Professional Documents
Culture Documents
Phan Tich 2 Tuan 2 Pho Uv Vis (Cuuduongthancong - Com)
Phan Tich 2 Tuan 2 Pho Uv Vis (Cuuduongthancong - Com)
.c
ng
Chương 2: PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN
co
an
(UV-Vis Spectroscopy)
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN TẮC CỦA PHỔ HẤP THỤ: ĐỊNH LUẬT LAMBERT-BEER
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Beer-Lambert Law
om
.c
limitations
ng
– Polychromatic Light
co
– Equilibrium shift
an
– Solvent
– pH
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vô cơ
om
Hữu cơ
.c
ng
co
CÁC DẠNG PHÂN TỬ HẤP THỤ
an
BỨC XẠ UV-Vis
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Definitions:
om
• Organic compound
– Chemical compound whose molecule contain carbon.
.c
– E.g. C6H6, C3H4
ng
co
• Inorganic species
an
– Chemical compound that does not contain carbon.
th
– E.g. transition metal, lanthanide and actinide elements
ng
– Cr, Co, Ni, etc..
o
du
• Charge transfer
u
is an electron acceptor.
– E.g. iron(III) thiocyanate complex
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Vùng phổ này thường được chia làm 3 vùng chủ yếu: cận UV
(185–400 nm), khả kiến (400–700 nm) và cận hồng ngoại
(700–1100 nm).
om
• Nguồn gốc của sự hấp thụ trong vùng này chủ yếu là sự tương
.c
tác của các photon bức xạ với các ion hay phân tử của mẫu.
ng
co
• Sự hấp thụ chỉ xảy ra khi có sự tương ứng giữa năng lượng
an
photon và năng lượng các điện tử ngoài cùng (của ion hay
phân tử) hấp thụ. th
o ng
du
• Kết quả của sự hấp thụ là có sự biến đổi năng lượng điện tử
u
cu
của phân tử. Vì vậy phổ UV-Vis được gọi là phổ điện tử.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Sự hấp thụ năng lượng trong vùng ánh sáng tử ngoại gần (190-
400nm) và khả kiến (400-780nm) của các chất gây ra sự
chuyển dịch của các điện tử từ trạng thái cơ bản sang trạng thái
om
kích thích.
.c
• Biểu đồ biển diễn sự tương quan giữa cường độ hấp thu theo
ng
bước sóng của một chất được gọi là phổ UV-Vis của chất ấy
co
trong điều kiện xác định.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ba dạng của dịch chuyển điện tử:
om
.c
- Các electron liên kết (electron s, p, n)
ng
co
- Các electron lớp d, f
an
th
- Các electron truyền điện tích ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quá trình cơ bản
M + h M*
om
10-8 – 10-9s
.c
M* M + nhiệt
ng
(hoặc ánh sáng)
co
an
hoặc
th
10-8 – 10-9s
ng
M* N
o
(chất mới, phản ứng quang hóa)
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Hấp thụ của các electron liên kết
Sigma (s) – electron liên kết đơn
om
.c
ng
co
an
th
Low energy bonding orbital High energy anti-bonding orbital
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pi (p) – electron liên kết đôi và liên kết ba
om
.c
ng
co
an
th
Low energy bonding orbital High energy anti-bonding orbital
o ng
du
u
Ví dụ: Formaldehyde
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Examples of organic molecules containing п bonds.
om
.c
ng
CH2CH3 H H3C C C H
co
H
C
C
C
H
propyne
an
C C
H C H H H
th
ng H H C C
ethylbenzene C C
H
benzene
o
du
H H
1,3-butadiene
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Electron không liên kết n: không tham gia bất kỳ liên kết nào, đây là
mức năng lượng trung hòa
(Các hợp chất hữu cơ chứa N, O, S hay halogen thường chứa các
om
electron không liên kết)
.c
Examples of organic molecules with non-bonding electrons.
ng
co
an
NH2
th
H3C H
ng
C O C C
o
R Br H
du
aminobenzene
cu
If R = H aldehyde
If R = CnHn ketone
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
s s* transition in vacuum UV
o
n s* saturated compounds with non-bonding electrons
du
l ~ 150-250 nm
u
Năng lượng cần thiết để kích thích điện tử trong liên kết s lớn hơn năng lượng
u
cu
của photon trong vùng UV. Vì vậy, alkan và các hợp chất bão hòa (hợp chất chỉ
có liên kết đơn) không hấp thụ bức xạ UV nên thường được sử dụng như các
dung môi trong suốt UV để nghiên cứu các phân tử khác.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc trưng hấp thụ của một số nhóm chức phổ biến
Chromophore Example Solvent lmax (nm) emax Type of
transition
Alkene C6H13HC CH2 n-Heptane 177 13,000 pp*
om
Alkyne n-Heptane 178 10,000 pp*
C5H11C C CH3 196 2,000 _
.c
225 160
_
ng
Carbonyl O n-Hexane 186 1,000 ns*
280 16 np*
co
CH3CCH3
O n-Hexane 180 Large
an
293 12
ns*
CH3CH np*
th
Carboxyl O Ethanol 204 41 np*
ng
CH3COH
o
O
du
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Hấp thụ UV-Vis cho thông tin về các nhóm chức trong hợp
phần.
-Hầu hết phổ của chất hữu cơ đều phức tạp:
om
.c
ng
+ Dịch chuyển điện tử và dịch chuyển dao động chồng
co
chập nhau.
an
th
+ Vùng hấp thụ thường rộng ng
+ Có thể phân tích bán định lượng và định tính các loại
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ DỊCH CHUYỂN ĐIỆN TỬ
om
• Ảnh hưởng của dung môi
.c
• Ảnh hưởng của sự liên hợp
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ẢNH HƯỞNG CỦA DUNG MÔI
om
• Bước sóng hấp thu và cường độ hấp thu của các hợp chất
.c
chịu ảnh hưởng của dung môi.
ng
• Sự tác động của những dung môi khác nhau lên các phân
co
tử làm thay đổi mức năng lượng giữa các trạng thái kích
an
thích và cơ bản.
th
ng
• Sự tác động của dung môi lên phân tử làm sinh ra: dịch
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DỊCH CHUYỂN XANH
• Là hiện tượng hấp thu bức xạ của các hợp chất hữu cơ có
bước sóng ngắn hơn trong những dung môi có tính phân cực
om
cao
.c
• Hiện tượng tìm thấy ở quá trình chuyển dịch n→ π* của
ng
nhóm cacbonyl.
co
• Nguyên nhân là do sự làm bền trạng thái n của dung môi.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DỊCH CHUYỂN ĐỎ
• Hiện tượng được tìm thấy ở các phân tử hữu cơ mà trong
om
cấu trúc phân tử của nó có sự liên hợp.
.c
+ Do khi mạch C càng dài thì hiệu ứng liên hợp càng tăng, dẫn
ng
tới độ lệch năng lượng giữa hai trạng thái giảm.
co
+ Trong phân tử hữu cơ có hiệu ứng liên hợp càng dài thì bước
an
sóng hấp thu càng lớn
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Hấp thụ của các electron lớp d/f
Electron 3d & 4d
om
Sự dịch chuyển xảy ra ở các orbital d lấp đầy và chưa lấp đầy
.c
ng
với năng lượng phụ thuộc vào ligand như Cl-, H2O, NH3 or CN-
co
liên kết với các ion kim loại chuyển tiếp .
an
Vd: Cr, Co, Ni & Cu
th
o ng
- Hấp thụ vùng rộng của bức xạ Vis
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phổ hấp thụ của một số ion kim loại chuyển tiếp
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Electrons 4f & 5f
.c
ng
- Dịch chuyển của điện tử trong các ion đất hiếm và ion actinide.
co
- Đỉnh phổ hẹp và các peak hấp thụ đặc trưng được xác định một
an
th
cách rõ ràng. ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phổ hấp thụ của một số ion đất hiếm
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Truyền điện tích
- Hấp thụ bức xạ là do sự truyền electron từ donor đến orbital liên
quan đến acceptor.
om
- Các phức vô cơ của electron cho (thường là hữu cơ) và electron
.c
nhận (thường kim loại)
ng
co
Vd: Iron III thiocyanate
an
Iron II phenanthroline
th
ng
(colorless) (deep red color)
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phổ hấp thụ của một số phức do truyền điện tích
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ QUANG PHỔ HẤP THU UV-VIS
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN SÁNG
om
Nguồn sáng có nhiệm vụ cung cấp bức xạ tương thích với quá
trình đo. Bức xạ được cung cấp bởi nguồn sáng thường là chùm
.c
bức xạ đa sắc, nó bao trùm một khoảng rộng của phổ.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TUNGSTEN LAMP
+ Đèn Tungsten Halogen , là một nguồn sáng phổ biến dùng trong
om
máy quang phổ. Đèn này chứa một sợi dây mảnh tungsten được
.c
đặt trong ống thủy tinh. Bước sóng của bức xạ mà đèn cung cấp là
từ 330 đến 900 nm, được dùng trong vùng visible.
