then Hermitian symmetry
ng
o
du
u
cu

which means that the amplitude spectrum has even symmetry


and the phase spectrum has odd symmetry
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ khai triển Fourier (phổ vạch)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 51


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuỗi xung chữ nhật

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 52


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuỗi xung chữ nhật (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 53


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuỗi xung chữ nhật (3)

om
▪ Below figures are amplitude and phase spectra in the case where τ / T0 =

.c
1/4. The function sinc fτ can be recognized from the envelope of the
amplitude spectrum. The amplitude of the DC component is c0= Aτ / T0.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 54


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuỗi xung chữ nhật (4)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 55


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuỗi xung chữ nhật (5)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 56


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính chuỗi xung chữ nhật

om
▪ Độ rộng xung và băng thông tỉ lệ nghịch.

.c
▪ Độ rộng xung và công suất tỉ lệ thuận.

ng
co
▪ Nếu chu kì tuần hoàn là bội số của độ rộng

an
xung thì sẽ có một số thành phần tần số (hài)
triệt tiêu. th
o ng
▪ Cần vô số thành phần tần số để tạo ra tín hiệu
du
u

dạng sóng chuỗi xung chữ nhật.


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 57


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khai triển Fourier
của một số hàm tuần hoàn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 58


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mật độ phổ công suất (PSD)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 59


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất khai triển Fourier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 60


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính công suất ở miền tần số?

om
▪ A

.c
▪ A.cos(2Ft+)

ng
co
▪ A.cos(2Ft+) ± B

an
▪ A.cos2(2Ft+)
th
ng
▪ A.cos(2F1t+1) ± B.cos(2F2t+2)
o
du

▪ A.cos(2Ft+1) ± B.cos(2Ft+2)
u
cu

▪ A.cos(2Ft+1) ± A.cos(2Ft+2)
▪ A.cos(2Ft+) ± A.sin(2Ft+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Biến đổi Fourier

om
▪ Dùng cho tín hiệu không tuần hoàn

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

▪ Nếu v(t) giá trị thực thì V( -f ) = V*( f )


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 62


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mật độ phổ năng lượng (ESD)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 63


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ biến đổi Fourier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 64


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xung chữ nhật

om
▪ v(t) = A Π(t / τ).

.c
ng
co
an
th
ng
▪ Năng lượng E = A2τ
o
du

▪ Năng lượng tập trung trong dải tần f  < 1/τ


u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 65


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xung chữ nhật (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 66


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xung chữ nhật (3)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

▪ Tín hiệu thời gian hẹp thì phổ rộng.


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề 5

om
▪ Vẽ phổ của các tín hiệu sau

.c
1) x1(t) = A1cos(2F1t)

ng
co
2) x2(t) = A2cos(2F2t)

an
th
3) x3(t) = A1cos(2F1t) + A2cos(2F2t)
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 68


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi Fourier tổng quát

om
▪ Tín hiệu không tuần hoàn: biến đổi Fourier

.c
(phổ liên tục)

ng
co
▪ Tín hiệu tuần hoàn: khai triển Fourier (phổ

an
vạch rời rạc)
th
▪ Biến đổi Fourier tổng quát: thay thế phổ vạch
o ng
bằng hàm Dirac delta (liên tục)
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 69


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi Fourier tổng quát (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 70


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tần số f (Hz)
và tần số góc w (rad/s)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

▪ Một số định nghĩa biến đổi Fourier dựa trên tần số f (Hz)
hoặc w (rad/s) và có thể khác nhau hệ số tỉ lệ! Do đó cần
lưu ý khi xác định biên độ hoặc công suất/năng lượng.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cặp biến đổi Fourier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 72


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất biến đổi Fourier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 73


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thiết bị đo thực tế

om
▪ Chỉ thu nhận tín hiệu trong khoảng thời gian

.c
hữu hạn (Tm)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 74


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng thông

om
➢Trong trường hợp tín hiệu thực, do phổ đối

.c
xứng nên chỉ đề cập tần số dương.

ng
co
▪ Băng thông 1 phía và 2 phía

an
▪ Băng gốc và băng dải
th
ng
▪ Băng thông hữu hạn và vô hạn
o
du

– Băng thông tuyệt đối


u

– Băng thông null-to-null (qua điểm 0)


cu

– Băng thông -3dB (nửa công suất)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 75


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số quy ước băng thông

om
▪ Nếu phổ tín hiệu (phía dương) chỉ có 1 vạch tần số W

.c
– Fmax = W

ng
– Fmin = 0

co
– Băng thông 1 phía BW1=[0 ÷ W] = W

an
– Băng thông 2 phía BW2=[-W ÷ W] = 2W
th
ng
▪ Nếu phổ tín hiệu (phía dương) có nhiều hơn 1 vạch
o

tần số
du
u

– Băng thông 1 phía BW1=[Fmin ÷ Fmax] = Fmax – Fmin


cu

– Băng thông 2 phía BW2=[-Fmax ÷ -Fmin] và [Fmin ÷


Fmax] = 2(Fmax – Fmin)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 76


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng thông tín hiệu

om
▪ Tín hiệu băng gốc (baseband): Fmin = 0 ()

.c
– Thoại

ng
co
– Âm thanh

an
– Truyền hình
– Y sinh th
o ng
▪ Tín hiệu băng dải (bandpass): Fmin  0 (>>)
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 77


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi?

om
▪ Tín hiệu tương tự có phổ thế nào?

.c
– Tuần hoàn

ng
– Không tuần hoàn

co
▪ Tín hiệu thời gian hữu hạn có băng thông thế nào?

an
th
▪ Tín hiệu băng thông hữu hạn có thời gian thế nào?
ng
▪ Tín hiệu âm thanh (thoại, nhạc), truyền hình
o
du

(đen/trắng, màu), … có phổ thế nào?


u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 78


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng thông tuyệt đối

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 79


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng thông null-to-null

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 80


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng thông nửa công suất (-3dB)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 81


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4 Tích chập và tương quan

om
▪ Tích chập

.c
ng
co
an
th
▪ Tự tương quan ng
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 82


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tích chập và tương quan

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 83


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tự tương quan

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 84


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất tích chập

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 85


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5 Xác suất và nhiễu

om
▪ Xác suất và hàm mật độ xác suất (pdf)

.c
– Đều (uniform)

ng
– Chuẩn (normal, Gaussian)

co
▪ Giá trị trung bình (mean, average)

an
th
▪ Giá trị trung bình bình phương (mean square)
ng
▪ Độ lệch chuẩn (standard deviation) và phương sai
o
du

(variance)
u

▪ Tín hiệu ngẫu nhiên độc lập → xếp chồng phương sai
cu

→ tương tự công suất (xoay chiều)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 86


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm xác suất

om
▪ Xác suất P của biến cố E nào đó, ký hiệu P(E) được xác định trong không
gian mẫu  gồm mọi biến cố sơ cấp (elementary event) sao cho P phải thỏa

.c
mãn các tiên đề xác suất Kolmogorov.

ng
1) Với mọi biến cố E, P(E)  0. Xác suất của một biến cố là một số thực

co
không âm.

an
2) P()=1. Xác suất một biến cố sơ cấp nào đó trong tập mẫu sẽ xảy ra là 1.

th
Cụ thể hơn, không có biến cố sơ cấp nào nằm ngoài tập mẫu.
ng
3) Một chuỗi đếm được bất kỳ gồm các biến cố đôi một không giao nhau
o
{E1, E2, ...} thỏa mãn P(E1E2…)=P(E1)+ P(E1)+…. Xác suất của
du

một tập biến cố là hợp của các tập con không giao nhau bằng tổng các
u

xác suất của các tập con đó.


cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 87


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm xác suất (liên tục)

om
▪ Hàm phân phối tích lũy (cumulative distribution function, còn

.c
gọi là hàm phân phối xác suất -probability distribution
function): FX(x)=P(X  x)

ng
co
– 0  FX(x)  1, FX(-)=0, FX()=1

an
– P(x1 < X  x2) = FX(x2) – FX(x1) với x1  x2

th
▪ Hàm mật độ xác suất (probability density function):
ng
pX(x)=dFX(x)/dx  0
o
du
u
cu

▪ Lưu ý 1: pX(x)  P(X=x) vì P(X=x)=0 x


▪ Lưu ý 2: pX(x) có thể lớn hơn 1.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 88


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các moments

om
.c
DC

ng
value

co
an
Total

th
ng power
o
du
u
cu

AC
power
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 4

om
▪ Tìm giá trị trung bình và phương sai của tín

.c
hiệu ngẫu nhiên có phân bố đều trong đoạn

ng
[a b]?

co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 90


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định lý giới hạn trung tâm

om
Theo định lý trên cho dù biến ngẫu nhiên 𝑋 (kỳ vọng 𝜇

.c
và độ lệch chuẩn 𝜎) có bất cứ phân phối nào thì khi 𝑛

ng
khá lớn trung bình cộng của 𝑛 biến ngẫu nhiên độc lập

co
có cùng phân phối xác suất với 𝑋 (ký hiệu là 𝑋ത𝑛 ) sẽ có

an
phân phối chuẩn (Gaussian) với kỳ vọng bằng 𝜇 và độ
th
𝜎
lệch chuẩn bằng .
ng
𝑛
o
du

Nếu chuẩn hoá biến ngẫu nhiên 𝑋ത𝑛 ta thu được biến
u

σn
i=1(Xi −μ) Xn −μ
cu

ngẫu nhiên Zn = = n có phân phối


σ n σ
chuẩn tắc với kỳ vọng bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 91


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu Gaussian

om
▪ Phân bố chuẩn (Normal) hay Gaussian có hàm mật độ

.c
ng
co
an
trong đó m và σ2 là giá trị trung bình và phương sai.
th
o ng
▪ Lưu ý ký hiệu
du

– N(m, σ2): phổ biến


u
cu

– N(m, σ)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 92


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối Gaussian (0, 2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 93


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Q(k)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 94


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 95


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu trắng

om
▪ Hàm mật độ phổ của nhiễu trắng (white) có

.c
dạng hằng số N0/2 (W/Hz).

ng
co
▪ Ví dụ: nhiễu nhiệt

an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 96


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu cộng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 97


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tóm tắt

om
▪ Phân loại tín hiệu miền thời gian?

.c
▪ Vẽ dạng sóng?

ng
▪ Khai triển và biến đổi Fourier thuận ngược?

co
▪ Vẽ phổ, phổ biên độ và phổ pha tín hiệu?

an
▪ Các tính chất cơ bản của phổ tín hiệu?

th
▪ Tính đối ngẫu thời gian-tần số? ng
▪ Phân loại tín hiệu miền tần số?
o
du

▪ Cách tính băng thông?


▪ Cách tính giá trị trung bình ở miền thời gian và miền tần số?
u
cu

▪ Cách tính công suất/năng lượng ở miền thời gian và miền tần số?
▪ Đặc tính nhiễu AWGN?
▪ Cách tính công suất nhiễu dựa trên phân bố xác suất?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1

om
❖ Vẽ dạng sóng của tín hiệu trong các trường hợp sau:

.c
1) x(t) = 1@sin(t) (t:s)

ng
2) x(t) = 1@sin(t) (t:s)

co
3) x(t) = 4sin(1@t) (t:s)

an
4) x(t) = 4cos(1@t) (t:s)

th
5) x(t) = 1 + 1@cos(4t) (t:s) ng
6) x(t) = 1 + 4cos(1@t) (t:s)
o
7) x(t) = 4cos(2t) + 1@cos(4t) (t:s)
du

8) x(t) = 4sin2(1@t) (t:s)


u

9) x(t) = 4sinc(1@t) (t:s)


cu

10) x(t) = 4{(t – 3)/1@}


11) x(t) = k{4{(t – 20k – 3)/1@}}
12) x(t) = 4(t – 1@) – 1@(t + 4)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 99
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 2

om
▪ Tìm và vẽ phổ biên độ của các tín hiệu sau:

.c
1) -1@

ng
2) 10cos(1@t)

co
3) 10sin(1@t)
4) 10cos(1@t) – 10

an
5) 10 – 10sin(1@t)
6) 10cos(1@t) – 10sin(1@t)
th
ng
7) 10cos(1@t) – 20sin(1@t)
o
du

8) 10cos(1@t) – 10sin(2@t)
u

9) 10cos(1@t) – 20sin(2@t)
cu

10) 10cos(1@t) + 20cos(1@t + /3)


11) 10cos(1@t) + 20cos(1@t – /3)
12) 10cos(1@t) + 20sin(1@t – /3)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 3

om
▪ Tìm và vẽ phổ biên độ của các tín hiệu sau:

.c
1) 10cos(1@t).cos(100t)

ng
2) 10cos(1@t).sin(100t)

co
3) 10sin(1@t).cos(100t)

an
4) 10sin(1@t).sin(100t)

th
5) 10cos(1@t).cos(100t) + 10sin(1@t).sin(100t)
6) 10cos(1@t).cos(100t) – 10sin(1@t).sin(100t)
o ng
7) {2cos(1@t) + 4cos(20t)}.cos(100t)
du

8) {1 – cos2(1@t)}.cos(100t)
u

9) cos(1@t).cos(20t).cos(100t)
cu

10) {1 + 2cos(1@t)}.cos(100t)
11) {10 + 2cos(1@t)}.cos(100t)
12) {10 + 2cos(1@t) – 4cos(20t)}.cos(100t)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 4

om
▪ Tìm, vẽ phổ biên độ và xác định băng thông của các tín hiệu sau:

.c
1) (t) – 1@
2) (t – 1@)

ng
co
3) (1@t)
4) (t/1@)

an
5) (3t – 1@)
6) (t/1@ – 2)
th
ng
7) ((t – 2)/1@)
o
du

8) ((t – 1@)/2)
u

9) ((3t – 2)/1@)
cu

10) (t).10.cos(1@t)
11) {1 + (t)}.10.cos(1@t)
12) {1 + (t – 2)}.10.cos(1@t)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 5

om
▪ Cho tín hiệu thực x(t) có băng thông [0 W]. Tìm băng thông của các tín

.c
hiệu sau:
1) y(t) = x(t) – 2

ng
2) y(t) = x(t – 2)

co
3) y(t) = x(t – 2) + 2

an
4) y(t) = 2x(t)
5) y(t) = x(2t)
th
ng
6) y(t) = x2(t)
o
du

7) y(t) = x(-t)
u

8) y(t) = x(t) + x(-t)


cu

9) y(t) = x(t).x(-t)
10) y(t) = x(t) * x(-t) (tích chập)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 103


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 6

om
▪ Cho tín hiệu thực x(t) có băng thông [0 W] (rad/s). Tìm băng thông của các

.c
tín hiệu sau:
1) y(t) = x(t).cos(Wt)

ng
2) y(t) = x(t).sin(Wt)

co
3) y(t) = x(t).cos(10Wt)

an
4) y(t) = x(t).cos(Wt) + x(t).sin(Wt)
5) y(t) = x(t).cos(Wt) – x(t).sin(Wt)
th
ng
6) y(t) = {1 + x(t)}.cos(Wt)
o
du

7) y(t) = {1 – x(t)}.cos(Wt)
u

8) y(t) = {1 + 2x(t)}.cos(Wt)
cu

9) y(t) = x(t) + cos(Wt)


10) y(t) = x(t) * cos(Wt)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 104


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 7

om
▪ Cho tín hiệu thực x(t) có băng thông [0 W] (Hz). Tìm băng thông của các

.c
tín hiệu sau:

ng
1) y(t) = dx(t)/dt

co
2) Y(t) = x(t).(t)
3) y(t) = x(t).(t)

an
4) y(t) = x(t).(Wt)
5) y(t) = x(t).(2Wt)
th
ng
6) y(t) = x(t).(Wt/2)
o
du

7) y(t) = x(t) * (t)


u

8) y(t) = x(t) * (Wt)


cu

9) y(t) = x(t) * (2Wt)


10) y(t) = x(t) * (Wt/2)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 105


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 8

om
▪ Cho các tín hiệu thực x1(t) và x2(t) có băng thông [0 W] (Hz). Tìm băng

.c
thông của các tín hiệu sau:
1) y(t) = x1(t) + x2(t)

ng
2) y(t) = x1(t) – x2(t)

co
3) y(t) = x1(t).x2(t)

an
4) y(t) = x1(t) * x2(t)
5) y(t) = {x1(t) + x2(t)}.cos(Wt)
th
ng
6) y(t) = x1(t) + x2(t).cos(Wt)
o
du

7) y(t) = x1(t) + x2(t).cos(10Wt)


u

8) y(t) = x1(t).cos(Wt) + x2(t).sin(Wt)


cu

9) y(t) = x1(t).cos(10Wt) + x2(t).sin(10Wt)


10) y(t) = x1(t).cos(Wt).cos(10Wt)

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 106


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 9

om
▪ Vẽ dạng sóng, tìm chu kì tuần hoàn và khai

.c
triển Fourier

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 107


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 10

om
.c
ng
1) Rút gọn

co
an
th
o ng
du
u
cu

2) Chỉ ra cách khôi phục tín hiệu m(t) có băng thông


rất nhỏ hơn fc từ tín hiệu x1(t) hoặc x2(t).
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 11

om
.c
ng
co
1) Tìm X(f)

an
th
2) Tìm Ex ng
3) Tìm y(t) = dx(t)/dt
o
du

4) Tìm Y(f)
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 109


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 12

om
.c
ng
co
▪ Vẽ dạng sóng x(t) trong 1 chu kì tuần hoàn.

an
▪ Tìm công suất Px
th
ng
▪ Tìm băng thông 98% công suất.
o
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 110


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 13

om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ Tìm năng lượng Ex
o
du

▪ Tìm băng thông 98% năng lượng


u
cu

▪ Tìm băng thông 3dB


▪ Tìm băng thông 40dB
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 14

om
.c
ng
co
▪ Vẽ phổ vạch.

an
▪ Tìm băng thông 3dB
th
ng
▪ Tìm băng thông 40dB
o
du

▪ Tìm băng thông 98% công suất


u
cu

▪ Tìm băng thông 99% công suất

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 112


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 15

om
▪ Tìm Y(f)

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 113


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 16

om
▪ Tính các giá trị sau: Câu Giá trị

.c
1) Q(0) 1

ng
2) Q(0.5@) 2

co
3) Q(1.1@) 3

an
4) Q(1.9@) 4

5) Q(3.@) th 5
o ng
6) Q(4.@) 6
du

7) Q(5.@) 7
u
cu

8) Q(–1.1@) 8

9) Q(–1.9@) 9

10) Q(–3.@) 10
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 17

om
▪ Tìm các giá trị A thỏa điều kiện sau:

.c
1) Q(A)=0.3@

ng
co
Câu A
2) Q(A)=0.7@

an
1
3) Q(A)=10-3
th
2 ng
4) Q(A)=3.@x10-3 3
o
du

4
5) Q(A)=7.@x10 -7
u

5
cu

6) Q(A)>3.@% 6

7) Q(A)<7.@% 7

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 115


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 18

om
▪ Cho biến ngẫu nhiên X phân bố Gauss (0, 1), tính các xác

.c
suất sau:
Câu Theo hàm Q(.) Giá trị

ng
1) Pr(X > 0.5@)
1

co
2) Pr(X > –0.5@) 2

an
3) Pr(X < 1.@) 3

th
4) Pr(X < –1.@) 4
ng
5) Pr(–0.5@ < X < 0.5@) 5
o
du

6) Pr(0.5@ < X < 1.@) 6


7) Pr(–0.5@ < X < 1.@)
u

7
cu

8) Pr(–1.@ < X < -0.5@) 8


9) Pr(–1.@ < X < 0.5@) 9
10) Pr(–1.@ < X < 1.@) 10

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 116


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 19

om
▪ Cho biến ngẫu nhiên X phân bố Gauss (1, 4), tính các xác

.c
suất sau:
Câu Theo hàm Q(.) Giá trị

ng
1) Pr(X > 0.5@)
1

co
2) Pr(X > –0.5@) 2

an
3) Pr(X < 1.@) 3

th
4) Pr(X < –1.@) 4
ng
5) Pr(–0.5@ < X < 0.5@) 5
o
du

6) Pr(0.5@ < X < 1.@) 6


7) Pr(–0.5@ < X < 1.@)
u

7
cu

8) Pr(–1.@ < X < -0.5@) 8


9) Pr(–1.@ < X < 0.5@) 9
10) Pr(–1.@ < X < 1.@) 10

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 117


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 20

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 118


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 21

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 119


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 22

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 120


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 23

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 121


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 24

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 122


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 25

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 123


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 26

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 124


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 27

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 125


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 28

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 126


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 29

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 127


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 30

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 128


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 31

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 129


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 32

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 130


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 33

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 131


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 34

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 132


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like