You are on page 1of 51

Mở đầu

* khoa học vật liệu nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất
của vật liệu

om
Vật liệu là gì?

.c
 là các vật rắn có thể sử dụng để chế tạo các dụng cụ, máy móc,

ng
thiết bị, xây dựng các công trình…….

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mở đầu

om
4 nhóm vật liệu chính: VL kim loại, Kim

.c
loại
Ceramic, Polymer và Composite

ng
1- VL bán dẫn 1

co
4
2- VL siêu dẫn 2

an
Composite

th
3- VL silicon ng
4- VL polymer dẫn điện Polymer Ceramic
3
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mở đầu
(tiếp theo)

Vai trò của vật liệu:

om
.c
Đối tượng của vật liệu học cho chuyên ngành cơ khí:

ng
 nghiên cứu mối quan hệ giữa tính chất và cấu trúc của vật liệu

co
Tính chất: - cơ học (cơ tính)

an
th
- vật lý (lý tính) ng
- hóa học (hoá tính)
o
- công nghệ và sử dụng
du

Cấu trúc: - nghiên cứu tổ chức tế vi


u
cu

- cấu tạo tinh thể

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành

1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:

om
Cấu tạo nguyên tử: các e chuyển động bao quanh hat nhân (p+n)

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

K L M N
1s2 2s2 2p6 3s23p63d6 4s2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: CẤU TRÚC TINH THỂ VÀ SỰ HÌNH THÀNH
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:

om
Các dạng liên kết trong chất rắn:

.c
* Liên kết đồng hoá trị: hình thành do các nguyên tử góp chung điện
tử hoá trị  liên kết (Cl2, CH4….). Liên kết có tính định hướng

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành

1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:


Các dạng liên kết trong chất rắn:

om
* Liên kết ion: hình thành do lực hút giữa các nguyên tố dễ nhường e

.c
hoá trị (tạo ion dương) với các nguyên tố dễ nhận e hoá trị (tạo ion âm)

ng
 liên kết (LiF….). Liên kết không có tính định hướng

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành

1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:


Các dạng liên kết trong chất rắn:

om
* Liên kết kim loại: hình thành do sự tương tác giữa các e tự do chuyển

.c
động trong mạng tinh thể là các ion dương

ng
Tính kim loại :

co
+ Ánh kim

an
th
+ Dẫn điện, dẫn nhiệt ng
+ Tính dẻo cao
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành

1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:


Các dạng liên kết trong chất rắn:

om
.c
* Liên kết hỗn hợp: hình thành do trong vật liệu tồn tại nhiều loại liên kết
khi có sự góp mặt của nhiều loại nguyên tố

ng
* Liên kết yếu (Van de Waals): do có sự tương tác giữa các phần tử

co
bị phân cực

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:
Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất

om
Chất khí: các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:
Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất
Chất rắn tinh thể: các nguyên tử có vị trí hoàn toàn xác định (có trật tự

om
gần và trật tự xa)

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:
Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất

Chất lỏng: có trật tự gần, không có trật tự

om
xa

.c
ng
co
an
th
Chất rắn vô định hình: cấu trúc giống chất
lỏng trước khi đông đặc
o ng
du
u
cu

Chất rắn vi tinh thể: có cấu trúc tinh thể ở


trạng thái cỡ hạt nano

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Khái niệm về mạng tinh thể
Nối tâm các nguyên tử bằng các đường thẳng tưởng tượng
-> Mạng tinh thể

om
.c
ng
co
an
th
Ô cơ sở: ng
o
là hình không gian thể tích nhỏ nhất nhỏ nhất đặc
du

trưng cho tính đối xứng của mạng tinh thể


u
cu

 Tịnh tiến ô cơ sở theo ba chiều không gian sẽ


xây dựng được toàn bộ mạng tinh thể

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ô cơ sở và cách biểu diễn

3 véc tơ a, b và c lần lượt nằm trên các c


trục Ox, Oy và Oz  3 véc tớ đơn vị

om

Độ lớn a, b và c  các hằng số b

.c
mạng

ng

Các góc ,  và  là góc a

co
tạo bởi các véc tơ đơn vị

an
th
Các hệ tinh thể khác nhau phụ thuộc vào mối quan hệ giữa cạnh và góc
ng
Ba nghiêng (tam tà) abc 
o
abc ==900
du

Một nghiêng (đơn tà)


Trực thoi abc ===900
u
cu

Ba phương (mặt thoi) a=b=c ==900


Sáu phương (lục giác) a=b c ==900, =1200
Chính phương (bốn phương) a=b c ===900
Lập phương a=b=c ===900
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nút mạng [[x,x,x]]: dùng để biểu thị toạ độ của các nguyên tử
A [[1,1,0]] z

B [[1,1,1]] D C

om
C [[0,1,1]] B

.c
E
Chỉ số phương [uvw]:

ng
biểu diễn phương của đường thẳng đi

co
qua hai nút mạng O H

an
Hai phương // có cùng chỉ số y

th
F
ng
OH [010] A
o
x
du

OB [111]
u

OE [101]
cu

Họ phương, ký hiệu <uvw> :các phương có giá trị tuyệt đối u,v,w giống nhau
không kể thứ tự có cùng quy luật sắp xếp nguyên tử.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ số mặt (chỉ số Miller) (hkl): z
D C
Mặt tinh thể : Mặt phẳng chứa các nút
mạng, không đi qua gốc tọa độ.

om
E
•Hai mặt tinh thể // có cùng chỉ số B

.c
Cách xác định chỉ số mặt:

ng
O H

co
y

an
F

th
ng A
x
DFH (111), EFAB (100), ABCH(010)
o
du
u
cu

Họ mặt, ký hiệu {hkl}: các mặt có giá trị tuyệt đối u,v,w giống nhau không kể thứ
tự có cùng quy luật sắp xếp nguyên tử.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ số mặt (chỉ số Miller-Bravais) (hkil):

i = - (h+k)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Một số cấu trúc tinh thể điển hình của vật rắn
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a) Lập phương tâm khối (A2)

om
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.

.c
ng
co
an
th
o ng
du

Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô = 2


u

Bán kính nguyên tử: rnt = a.√3/4


cu

Mặt xếp chặt nhất: {110}


Phương xếp chặt nhất: <111>
Mv = vnt /Vô = 68%

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a) Lập phương tâm khối (A2)

om
Lỗ hổng : Không gian trống giữa các nguyên tử;

.c
Kích thước lỗ hổng = đường kính quả cầu lớn nhất đặt lọt trong lỗ hổng

ng
Lỗ hổng 4 mặt: ¼ trên cạnh nối điểm giữa 2 cạnh đối diện, dlh = 0,291dng.t

co
an
th
o ng
du
u
cu

Lỗ hổng 8 mặt: tâm các mặt bên + giữa các cạnh, dlh = 0,154dng.t

Kim loại có kiểu mạng A2: Fe, Cr, Mo, W……

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a) Lập phương tâm khối (A2)
Kim loại có kiểu mạng A2: Fe, Cr, Tiβ, Mo, W, V……

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
b) Lập phương tâm mặt (A1)

om
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.

.c
ng
co
an
th
o ng
Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô = 4
du

Bán kính nguyên tử: rnt = a.√2/4


u
cu

Mặt xếp chặt nhất: {111}


Phương xếp chặt nhất: <110>
Mv = vnt /Vô = 74%

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
Lập phương tâm mặt (A1)
Lỗ hổng 8 mặt: tâm khối + giữa các cạnh, d=0,414dng.t

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Lỗ hổng 4 mặt: ¼ trên các đường chéo


u

khối tính từ đỉnh, d=0,225dng.t


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
b) Lập phương tâm mặt (A1)
Kim loại có kiểu mạng A1: Feγ, Au, Ag, Al, Cu, Ni,…

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
c) Sáu phương xếp chặt (A3)

om
Ô cơ sở : Khối lục lăng cạnh đáy a, chiều cao c.

.c
ng
co
c

an
th
ng
a
o
du

Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô = 6


u

Bán kính nguyên tử: rnt = a/2; c/a = 1,633


cu

Mặt xếp chặt nhất: (0001)


Phương xếp chặt nhất: <1120>
Mv = vnt /Vô = 74%

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
Sáu phương xếp chặt (A3)

om
Kim loại có kiểu mạng A3: Tiα Zn, Mg, Mg, Be, Cd, Zr

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Một số cấu trúc tinh thể điển hình của vật rắn
1.3.2. Một số mạng tinh thể của vật liệu phi kim
a) Chất rắncó liên kết cộng hóa trị

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Kim cương, graphit, fullerence, và ống nano cacbon


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Một số mạng tinh thể của vật liệu phi kim
a) Chất rắn có liên kết cộng hóa trị

om
.c
Thạch anh

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cristobalit

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Một số mạng tinh thể của vật liệu phi kim
b) Chất rắn có liên kết ion

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Một số mạng tinh thể của vật liệu phi kim
c) Cấu trúc của polyme

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Một số mạng tinh thể của vật liệu phi kim
c) Cấu trúc của polyme

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.3. Dạng thù hình

om
.c
ng
co
c

an
th
ng
a
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Các sai lệch trong mạng tinh thể
K/n: các nguyên tử nằm sai vị trí quy định → a/h tính chất
Phân loại: Sai lệch điểm, Sai lệch đường, Sai lệch mặt

om
Sai lệch điểm: kích thước rất nhỏ (nguyên tử) theo 3 chiều không gian
Nút trống và nguyên tử xen kẽ: nguyên tử chuyển động bứt khỏi nút mạng

.c
ng
co
an
th
ng
Nguyên tử tạp chất
o
du
u
cu

thay thế xen kẽ


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Các sai lệch trong mạng tinh thể
Sai lệch đường – lệch: kích thước rất nhỏ (nguyên tử) theo 2 chiều và
lớn theo chiều thứ ba.

om
Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh

.c
thể lý tưởng.

ng
Véctơ Burger: đóng kín

co
vòng tròn vẽ trên mặt
phẳng vuông góc với

an
trục lệch khi chuyển từ

th
ng tinh thể không lệch sang
có lệch. b  trục lệch.
o
du

Trục lệch
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Các sai lệch trong mạng tinh thể
Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một
hằng số mạng. Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

trục lệch
cu

b // trục lệch.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Các sai lệch trong mạng tinh thể
Đặc trưng về hình thái lệch

l

om
 cm 
Mật độ lệch ρ : lêch
  3   cm2  

.c
V  cm 

ng
+ Phụ thuộc độ sạch và trạng thái gia công

co
an
- Kim loại sạch ở trạng thái ủ ρ = 108 cm-2

th
- Hợp kim và kim loại sau biến dạng nguội : ρ = 1010- 1012 cm-2
ng
o
Ý nghĩa của lệch:
du

+ Lệch biên có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình biến dạng dẻo
u
cu

+ Lệch xoắn giúp cho mầm phát triển nhanh khi kết tinh

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình bong bóng xà phòng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lệch trong thực tế

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Hợp kim Titan


u

50000 lần
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Các sai lệch trong mạng tinh thể
Sai lệch mặt : kích thước lớn theo hai chiều đo và nhỏ theo chiều thứ ba,
tức có dạng của một mặt.

om
.c
ng
co
an
th
biên giới hạt và siêu hạt
bề mặt tinh thể.
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đơn tinh thể:  là một khối đồng nhất có cùng kiểu mạng và hằng số
mạng, có phương không đổi trong toàn bộ thể tích

om
+ bề mặt ngoài nhẵn, hình dáng

.c
xác định

ng
+ các đơn tinh thể kim loại không

co
tồn tại trong tự nhiên, muốn có
phải dùng công nghệ "nuôi" đơn

an
tinh thể.

th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đơn tinh thể:
+ có tính dị hướng

om
+ ứng dụng:

.c
ng
Hạt mài

co
an
th
o ng
du
u
cu

Tuốc bin động cơ phản lực


Vật liệu bán dẫn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đa tinh thể:  là tập hợp của nhiều đơn tinh thể có cùng cấu trúc
thông số mạng nhưng định hướng khác nhau

om
.c
ng
co
an
th
o ng
Đặc điểm của đa tinh thể:
du

-các hạt là các đơn tinh thể đồng nhất


u
cu

- các đơn tinh thể (hạt) ngăn cách nhau bởi các biên giới hạt
-biên hạt luôn bị xô lệch không tuân theo quy luật sắp xếp như trong tinh thể
- không có sự đồng nhất về phương mạng trong toàn khối  tính đẳng hướng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Quan sát được cấu trúc đa tinh thể qua tổ chức tế vi

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại

om
.c
ng
co
1.6.1. Điều kiện kết tinh

an
th
a) Cấu trúc ở trạng thái lỏng:
ng
+ có trật tự gần, cân bằng động
o
du

+ cấu trúc gần với trạng thái rắn


u
cu

+ các đám nguyên tử là tâm mầm kt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.6.1. Điều kiện kết tinh

om
b) Biến đổi năng lượng khi kết tinh

Năng lượng tự do, G


ΔG

.c
+ T >T0 → GL < GR

ng
+ T <T0 → GL > GR

co
+ T = T0 → Quá trình kết tinh chưa GR

an
xảy ra.

th
T0 - nhiệt độ kết tinh (đông đặc)
ng
GL
o
c) Độ quá nguội :
du

ΔT = T - T0 < 0 ( 1-2 0C ÷ 1000 oC)


u
cu

Điều kiện kết tinh : ΔT < 0 (ΔG < 0) T T0


Nhiệt độ, T

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6.2. Hai quá trình của sự kết tinh
a) Tạo mầm
Mầm : phần tử rắn có cấu trúc tinh thể, kích thước đủ lớn phát

om
triển lên thành hạt tinh thể.

.c
Mầm tự sinh: r > rth = 2σ/ΔGv (ΔT tăng → ΔGv tăng → rth giảm) .

ng
Mầm ký sinh: các hạt rắn lơ lửng trong chất lỏng, nhấp nhô bề

co
mặt khuôn đúc.

an
b) Phát triển mầm: nguyên tử chất lỏng bám lên bề mặt mầm,

th
đặc biệt ở những bậc lệch xoắn o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.6.2. Hai quá trình của sự kết tinh

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.6.3. Sự hình thành hạt tinh thể
+ Mỗi mầm phát triển thành 1 hạt, hạt phát triển trước to hơn

om
+ Các hạt định hướng ngẫu nhiên, không đồng hướng

.c
+ Vùng biên hạt có mạng tinh thể bị xô lệch → sai lệch mặt

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Quá trình kết tinh (Movie)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6.3. Sự hình thành hạt tinh thể
Hình dạng hạt tinh thể phụ thuộc phương thức làm nguội

om
.c
ng
co
an
+ Nguội đều theo mọi phương

th
o ng + Nguội nhanh theo hai phương
du
u
cu

+ Nguội nhanh theo một phương + Nguội nhanh khi nhiệt luyện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.6.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Kích thước hạt A phụ thuộc tốc độ sinh

om
mầm (n) và phát triển mầm (v)

.c
ng
co
an
th
+ ΔT < ΔT1 (103 0C/s) : ΔT tăng → n, v tăng
→ kích thước hạt nhỏ;
o ng
+ ΔT1 < ΔT < ΔT2 : ΔT tăng → n tăng, v giảm
du

→ vật liệu nano;


u
cu

+ ΔT > ΔT2 : ΔT tăng → n giảm, v giảm →


VL vô định hình;
VD : Đúc khuôn cát vs khuôn kim loại

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.6.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Biến tính: thêm vào kim loại lỏng lượng ít chất biến tính làm nhỏ hạt,

om
thay đổi hình dạng hạt.

.c
Tạo mầm ngoại lai: Kim loại có kiểu mạng tương tự (Ti),

ng
hoặc chất tạo oxyt, nitrit Al2O3, AlN, khi đúc thép.

co
Hấp phụ: Na (0,01%) cho hợp kim nhôm đúc

an
Cầu hóa: Mg, Ce, các nguyên tố đất hiếm

th
o ng
du
u
cu

Tác động vật lý : rung, siêu âm, đúc ly tâm,…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.6.5. Cấu tạo thỏi đúc
a) Ba vùng tinh thể của thỏi đúc

om
+ Lớp vỏ ngoài, hạt nhỏ mịn

.c
ng
+ Vùng tiếp theo hạt lớn hình trụ vuông
góc với thành khuôn

co
1 2
+ Vùng ở giữa có các hạt lớn đẳng trục

an
th
b) Khuyết tật của vật đúc: ng
+ Rỗ co và lõm co do khi kết tinh kim loại
o
co lại, không được bù
du

3
+ Rỗ khí do khí hòa tan không kịp thoát ra
u
cu

+ Thiên tích : sự không đồng nhất về


thành phần và tổ chức do tạp chất
tích tụ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like