ng
co
an
+Thời gian sử dụng đèn này khoảng 1200h.
th
ng
+ Với U= 6v và cường độ rất lớn dây
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hydrogen / Deuterium Lamps
om
Đèn hydrogen or deuterium cung cấp bức xạ trong vùng Ultraviolet
.c
tương ứng với dải bức xạ từ 200 đến 450 nm.
ng
co
Trong hai đèn thì đèn Deuterium ổn định hơn và có thời gian sử
an
dụng khoảng 500h. Đây là đèn cho phổ liên tục
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ TẠO BỨC XẠ ĐƠN SẮC
om
• Thu chùm bức xạ đa sắc phát ra từ đèn và cho bức xạ
.c
đơn sắc đi ra.
ng
• Có hai loại thiết bị phổ biến: lăng kính và cách tử
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ TẠO BỨC XẠ ĐƠN SẮC
Lăng kính (Prism)
om
+ Những bức xạ có bức sóng khác
.c
nhau sẽ bị lệch những góc khác nhau
ng
khi đi ra khỏi lăng .
co
+ Lăng kính có thể được làm từ thủy
an
th
tinh hay thạch anh. ng
+ Tùy thuộc vào vật liệu làm lăng kính
o
om
CÁCH TỬ (GRATINGS)
.c
+ Cách tử được cấu tạo với vô
ng
số những khe rất nhỏ trên
co
một diện tích bề mặt
an
khoảng 200 khe trên một độ
th
rộng 1cm ng
+ Tùy thuộc vào góc tới của
o
du
om
CÁCH TỬ (GRATINGS)
.c
ng
Phân loại cách tử:
co
+ Cách tử truyền suốt: Được làm bằng thủy tinh
an
+ Cách tử phản xạ : Làm bằng nhôm
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ TẠO BỨC XẠ ĐƠN SẮC
om
Quan sát phổ qua cách tử
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN ĐẶT MẪU
om
+ Tia bức xạ đơn sắc sau đi được tách ra sẽ đi qua mẫu.
.c
+ Cuvettes được làm bằng nhựa, thủy tinh hay thạch anh để
ng
chứa mẫu đo lỏng. Trường hợp mẫu rắn, gia công bề mặt
co
mẫu phẳng và đặt vào vị trí để mẫu.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ THU (DETECTORS)
om
.c
+ Chuyển đổi tín hiệu quang truyền qua mẫu thành tín hiệu
ng
điện.
co
+ Cường độ dòng điện thu được là tỷ lệ thuận với cường độ
an
bức xạ đập vào bề mặt catot.
th
ng
+ Tế bào quang điện hay Ống nhân quang điện.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ THU (DETECTORS)
ỐNG NHÂN QUANG ĐIỆN
om
.c
Ống nhân quang điện có chức năng tổ hợp các tín hiệu
chuyển đổi qua vài giai đoạn khuyếch đại trong thân của
ng
co
ống. Bản chất của nguyên liệu làm cathode là xác định độ
an
nhạy của phổ.
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THIẾT BỊ THU (DETECTORS)
om
Tế bào quang điện
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC LOẠI MÁY QUANG PHỔ
Có hai loại : Máy một chùm tia và hai chùm tia
om
Máy một chùm tia
.c
+ Máy quang phổ chùm tia đơn là được phát minh ra đầu
tiên, và toàn bộ ánh sáng đi qua mẫu.
ng
co
+ Loại này là rẻ hơn vì nó được thiết kế khá đơn giản
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC LOẠI MÁY QUANG PHỔ
Double beam
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC LOẠI MÁY QUANG PHỔ
om
Double beam
.c
ng
• Ưu điểm của thiết bị hai chùm tia
co
Cho độ chính xác cao vì mẫu đo và mẫu đối chứng được
an
đo cùng một lúc.
th
• Nhược điểm là giá thành cao, độ nhạy thấp do cấu trúc
ng
quang học phức tạp hơn, độ tin cậy thấp hơn.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG PHỔ UV-VIS
om
• Phân tích protein
.c
• Phân tích Carbonhydrat
ng
• Phân tích hàm lượng kim loại trong thực phẩm
co
• Phân tích độ hấp thụ và truyền qua của màng, vật liệu
an
khối...
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt