Professional Documents
Culture Documents
Vat-Lieu-Hoc - Hoang-Van-Vuong - Chuong-1 - Mo-Dau - (Cuuduongthancong - Com)
Vat-Lieu-Hoc - Hoang-Van-Vuong - Chuong-1 - Mo-Dau - (Cuuduongthancong - Com)
20-June-12
Mở đầu
0.1 Khái niệm khoa học vật liệu
0.2 Vật liệu là gì
0.3 Phân loại vật liệu
0.4 Lịch sử phát triển vật liệu
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.1 Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a) Mạng lập phương tâm mặt A1
- Lỗ hổng 4m:
+ Vị trí: ¼ đường chéo khối
+ n4m = 8
+ d4m = 0,225dnt
- Lỗ hổng 8m:
+ Vị trí: tâm khối và trung điểm
các cạnh bên
+ n8m = 4
+ d8m = 0,414dnt
Kim loại có kiểu mạng A1: Fe, Au, Ag, Al, Ni, Cu…
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.1 Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
b) Mạng lập phương tâm khối A2
- Ô cơ sở hình lập phương cạnh a
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.1 Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
b) Mạng lập phương tâm khối A2
- Lỗ hổng 4m:
+ Vị trí: ¼ đường nối trung
điểm cạnh đối diện của các mặt bên
+ n4m = 12
+ d4m = 0,291dnt
- Lỗ hổng 8m:
+ Vị trí: tâm mặt và trung điểm
các cạnh bên
+ n8m = 6
+ d8m = 0,154dnt
Kim loại có kiểu mạng A2: Fe , Cr, Mo, W, V,…
20-June-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.1 Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
c) Sáu phương xếp chặt A3
- Ô cơ sở khối lăng trụ lục giác cạnh a, chiều cao c
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.2 Một số mạng tinh thể điển hình của vật liệu phi kim
a) Chất rắn có liên kết cộng hóa trị
- Tinh thể kim cương A4: Ô cơ sở mạng A1, và 4 nt bên trong
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.2 Một số mạng tinh thể điển hình của vật liệu phi kim
b) Chất rắn có liên kết ion
- Ion NaCl
20-June-12
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
K/N: Các nguyên tử nằm sai vị trí quy định a/h đến tính chất
của vật liệu
Phân loại: sai lệch điểm, sai lệch đường, sai lệch mặt
a) Sai lệch điểm
- Có kích thước rất nhỏ theo 3 chiều không gian, gồm: nút trống,
nguyên tử xen kẽ, tạp chất.
Nút trống
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
K/N: Các nguyên tử nằm sai vị trí quy định a/h đến tính chất
của vật liệu
Phân loại: sai lệch điểm, sai lệch đường, sai lệch mặt
a) Sai lệch đường – Lệch (Dislocation)
Có kích thước rất nhỏ theo 2 chiều và lớn theo chiều thứ 3: Lệch biên
và lệch xoắn
Lệch biên (edge dislocation, line dislocation): Chèn thêm nửa bản
mặt vào một nửa của tinh thể lý tưởng
- Véc tơ Burger: đóng kín vòng burger được vẽ trên mặt phẳng của trục
lệch, khi chuyển từ tinh thể không có lệch sang tinh thể có lệch
b AB
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
b) Sai lệch đường – Lệch (Dislocation)
Lệch xoắn (screw dislocation):
- Hai phần mạng tinh thể trượt tương đối với nhau một
hằng số mạng
- Các nguyên tử ở vùng giữa AD và BC sắp xếp có dạng
đường xoắn ốc
- Véc tơ Burger: b// AD
20-June-12
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
b) Sai lệch đường – Lệch
Các đặc trưng hình thái của lệch:
- Mật độ lệch :
Trong đó: l chiều dài trục lệch, V thể tích khối xem xét
- Phụ thuộc vào độ sạch và trạng thái gia công:
+ Đơn tinh thể siêu sạch: < 10-3
+ Sợi đơn tinh thể có đượng kính vài micromet: chỉ chứa vài lệch
+ Đơn tinh thể ở trạng thái ủ: < 104 - 106
+ Đa tinh thể ở trạng thái ủ: < 108
+ Kim loại sau biến dạng mạnh: < 1011 – 1012
- Dịch chuyển lệch: theo các phương, các mặt thường là phương và
mặt trượt
- Ý nghĩa của lệch:
+ Lệch biên ảnh hưởng lớn đến biến dạng dẻo (dễ trượt, tăng bền)
+ Lệch xoắn giúp cho mầm phát triển nhanh khi kết tinh
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
c) Sai lệch mặt:
Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đơn tinh thể:
- Khối vật liệu đồng nhất có cùng kiểu số mạng và hằng
số mạng, có phương không đổi trong toàn bộ thể tích
của vật liệu
- Bề mặt ngoài nhẵn, hình dáng xác định
- Các đơn tinh thể kim loại trong tự nhiên không tồn tại,
cần nuôi đơn tinh thể: Zôranxki và Flux
- Có tính dị hướng, theo các hướng khác nhau, mật độ
xếp và tính chất khác nhau
- Sử dụng trong công nghiệp bán dẫn và kỹ thuật điện
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
c) Sai lệch mặt:
Đa tinh thể:
- Tập hợp nhiều đơn tinh thể (hạt tinh thể) liên kết với nhau
bằng ranh giới gọi là biên hạt
- Do sự định hướng ngẫu nhiên của mỗi hạt nên phương
mạng giữa các hạt luôn lệch với nhau một góc nào đó;
- Tại vùng biên giới hạt mạng tinh thể bị xô lệch
- Đa tinh thể có tính đẳng hướng
20-June-12
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
c) Sai lệch mặt:
Đa tinh thể:
- Xác định độ hạt
+ Xác định tiết diện ngang của các hạt
+ Xác định đường kính trung bình của các hạt
+ So sánh với số hạt trên một đơn vị diện tích
trên ảnh tổ chức với bản mẫu chuẩn x100
- Siêu hạt: trong mỗi hạt có phương mạng
lệch nhau góc nhỏ (< 1-20), gọi là biên giới
siêu hạt
20-June-12
1.3 Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn
1.3.3 Sai lệch mạng tinh thể
c) Sai lệch mặt:
- Biên giới hạt: vùng giữa các hạt đa tinh thể một pha
- Biên giới pha: vùng giữa các pha giữa đa tinh thể đa pha
- Bề mặt tinh thể
20-June-12
20-June-12
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
20-June-12
20-June-12
20-June-12
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20-June-12
3
v
A 1,1.4
n T tăng n và v tăng
- T < T1 (103 0C/s):
Kích thước hạt nhỏ
- T1 < T < T2: T tăng, n tăng, v giảm
Vật liệu nano
- T > T2: T tăng, n giảm, v tăng
Vật liệu vô định hình
Tăng tốc độ nguội làm nhỏ hạt (Đúc trong khuôn kim
loại và khuôn cát)
20-June-12
20-June-12
20-June-12
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt