Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Thanh Tuan - HTVT - c6 Trang 2 3,5 6,9 14,16 48
Nguyen Thanh Tuan - HTVT - c6 Trang 2 3,5 6,9 14,16 48
om
.c
ng
▪ ?
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Nguyên lý hoạt động
.c
▪ Sơ đồ khối
ng
▪ Phổ phân bố kênh theo tần số
co
an
▪ Các khối điều chế chính và phụ
– Tần số sóng mang chính và phụ th
o ng
– Khoảng bảo vệ
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ FDMA
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
➢ Oscillator frequency is controlled by external voltage.
.c
➢ Oscillation frequency varies linearly with input voltage.
ng
➢ If u(t) – VCO input voltage, then its output is a sinusoid of frequency
co
f(t)=fo+KVCO.u(t) where fo - free-running frequency of the VCO.
an
th
o ng
t
• Độ lợi (độ nhạy): KVCO V C O ( t ) = K v u ( ) d
du
−
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
➢ Bám theo
.c
vi (t ) vd (t ) Vd (t )
Phase
tần số của tín LPF Amp.
ng
fi Detector
hiệu ngõ vào.
co
f0
an
V0 (t )
th
VCO
▪ Bộ VCO
o ng
▪ Bộ phát hiện pha (so sánh pha): thường dùng bộ nhân
du
động RC bậc 1
▪ Bộ khuếch đại (Amp.): làm tăng độ nhạy của PLL
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
impluse response f(t)
om
v in ( t ) = A i s in [ c t + i ( t ) ]
.c
ng
v o ( t ) = Ao c o s[ c t + o ( t ) ]
co
t
o ( t ) = K v v 2 ( ) d
an
−
th
K m Ai Ao
v 1 ( t ) = K m Ai Ao sin[ c t + i ( t )] cos[ c t + 0 ( t )] = sin[ i ( t )- 0 (t)] + sin[2 c t + i ( t ) + 0 (t)]
ng
2
o
du
K m Ai Ao
v 2 ( t ) = K d [sin e (t)] f ( t ) w here e (t) = i (t)- o (t) and Kd =
2
u
cu
om
BL
.c
BC
ng
co
an
f min f1 fN f 2 f max f
th
▪ Daûi khoaù (lock range) BL: laø daûi taàn soá laân caän taàn soá dao ñoäng töï nhieân cuûa
ng
VCO (fN) maø PLL coøn coù theå ñoàng nhaát ñöôïc taàn soá f0 vôùi fi. Daûi khoaù phuï thuoäc
o
haøm truyeàn ñaït cuûa boä so pha, boä khueách ñaïi vaø VCO, khoâng phuï thuoäc vaøo baêng
du
▪ Daûi baét (capture range) BC : laø daûi taàn soá laân caän taàn soá dao ñoäng töï nhieân cuûa
VCO (fN) maø ban ñaàu taàn soá fi phaûi loït vaøo ñeå PLL coù theå thieát laäp cheá ñoä ñoàng
boä. Daûi baét phuï thuoäc nhieàu vaøo daûi thoâng boä LPF, sai leäch taàn soá giöõa fo, fi
khoâng ñöôïc vöôït quaù baêng thoâng cuûa boä LPF.
.c
the incoming
frequency only
ng
over a finite
co
range →
an
Lock/hold-in
th
range ng
➢ The frequency
o
range over which
du
lock → pull-
in/capture range
om
.c
ng
co
an
fx f N
= out f out = fx
th
M N ng M
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Tách sóng đồng bộ: chỉ cho ngõ ra thành phần cùng pha với
.c
tín hiệu sóng mang và triệt tiêu thành phần vuông pha với tín
ng
hiệu sóng mang .
co
▪ Tách sóng đường bao: chỉ cho ngõ ra thành phần đường bao
an
dương (biên độ) của tín hiệu ngõ vào (thường có thêm chức
th
năng loại bỏ thành phần DC trong tín hiệu ngõ ra).
ng
▪ Tách sóng pha: cho ra thành phần chênh lệch pha tức thời
o
▪ Tách sóng tần số: cho ra thành phần chênh lệch tần số tức
u
cu
thời giữa tín hiệu ngõ vào và tín hiệu sóng mang (chính là đạo
hàm của thành phần chênh lệch pha tức thời).
om
➢ The Time Constant RC must be chosen so that the envelope variations can
.c
be followed.
ng
vin ( t ) = R ( t ) cos ct + ( t )
co
an
th
ng
vout (t ) = KR (t )
o
du
= KAc 1 + m (t )
u
= DC + Message
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
1 1
v1 ( t ) = R ( t ) cos ct + ( t ) A0 cos (ct + 0 ) = A0 R ( t ) cos ( t ) − 0 + A0 R ( t ) cos 2ct + (t ) + 0
2 2
u
cu
vout ( t ) =
1
2
1
A0 R ( t ) cos ( t ) − 0 = A0 Re g ( t ) e − j0
2
g (t ) = R(t )e j (t ) = x(t ) + jy (t )
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
➢ Limiter is a nonlinear circuit with an output
saturation characteristic.
ng
➢ It rejects envelope variations but preserves
o
du
v in ( t ) = R ( t ) cos( c t + ( t ))
cu
v out ( t ) = K V L cos( c t + ( t ))
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải điều chế DSB
Vòng bình phương
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
t
vin (t ) = A(t ) cos[c t + (t )] (t ) = K f m ( )d
an
−
d (t )
th
v1 (t ) = VL cos[c t + (t )] v2 ( t ) = −VL c + sin[ct + ( t )]
dt
ng
d (t ) d (t )
o
vout (t ) = −VL c + = + = VLc + VL K f m (t )
du
V L c
dt dt
u
cu
om
.c
▪ Pha tuyến tính:
ng
co
➢Mạch tách sóng vuông pha
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Khoảng tuyến
.c
tính hẹp.
ng
co
▪ Có thành phần
an
DC ở ngõ ra.
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
▪ Tần số ảnh
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ 04/2013/TT-BTTTT
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ 03/2012/TT-BTTTT
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
▪ Băng MF (526,25 - 1606,5 KHz): phát thanh AM, phát thanh số;
.c
▪ Băng I VHF (54 - 68 MHz): phát thanh FM công suất nhỏ, phát thanh số;
ng
▪ Băng II VHF (87 - 108 MHz): phát thanh FM, phát thanh số;
co
▪ Băng III VHF (174 - 230 MHz): truyền hình tương tự, truyền hình số (từ
kênh 6 đến kênh 12) và phát thanh số;
an
▪ Băng UHF (470 - 806 MHz): truyền hình mặt đất công nghệ tương tự và số
th
(từ kênh 21 đến kênh 62) . Theo lộ trình số hóa thì một phần băng tần này
ng
sẽ được chuyển đổi sang cho các nghiệp vụ thông tin vô tuyến khác;
o
▪ Băng tần L (1.452 - 1.492 MHz): căn cứ vào điều kiện thực tế, băng tần
du
này có thể được nghiên cứu phân bổ cho phát thanh công nghệ số.
u
cu