You are on page 1of 43

Ghép kênh và đa truy cập

om
.c
ng
▪ ?

co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 2


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Ghép kênh theo tần số

om
▪ Nguyên lý hoạt động

.c
▪ Sơ đồ khối

ng
▪ Phổ phân bố kênh theo tần số

co
an
▪ Các khối điều chế chính và phụ
– Tần số sóng mang chính và phụ th
o ng
– Khoảng bảo vệ
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 3


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép kênh FDM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 5


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân kênh FDM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 6


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép kênh thoại tương tự

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 9


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống vệ tinh

om
▪ FDMA

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 10


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM stereo (phát)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 11


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM stereo (thu)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 12


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép kênh sóng mang cầu phương
(dịch/xoay pha)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 13


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế cầu phương
QAM (QIM)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 14


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Voltage Controlled Oscillator
(VCO)

om
➢ Oscillator frequency is controlled by external voltage.

.c
➢ Oscillation frequency varies linearly with input voltage.

ng
➢ If u(t) – VCO input voltage, then its output is a sinusoid of frequency

co
f(t)=fo+KVCO.u(t) where fo - free-running frequency of the VCO.

an
th
o ng
t
• Độ lợi (độ nhạy): KVCO  V C O ( t ) = K v  u ( ) d 
du

−

• Tần số trung tâm: fo


u
cu

• Tầm điều chỉnh tần số (tuning range): [f1 f2]


• Tầm điều chỉnh điện áp (voltage range): [V1 V2]

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 16


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 17


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều chế FM trực tiếp dùng VCO

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 18


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.3 Vòng khóa pha
Phase Locked Loop

om
➢ Bám theo

.c
vi (t ) vd (t ) Vd (t )
Phase
tần số của tín LPF Amp.

ng
fi Detector
hiệu ngõ vào.

co
f0

an
V0 (t )

th
VCO
▪ Bộ VCO
o ng
▪ Bộ phát hiện pha (so sánh pha): thường dùng bộ nhân
du

▪ Bộ lọc thông thấp (lọc vòng): thường dùng bộ lọc thụ


u
cu

động RC bậc 1
▪ Bộ khuếch đại (Amp.): làm tăng độ nhạy của PLL
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
impluse response f(t)

om
v in ( t ) = A i s in [  c t +  i ( t ) ]

.c
ng
v o ( t ) = Ao c o s[ c t +  o ( t ) ]

co
t
 o ( t ) = K v  v 2 ( ) d 

an
−

th
K m Ai Ao
v 1 ( t ) = K m Ai Ao sin[  c t +  i ( t )] cos[  c t +  0 ( t )] = sin[  i ( t )-  0 (t)] + sin[2  c t +  i ( t ) +  0 (t)]
ng
2
o
du

K m Ai Ao
v 2 ( t ) = K d [sin  e (t)]  f ( t ) w here  e (t) =  i (t)-  o (t) and Kd =
2
u
cu

➢ e(t) is called the Phase Error. The Phase Error voltage


characteristics is SINUSOIDAL.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 20


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chế độ hoạt động PLL

om
BL

.c
BC

ng
co
an
f min f1 fN f 2 f max f

th
▪ Daûi khoaù (lock range) BL: laø daûi taàn soá laân caän taàn soá dao ñoäng töï nhieân cuûa
ng
VCO (fN) maø PLL coøn coù theå ñoàng nhaát ñöôïc taàn soá f0 vôùi fi. Daûi khoaù phuï thuoäc
o

haøm truyeàn ñaït cuûa boä so pha, boä khueách ñaïi vaø VCO, khoâng phuï thuoäc vaøo baêng
du

thoâng cuûa boä loïc thoâng thaáp.


u
cu

▪ Daûi baét (capture range) BC : laø daûi taàn soá laân caän taàn soá dao ñoäng töï nhieân cuûa
VCO (fN) maø ban ñaàu taàn soá fi phaûi loït vaøo ñeå PLL coù theå thieát laäp cheá ñoä ñoàng
boä. Daûi baét phuï thuoäc nhieàu vaøo daûi thoâng boä LPF, sai leäch taàn soá giöõa fo, fi
khoâng ñöôïc vöôït quaù baêng thoâng cuûa boä LPF.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 21


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
➢ A PLL can track

.c
the incoming
frequency only

ng
over a finite

co
range →

an
Lock/hold-in

th
range ng
➢ The frequency
o
range over which
du

the input will


u

cause the loop to


cu

lock → pull-
in/capture range

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 22


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổng hợp tần số

om
.c
ng
co
an
fx f N
= out f out = fx

th
M N ng M
o
du

▪ Frequency dividers use integer values of M and N.


u
cu

▪ For M=1 frequency synthesizer acts as a frequency


multiplier.

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 23


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vấn đề thu tín hiệu

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 24


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.4 Máy thu AM/FM

om
▪ Tách sóng đồng bộ: chỉ cho ngõ ra thành phần cùng pha với

.c
tín hiệu sóng mang và triệt tiêu thành phần vuông pha với tín

ng
hiệu sóng mang .

co
▪ Tách sóng đường bao: chỉ cho ngõ ra thành phần đường bao

an
dương (biên độ) của tín hiệu ngõ vào (thường có thêm chức

th
năng loại bỏ thành phần DC trong tín hiệu ngõ ra).
ng
▪ Tách sóng pha: cho ra thành phần chênh lệch pha tức thời
o

giữa tín hiệu ngõ vào và tín hiệu sóng mang.


du

▪ Tách sóng tần số: cho ra thành phần chênh lệch tần số tức
u
cu

thời giữa tín hiệu ngõ vào và tín hiệu sóng mang (chính là đạo
hàm của thành phần chênh lệch pha tức thời).

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 25


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tách sóng đường bao

om
➢ The Time Constant RC must be chosen so that the envelope variations can

.c
be followed.

ng
vin ( t ) = R ( t ) cos ct +  ( t ) 

co
an
th
ng
vout (t ) = KR (t )
o
du

= KAc 1 + m (t ) 
u

= DC + Message
cu

▪ In AM, detected DC is used for Automatic Gain Control (AGC)


Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tách sóng tích (đồng bộ)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

1 1
v1 ( t ) = R ( t ) cos ct +  ( t ) A0 cos (ct + 0 ) = A0 R ( t ) cos  ( t ) − 0  + A0 R ( t ) cos 2ct +  (t ) + 0 
2 2
u
cu

vout ( t ) =
1
2
1

A0 R ( t ) cos  ( t ) − 0  = A0 Re g ( t ) e − j0
2
 g (t ) = R(t )e j (t ) = x(t ) + jy (t )

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 27


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải điều chế DSB
Vòng khóa pha Costa

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 28


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ giới hạn

om
.c
ng
co
an
th
➢ Limiter is a nonlinear circuit with an output
saturation characteristic.
ng
➢ It rejects envelope variations but preserves
o
du

the phase variations.


u

v in ( t ) = R ( t ) cos( c t +  ( t ))
cu

v out ( t ) = K V L cos( c t +  ( t ))
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải điều chế DSB
Vòng bình phương

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 30


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tách sóng FM
(FM discriminator)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 31


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch chuyển đổi FM-AM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 32


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyển đổi FM-AM
dùng mạch vi phân

om
.c
ng
co
t
vin (t ) = A(t ) cos[c t +  (t )]  (t ) = K f  m ( )d

an
−

 d (t ) 

th
v1 (t ) = VL cos[c t +  (t )] v2 ( t ) = −VL c +  sin[ct +  ( t )]
 dt 
ng
 d  (t )   d  (t ) 
o
vout (t ) = −VL c + =  + = VLc + VL K f m (t )
du

 V L  c 
 dt   dt 
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 33


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 34


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tách sóng dịch pha

om
.c
▪ Pha tuyến tính:

ng
co
➢Mạch tách sóng vuông pha

an
th
o ng
du
u
cu

➢Mạch tách sóng Foster-Seely


➢Mạch tách sóng tỉ số
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tách sóng qua điểm 0

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 36


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch vi phân
dùng mạch lọc thông cao

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 37


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch vi phân
dùng mạch lọc thông dải

om
▪ Khoảng tuyến

.c
tính hẹp.

ng
co
▪ Có thành phần

an
DC ở ngõ ra.
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 38


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 39


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch vi phân dùng mạch trễ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 40


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tách sóng FM
qua điểm zero cân bằng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 41


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Máy thu trực tiếp

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

▪ Với máy thu trực tiếp cần phải có hệ số phẩm


u
cu

chất bộ lọc rất cao, ví dụ này Q=107

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 42


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Máy thu đổi tần

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

▪ Tần số ảnh
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 43


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh hưởng của tần số trung tần

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 44


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Máy thu đổi tần 2 lần

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 45


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy hoạch băng tần FM
đến năm 2020

om
▪ 04/2013/TT-BTTTT

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 46


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Băng tần ISM

om
▪ 03/2012/TT-BTTTT

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 47


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy hoạch băng tần
phát thanh, truyền hình mặt đất

om
▪ Băng MF (526,25 - 1606,5 KHz): phát thanh AM, phát thanh số;

.c
▪ Băng I VHF (54 - 68 MHz): phát thanh FM công suất nhỏ, phát thanh số;

ng
▪ Băng II VHF (87 - 108 MHz): phát thanh FM, phát thanh số;

co
▪ Băng III VHF (174 - 230 MHz): truyền hình tương tự, truyền hình số (từ
kênh 6 đến kênh 12) và phát thanh số;

an
▪ Băng UHF (470 - 806 MHz): truyền hình mặt đất công nghệ tương tự và số

th
(từ kênh 21 đến kênh 62) . Theo lộ trình số hóa thì một phần băng tần này
ng
sẽ được chuyển đổi sang cho các nghiệp vụ thông tin vô tuyến khác;
o

▪ Băng tần L (1.452 - 1.492 MHz): căn cứ vào điều kiện thực tế, băng tần
du

này có thể được nghiên cứu phân bổ cho phát thanh công nghệ số.
u
cu

Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 48


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like