Professional Documents
Culture Documents
Suc-Ben-Vat-Lieu - Nguyen-Danh-Truong - sb1-ch3 (t7) - Ttus - (Cuuduongthancong - Com)
Suc-Ben-Vat-Lieu - Nguyen-Danh-Truong - sb1-ch3 (t7) - Ttus - (Cuuduongthancong - Com)
om
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
11/21/2020 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Khái niệm
- Vật thể chịu lực, cắt một mcn qua M, tại M có véc tơ ứng suất
toàn phần p.
om
- Qua M có vô số cắt mặt cắt
.c
khác nhau, ứng với mỗi mcn
ng
đó ta cũng có một véc tơ ứng
co
suất tại M.
an
- Tập hợp các véc tơ ứng
th
suất tại M đƣợc gọi là trạng ng
thái ứng suất tại M.
o
om
- Chiếu véc tơ US trên mỗi mặt hình
.c
hộp lên 3 trục ta đƣợc 3 thành phần.
ng
- 9 thành phần trên biểu diễn cho ta
co
TTUS tại một điểm:
an
σ x τ yx τ zx
th
ng
T τ xy σ y τ zy
o
du
τ τ yz σ z
xz
u
cu
om
σu=p
.c
ng
co
an
th
o ng
du
- Phƣơng pháp tuyến của mặt chính đƣợc gọi là phương chính.
- Ứng suất tƣơng ứng trên mặt chính đc gọi là ứng suất chính.
- Phân tố chỉ có ứng pháp trên các mặt đc gọi là phân tố chính.
11/21/2020 4
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Mặt chính – Phương chính - Ứng suất chính
u Phương chính σ2
σu=p σ1 σ1
om
.c
σ1
ng
σ1
co
σ2
an
th
ng
σ3
o
du
om
ζyx
ζyx
.c
σx σx
ng
x
x
co
ζxy ζxy
z
an
th
- TTƢS phẳng đƣợc xđ bởi 3 thông số σx, σy và τxy= τyx. Từ đó
ng
ta có thể xđ đƣợc ứng suất trên mcn bất kỳ(//z).
o
du
- σx, σy mang dấu dƣơng khi chiều hƣớng ra ngoài phân tố.
cu
- τxy= τyx mang dấu dƣơng khi nó nằm trên mặt dƣơng thì
hƣớng về chiều dƣơng, nằm trên mặt âm hƣớng về chiều âm
của trục. Ngƣợc lại là âm.
11/21/2020 6
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy *) Xđ ứng suất trên mcn bất kỳ(//z).
u
Xét mcn có véctơ pháp tuyến u với (u,x)=θ.
om
ζyx
θ Ta sử dụng pp mặt cắt để tìm σu và τuv :
.c
σx x
ng
co
ζxy Xét phân tố CB ta có:
an
ΣX=0:
th
y
v u F c o s uv F s in x F c o s F s in 0
ng yx
u
(1)
ΣY=0:
o
ζxy θ
du
ζuv σ
u x u F s in uv F c o s y F s in F cos 0
u
xy
cu
σx (2)
ζyx Triệt tiêu F,chú ý ζxy=ζyx lấy:
σy (1) .c o s ( 2 ) . s i n ? ; ( 2 ) . c o s (1) . s i n ?
11/21/2020 7
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy u cos
2
s in
2
s in 2
om
u x y xy
ζyx
θ
.c
σx
x y
x uv s in 2 xy
c o s 2
ng
2
co
ζxy là CT xđ cho ta gtri ứng suất trên mcn
an
bất kỳ. Đặc biệt:
th
y Khi θ=0o: σu = σx và τuv = τxy
v
ng
u Khi θ=90o: σu = σy và τuv =- τxy
o
ζuv σ
u x
u
x y x y
cos2 s in 2
cu
σx u
2 2
xy
ζyx
σy uv
x y
s in 2 xy
c o s 2
2
11/21/2020 8
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy u Tính giá trị ứng suất pháp σv ?
om
ζyx Khi đó α=θ+90o
θ
.c
σx x x
y
x
y
cos2 s in 2
ng
v xy
2 2
co
ζxy
an
u v x y
th
y
v “Trong trường hợp ƯS phẳng, tổng ƯS
ng
u
pháp trên hai mcn ┴ với nhau luôn là
o
ζxy θ
du
σx
ζyx
σy
11/21/2020 9
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y d
σy ?
u
v u Tính:
d
om
ζyx
θ d
.c
x y
σx 2 s i n 2 x y c o s 2 2
u
x uv
d
ng
2
d u 2 x y
co
ζxy 0 uv 0 tg 2
d x y
an
“Trong ƯS phẳng khi ƯS pháp đạt cực
th
y
v trị thì đó là ƯS chính và bằng:
ng
u
o
2
ζxy θ
du
ζuv σ x y x y
1,2 ( 3 )
2
u x
u
m ax xy
2 2
cu
σx m in
ζyx 1 2 x y
tại góc: a c tg
σy 2
x y
11/21/2020 10
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y d uv
v σy Tính: ?
u
d
om
ζyx
θ d uv
.c
ζuv σx
x y
c o s 2 s in 2
x xy
d 2
ng
d uv
co
ζxy x y
0 tg 2 c o tg 2
an
d 2 xy
th
y
v “Trong ƯS phẳng, ƯS tiếp đạt cực trị
ng
u
bằng:
o
ζxy θ
du
ζuv σ
2
1
u x
x y
u
2
2
cu
σx
m ax xy
m in 2 2
ζyx
σy tại góc: 45
o
11/21/2020 11
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 1 : Xđ ƢS trên phân tố khi quay góc 15o on clockwise.
