You are on page 1of 42

Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Chương 15 CHI TIẾT MÁY GHÉP


1. Khái niệm chung
• Mối ghép có thể tháo được hoặc không tháo được
• Ghép 2 hoặc nhiều chi tiết vối nhau, truyền mômen và lực
2. Mối ghép then và then hoa
2.1 Mối ghép then
Công dụng: truyền mômen xoắn cho mối ghép trục với bành răng, bánh
đai, bành xích, bánh vít ….
Phân loại:
• Then ghép lỏng: then bằng, then bán nguyệt, then dẫn hướng
• Then ghép căng: then ma sát, then vát, then tiếp tuyến
Đặc điểm:
• Kết cấu đơn giản, dễ tháo lắp, giá thành thấp
1
• Do làm rãnh trên trục nẹn gây tập trung ứng suất, làm yếu trục

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

2.1.1 Then bằng (then ghép lỏng)


• truyền mômen xoắn, không
truyền lực dọc trục
• mặt làm việc là 2 mặt bên
• có thể dùng 2 then (cách nhau
1800) hay 3 then (1200)
• chọn then theo tiêu chuẩn theo
đường kính trục

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Tiêu chuẩn then bằng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Tính then bằng
• Dạng hỏng: cắt và dập
• Chỉ tiêu tính: σ d ≤ [σ d ] τ c ≤ [τ c ]
• Công thức:
Kiểm tra ứng suất dập
≤ [σ d ]
F 2T
σd = =
t2 × l d × t2 × l
Với l là chiều dài phần tiếp xúc của then
Chiều dài phần tiếp xúc của then
2T
l≥
d × t2 × [σ d ]
Ứng suất cắt Chiều dài phần tiếp xúc của then

≤ [τ c ]
F 2T 2T
τc = = l≥
b×l b×d ×l b × d × [τ c ]
4
Chọn l lớn nhất trong 2 giá trị trên

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

2.1.1 Then bán nguyệt (then ghép lỏng)


• truyền mômen xoắn, không
truyền lực dọc trục
• mặt làm việc là 2 mặt bên
• chọn then theo tiêu chuẩn theo
đường kính trục
• thường sử dụng cho trục hình côn
Tính then bán nguyệt giống then bằng
2.1.3 Then vát (then ghép căng)
• truyền mômen xoắn và lực dọc trục
• làm việc mặt trên và dưới
• chọn then theo đk trục
• phải dùng lực ép (đóng) vào
• thường lắp ở đầu trục 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Tính then vát
• Dạng hỏng: dập mặt trên (dưới)
• Chỉ tiêu tính: σ d ≤ [σ d ]
• Công thức:
Phản lực trên bề mặt tiếp xúc phân bố theo
hình tam giác
Cân bằng mômen xoắn

F ×b 6T
T= n
6
+ f × Fn × d ⇒ Fn =
b+6f d
Kiểm tra ứng suất dập

≤ [σ d ]
Fn 12T
σd = =
0.5 b l l b (b + 6 f d )

Với l là chiều dài phần tiếp xúc của then


6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

2.1.4 Then tiếp tuyến (then ghép căng)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

2.2 Mối ghép then hoa

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Công dụng: truyền mômen xoắn


Đặc điểm:
•Độ đồng tâm cao
•Truyền mômen xoắn lớn
•Chịu được va đập và tải trọng động
•Độ bền mõi cao
•Chế tạo phức tạp
•Có thể di chuyển chi tiết dọc trục
Phân loại:
•Then hoa chữ nhật
•Then hoa tam giác
•Then hoa thân khai

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Các kiểu định tâm


• Định tâm theo đường kính trong d: độ đồng tâm cao
• Định tâm theo đường kính ngoài D: độ đồng tâm cao, thường sử dụng
khi không nhiệt luyện sau khi gia công then
• Định tâm theo bề rộng b: truyền mômen xoắn lớn, thường dùng khi vận
tốc thấp

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Tính then hoa


•Dạng hỏng: dập bề mặt bên
•Chỉ tiêu tính: σ d ≤ [σ d ]
•Công thức tính:
Ứng suất dập

≤ [σ d ]
2T
σd =
dm l h Z Ψ
Then hoa bi

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

2.3 Mối ghép hàn


2.3.1 Khái niệm chung
Công dụng: là mối ghép không tháo được, dùng ghép hai chi tiết với
nhau.
Phân loại:
• Hàn điện (hàn hồ quang), hàn hơi, hàn tiếp xúc, hàn plasma,hàn laser
• Hàn chồng, hàn giáp mối, hàn chữ T, hàn góc
• Hàn tiếp xúc điểm, hàn tiếp xúc đường
• Hàn chắc, hàn chắc kín

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

2.3.2 Mối hàn chồng


Mối hàn chịu lực F
Tiết diện nguy hiểm là tiết diện
phân giác của mối hàn
Ứng suất tiếp
≤ [τ ']
F
τ '=
0 .7 k l
Mối hàn chịu mômen

≤ [τ ']
6M
τ '= 2
0 .7 k l

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Mối hàn chịu lực F và mômen M

≤ [τ ']
F 6M
τ '= + 2
0 .7 k l 0 .7 k l
2.2.3 Mối hàn giáp mối
Mối hàn chịu lực F
Xem như là 1chi tiết nguyên, nhưng
do ảnh hưởng của nhiệt độ nên
vùng lân cận mối hàn cơ tính bi giảm
do đó ta sử dụng ứng suất tiếp cho
phép [σ ']
Ứng suất pháp

≤ [σ 'k ]
F
σk =
δl

15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Mối hàn chịu mômen M

σ F = 2 ≤ [σ 'k ]
6M
δl
Mối hàn chịu lực F và mômen M

+ 2 ≤ [σ 'k ]
F 6M
σ=
δl δl
2.2.5 Mối hàn chữ T
Mối hàn chịu lực F

≤ [σ 'k ]
F
σk =
δl

16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Mối hàn chịu mômen M

σ F = 2 ≤ [σ 'k ]
6M
δl
Mối hàn chịu lực F và mômen M

+ 2 ≤ [σ 'k ]
F 6M
σ=
δl δl

17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6. Mối ghép ren


6.1 Khái niệm
• Là mối ghép có thể tháo được
• Thông thường là ren tam giác
• Ren kẹp chặt sử dụng ren 1 đầu mối
Đặc điểm
• Cấu tạo đơn giản
• Sức bền cao
• Dễ tháo lắp
• Giá thành thấp do
được sản xuất hàng loạt
• Sức bền mõi kém

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Các biện pháp phòng lỏng

19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.2 Thông số hình học


• Đường kính đỉnh ren d (tiêu chuẩn bảng 17.2 trang 562)
• Đường kính chân ren d1 (bảng 17.7 trang 581)
d + d1
• Đường kính trung bình d2 (bảng 17.7 trang 581) d 2 =
2
• Bước ren p (bảng 17.2 trang 562)
• Số mối ren Z1 (ren kẹp chặt Z1 = 1)
• Bước xoắn ốc p z = Z1 p
pz
• Góc nâng ren tan γ =
π d2
• Các thông số như đường kính đầu
bu lông, chiều cao đầu bu lông,
chiều cao đai ốc đã được tiêu chuẩn
qui định theo quan điểm sức bền đều

21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.3 Vật liệu và ứng suất cho phép


6.3.1 Vật liệu
• Vật liệu chế tạo bu lông là thép carbon thường, thép carbon chất
lượng tốt hay thép hợp kim> tiêu chuẩn qui định cấp bền (Grade) như
bảng sau.
σb σch
↓ ↓

22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.3.2 Ứng suất cho phép


• Ứng suất kéo [σ k ] = σ ch
[s ]
• [s]: hệ số an toàn 1.5 ~ 4 : thép carbon tải trọng tĩnh
2.5 ~ 5 : thép hợp kim tải trọng tĩnh
6.5 ~ 10: thép carbon tải trọng thay đổi
5 ~ 7.5 : thép hợp kim tải trọng thay đổi
• Ứng suất tiếp
[τ ] = 0.4σ ch tải trọng tĩnh
[τ ] = (0.2 ÷ 0.3)σ ch tải trọng thay đổi
• Ứng suất dập
[σ d ] = 0.8σ ch đối với thép
[σ d ] = (0.4 ÷ 0.5)σ b đối với gang
23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.4 Lý thuyết khớp vít


Mômen ma sát trên bề mặt ren
V d 2 tan (γ + ρ ') (Nmm)
Tr =
2
V: lực xiết (N)
ρ’: góc ma sát tương đương ρ ' = arctan f '
Đối với ren kẹp chặt f’ = 1.15 f

24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.5 Tính mối ghép bu lông đơn


6.5.1 Mối ghép lỏng chịu lực dọc trục
Dạng hỏng: kéo đứt ở chân ren
Chỉ tiêu tính: σ k ≤ [σ k ]
Công thức tính:
≤ [σ k ]
F
Ứng suất kéo σk =
πd12

4
4F
Đường kính chân ren d1 ≥
π [σ k ]

Tra bảng 17.7 và 17.2 để tìm bu lông tiêu chuẩn

25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

27

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.5.2 Mối ghép chặt, không chịu lực dọc trục


Dạng hỏng: phá huỷ ở chân ren
Chỉ tiêu tính: σ td = σ k2 + 3τ x2 ≤ [σ k ]
Công thức tính:
Ứng suất kéo Mômen ma sát trên bề mặt ren

F
σk = 2 V d 2 tan (γ + ρ ')
Tr =
πd1 2
4 Ứng suất tiếp
Thay vào ứng suất tương đương Tr Tr 8Vd 2 tan(γ + ρ ' )
τx = = =
σ td ≈ 1.3σ k W0 π d1 3
π d13
16
Đường kính chân ren
4 × 1.3 × F
d1 ≥
π [σ k ]
28
Tra bảng để tìm bu lông tiêu chuẩn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.5.3 Mối ghép chịu lực ngang


A. Trường hợp lắp có khe hở
Dạng hỏng: tấm ghép bị trượt và phá huỷ ở chân ren
Chỉ tiêu tính: để tránh trượt Fms ≥ F
để tránh phá huỷ chân ren σ td = σ k + 3τ x ≤ [σ k ]
2 2

Công thức tính: lực ma sát Fms = V f i ≥ F i: số bề mặt ghép


Lực xiết V để tránh trượt
kF k: hệ số an toàn
V=
if
Đường kính trục để tránh phá huỷ chân ren
4 × 1.3 × V
d1 ≥
π [σ k ]
Tra bảng 17.7 và 17.2 để tìm bu lông tiêu chuẩn
29

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

B. Trường hợp lắp không khe hở


Dạng hỏng: thân bu lông bị cắt và dập
Chỉ tiêu tính: τ c ≤ [τ c ] σ d ≤ [σ d ] với [σ d ]là giá trị bé của 2 bề mặt tx
Công thức tính:
Ứng suất cắt Đường kính thân bu lông theo ứng suất cắt
≤ [τ c ]
F
τc = 4F
π d02 d0 ≥
i iπ [τ c ]
4
Ứng suất dập đối với tấm 2 Đường kính thân bu lông theo σd tấm 2
F
≤ [σ d ]
F d0 ≥
σd = h2 [σ d ]
h2 d 0
Ứng suất dập tấm 1và 3 Đường kính theo σd tấm 1 và 3
≤ [σ d ]
F F
σd = d0 ≥
(h1 + h3 )d 0 (h1 + h3 )[σ d ]
Chọn d0 lớn nhất và tra bảng tìm bu lông tiêu chuẩn 30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.5.4 Mối ghép được xiết chặt, chịu lực dọc trục

Độ mềm của tấm ghép Độ mềm của bu lông


Lm
λm = λb =
Lb
Em Am Eb Ab
Hệ số ngoại lực
λm
χ= thông thường χ = (0.2 ÷ 0.3) 31
λm + λb
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Dạng hỏng: tấm ghép bị tách hở, thân bu lông bị phá huỷ ở chân ren
Chỉ tiêu tính: để tránh tách hở V '≥ 0
để tránh phá huỷ ở chân ren σ td = σ k2 + 3τ x2 ≤ [σ k ]
Công thức tính:
Lực tác động lên tấm ghép sau khi xiết chặ và chịu lực dọc trục
V ' = V − (1 − χ ) F ≥ 0
Lực xiết V để tránh tách hở
V ≥ (1 − χ ) F hoặc V = k (1 − χ ) F
Lực dọc trục tác động lên bu lông
Fb = V + χF
4(1.3V + χF )
Đường kính bu lông (xiết chặt rồi chịu lực) d1 ≥
π [σ k ]
Đường kính bu lông (xiết chặt và chịu lực đồng thời)
4 × 1.3(V + χF ) Tra bảng tìm bu lông tiêu chuẩn
d1 ≥
π [σ k ]
32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.6 Tính mối ghép nhóm bu lông


Nguyên tắc tính toán
• Phân tích lực tác động về từng bu lông
• Tính như mối ghép bu lông đơn cho bu lông chịu lực lớn nhất
• Chọn các bu lông còn lại bằng bu lông chịu lực lớn nhất
6.6.1 Nhóm bu lông chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng ghép và đi qua
trọng tâm mối ghép
Giả thiết: lực tác động lên các bu lông bằng nhau
F Tính như mối ghép bu lông đơn chịu
FF1 = FF 2 = ... = FFi = lực ngang. Trường hợp có khe hở
Z
Lực xiết V để tránh trượt Đg kính bu lông tránh phá huỷ chân ren

V=
k FFi k F
= 4 × 1.3 × V 4 × 1.3 × k × F
d1 ≥ =
if ifZ π × [σ k ] π × [σ k ]× i × f × Z
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn 33

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

34

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.6.2 Nhóm bu lông chịu mômen nằm trong mặt phẳng ghép
Giả thiết: lực tác động lên từng bu lông tỉ lệ thuận với khoảng cách từ
tâm bu lông đến trọng tâm bề mặt ghép
FM 1 FM 2 FMi
= = ... = = const
r1 r2 ri
Tổng mômen do các lực FMi quay quanh trọng tâm bề mặt ghép gây ra
bằng mômen T tác động lên nhóm bu lông
n
FM 1ri
T = ∑ FMi ri vì FMi =
i =1
r1
FM 1 n 2 T × r1
Nên T= ∑ ri Lực tác động lên bu lông 1 FM 1 = n
∑i
r1 i =1 2
r
i =1
Lực lớn nhất tác động lên bu lông ở xa trọng tâm mối ghép nhất
T × rmax
FM max = n
∑i
r 2
35
i =1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Tính như mối ghép bu lông đơn chịu lực ngang - Trường hợp có khe hở
Lực xiết V để tránh trượt Đg kính bu lông để tránh phá huỷ chân ren

kF 4 × 1 .3 × V
V = M max d1 ≥
if π × [σ k ]
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn

36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
6.6.3 Nhóm bu lông chịu lực nằm trong mặt phẳng ghép không di qua
trọng tâm bề mặt ghép
Dời lực F về trọng tâm bề mặt ghép. Xem như mối ghép chịu lực (mục 1)
và mômen (mục 2) đồng thời. Theo luật cộng tác dụng ta cộng vectơ lực
do 2 trường hợp riêng rẽ gây ra.
Fi = FMi
2
+ FFi2 + 2 FMi FFi cos α i
Với αi là góc nhọn hợp bởi 2 lực FMi và FFi
Tìm bu lông chịu lực lớn nhất và tính theo mối ghép bu lông đơn chịu lực
ngang.
Trường hợp lắp có khe hở
Lực xiết V để tránh trượt Đg kính bu lông để tránh phá huỷ chân ren

V=
k Fi max 4 × 1.3 × V
d1 ≥
if π × [σ k ]
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn
37

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

6.6.4 Mối ghép nhóm bu lông chịu lực bất kỳ


Dạng hỏng
• mối ghép bị tách hở
• mối ghép bị trượt
• bu lông bị phá huỹ ở chân ren
Chỉ tiêu tính
• tránh tách hở σ min > 0
• tránh trượt Fms > FH
• tránh phá huỷ bu lông
σ td = σ k2 + 3τ x2 ≤ [σ k ]
Công thức tính
Ứng suất trên bề mặt tiếp xúc
Z V (1 − χ ) FV (1 − χ ) M
σ max = σ V − σ FV ± σ M = − ± 39
min A A Wu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Để tránh tách hở
ZV (1 − χ ) FV (1 − χ ) M
σ min = − − ≥0
A A Wu
Lực xiết V để tránh tách hở hoặc
(1 − χ ) ⎛ M A⎞ k (1 − χ ) ⎛ M A⎞
V≥ ⎜
⎜ FV + ⎟⎟ V= ⎜
⎜ FV + ⎟⎟
Z ⎝ Wu ⎠ Z ⎝ Wu ⎠
Để tránh trượt
Fms = f [Z V − (1 − χ ) FV ] ≥ FH
Hoặc Fms = f [Z V − (1 − χ ) FV ] = k .FH
Lực xiết V để tránh trượt
k FH + f (1 − χ ) FV
V=
fZ
Để tránh tách hở và tránh trượt chon lực xiết Vmax trong cả 2 trường hợp
40
trên

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Lực tác động lên bu lông


Lực do mômen M tác động lên từng bu lông tỉ lệ thuận với khoảng cách
từ tâm bu lông đến đường trung hoà
FM 1 FM 2 F FM 1 × yi
= = ... = Mi vậy FMi =
y1 y2 yi y1
Tồng mômen do các lực FMi gây ra so với đường trung hoà bằng mômen
tác động lên các bu lông
FM 1 n 2
vậy χM = ∑
n
χ M = ∑ FMi yi
yi
y1 i =1
i =1
Lực tác dụng lên bu lông số 1 χ M y1
FM 1 = n
∑ i
y 2

i =1
Bu lông ở xa đường trung hoà nhất là bu lông chịu lực lớn nhất do M gây
ra χM y
FM max = n
max

∑ i
y 2
41
i =1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng

Lực lớn nhất tác động lên bu lông


χ FV
Fb max = Vmax + + FM max
Z
Đường kính bu lông khi xiết chặt rồi mới chịu lực

⎛ χF ⎞
4 × ⎜1.3 × Vmax + V + FM max ⎟
d1 ≥ ⎝ Z ⎠
π × [σ k ]
Đường kính bu lông khi xiết chặt đồng thời với chịu lực

⎛ χ FV ⎞
4 × 1.3⎜Vmax + + FM max ⎟
d1 ≥ ⎝ Z ⎠
π × [σ k ]
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn

HẾT CHƯƠNG 15 42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like