You are on page 1of 86

om

.c
ng
XỬ LÝ ẢNH

co
an
th
ng
Võ Tuấn Kiệt
o

Bộ môn Viễn thông (112B3)


du

Đại học Bách Khoa TpHCM


u
cu

Email: kietvo@hcmut.edu.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4: Xử lý miền không gian
Các phép toán điểm

om
Ảnh âm bản

.c
Lấy ngưỡng

ng
Biến đổi độ sáng

co
an
Phép toán lân cận
Lọc không gian th
o ng
Tích chập
du

Tương quan
u
cu

Thành phần kết nối

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các phép toán điểm
Thực hiện trên 1 pixel: s = T ( r )

om
Negative Contrast stretching

.c
ng
Thresholding

co
an
th
o ng
du
u

Histogram
cu

Equalization

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh âm bản
Tăng cường trắng hay chi tiết xám trong vùng

om
tối của ảnh.

.c
ng
co
an
th
ng
s = intensitymax – r
o
du
u
cu

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lấy ngưỡng
Dùng trong phân đoạn ảnh để cách ly một đối

om
tượng quan tâm khỏi nền.

.c
ng
co
an
th
o ng
1.0 r > threshold
du

s=
0.0 r  threshold
u
cu

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải thuật lấy ngưỡng toàn cục

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải thuật lấy ngưỡng toàn cục Otsu (1)
 Lặp với tất cả giá trị ngưỡng.

om
 Ứng với mỗi giá trị ngưỡng, đo phương sai kết hợp cùng lớp
(W) dựa trên phương sai của vùng nền (b) và vùng cảnh (f)

.c
với trọng số xác suất (Wb, Wf) tương ứng.

ng
 Giá trị ngưỡng tương ứng với phương sai cùng lớp nhỏ nhất.

co
an
th
ng
 Có thể cải tiến nhanh hơn dùng đo phương sai kết hợp giữa lớp
o
du

(B) lớn nhất.


u
cu

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải thuật lấy ngưỡng toàn cục Otsu (2)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi độ sáng
Có nhiều loại biến đổi độ sáng khác nhau

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 loại phổ biến nhất:

om
Linear

.c
o Negative/Identity

ng
Logarithmic

co
an
o Log/Inverse log

th
Power law ng
o nth power/nth root
o
du
u
cu

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi logarithm
s = c * log(1 + r)

om
Trải rộng vùng sáng và thu hẹp vùng tối.

.c
Đặc biệt hữu ích khi mức xám ngõ vào có

ng
co
phạm vi cực lớn.

an
Ví dụ: biến đổi Fourier của ảnh
th
o ng
du
u
cu

s = log(1 + r)

13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi lũy thừa
s=c*rγ

om
Trải rộng vùng tối và thu hẹp vùng sáng.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

γ = 0.6
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

γ = 0.4 γ = 0.3
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
γ=3

ng
co
an
th
γ=4

o ng
du
u
cu

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi tuyến tính từng đoạn
Dùng biến đổi tùy ý người dùng.

om
Biến đổi tuyến tính trải rộng độ tương phản.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dịch chuyển mức xám
Nổi bật vùng mức xám

om
Tương tự như lấy ngưỡng

.c
Các mức xám còn lại có thể bị

ng
nén hoặc duy trì.

co
Nổi bật các đặc trưng

an
th
o ng
du
u
cu

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tách mặt phẳng bit
Các bit bậc cao (MSB) thường chứa phần lớn

om
thông tin hiển thị ý nghĩa.

.c
Các bit bậc thấp (LSB) chứa chi tiết phụ.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Reconstructed image
using only bit planes 8

.c
and 7

ng
co
an
Reconstructed image

th
ng using only bit planes 8, 7
and 6
o
du
u

Reconstructed image
cu

using only bit planes 7, 6


and 5
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giới hạn của các phép toán điểm
Không biết vị trí trong ảnh

om
Không biết gì về các lân cận

.c
Phần lớn các đặc trưng ảnh (cạnh, texture, …)

ng
co
liên quan đến lân cận không gian của pixel

an
th
o ng
du
u
cu

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc không gian
Thay thế giá trị pixel dựa trên các phép toán

om
gọi là bộ lọc hay mặt nạ, cửa sổ, khuôn mẫu,

.c
kernel, …

ng
g ( x , y )  T [ f ( x , y )]

co
an
f(x,y) là ảnh vào (gốc)
g(x,y) là ảnh sau xử lý
th
ng
 T là một phép toán trên f, định nghĩa với lân
o
du

cận nào đó của (x,y)


u
cu

Dùng vùng ảnh con có trung tâm tại (x,y)


Hình dạng của vùng lân cận: vuông, chữ nhật, tròn

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết hợp tuyến tính của các giá trị pixel.

om
Dùng các trọng số khác nhau có thể đạt được

.c
các kết quả khác nhau

ng
co
Làm trơn mịn

an
Làm sắc nét
Phát hiện cạnh th
o ng
du
u
cu

26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Vùng lân cận 3 3 của một điểm (x,y)

om
.c
x

ng
co
(x,y) (x-1,y-1) (x,y-1) (x+1,y-1)

an
th
ng
(x-1,y) (x,y) (x+1,y)
o
du

Image f(x,y)
u

(x-1,y+1) (x,y+1) (x+1,y+1)


cu

27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kích thước ảnh sau lọc
Lớn hơn ảnh gốc

om
Bằng ảnh gốc

.c
Nhỏ hơn ảnh gốc

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xử lý vùng biên ảnh
Chèn zero (zero padding): fn+1=0

om
Cuộn tuần hoàn (wrap around): fn+1=f1

.c
Lặp biên gần nhất: fn+1=fn

ng
co
Đối xứng biên: fn+1=fn-1

an
th
pad with zeroes
ng wrap around
o
du
u
cu

29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tương quan
Cũng chính là lọc không gian.

om
.c
ng
n x n mask

co
h(i,j)

an
th
g(i,j)
o ng
du
u

f(i,j)
cu

30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tương quan chuẩn hóa
 Đo mức độ tương đồng giữa các ảnh hay các phần của ảnh.

om
n n
2 2

.c
  h ( k , l ) f (i  k , j  l )

ng
n n
k  l
N (i, j ) 
2 2

co
n n n n
2 2 2 2

an
   
2 1/ 2 2 1/ 2
[ h ( k , l )] [ f (i  k , j  l )]

th
n n n n
k  l k  l
2
o
2
ng 2 2
du

mask
u
cu

31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống tuyến tính bất biến không gian

om
.c
ng
co
an
Ngõ vào: xung đơn vị tại pixel [a,b]
th
o ng
du

Ngõ ra: đáp ứng xung


u
cu

32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tích chập
Tương tự tương quan nhưng mặt nạ được lật

om
theo cả hai trục ngang và dọc.

.c
1 2 3

ng
7 8 9 9 8 7
H V

co
4 5 6 4 5 6 6 5 4

an
7 8 9 1 2 3 3 2 1

th
n n n n
ng
2 2 2 2

g (i, j )    h ( k , l ) f (i  k , j  l )    h (i  k , j  l ) f ( k , l )
o
du

n n n n
k  l k l
2 2 2 2
u
cu

h*f=f*h
Với mặt nạ đối xứng (h(i,j)=h(-i,-j)),
tích chập tương đương tương quan!
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Convolution kernel, h Input Image, f

om
1 -1 -1 2 2 2 3

.c
ng
1 2 -1 2 1 3 3

co
1 1 1 2 2 1 2

an
th
Rotate 180o ng 1 3 2 2
o
1 1 1
du
u

-1 2 1
cu

-1 -1 1

34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp ứng xung có thể phân chia
Nếu đáp ứng xung có thể phân chia theo [x,α]

om
và [y,β] thì:

.c
ng
co
an
Khi đó, xử lý có thể thực hiện
th
ng
Theo từng hàng, sau đó theo từng cột
o
du

Theo từng cột, sau đó theo từng hàng


u
cu

37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xử lý dạng ma trận
Nếu ảnh vào f và ảnh ra g ở dạng ma trận

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Nếu ảnh vào và ảnh ra cùng kích thước thì Hx


u
cu

và Hy là các ma trận vuông.

38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các mô hình nhiễu
Nguồn nhiễu

om
Thu nhận ảnh (số hóa)

.c
Truyền ảnh

ng
Nhiễu được xem như biến ngẫu nhiên (hàm

co
mật độ xác suất)

an
th
o ng
du
u
cu

39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu Gaussian
Nhiễu mạch điện tử và nhiễu cảm biến.

om
.c
1

ng
2 2
(z ) / 2
p(z)  e

co
2 

an
th
ng mean variance

o
Note:  p ( z ) dz  1
du


u
cu

40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu phân bố đều
Ít thực tế, thường dùng tạo số ngẫu nhiên.

om
.c
ng
 1
 if a  z  b

co
p(z)  b  a

an
 0 otherwise
th
ng
a  b
 
o
Mean:
du

2
u
cu

2
(b  a )
Variance: 
2

12

41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu xung (muối tiêu)
Các quá độ nhanh (chuyển mạch trong tạo ảnh)

om
.c
 P a for z  a

ng

co
p ( z )   Pb for z  b

an

th
 0 otherwise
ng
• Thực tế, nhiễu xung thường mạnh hơn tín hiệu
o
du

ảnh. Ví dụ: a=0 (đen) và b=255 (trắng) với


u

ảnh 8-bit.
cu

42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

0 255

43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiễu tuần hoàn
Can nhiễu điện hoặc điện từ Nhiễu sin:
cặp liên hiệp

om
Phụ thuộc không gian
phức trong

.c
Quan sát trong miền tần số miền tần số

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc trung bình
Trung bình số học: làm mờ

om
.c
1
fˆ ( x , y )   g (s,t)

ng
mn ( s , t ) S

co
xy

an
Trung bình hình học: đạt được mờ mịn như
th
ng
trung bình số học nhưng mất mát một phần
o
du

chi tiết trong ảnh.


u
cu

1 / mn

ˆf ( x , y )    g (s, t)

 ( s , t ) S 
 xy 
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trung bình hài: hoạt động tốt với nhiễu

om
Gaussian và nhiễu muối nhưng kém với nhiễu

.c
tiêu. mn

ng
ˆ f (x, y) 

co
1

an
( s , t ) S xy
g (s, t)

Trung bình hài tổng hợp: th


o ng
du

Q 1 Q=-1, harmonic
 g (s, t)
u

( s , t ) S
Q=0, airth. mean
cu

fˆ ( x , y ) 
xy


Q
g (s, t)
( s , t ) S xy
Q=+: eliminates pepper noise

Q=-: eliminates salt noise 47


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc tuyến tính làm trơn mịn
Lọc trung bình hay lọc thông thấp.

om
.c
ng
co
an
Box filter
th Weighted average filter
o ng
a b
du

  w (s, t) f ( x  s, y  t)
u
cu

s atb
g (x, y)  a b

  w (s, t)
s atb
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc thống kê thứ tự
Dựa trên thứ tự của pixel: thích hợp với nhiễu

om
muối tiêu

.c
Lọc trung vị

ng
co
Lọc tối đa/tối thiểu

an
Lọc điểm giữa
th
ng
Lọc trung bình alpha-trimmed: loại bỏ d/2
o
du

pixel có mức xám thấp nhất và d/2 pixel có


u

mức xám cao nhất


cu

49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
fˆ ( x , y )  median { g ( s , t )}

om
( s , t ) S xy

.c
fˆ ( x , y )  max { g ( s , t )}

ng
co
( s , t ) S xy

an
fˆ ( x , y )  min
th
{ g ( s , t )}
( s , t )  S xy
o ng
ˆf ( x , y )  1  max { g ( s , t )}  min { g ( s , t )} 
du

2  ( s , t ) S xy 
u

( s , t )  S xy

cu

1
fˆ ( x , y )   g r (s,t)
mn  d ( s , t ) S xy
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc trung vị
Thay thế giá trị pixel bởi giá trị pixel ở vị trí giữa

om
trong lân cận sau khi sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc

.c
giảm dần.

ng
co
23 25 26 30 40
Neighborhood values:

an
15, 19, 20, 23, 22 24 26 27 35

th
24, 25, 26, 27, 50 18 20 50 25 34
ng
19 15 19 23 33
o
Median value: 24
du

11 16 10 20 30
u
cu

Có khả năng triệt nhiễu tốt, đặc biệt là nhiễu muối
tiêu.
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc tối đa/tối thiểu
Lọc tối đa

om
Thay thế giá trị pixel bởi giá trị pixel lớn nhất

.c
trong lân cận.

ng
Tìm điểm sáng nhất trong ảnh

co
an
Lọc tối thiểu
th
ng
Thay thế giá trị pixel bởi giá trị pixel lớn nhất
o

trong lân cận


du
u

Tìm điểm tối nhất trong ảnh


cu

52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lọc sắc nét
Mục tiêu cơ bản

om
 Nổi bật chi tiết rõ trong ảnh

.c
 Tăng cường chi tiết bị mờ

ng
Dùng phép toán khác biệt trong miền không gian

co
 Đạo hàm bậc nhất

an
th
f
 f ( x  1)  f ( x )
ng
x
o
du

 Đạo hàm bậc hai


u
cu

2
 f
2
 f ( x  1)  f ( x  1)  2 f ( x )
x
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

(a) a scan line (b) image strip


u
cu

(c) first derivative (d) second derivative

54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phép toán Laplacian
The Laplacian: đạo hàm bậc hai của hàm 2 biến f(x,y)

om
.c
2 2
2  f  f
 f  

ng
2 2
x y
= [f(x+1,y)+f(x-1,y)+f(x,y+1)+f(x,y-1)] -4f(x,y)

co
an
th
Xấp xỉ bằng mặt nạ tích chập ng
o
du

0 1 0 1 1 1 -1 2 -1
u
cu

1 -4 1 1 -8 1 2 -4 2
0 1 0 1 1 1 -1 2 -1
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Ảnh gốc

om
b) Trung bình 5x5

.c
 Khử nhiễu

ng
 Mờ ảnh

co
c) Laplacian (a – b)

an
th
 Nổi biên ng
 Có giá trị âm
o
du

d) Unsharp masking
u

(c + a)
cu

 Sắc nét

56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thành phần kết nối

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ôn tập
Thực hiện các phép toán điểm?

om
Thực hiện các phép toán lân cận?

.c
Phân biệt lọc tuyến tính và lọc phi tuyến?

ng
co
Khác biệt giữa tương quan và tích chập?

an
Các phương pháp xử lý mở rộng biên ảnh?
th
ng
Xác định đường dẫn kết nối trong ảnh?
o
du

Các loại nhiễu ảnh và các phương pháp triệt


u
cu

nhiêu tương ứng?

58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Matlab
imfilter

om
im2bw, imcomplement

.c
bwlabel

ng
co
label2rgb

an
th
o ng
du
u
cu

59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1
Cho ảnh kích thước 3x4 có 2 điểm ảnh bị nhiễu

om
muối và tiêu f(x,y)

.c
a) Lọc nhiễu bằng bộ lọc trung bình 1x3

ng
a.1. Xác định ảnh được mở rộng dùng lựa chọn thêm

co
điểm ảnh 0 (zero-padding). Xác định ảnh được mở

an
rộng dùng lựa chọn lặp đối xứng (flipping) qua biên

th
ảnh. ng
a.2. Sử dụng lựa chọn thêm điểm ảnh 0 (zero-
o

padding), xác định ảnh được mở rộng và ngõ ra


du

ga.2.(x,y) khi áp dụng mặt nạ w lên f(x,y)


u
cu

a.3. Sử dụng lựa chọn lặp đối xứng (flipping) qua biên
ảnh, xác định ảnh được mở rộng và ngõ ra ga.3.(x,y)
khi áp dụng mặt nạ w lên f(x,y)
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1 (tt)
b) Lọc nhiễu bằng bộ lọc median 1x3 (2.0 điểm):
 b.1. Sử dụng lựa chọn thêm điểm ảnh 0 (zero-padding), xác

om
định ngõ ra gb.1.(x,y) khi áp dụng lọc median 1x3 lên

.c
f(x,y)

ng
 b.2. Sử dụng lựa chọn lặp đối xứng (flipping-padding) qua
biên ảnh, xác định ảnh ngõ ra gb.2.(x,y) khi áp dụng lọc

co
median 1x3 lên f(x,y)

an
c) So sánh kết quả ảnh ra và sắp xếp thứ tự ảnh ra có
th
chất lượng từ thấp đến cao, dựa trên tiêu chí
ng
 Khả năng triệt nhiễu muối tiêu và
o
du

 Không bị biến đổi lớn về mức xám ở các hàng và cột biên.
d) Giải thích ngắn gọn lý do lựa chọn.
u
cu

 Giữa các ảnh{ga.2.(x,y), gb.1.(x,y)}


 Giữa các ảnh{ga.2.(x,y), ga.3.(x,y), gb.1.(x,y), gb.2.(x,y)}

61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 2
Cho ảnh mức xám có kích thước 4x4. Tìm

om
pixel của ảnh ngõ ra tại các vị trí trung tâm

.c
2x2 (các pixel được đánh dấu g; và các pixel ở

ng
biên được xem như giữ nguyên) khi áp dụng

co
các bộ lọc tương ứng sau:

an
th
o ng
du
u
cu

62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 2 (tt)
a) Median 1x3 (một hàng 3 cột).

om
b) Max 3x3.

.c
ng
c) Midpoint 3x3.

co
d) Trung bình 1x3 (một hàng 3 cột).

an
Alpha-trimmed mean với d = 2, cửa sổ địa
th
e) ng
phương là hình chữ thập với 5 thành phần.
o
du

f) Nếu mục tiêu là triệt nhiễu muối tại vị trí


u

pixel có mức xám 255, và ngõ ra đưa về mức


cu

xám tầm [70:85], thì những bộ lọc nào thỏa


mãn điều kiện này.
63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 3
Cho ảnh f(x,y) kích thước 4x4 và ảnh g(x,y)

om
kích thước 6x6. Cả hai ảnh có cùng khoảng

.c
mức xám [0-16]

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 3 (tt)
Sử dụng làm tròn xuống (floor rounding), thực

om
hiện các tác vụ sau.

.c
a) Áp dụng bộ lọc w(i,j) lên ảnh f(x,y). Sử dụng

ng
mở rộng ảnh lấy đối xứng qua biên, tìm ảnh

co
an
ngõ ra t(x,y).
th
b) Tìm ảnh sai số giữa f(x,y) và t(x,y). Xác định
o ng
giá trị MSE và PSNR của ảnh t(x,y) so với
du

ảnh gốc f(x,y).


u
cu

65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 4
Cho ảnh mức xám có kích thước 4x4 bị nhiễu muối

om
tiêu. Ảnh được lọc nhiễu dùng bộ lọc và được mở

.c
rộng dùng phương pháp đối xứng qua biên (border

ng
flipping padding). Tìm ảnh mở rộng và ảnh ngõ ra khi

co
áp dụng các bộ lọc sau:

an
a) Min 1x3.
th
ng
b) Max 1x3.
o
du

c) Median 1x3.
u

d) Alpha-trimmed mean
cu

với d = 4, cửa sổ địa


phương là hình chữ thập với 7 thành phần.
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 5
Cho ảnh gốc ở Hình a và 4 ảnh

om
nhiễu ở Hình b, c, d và e cùng

.c
với histogram của hình nhiễu

ng
tương ứng. Xác định:

co
an
1) Tên của 4 loại nhiễu tương
ứng ở Hình b, c, d và e. th
o ng
2) Nêu tên bộ lọc có thể triệt các
du

loại nhiễu này.


u
cu

67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 5 (tt)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 6
Cho ảnh mức xám có kích thước 4x4 ở Hình a.

om
Mục tiêu là tìm được cạnh (edge) ở giữa hình.

.c
1) Mở rộng hình 4x4 thành hình 6x6 dùng phương

ng
pháp đối xứng qua biên (border flipping).

co
2) Tìm gradient thành phần Gx và Gy; và tổng

an
th
cộng f cho ảnh 4x4 pixel dùng mặt nạ Roberts
ng
3x3 ở Hình b với công thức tính ở (1), (2) và (3).
o
du

3) Xác định các giá trị ngưỡng để có thể áp dụng


u
cu

nhằm phát hiện được cạnh ở giữa hình.

69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 6 (tt)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 7
 Cho ảnh kích thước 3x3 f(x,y) có một cạnh (e

om
dge) nằm giữa. Sử dụng lựa chọn lặp đối xứn

.c
g (flipping‐padding) qua biên ảnh, ảnh vào đ

ng
ược lọc với cửa sổ mặt nạ.

co
an
a) Tìm ảnh đã được mở rộng.
th
b) Lọc trung bình số học 1x3 (1 hàng 3 cột).
o ng
c) Lọc trung bình hình học 1x3 (1 hàng 3 cột).
du
u

d) Vi phân bậc 2 dùng toán tử Laplacian.


cu

e) Vi phân bậc 1 tính gradient dùng toán tử Sobe


l (riêng rẽ cho Gx và Gy).
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 7 (tt)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 8
Cho ảnh vào f(x,y) kích thước 4x5, với khoảng

om
giá trị ngõ vào mức xám [0-16]

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 8 (tt)
a) Thực hiện cân bằng histogram cho f(x,y), tìm
ngõ ra đã được cân bằng histogram g(x,y).

om
b) Sử dụng lựa chọn lặp sao chép (copy-padding)

.c
tại biên ảnh, ảnh vào được lọc với cửa sổ mặt nạ

ng
thông thấp w 3x3. Tìm ảnh ngõ ra h(x,y).

co
c) Tính giá trị PSNR giữa ảnh ngõ ra h(x,y) và ảnh

an
gốc f(x,y).
th
ng
d) Thực hiện cân bằng histogram cho h(x,y), tìm
o
ngõ ra đã được cân bằng histogram k(x,y).
du

e) Vẽ histogram của ảnh f(x,y), g(x,y), h(x,y) và


u
cu

k(x,y) trong khoảng ngõ vào mức xám [0-16].


f) So sánh giữa g(x,y) và k(x,y) và xác định ảnh có
histogram đồng nhất hơn.
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 9
Cho ảnh mức xám có kích thước 4x4. Tìm pixel c
ủa ảnh ngõ ra tại các vị trí trung tâm 2x2(các pix

om
el được đánh dấu g; và các pixel ở biên được xem

.c
như giữ nguyên) khi áp dụng các bộ lọc

ng
tương ứng sau:

co
a) Trung bình số học 1x3 (một hàng 3 cột)

an
b) Trung bình hình học 1x3 (một hàng 3 cột)
th
ng
c) Midpoint 3x3.
o

d) Nếu mục tiêu là triệt nhiễu muối, và ngõ ra đư


du

a về mức xám tầm [55:75], thì những bộ lọc nào


u
cu

khác thỏa mãn điều kiện này.


e) Vẽ histogram của hình, quá trình cân bằng
histogram có cho phép triệt nhiễu muối hay
nhiễu tiêu hay không? 75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 9 (tt)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 10
Cho ảnh vào f(x,y) kích thước 4x4, với khoảng

om
giá trị ngõ vào mức xám [0-16].

.c
Cho mặt nạ bộ lọc w(i,j) có dạng 1x3 (i=0; j=-

ng
1,0,1) , với pixel trung tâm nằm giữa.

co
an
th
o ng
du
u
cu

77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 10 (tt)
a) Vẽ histogram của ảnh f(x,y) trong khoảng

om
ngõ vào mức xám [0-16].

.c
b) Thực hiện cân bằng histogram cho f(x,y), tìm

ng
ngõ ra đã được cân bằng histogram g(x,y).

co
c) Vẽ histogram của ảnh g(x,y).

an
th
d) Thực hiện lọc f(x,y) bằng cách sử dụng mặt
ng
nạ w(i,j). Tìm ảnh mở rộng dùng đối xứng
o
du

biên (border flipping) và ảnh ngõ ra k(x,y).


u

e) Tìm ảnh ngõ ra m(x,y) khi lọc f(x,y) bằng bộ


cu

lọc median có dạng 1x3.

78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 11
Cho ảnh mức xám có kích thước 5x5, với phần

om
màu đen là vật thể và phần màu trắng là nền.

.c
Hình được mở rộng bằng phương pháp đối

ng
xứng biên (border flipping)

co
a) Tìm ma trận giá trị gradient Gx và Gy của

an
hình f(x,y).
th
ng
b) Tính biên độ gradient.
o
du

c) Xác định ngưỡng hợp lý để có thể xác định


u

đúng biên giữa vật thể và nền của hình.


cu

d) Xác định ngưỡng và điều kiện để xác định


phần vật thể của hình.
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 11 (tt)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 12
 Một bộ lọc được sử dụng lên hình 1.a. bị nhiễu bên trái ở dưới

om
để thu được hình 1.b. bên phải. Một trong những bộ lọc sau
được sử dụng: 1. Bộ lọc trung bình; 2. Bộ lọc thông thấp lý

.c
tưởng; 3. Bộ lọc thông cao lý tưởng; 4. Bộ lọc median. Giải

ng
thích lý do cho từng bộ lọc để có thể chọn ra bộ lọc thích hợp

co
cho tác vụ.

an
th
o ng
du
u
cu

81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 13
Cho ảnh mức xám có kích thước 5x5, với phần

om
màu đen là vật thể và phần màu trắng là nền.

.c
Hình được mở rộng bằng phương pháp đối

ng
xứng biên (border flipping)

co
a) Tìm ma trận giá trị gradient Gx và Gy của

an
hình f(x,y).
th
ng
b) Tính biên độ gradient.
o
du

c) Xác định ngưỡng hợp lý để có thể xác định


u

đúng biên giữa vật thể và nền của hình.


cu

d) Xác định ngưỡng và điều kiện để xác định


phần vật thể của hình.
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 13 (tt)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 14
Xác định ảnh nhị phân sau đánh dấu dùng kết

om
nối 4 và kết nối 8.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 15
Cho ảnh ngõ vào f(x,y) kích thước 5x4.

om
a) Cho tập kết nối V={0,1}, tìm tất cả các đường dẫn
kết nối 4, 8, m ngắn nhất đi từ p đến q.

.c
ng
b) Cho tập kết nối V={0,1,2}, tìm tất cả các đường dẫn

co
kết nối 4, 8, m ngắn nhất đi từ p đến q.

an
c) Tính khoảng cách Euclide, City block và
th
Chessboard giữa hai điểm p và q.
ng
d) Trường hợp tổng quát,
o
du

khoảng cách nào trong các


u
cu

khoảng cách Euclide,


City block và Chessboard
là nhỏ nhất.
85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 16
a) Cho tập kết nối V={0,1}, tìm tất cả các đường dẫn

om
kết nối 4, 8, m ngắn nhất đi từ p đến q.

.c
b) Cho tập kết nối V={0,1,2}, tìm tất cả các đường dẫn

ng
kết nối 4, 8, m ngắn nhất đi từ p đến q.

co
c) Tính khoảng cách Euclide, City block và

an
Chessboard giữa hai điểm p và q.
th
ng
d) Trường hợp tổng quát, khoảng cách nào trong các
o

khoảng cách Euclide, City block và Chessboard là


du

nhỏ nhất.
u
cu

86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like