om
.c
ng
1,4 MPa
co
an
32,6 MPa
th
ng
31 MPa
o
du
u
cu
x
y
? 3 4 x1
y1
11/21/2020 12
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 2 : Xđ ƢS chính, phƣơng chính của phân tố
om
.c
2
ng
x y x y
1,2 ( 3 )
2
co
m ax xy
m in
2 2
an
th
2
46 12 46 12
2
19
ng
m ax
2 2
o
du
17,67 M Pa
u
5 1, 6 7 M P a
cu
m in
1 2 x y 1 2 .1 9
Phƣơng chính: a c tg a c t g 1 6 , 6
o
2
x y
2 4 6 1 2
11/21/2020 13
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Vòng tròn Mo ứng suất:
om
x
y
x
y
cos2 s in 2
.c
u xy
2 2
ng
x
y
uv s in 2 c o s 2
co
2
xy
x
y
an
C ,0
2
th
2 2
x
y x
y
uv
2 2
ng
u xy 2
2 2
o
x y
2
du
R xy
2
pt có dạng pt đg tròn trong hệ trục
u
cu
om
m ax
v σy u
.c
τyx
θ B
ng
ζuv σx x
co
A
an
τxy m in σu
th
y C
ng
D τuv
σu u τxy D
σv
o
du
θ θ
τvu P A
τvu
u
x
cu
y
x y
2
x
D’ ζuv u
11/21/2020 15
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 3 : Vẽ vòng 70
30
tròn Mo ƢS của phân
om
tố cho nhƣ hình vẽ. A P(10,-40)
.c
ng
40
co
an
C σu
th
o ng
du
u
cu
20 B
50 10
ζuv
11/21/2020 GV:NguyÔn Danh Tr-êng 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Một số trường hợp TTƯS phẳng đặc biệt: y
- Trƣợt thuần túy (pure shear): σx = σy = 0 σy
om
τyx
.c
x y x y
cos2 s in 2
u xy
σx
ng
2 2 x
co
uv
x y
s in 2 xy
c o s 2 τxy
an
2
th
s in 2
u xy
ng
uv c o s 2
o
du
xy
τ σ1 45o σu
σ2 σ1
u
xy C≡O
cu
m ax
m in
m ax xy τxy A ≡P
σ2 ζuv
11/21/2020 17
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Một số trường hợp TTƯS phẳng đặc biệt: y
- Trƣợt ứng suất đơn :τxy= σy = 0 σy
om
τyx
.c
x y x y
cos2 s in 2
σx
u xy
2 2
ng
x
co
τxy
x y
uv
s in 2 xy
c o s 2
an
2
th
u
x
1 cos2 ng
2
o
τmax τmax
du
uv
x
s in 2 45o σu
2 A≡O C
u
σ1 =σx
cu
P≡
m ax x
σx
x x
m ax
2 τuv 2
11/21/2020 18
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. Quan hệ ứng suất và biến dạng
*) TTƯS đơn:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E.
om
.c
;
x x
x y z
ng
E E
co
*) TTƯS phẳng:
an
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E, G.
th
1 1
;
ng
x
x y y
y x
E E
o
du
;
xy
u
cu
z x y xy
E G
E
Trong đó: G
2 1
11/21/2020 19
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. Quan hệ ứng suất và biến dạng
*) TTƯS trượt thuần túy:
Hằng số liên hệ là môđun trƣợt G.
om
.c
xy
x
y
z
0 ; xy
ng
G
*) TTƯS khối:
co
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E, G.
an
th
1
ng xy
E
x x y z xy
G
o
du
1
yz
và
u
y y z x yz
cu
E G
1
zx
zx
E
z z x y G
11/21/2020 20
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.5. Các thuyết bền
*) Khái niệm:
Ở TTƢS đơn để ktra bền ta làm:
om
.c
VL dẻo:
ng
co
VL giòn: và
an
th
Trong đó: các [σ] dễ tìm đƣợc qua TN kéo nén đơn giản.
o ng
Với TTƢS phẳng, khối ta khó xác định đƣợc điều kiện
du
om
1 kéo nén
.c
; 3
ng
Hạn chế: ko xét đến σ2, chỉ phù hợp TTƢS đơn.
co
TB2: Thuyết bền biến dạng dài tương đối:
an
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là BD dài tương đối
th
max”
1 2 3 ; 3 1 2
ng
kéo nén
o
Hạn chế: chỉ phù hợp VL giòn, hiện tại ít dùng.
du
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là ƯS tiếp max”
cu
1 3
Hạn chế: ko xét đến σ2, chỉ phù hợp vật liệu dẻo.
11/21/2020 22
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
3.5. Các thuyết bền
TB4: Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng( TNBĐHD)
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là TNBĐHD”
om
.c
1 2 3
2 2 2
1 2 3 2 3 1
ng
Hạn chế: chỉ phù hợp vật liệu dẻo.
co
TB5: Thuyết bền TTƯS tới hạn – Thuyết bền Mo:
an
“Thuyết bền được xây dựng từ KQ thí nghiệm vẽ vòng tròn Mo
th
vẽ đường bao giới hạn miền an toàn Thuyết bền Mo”
ng
kéo
o
du
nén
1 3
u
cu
11/21/2020 23
CuuDuongThanCong.com
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT https://fb.com/tailieudientucntt
Thank you for your attention !
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu