Professional Documents
Culture Documents
Dieu Che Goc Song Mang Lien Tuc
Dieu Che Goc Song Mang Lien Tuc
om
5.1 Điều chế tần số (FM) và điều chế pha (PM)
.c
5.2 Băng thông truyền FM/PM
ng
co
5.3 Giải điều chế FM/PM
an
5.4 Sơ đồ điều chế/giải điều chế
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Thông số
.c
▪ Biểu thức
ng
▪ Dạng sóng
co
an
▪ Phổ
▪ Băng thông th
o ng
– Băng rộng
du
– Băng hẹp
u
cu
▪ Công suất
▪ Ảnh hưởng của lọc tuyến tính
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế góc
om
.c
ng
co
▪ Góc tức thời:
an
th
ng
▪ Tần số tức thời:
o
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
▪ Kết quả trên không đổi cho phổ biên độ trong trường
u
hợp thay đổi pha của sóng mang và tín hiệu thông tin
cu
om
.c
ng
co
J0(2) J1(2) J2(2) J3(2) J0(5) J1(5) J2(5) J3(0.5)
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
ng
▪ FM
o
du
u
cu
om
▪ Khi Am cố định và fm cố định
.c
– Trường hợp β có trong bảng tra (sai số )
ng
co
an
– Trường hợp β không có trong bảng tra → ước lượng
th
• Tiêu chuẩn Carson: B = 2.(1 + ).fm
ng
▪ Khi Am thay đổi [0 ÷ 1] và fm thay đổi [0 ÷ W] → tính băng
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tách sóng pha: cho ra thành phần chênh
.c
lệch pha tức thời giữa tín hiệu ngõ vào và
ng
tín hiệu sóng mang.
co
an
▪ Tách sóng tần số: cho ra đạo hàm của
th
thành phần chênh lệch pha tức thời giữa
ng
tín hiệu ngõ vào và tín hiệu sóng mang.
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Narrow band: β << 1 and thus (from Taylor
.c
expansion):
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Méo biên độ tuyến tính: xuất hiện thành phần
.c
AM → dùng bộ giới hạn (limiter)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Điều chế trực tiếp/ gián tiếp
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Đặc tính và phân loại điều chế góc?
.c
▪ Thông số, biểu thức, dạng sóng, phổ, băng
ng
thông, công suất, SNR và sơ đồ điều chế/giải
co
điều chế?
an
th
▪ Mối quan hệ giữa các loại điều chế?
ng
▪ So sánh ưu nhược điểm của mỗi loại điều chế?
o
du
om
▪ Cho tín hiệu đơn tần cần điều chế x(t) = 0.8cos4πt (t:ms) và sóng
.c
mang 10sin20πt (t:ms).
ng
a) Tín hiệu x(t) được điều chế tần số (FM) với độ di tần fΔ = 2.5KHz.
co
Vẽ phổ biên độ (tần số dương) của tín hiệu sau điều chế.
b) Tín hiệu x(t) được điều chế pha (PM) với độ di pha φΔ = 2.5rad.
an
Xác định băng thông của tín hiệu sau điều chế.
th
ng
c) Thiết kế 1 sơ đồ nguyên lý của bộ điều chế FM với độ di tần fΔ từ
các bộ điều chế PM (độ di pha φΔ), bộ tạo sóng mang, bộ tích
o
du
om
▪ Cho sóng mang có biểu thức 10cos10πt (t:ms).
.c
a) Cho tín hiệu sau điều chế tần số xFM(t) = 10cos(10πt + 2sinπt)
ng
(t:ms) với độ di tần fΔ= 2KHz. Xác định băng thông của tín
co
hiệu sau điều chế và tính công suất của tín hiệu thông tin cần
an
điều chế.
th
b) Cho tín hiệu x(t) = 0.5sin2πt (t:ms) được điều chế pha (PM)
ng
với độ di pha φΔ= 90o. Vẽ dạng sóng và ước lượng băng
o
thông truyền theo tiêu chuẩn Carson của tín hiệu sau điều chế.
du
u
cu
om
▪ Vẽ dạng sóng điều chế FM và PM cho tín hiệu
.c
sau:
ng
m(t)
co
t
an
th
PM ng
t
o
du
u
FM
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu