Professional Documents
Culture Documents
Vat-Lieu-Kim-Loai - vlkl2016ch0-4 - (Cuuduongthancong - Com)
Vat-Lieu-Kim-Loai - vlkl2016ch0-4 - (Cuuduongthancong - Com)
om
VẬT LIỆU LÀ GÌ?
VÌ SAO PHẢI HỌC VẬT LIỆU?
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU
om
trúc phù hợp với tính chất vật
.c
liệu theo yêu cầu sử dụng
ng
co
Gia công, chế tạo
an
th
ng
Tổ chức, Cấu trúc
o
Tính chất
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN LOẠI VẬT LIỆU
Kim
om
4 nhóm vật liệu chính:
loại
.c
+ VL kim loại:
1
ng
+ Ceramic:
4
co
+ Polymer: 2
Composite
an
+ Composite:
th Polymer 3
Ceramic
o ng
du
1- VL bán dẫn
u
2- VL siêu dẫn
cu
3- VL silicon
4- VL polymer dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của vật liệu
om
Mối quan hệ giữa tính chất, cấu trúc & gia công vật liệu
.c
Thiết kế, lựa chọn, gia công vật liệu phù hợp yêu cầu sử dụng
ng
co
Tính chất: - cơ học (cơ tính)
an
- vật lý (lý tính)
th
- hóa học (hoá tính)
ng
- công nghệ và sử dụng
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
om
Cấu tạo nguyên tử: các e chuyển động bao quanh hat nhân (p+n)
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
K L M N
1s2 2s2 2p6 3s23p63d6 4s2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại
om
Liên kết kim loại:
.c
ng
Tính kim loại :
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại
om
Chất khí: các nguyên tử, Chất rắn tinh thể: các nguyên tử có vị trí
.c
phân tử chuyển động hỗn hoàn toàn xác định (có trật tự gần và trật
loạn tự xa)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại
om
.c
ng
co
an
Chất rắn vô định hình: cấu trúc giống
chất lỏng trước khi đông đặc
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Khái niệm về mạng tinh thể
Nối tâm các nguyên tử sắp xếp trật tự bằng các đường
thẳng tưởng tượng -> Mạng tinh thể
om
.c
ng
co
an
th
ng
Ô cơ sở:
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim lọai
Ô cơ sở
c
om
b
.c
ng
a
co
an
th
7 hệ tinh thể ( 7 Crystal system) ng
Ba nghiêng (tam tà) abc
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14 KIỂU MẠNG BRAVAIS
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ CẤU TRÚC TINH THỂ CỦA VẬT LIỆU
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHỈ SỐ MILLER CỦA PHƯƠNG MẠNG VÀ MẶT NGUYÊN TỬ
Nút mạng [[x,x,x]]: dùng để biểu thị toạ độ của các nguyên tử
A [[1,1,0]]
H, E ???
B [[1,1,1]]
om
C [[0,1,1]] z
.c
Chỉ số phương [uvw]: D C
ng
co
biểu diễn phương của đường thẳng đi
qua hai nút mạng E
an
th
Hai phương // có cùng chỉ số ng
O H
OH [010]
o
A y
du
OB [111]
F
u
OE [101] B
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ số mặt (hkl): z
D C
- Mặt tinh thể :
om
E
B
- Hai mặt tinh thể // có cùng chỉ số
.c
ng
Cách xác định chỉ số mặt:???
O H
co
y
an
F
th
A
x
ng
DFH (111), EFAB (100), ABCH(010)
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ số mặt (chỉ số Miller-Bravais) (hkil):
i = - (h+k)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
BÀI TẬP…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Một số cấu trúc tinh thể điển hình của vật rắn kim loại
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a) Lập phương tâm khối (A2): Cr; W; Mo; Feα
om
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
om
Lỗ hổng : ………………………………………………………………………..
.c
Kích thước lỗ hổng: ……………………………………………………………
ng
Lỗ hổng 4 mặt: ¼ trên cạnh nối điểm giữa 2 cạnh đối diện, dlh = 0,291dng.t
co
an
th
o ng
du
u
cu
Lỗ hổng 8 mặt: tâm các mặt bên + giữa các cạnh, dlh = 0,154dng.t
Kim loại có kiểu mạng A2: Fe, Cr, Mo, W……
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
b) Lập phương tâm mặt (A1): Au; Ag; Cu; Al; Ni; Feγ
om
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
om
.c
Lỗ hổng 8 mặt: Lỗ hổng 4 mặt:
ng
tâm khối + giữa các cạnh, d=0,414dng.t ¼ trên các đường chéo
co
khối tính từ đỉnh,
d=0,225dng.t
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
c) Sáu phương xếp chặt (A3): Zn; Mg; Tiα, Be, Cd, Zr
om
Ô cơ sở : Khối lục lăng cạnh đáy a, chiều cao c.
.c
ng
co
c
an
th
ng
a
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dạng thù hình
om
.c
ng
co
c
an
th
ng
a
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
K/n: các nguyên tử nằm sai vị trí quy định → a/h tính chất
Phân loại: Sai lệch điểm, Sai lệch đường, Sai lệch mặt
om
a) Sai lệch điểm: kích thước nhỏ (cỡ vài nguyên tử) theo 3 chiều
.c
Nút trống và nguyên tử xen kẽ: nguyên tử chuyển động bứt khỏi nút mạng
ng
co
an
th
ng
Nguyên tử tạp chất
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
b) Sai lệch đường – lệch: kích thước nhỏ cỡ vài nguyên tử theo 2
chiều và lớn theo chiều thứ ba.
om
.c
Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh thể lý tưởng.
ng
co
Véctơ Burger: đóng kín
an
vòng vẽ trên mặt phẳng
th
ng vuông góc với trục lệch
o
du
Trục
lệch
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một
hằng số mạng. Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
trục lệch
b // trục lệch.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
l cm
om
lêch
Mật độ lệch ρ : 3 cm2
.c
V cm
ng
+ Yếu tố ảnh hưởng:
co
- Kim loại sạch ở trạng thái ủ ρ = 108 cm-2
an
th
- Hợp kim và kim loại sau biến dạng nguội : ρ = 1010- 1012 cm-2
ng
o
Ý nghĩa của lệch:
du
+ Lệch biên:
u
cu
+ Lệch xoắn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
c) Sai lệch mặt : kích thước lớn theo hai chiều và nhỏ theo chiều thứ ba,
tức có dạng của một mặt.
om
biên giới hạt và siêu hạt bề mặt ngoài tinh thể.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.1. Điều kiện kết tinh
om
Biến đổi năng lượng khi kết tinh
ΔG
.c
ng
co
GR
an
Độ quá nguội : th
ng
GL
o
du
u
T T0
cu
Nhiệt độ, T
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.2. Hai quá trình của sự kết tinh
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.2. Hai quá trình của sự kết tinh
a) Tạo mầm
Mầm : ………………………………………………………………….
om
Mầm tự sinh: r > rth = 2σ/ΔGv (ΔT tăng → ΔGv tăng → rth giảm) .
.c
Mầm ký sinh:………………………………………………………….............
ng
……………………………………………………………………………………………
co
an
b) Phát triển mầm: nguyên tử chất lỏng bám lên bề mặt mầm,
đặc biệt ở những bậc lệch xoắn
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.3. Sự hình thành hạt tinh thể
om
+ Mỗi mầm phát triển thành 1 hạt, hạt phát triển trước to hơn
.c
+ Đặc điểm các hạt: …………………………………………………..
ng
+ Vùng biên hạt ………………………….→ sai lệch mặt
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.3. Sự hình thành hạt tinh thể
Hình dạng hạt tinh thể phụ thuộc phương thức làm nguội
om
.c
ng
co
an
+ Nguội đều theo mọi phương + Nguội nhanh theo hai phương
th
o ng
du
u
cu
+ Nguội nhanh theo một phương + Nguội nhanh khi nhiệt luyện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Kích thước hạt A phụ thuộc:………………
om
……………………………………………….
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Biến tính:……………………………………………………………………..
om
…………………………………………………………………………………
.c
Tạo mầm ngoại lai: Kim loại có kiểu mạng tương tự (Ti),
ng
hoặc chất tạo oxyt, nitrit Al2O3, AlN, khi đúc thép.
co
Hấp phụ: Na (0,01%) cho hợp kim nhôm đúc
an
Cầu hóa: Mg, Ce, các nguyên tố đất hiếm
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.5. Cấu tạo thỏi đúc
a) Ba vùng tinh thể của thỏi đúc
om
+ Lớp vỏ ngoài:……………………………..
.c
+ Vùng tiếp theo:……………………………
ng
co
……………………………………………….. 2
1
an
+ Vùng ở giữa:………………………………
th
b) Khuyết tật của vật đúc:
ng
+ Rỗ co và lõm co:
o
3
du
+ Rỗ khí :
u
cu
+ Thiên tích:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đơn tinh thể: là một khối đồng nhất có cùng kiểu mạng và hằng số
mạng, có phương không đổi trong toàn bộ thể tích
om
.c
+ Có tính dị hướng
ng
+ Chế tạo: công nghệ "nuôi" đơn
tinh thể.
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đa tinh thể: là tập hợp của nhiều đơn tinh thể có cùng cấu trúc
thông số mạng nhưng định hướng khác nhau
om
.c
ng
co
an
th
ng
Đặc điểm của đa tinh thể:
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
om
quan sát bằng kính hiển vi
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biến dạng dẻo và cơ tính
om
Tải trọng F
Fb
.c
b
ng
Fa
c
co
a
F đh
an
e
th
o ng
du
u
cu
0 a1 a2
Độ dãn dài l
Sơ đồ biểu diễn tải trọng-biến dạng điển hình của KL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự biến đổi mạng tinh thể ở các giai đoạn
khác nhau trong quá trình biến dạng
om
Giai đoạn ban đầu:
.c
Giai đoạn biến dạng đàn hồi:
ng
co
an
Giai đoạn biến dạng dẻo
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số hình ảnh quan sát được tại vết
gãy của mấu thử (điểm c)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trượt đơn tinh thể
om
.c
ng
Mặt trượt
Phương trượt
co
an
th
o ng
du
u
Trượt là hiện tượng chuyển dời tương đối giữa các phần tinh thể
theo các phương và mặt nhất định gọi là phương trượt và mặt trượt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt trượt: Là mặt phân cách giữa hai mặt nguyên tử dày đặc nhất
mà tại đó xảy ra hiện tượng trượt
om
2 điều kiện của mặt trượt:
.c
ng
co
an
th
o ng
Phương trượt: Là phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
du
u
cu
Hệ trượt: Là sự kết hợp giữa một phương trượt và một mặt trượt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ trượt trong mạng A2
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ trượt trong mạng A1
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ trượt trong mạng A3
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
om
Kim loại có số hệ trượt càng cao thì càng dễ biến dạng
.c
ng
co
an
Trong cùng một hệ tinh thể (lập phương): kim loại nào
th
có số phương trượt nhiều hơn thì dễ biến dạng dẻo hơn
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích các tính toàn cho ứng suất tiếp trên
mặt trượt từ mô hình trượt của đơn tinh thể
om
= F/So
.c
’
ng
co
F
So
an
th
Phương trượt
Fs
ng
Ss
o
Ss
du
u
cu
So
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ứng suất tiếp gây ra trượt
om
.c
’
ng
Phương trượt
co
Mặt trượt Diện tích mặt trượt: S=S0/cos
an
th
Ứng suất tiếp trên phương trượt:
o ng
= (F/S)cos=(F/S0)coscos
du
S0
u
cu
= 0 coscos
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giá trị tới hạn
= 0 coscos
om
0: ứng suất quy ước do ngoại lực F tác dụng lên tiết ngang của
.c
tinh thể có tiết diện không đổi
ng
a) b) c)
co
an
th
R = 0 ng R = /2 R = 0
=90° =45° =90°
=45°
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ chế trượt
om
Lý thuyết: th~
.c
Thực tế: th~
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trượt trong đa tinh thể
Đặc điểm:
om
Các hạt bị biến dạng không
.c
đều
ng
co
Có tính đẳng hướng
an
Có độ bền cao hơn
th
ng
Hạt càng nhỏ thì độ bền và độ
o
du
c=0+kd-1/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức và tính chất sau biến
dạng dẻo
om
Các hạt có xu hướng dài ra theo phương kéo
.c
ng
co
an
th
o ng
Sau biến dạng dẻo thì trong kim loại tồn tại ứng suất dư lớn do
du
Sau biến dạng dẻo thì cơ tính thay đổi: độ cứng, độ bền tăng. Độ
dẻo và độ dai giảm. Làm tăng điện trở và giảm mạnh khả năng
chống ăn mòn của kim loại
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phá huỷ
Phá huỷ là gì?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Là dạng hư hỏng trầm trọng nhất, không thể khắc phục
du
được thiệt hại về kinh tế, con người….. cần phải có biện
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh:
om
.c
Phá huỷ giòn:
ng
co
Cách nhận biết phá huỷ giòn và phá huỷ dẻo (quan sát vết phá huỷ)
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh (tiếp theo):
om
.c
Phá huỷ giòn
ng
co
Chú ý: vết phá hủy có thể cắt ngang các hạt hay theo biên
an
giới hạt
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh (tiếp theo):
Sự phụ thuộc của hình thức phá huỷ vào một số yếu tố:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ chế phá huỷ
om
Vết
.c
Sợi cắt
ng
co
an
1 2 3 4 5
3. Các vết nứt tế vi phát triển đến kích thước lớn hơn giá
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự xuất hiện các vết nứt tế vi
om
.c
- Từ các rỗ khí, bọt khí
ng
- Từ các pha mềm trong vật liệu
co
an
- Sinh ra trong quá trình biến dạng do có tập hợp nhiều
th
lệch cùng dấu chuyển động trên cùng một mặt trượt và
ng
gặp vật cản (pha thứ hai)
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) phá huỷ trong điều kiện tải trọng thay đổi theo chu
kỳ
Đặc điểm:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bề mặt phá hủy mỏi được chia làm 3 vùng:
Vùng 1: rất mỏng (vùng của các vết nứt tế vi)
Vùng 2: các vết nứt phát triển chậm. Bề mằt phẳng nhưng có
om
các lớp và dải phân cách
Vùng 3: bằng phẳng, phá huỷ tức thời
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) phá huỷ trong điều kiện tải trọng thay đổi theo
chu kỳ
Cơ chế của phá huỷ mỏi:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Chuyển động lặp lại nhiều lần lệch không trở về đúng vị trí
cân bằng ban đầu sinh ra vết lõm vết nứt tế vi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Các đặc trưng cơ tính
Cơ tính là gì?
om
.c
ng
co
Cách xác đinh cơ tính?
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Độ bền tĩnh ()
Giới hạn đàn hồi (đh):
om
là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu và làm cho mẫu không
bị biến dạng khi tải trọng mất đi
.c
ng
co
an
th
Giới hạn chảy vật lý (ch): ng
là ứng suất bé nhất tác dụng lên mẫu và làm cho mẫu bắt đầu
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giới hạn bền (b):
là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu gây ra biến dạng cục bộ
dẫn đến phá hủy
om
.c
ng
co
Yếu tố ảnh hưởng đến độ bền: mật độ lệch
an
th
ng
1
1. Độ bền theo lý thuyết
o
độ bền
2
du
4 sau ủ
1010-1012/cm2
3 4. Kim loại sau biến dạng,
hoá bền……
108/cm2 mật độ lệch
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các biện pháp hoá bền vật liệu
om
.c
2. Hợp kim hoá:
ng
3. Tạo ra các pha cứng phân tán hay hoá
co
bền tiết pha:
an
th
ng
4. Nhiệt luyện tôi+ram:
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Độ dẻo (%, %)
Độ dẻo là gì? Hiện tượng đối với mẫu thử kéo:
om
.c
ng
co
an
l0 l1
th
o ng
du
u
cu
Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trạng thái mẫu sau thử kéo (mẫu thép)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính siêu dẻo
om
Ưu điểm:
.c
ng
co
an
th
Một số biện pháp để VL đạt được hiệu ứng siêu dẻo:
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Độ dai va đập (ak)
Độ dai va đập là gì?
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Ak
ak Nm/cm2, kJ/m2 và kGm/cm2
S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của độ dai va đập:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Các biện pháp nâng cao ak
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Độ cứng
Độ cứng là gì?
om
.c
Đặc điểm:
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên lý xác định độ cứng
Ép tải trọng xác định lên mẫu thông qua mũi đâm (không bị biến
om
dạng dẻo) tạo vết lõm trên bề mặt
.c
ng
vết lõm càng rộng (sâu) độ cứng càng thấp
co
an
Có 2 loại độ cứng:
th
- Độ cứng tế vi
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng brinell HB
om
.c
ng
co
Điều kiện chuẩn để xác định HB
cho thép và gang:
an
th
o ng
Ưu điểm:
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhược điểm của loại độ cứng HB
om
.c
ng
co
- Mẫu phải phẳng, dày do vết đâm lớn
an
th
- Thời gian do chậm hơn các phương pháp khác, phải có
ng
sự trợ giúp của các thiết bị quang học để xác định
o
du
Khắc phục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng Rockwell
f
f F f
om
.c
ng
co
h
an
f: tải trọng sơ bộ 10kg
th
ng
F: tải trọng chính (90kg cho thang B, 140kg cho
thang đo C và 50kg cho thang đo A)
o
du
k = 100 với thang đo A, C với mũi đâm kim cương góc ở đỉnh 120 0
k = 130 với thang đo B dùng cho mũi bi thép
Chú ý: là loại độ cứng quy ước, không có thứ nguyên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu điểm của loại độ cứng rockwell
om
Thang đo HR có thể đo được các vật liệu cứng cao:
............................................... được sử dụng rất phổ biến
.c
ng
co
Kết quả có thể được hiện ngay trên máy đo
an
th
Thời gian để xác định được giá trị độ cứng nhanh
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng Vickers
om
đều với góc ở đỉnh 1360
.c
Tải trọng tác dụng nhỏ (1-100kg),
ng
điều kiện chuẩn 30kg với t = 10-15s
co
an
Cách xác định độ cứng Vickers
th
o ng
du
Ưu điểm:
u
cu
Nhược điểm:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chuyển đổi giữa các thang đo độ cứng
om
Thấp 240 240 20 60,5 100
.c
TB 513 475 5 75,9 -
ng
Cao 697 - 60 81,2 -
co
an
Trạng thái vật liệu dựa trên giá trị độ cứng
th
o ng
- Mềm: - Thấp:
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Nung kim loại đã qua biến dạng dẻo
Trạng thái kim loại sau biến dạng dẻo:
om
Mức độ xô lệch trong mạng tinh thể lớn, mật độ lệch cao kim
loại bị hoá bền, biến cứng
.c
ng
co
Tại sao cần phải nung kim loại đã qua biến dạng dẻo?
an
th
- Để có thể tiếp tục biến dạng dẻo nhiều hơn nữa
o ng
- Để có thể gia công cắt được dễ dàng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh tổ chức của kim loại sau biến dạng dẻo
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giai đoạn chuyển biến khi nung nóng
om
.c
ng
- Xảy ra ở nhiệt độ T < Tktl
co
- Giảm khuyết tật (điểm, nút trống)
an
- Giảm mật độ lệch
th
ng
- Giảm ứng suất
o
du
- Tổ chức tế vi chưa biến đổi cơ tính hầu như chưa thay đổi
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giai đoạn chuyển biến khi nung nóng
(tiếp theo)
om
.c
- Xảy ra ở nhiệt độ:..................................
ng
- Xuất hiện các mầm mới không chứa sai lệch do biến dạng
co
và thường xuất hiện tại các vùng bị xô lệch mạnh nhất (mặt
an
trượt, biên hạt) ..................................
th
- Sự phát triển hạt hoàn toàn giống với quá trình kết tinh của
ng
KL lỏng
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình kết tinh lại
om
.c
Tktl = a.TS
ng
co
a. hệ số phụ thuộc độ sạch của kim loại, mức độ biến dạng và
an
thời gian giữ nhiệt
th
Thông thường: khi mức độ biến dạng > 40-50%, thời gian giữ
ng
nhiệt khi nung là 1h thì a có thể được xác định như sau
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức hạt nhận được sau kết tinh lại
om
Kích thước hạt phụ thuộc:
.c
ng
- ...................................
co
- ..................................
an
th
- .................................. ng
Tính chất vật liệu sau kết tinh lại:
o
du
- ..................................
u
cu
- ..................................
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến dạng nóng
Thế nào là biến dạng nóng?
om
Là biến dạng dẻo ở trên nhiệt độ kết tinh lại
.c
T ~ (0,7-0,75)Ts
ng
co
Các quá trình xảy ra:
an
- ..................................
th
ng
- ..................................
o
du
Tính chất sau biến dạng nóng phụ thuộc vào quá trình
nào mạnh hơn
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến dạng nóng
(tiếp theo)
om
Ưu điểm:
.c
- ..................................
ng
- ..................................
co
-..................................
an
th
ng
Nhược điểm:
o
du
- ..................................
u
- ..................................
cu
- ..................................
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: HỢP KIM & GIẢN ĐỒ PHA
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Cấu trúc tinh thể của hợp kim
3.1.1. Khái niệm về hợp kim
K/n: ……………………………………………………
om
…………………………………………………………
.c
Ưu điểm:
ng
- …………………………………………………….
- …………………………………………………….
co
…………………………………………………….
an
- …………………………………………………….
- …………………………………………………….
th
ng
b.kéo, ch,
o
Vật liệu , % HB
du
Mpa MPa
u
Al 99,95% 50 10 45 15
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.1. Khái niệm về hợp kim
Pha B
Pha A
om
Pha: ………………………………………
.c
ng
co
Cấu tử: …………………………………..
an
th
o ng
du
Hệ: ………………………………………..
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại tương tác trong hợp kim
Không có tương tác: …………………………………………
om
……………………………………………………………………
A(B)
.c
ng
L (A+B)
co
A
an
th
ng
B
o
du
u
Có tương tác:
cu
- ………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.2. Dung dịch rắn
Khái niệm: …………….............................................................
om
.c
Ký hiệu: A(B) =…………………………………………………….
ng
co
Dụng dịch rắn thay thế (dnt sai khác <15%): …..……………..
an
………………………………………………………………………..
th
ng
Điều kiện thay thế (hoà tan) vô hạn
o
du
- …………………………………………
u
- …………………………………………
cu
- …………………………………………
- …………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dung dịch rắn xen kẽ: …………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………...…………………
om
Các đặc tính của dung dịch rắn:
.c
- …………………………………………
ng
co
- …………………………………………
an
-………………………………………… th
o ng
du
-…………………………………………
u
cu
-…………………………………………
-…………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pha trung gian: …………………………………………………
………………………………………………………………………
Al
Đặc điểm:
om
- ………………………………………
.c
……………………………………….
ng
co
- ……………………………………… Fe
an
..………………………………………
- ……………………………………… th
ng
AlFe3 Ni
o
………………………………………
du
u
- ………………………………………
cu
Al
..………………………………………
Al3Ni
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2 Giản đồ pha Fe-C
3.2.1. Giản đồ pha của hệ hai cấu tử
Khái niệm: …………………………………………………….…
.……………………………………………………………….……
om
α = A(B)
.c
β = B(A)
Nhiệt độ, C0
L
ng
co
α+L β+L
an
α β
th α+β
o ng
25% B
du
100% 100%
Thành phần, % B
u
A B
cu
F - số bậc tự do,
Quy tắc pha: F=C–P+1 C - số cấu tử,
P - số pha.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thành phần
- T thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường AB);
- C% thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường BD).
om
.c
Nhiệt độ, 0C
ng
co
1 pha 2 pha
an
th L+R
o ng
du
u
cu
% Đường (C12H22O11)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc đòn bẩy: Mα . Xα = Mβ . Xβ
%α ......................................................................................
om
.c
ng
Mα
Mβ
co
L
Nhiệt độ, C0
an
th
α+L β+L
ng
α β
Xα Xβ
o
du
Xα Xβ
u
cu
25% B α+β
Cα C0 Cβ
Thành phần, % B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 1:
Hệ hai cấu tử không có bất kỳ tương tác nào với nhau (Pb-Sb).
om
X
Nhiệt độ
aEb đường lỏng; b
.c
Lỏng (L)
cEd đường đặc;
ng
a
co
t
E điểm cùng tinh:
an
L+B
A+L
th
L → (A + B) E
c d
ng
(A+B)
o
A+(A+B) (A+B)+B
du
C
A F D B
u
%B
cu
A B
(A+B)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 2
X Lỏng (L)
Nhiệt độ
Hệ hai cấu tử tương tác và hoà m b
tan vô hạn vào nhau ở trạng
om
L+ n
thái rắn,(Cu-Ni, Al2O3-Cr2O3) d c f
.c
a
ng
co
amb đường lỏng
an
anb đường đặc
= A(B) , B(A)
th
ng
Cd C Cf B
o
A
du
%B
u
cu
% L ? ; % AL ?
% ? ; % B ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 3
Hệ hai cấu tử tương tác và hoà tan có hạn vào nhau ở trạng thái rắn
(Pb-Sn, Cu-Ag).
om
X1 X2 X3 X4
Nhiệt độ
.c
aEb đường lỏng Lỏng (L)
a
b
ng
acdb đường đặc
co
α = A(B); = B(A)
L+
an
E
L+
th
ng c d
+
o
du
u
Ag %B f B
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 4
Hệ hai cấu tử có tương tác hoá học tạo ra pha trung gian AmBn
(Mg-Ca → Mg4Ca3) .
om
.c
Nhiệt độ
Lỏng (L)
ng
a c
co
b
an
th
L+A E1 L+AmBn
E2
ng
L+AmBn AmBn+B
o
du
A+AmBn
u
B+AmBn
cu
A AmBn B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa GĐP & tính chất hợp kim
Tính chất của hợp kim là sự tổng hợp hay kết hợp tính chất của các pha thành phần.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha Fe-C (Fe-Fe3C) C
Tương tác giữa Fe và C
+ Sự hoà tan của C vào Fe: ………………………………… rnt = 0,077 nm
- Fe (A2; <911 0C): ……………………………………
om
Fe
.c
- Fe (A1; 911-1392 0C): …………………....................
ng
rnt = 0,1241 nm
co
- Fe (A2; >1392 0C): ………………………...............…
an
th
+ Tương tác hoá học giữa Fe và C ……………………………
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A J 14990C
15390C
H B
L
N
13920C γ+L
om
D
C
.c
E L+XeI
γ F
ng
Le(+Fe3C)
co
an
G 9110C
S +XeII
th XeI+Le(+Fe3C)
ng
+XeII+Le(+Fe3C)
P K
o
0,8
P[+Fe3C]
XeI+Le(P+Fe3C)
du
u
Fe Fe3C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến khi nguội chậm:
Chuyển biến bao tinh:…………………….. L
………………………………………
om
Chuyển biến cùng tinh: …………………….
.c
………………………………………
ng
Chuyển biến cùng tích: ……………………..
co
………………………………………
an
L
th
o ng
du
u
cu
P[+Fe3C]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.2. Các tổ chức một pha và hai pha
Các tổ chức một pha trên GĐP Fe-Fe3C
Ferit (, F ): ……………………………….............
om
……………………………………………………….
.c
……………………………………………………………..
ng
Austenit (, A ): …………………………………..
co
………………………………………………………
an
……………………………………………………
th
ng
Xêmentit (Fe3C, Xe ):
o
du
- ……………………………………………...
u
cu
- XeII: ……………………………………………...
- XeIII:……………………………………………...
- Xe cùng tích ……………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các tổ chức hai pha trên GĐP Fe-Fe3C
Peclit (P ): ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.3. Phân loại thép-gang theo GĐP
Khái niệm: …………………………………………………………...
..………………………………………………….…... …………
om
Đặc điểm:
.c
- ……………………………………
ng
…………………………………….
co
……….............................................
an
- ……………………………………
th
- ……………………………………
ng
………...……………………………
o
du
……………………………………...
P[+Fe3C]
-……………………………………………...
u
cu
Thép Gang
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
Thép: theo GĐP được chia làm 3 loại:
- ……………………………………………..
om
……………………………………………...
.c
- …………………………………………..
ng
……………………………………………...
co
P[+Fe3C]
- ……………………………………………
an
……………………………………………... …
th
o ng
du
u
cu
a b c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
Gang: tương ứng với GĐP là gang
trắng, gồm 3 loại:
om
-…………………………………………
…... ……………………………………
.c
- ………………………………………
ng
…………………………………………
co
- ………………………………………
an
th
………………………………………… ng
o
du
u
cu
d e f
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các điểm tới hạn của thép
Kí hiệu: A với chỉ số 1, 3 và cm.
- A1 - …………………………………..
om
……………………………………………... Acm
.c
……………………………………………...
ng
- A3 - …………………………………… A3
co
………………………………………… A1
…...……………………………………
an
…………………………………………
- Acm - …………………………………
th
ng
P[+Fe3C]
…………………………………………
o
…………………………………………
du
Ac1 > A1 > Ar1; Ac3 > A3 > Ar3; Accm > Acm > Arcm
…………………………………………………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4: NHIỆT LUYỆN THÉP
4.1 Khái niệm về nhiệt luyện thép
om
Nhiệt luyện là gì
.c
ng
co
Mục đích:
an
Đặc điểm của nhiệt luyện: th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố đặc trưng
Nhiệt độ (toC)
Sơ đồ quy trình nhiệt luyện đơn giản nhất
om
ton gn
.c
ng
co
an
Vng
th
o ng
Nhiệt đ nung nóng Thời gian ()
du
(t0n)
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chỉ tiêu đánh giá kết quả nhiệt luyện
1. Tổ chức tế vi
om
.c
F
ng
co
2. Độ cứng Xê
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2. Phân loại nhiệt luyện thép
1. Nhiệt luyện sơ bộ
om
.c
ng
co
2. Nhiệt luyện kết thúc
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại nhiệt luyện thép (tiếp theo)
om
.c
ng
co
- thấm đơn nguyên tố: thấm C, N, Cr……
an
- thấm đa nguyên tố: thấm C-N,…
th
o ng
4. Cơ - Nhiệt luyện:
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3. Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng
4.3.1. Chuyển biến xảy ra khi nung nóng - sự tạo thành As
om
1. Cơ sở: dựa trên giản đồ pha Fe-Fe3C
.c
Nung chậm Chuyển biến cơ bản: P Austenit
ng
Austenit
co
VD: Thép ct : TA1 P Austennit Fe(C)0,8%C
an
Thép tct: TA3 P+F Austennit
th
Thép sct: TAm P+XeII Austennit
o ng
Nhận xét:
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng (tiếp theo)
2. Đặc điểm của chuyển biến P Austenit
Vấn đề quan tâm: nhiệt độ và kích thước hạt Austenit
om
* Nhiệt độ chuyển biến: Thực tế nung nhanh (so với GĐP)
.c
ng
T0 chuyển biến phụ thuộc vào tốc độ nung
co
Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt khi nung
an
th
Bắt đầu chuyển biến P V2>V1 T2>T1
ng
2<1
Nhiệt độ (0C)
V2
o
du
V1
u
720
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng (tiếp theo)
om
Chuyển pha ở trạng thái rắn theo cơ chế:
.c
ng
co
an
th
ng
A
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4. Các chuyển biến xảy ra khi giữ nhiệt
Mục đích:
om
.c
ng
co
an
Như vậy cần:
th
o ng
du
Giải thích:
u
cu
T càng cao; hoặc thời gian giữ nhiệt càng dài hạt ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5. Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit
4.5.1. Giản đồ TTT của thép cùng tích (0,8%C)
- Chuyển biến đẳng nhiệt
om
Nhiệt độ cùng tích
.c
mức độ nhỏ mịn của Xe
Chiều tăng độ cứng và
Peclit
Nhiệt độ (0F)
Peclit
ng
Nhiệt độ (0C)
Xoocbit
Xoocbit
co
Trôxtit
Trôtit
an
th
Bainit
Bainit Austenit quá
ng
nguội
o
du
Ms (~ 2200C)
u
cu
Thời gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
P (7000C): Xe tấm thô
om
X (6500C): Xe nhỏ mịn hơn
.c
ng
co
T (500-6000C): Xe nhỏ mịn hơn nữa
an
B ( 250-4500C):
th
F 0,1%C; Xe có công thức
ng
chưa hẳn Fe3C
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit (tiếp theo)
om
Thực tế thường
Nhiệt độ cùng tích
nguội liên tục
.c
Peclit
Các véctơ nguội
Nhiệt độ (0F)
ng
V1 Xoocbit
Nhiệt độ (0C)
(liên tục):
co
V2 Trôxtit
V1<V2<V3<Vth<V4
an
th
Bainit
V1 P
ng
Austenit quá
nguội
o
V2 V
du
Ms (~ 2200C)
V3 T + M V3
u
V4 Vth
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định thành phần tổ chức cuối cùng của
các trường hợp sau:
om
Nhiệt độ cùng tích
.c
Nhiệt độ (0F)
Tổ chức của Peclit
Nhiệt độ (0C)
a là: Xoocbit
ng
Trôxtit
co
Tổ chức của
an
Bainit
b là:
th
Austenit quá
nguội
ng
Ms (~ 2200C)
o
du
(b) (a)
u
Mf (~ -500C)
Thời gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit (tiếp theo)
om
tục
* Tổ chức nhận được hoàn toàn phụ thuộc vào véctơ
.c
nguội trên giản đồ TTT
ng
co
* Chi tiết có tiết diện lớn: tổ chức sẽ không đồng nhất
an
trên tiết diện do bên ngoài nguội nhanh, bên trong nguội
chậm hơn
th
ng
* Chỉ nhận được tổ chức hoàn toàn Bainit bằng cách
o
du
Chú ý:
Các điều kiện trên chỉ đúng với thép Cacbon
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.3. Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt của Austenit
quá nguội (thép khác cùng tích)
Đặc điểm:
om
- Xuất hiện thêm nhánh
.c
Vùng ổn định (A3, Acm)
Nhiệt độ (0C)
phụ, chữ “C” có xu hướng
ng
A1
co
dịch sang trái tính ổn
định của As quá nguội
an
Vùng chuyển biến
th
giảm ng Vùng chuyển biến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.4. Các công nghệ nhiệt luyện sơ bộ
om
(hoặc gần cân bằng) năng lượng tự do của hệ nhỏ
.c
cơ tính tương ứng: độ cứng thấp, độ dẻo cao.
ng
co
Các công nghệ tương ứng: Ủ và Thường hóa
an
th
ng
Tạo cơ tính đáp ứng yêu cầu gia công tạo hình chi
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Ủ thép
a. Ủ là gì ?
om
.c
ng
co
b. Mục đích
an
- Làm giảm độ cứng để
th
ng
- Làm tăng thêm độ dẻo
o
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Các phương pháp ủ không có chuyển biến
pha
om
T<7270C, không có chuyển biến P As
.c
b.1. Ủ khử ứng suất (200-6000C):
ng
co
200-4000C
an
th
400-6000C ng
o
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Các phương pháp ủ chuyển biến pha
c.1. Ủ hoàn toàn (thép tct):
Tủ = Ac3 + (20-300C)
om
.c
Tổ chức sau ủ:
ng
Mục đích:
co
an
th
ng
c.2. Ủ không hoàn toàn (thép sct):
o
Mục đích:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi tổ chức khi ủ hoàn toàn thép 0,5% C
om
.c
ng
Ac3
co
an
th
o ng
Ac1
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c.3. Ủ cầu hóa:
T0C
om
750-7600C
.c
650-6600C
ng
5' 5' 5'
co
an
Thời gian
Mục đích tạo thành P hạt
Nhiệt độ nung –giữ dao động quanh A1 th
o ng
du
T ~ A1- 500C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Thường hóa thép
a. Thường hóa là gì?
om
.c
ng
co
b. Cách lựa chọn nhiệt độ
an
- Thép trước cùng tích:
th
ng
- Thép sau cùng tích:
o
c. Mục đích
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6. Các chuyển biến xảy ra khi nguội nhanh Austenit:
Tôi - Chuyển biến Mactenxit
om
Nhiệt độ cùng tích
.c
Nhiệt độ (0F)
Peclit
Nhiệt độ (0C)
Xoocbit
ng
Vth: vận tốc Trôxtit
co
nguội tới hạn
an
Bainit
th
Austenit quá
ng
Khi vận tốc nguội: V1 nguội
o
Ms (~ 2200C)
> Vth
du
V1 Vth
u
Mf (~ -500C)
As Mactenxit (M)
Thời gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.1. Bản chất của Mactenxit
om
.c
ng
co
an
-Kiểu mạng chính
th
phương tâm khối c/a~
ng
1,001-1,06
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.2. Các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit
• Chỉ xảy ra khi làm nguội nhanh và liên tục A với tốc độ
om
V > Vth
.c
• Chuyển biến không khuyếch tán
ng
co
• Quá trình chuyển biến xảy ra liên tục, tốc độ phát triển
an
nhanh
th
ng
• Chỉ xảy ra trong khoảng giữa hai nhiệt độ bắt đầu
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Ms, Mf phụ thuộc vào:
- As càng nhiều C và NTHK ( trừ Si,Co, Al)Ms, Mf
om
càng thấp
.c
ng
• Lượng As dư phụ thuộc vào:
co
- Mf càng âm As càng nhiềusau tôi không đạt
an
được độ cứng max
th
- Nguyên nhân khác: VM >VAs khi chuyển biến V
o ng
tăng, phần As chưa chuyển biến chịu sức ép ngày
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.3. Cơ tính của Mactenxit
• Độ cứng: phụ thuộc vào %C
om
• Tính giòn: tỷ lệ thuận với độ cứng
.c
Lý do giòn:
ng
co
an
Phụ thuộc:
th
o ng
du
thích hợp
Độ cứng của thép tôi là độ cứng của
Mactenxit ???
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.4. Các công nghệ tôi thép
om
lượng tự do của hệ lớn.
.c
cơ tính tương ứng: độ cứng thấp, độ dẻo cao.
ng
co
Các công nghệ tương ứng: Tôi
an
th
ng
Tạo ra dung dịch rắn quá bão hòa C là Mactenxit
o
– độ cứng cao
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Tôi thép
Đ/n:
om
.c
Mục đích
ng
co
an
Cách chọn nhiệt độ tôi th
ng
Thép tct và ct:
o
du
u
Thép sct:
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao ?
om
Thép TCTtôi hoàn toàn? Tổ chức nhận
.c
được ?
ng
co
an
Thép SCTtôi không hoàn toàn? Tổ chức
th
ng
nhận được ?
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Cách chọn môi trường tôi
a. Tốc độ tôi tới hạn
om
.c
ng
co
Các yếu tố ảnh hưởng:
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Độ thấm tôi:
là chiều sâu lớp tôi cứng có tổ chức M
Các yếu tố ảnh hưởng:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Yêu cầu với môi trường tôi:
Chi tiết sau tôi phải đạt tổ chức M
Chi tiết không bị cong vênh, nứt
om
.c
Đường cong nguội lý tưởng:
ng
Giai đoạn làm nguội nhanh qua vùng 500-6000C
co
(As kém ổn định nhất – lưng đường chữ “C”)
an
th
Giai đoạn làm nguội chậm trong vùng chuyển biến
ng
Mactenxit 200-3000C tránh ứng suất nhiệt cho
o
du
chi tiết
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các môi trường tôi thông dụng:
Nước:
- Rẻ, an toàn, dễ kiếm
om
- Làm nguội nhanh ở cả 2 khoảng nhiệt độ
.c
- Cứng cao, biến dạng lớn
ng
- Nước nóng (>400C) làm giảm mạnh tốc độ
co
nguộinước luôn nguội
an
- Là môi trường tôi của thép C- Không dùng cho chi tiết
th
có hình dạng phức tạp ng
Thay đổi thành phần DD để tăng khả năng tôi:
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dầu:
- Làm nguội chậm ở cả 2 khoảng nhiệt độ trên
- Dầu nóng và nguội khả năng tôi giống nhaudùng
om
dầu nóng (60-800C) để tăng tính linh động
.c
Chú ý: Dầu thông thường Tcháy=1500Cphải làm nguội
ng
- Là môi trường tôi của thép HK và chi tiết có hình dạng
co
phức tạp
an
Hiện nay dầu có thể tôi đến nhiệt độ cao (200-3000C)
th
ng
Các môi trường tôi khác
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Các phương pháp tôi thể tích
a. Tôi trong một môi trường (véc tơ màu đỏ)
Vng>Vth
om
A1
.c
Nhiệt độ
ng
Peclit
Xoocbit
co
Trôxtit
an
th
Bainit
As quá nguội
o ng
Ms (~ 2200C)
du
u
cu
Mactenxit (M) + As dư
Mf (~ -500C)
Thời gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tôi trong 2 môi
trường
- Giai đoạn đầu:
om
Peclit
Xoocbit
Nhiệt độ (0C)
.c
A1 Trôxtit
ng
Bainit
co
- Giai đoạn sau:
an
As quá nguội
th
Ms (~
ng
2200C)
M)+ As dư
o
du
Mf (~ -500C)
u
cu
Thời gian
Ưu điểm: ?
Nhược điểm: ????
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A1
c. Tôi phân cấp (a)
Peclit
Nhiệt độ (0C)
- Áp dụng chủ yếu cho Xoocbit
thép HK cao
om
Trôxtit
-Nhúng vào mt:
.c
Bainit
T0 > Ms+ (50-1000C)
ng
giữ nhiệt nguội
co
As quá nguội
trong không khí
an
Ms (~
d. Tôi đẳng nhiệt (b)
th
2200C)
- Cần độ dai cao hơn, (a) (b)
ng
M+As dư
o
chống biến dạng Mf (~ -500C)
du
Thời gian
cu
ra B
e. Gia công lạnh
khử bỏ As dư sau tôi ở một số thép HK có điểm Mf quá thấp
làm lạnh : T0= (-50)÷ (-70)0Cđộ cứng có thể tăng 1-10HRC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7. Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng
thép sau tôi - Ram thép
om
4.7.1. Sự không ổn định của Mactenxit và Austenit:
.c
Là các pha không ổn định (không có trong GĐ pha)
ng
M dd rắn quá bh
co
không tồn tại ở T thường
an
chuyển biến
th
o ng
Mactenxit: Fe(C) Fe3C + Fe
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7.2.Các chuyển biến khi ram (thép ct- 0,8%C)
Giai đoạn I (<2000C):
om
- T < 800C:
.c
- 800C < t < 2000C:
ng
co
M= Fe(C)0,8 Feα(C)0,25-0,4 + cácbit ε (Fe2,0-2,4C)
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giai đoạn II (200-2600C):
Cacbon tiếp tục tiết ra từ M
om
.c
As dư chuyển biến M ram
ng
co
an
th
ng
Tổ chức cuối giai đoạn II : M ram
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
M tôi M ram
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giai đoạn III ( 260- 4000C):
om
biến:
.c
ng
co
an
th
hỗn hợp Feα và Xe nhỏ mịn phân tán Trôxtit
ng
Đặc điểm của Trôxtit:
o
du
-
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giai đoạn IV (>4000C):
om
- 500-6000C nhận được tổ chứ Xoocbit ram có σch và
.c
ak cao nhất
ng
co
an
tuỳ thuộc vào từng giai đoạn mà có thể nhận được
các tổ chức có cơ tính khác nhau th
o ng
tuỳ thuộc vào điều kiện làm việc, yêu cầu cơ tính
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7.3. Công nghệ Ram thép
om
.c
ng
1. Mục đích của ram
co
Giảm hoặc khử bỏ hoàn toàn ứng suất bên trong chi
an
tiết sinh ra sau tôi, tránh chi tiết bị giòn
th
ng
Điều chỉnh cơ tính cho phù hợp với yêu cầu riêng
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các phương pháp ram
a. Ram thấp (150-2500C)
- Tổ chức sau ram:
om
- Độ cứng giảm:
.c
- Dẻo dai
ng
co
an
ứng dụng :
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Ram trung bình (300-4500C):
- Thép:
om
- Tổ chức sau ram:
.c
- Cơ tính;
ng
co
an
- Khử bỏ hoàn toàn được ứng suất bên trong
th
- Ứng dụng : ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Ram cao (500-6500C)
om
.c
ng
- Tổ chức sau ram:
co
- Cơ tính
an
- Ứng dụng:
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. Các khuyết tật khi nhiệt luyện thép
4.8.1. Biến dạng và nứt
om
Nguyên nhân:
.c
ng
co
an
Phòng tránh:
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8.2. Oxy hoá và thoát C
- Hiện tượng tạo vảy ôxyt và mất C ở bề mặt chi tiết
Nguyên nhân:
om
- do có sự xuất hiện của các thành phần dễ gây OXH Fe
và C như: hơi nước, oxy, CO2
.c
- Thoát C
ng
co
Phòng tránh: Nung trong môi trường không có tác dụng
an
OXH và thoát C
th
nung trong môi trường có khí bảo vệ: chế từ hơi đốt
ng
thiên nhiênCO/CO2; H2/H2O ( thành phần đối lập OXH và
o
hoàn nguyên)
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8.3. Độ cứng không đạt
Cao hơn hay thấp hơn mong muốn
Nguyên nhân:
om
.c
ng
co
Khắc phục:
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9 HÓA BỀN BỀ MẶT
4.9.1.Tôi bề mặt
Nguyên lý chung:
om
.c
ng
co
1. Tôi cảm ứng
an
Nguyên lý:
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm
- Mật độ dòng điện xoay chiều phân bố không đều trên
tiết diện chi tiết
om
.c
- Mật độ dòng điện phân bố cao từ ngoài bề mặt vào
ng
trong bên trong chi tiết với chiều sâu Δ được xác định
co
theo công thức:
an
th
ng
Trong đó:
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vòng cảm ứng:
- Bộ phận gây ra dòng cảm ứng
- Hình dạng phù hợp với BM chi tiết, khoảng cách
om
với chi tiết nhỏ ( giảm tổn hao): 1.5-5mm
.c
- Vật liệu bằng ống đồng, rỗng
ng
co
Các phương pháp tôi
an
1. Nung nóng rồi làm nguội toàn bề mặt ngoài (hoặc
th
BM trong) chi tiết tôi (dầu hoặc nước)
ng
2. Nung nóng và làm nguội từng phần riêng biệt
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của thép tôi cảm ứng
- Thép tôi cảm ứng: %C 0.35-0.55 , thép C hay
om
HK thấp ( độ thấm tôi thấp)
.c
- Tốc độ nung nhanh nhiệt độ chuyển biến cao (
ng
hơn 100-200 0C)
co
- Thời gian chuyển biến ngắn , hạt As nhỏ
an
mịntôi M nhỏ mịn
- Trước khi tôi BM : NL hóa tốt th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tôi cảm ứng (…..)
om
.c
Tổ chức:
ng
co
an
Cơ tính:
th
o ng
các chi tiết thường sử dụng tôi cảm ứng: trục, bánh răng…..
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tôi cảm ứng (…..)
om
Thuận lợi
.c
- Năng suất cao
ng
co
- Chất lượng tôt
an
- Dễ dạng cơ khí hoá, tự động hoá
th
ng
Khó khăn
o
du
- Khó thực hiện với các chi tiết hình dáng phức tạp
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9.2. Hoá - nhiệt luyện
om
.c
Mục đích:
ng
co
an
th
o ng
du
Lớp thấm
Mẫu thấm Nitơ lên thép SKD61
u
cu
Lớp nền
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giai đoạn trong quá trình
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoá - nhiệt luyện (tiếp theo)
Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng của thời gian
om
Ảnh hưởng của nhiệt độ
.c
T=const
Hệ số khuếch tán
=const
ng
co
an
th
o ng
du
D= Do.e-(Q/kT) x = k.1/2
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Thấm C
Bão hoà C lên bề mặt thép C thấp (0,1-0,25%C) +
om
tôi và ram thấp
.c
ng
co
Mục đích:
an
th
- làm cho bề mặt có độ cứng cao chống mài mòn, chịu
ng
mỏi tốt (HRC ~ 60-64)
o
du
Ứng dụng:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yêu cầu đối với lớp thấm:
om
.c
ng
co
an
th
ng
Bề mặt
o
du
u
cu
Lõi
Độ cứng HRC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số thiết bị trong quá trình thấm C
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiệt độ thấm
- Trên A3
om
.c
- Thép C thường thấm ở:
ng
- Thép HK ( có yếu tố giữ nhỏ hạt):
co
Thời gian thấm
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất thấm :
Thể rắn: 80-95% than gỗ + Na2CO3, hoặc Ba CO3 (xúc
om
tác)
.c
Phản ứng: 2C + O2 2CO ( khi thiếu ôxy)
ng
2CO CO2+ Cngtử
co
Cngtử khuyếch tán vào b/m thép (nồng độ tăng dần)
an
Tác dụng của xúc tác:
th
ng
Ba CO3 BaO + CO2
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thể khí:
Thành phần: Nhiều loại:
CO 95-97%; CH4 3-5 % (khí đốt thiên nhiên)
om
trong đó: CH4 2H2+ Cnguyên tử
.c
Dầu hỏa
ng
Khí gas
co
Khí thấm công nghiêp
an
Ưu điểm:
+ %C : 0,8- 1,0 th
o ng
+ dễ cơ khí hoá và điều chỉnh
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiệt luyện sau thấm:
om
nhất thiết phải Tôi + Ram thấp
.c
Tôi trực tiếp :
ng
Tôi 2 lần :
co
Lần 1: cho lõi
an
Lần 2: T> A1
th
ng
Nhược điểm : BD lớn ( do nung nhiều lần) ít
o
dùng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công dụng của thấm C:
- Thấm cacbon cho cơ tính và công dụng như tôi bề
mặt song ở mức độ cao hơn → bảo đảm tính chống
om
mài mòn và chịu tải tốt hơn.
.c
- Cũng tạo nên lớp ư.s nén dư, làm tăng giới hạn mỏi.
ng
- Áp dụng cho ct làm việc trong điều kiện nặng hơn.
co
- Áp dụng cho ct hình dạng phức tạp lớp thấm đều.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Thấm Ni tơ:
a. Đ/n:
om
.c
b. Chất thấm và các quá trình xảy ra:
ng
co
Sử dụng khí NH3
an
2NH3 3H2 + 2Nng.tử
Nng.tử + Fe Fe(N) th
o ng
Nng.tử + Fe
du
()Fe2-3N,(’)Fe4N
u
cu
Nhiệt độ thấm:
480-6500C.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức lớp thấm thấm:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Đặc điểm lớp thấm N:
Nitrit có độ cứng
om
.c
Thời gian thấm dài:
ng
T=5200C, = 24 h = 0,25-0,3 mm
co
Chiều dày:
an
NL sau thấm: th
o ng
Lớp thấm giữ được độ cứng cao đến 500 0C;
du
Ứng dụng: chi tiết cần độ cứng và tính chịu mài mòn rất cao,
làm việc ở nhiệt độ cao: 500 - 6000C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
Mũi khoan
th
ng
Khuôn đùn ép nhôm
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Lớp thấm Nitơ trên thép SKD11– Thấm 1 giai đoạn thấy
o
du
xuất hiện lớp trắng (5μm) chịu mài mòn cao nhưng
u
Bỏ lớp trắng bằng cách thay đổi phương pháp thấm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng và sự phân bố độ cứng của các phương pháp
xử lý BM:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Thấm C-N:
a. Định nghĩa: bão hoà đồng thời C-N vào
om
b/m thép nâng cao độ cứng và tính
.c
chống mài mòn
ng
co
b. Mục đích:
an
giống thấm C &N , tốt hơn thấm C
th
ng
c. Đặc điểm:
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Thấm C-N thể khí:
So với thấm C thể khí có ưu điểm hơn hẳn:
om
• dùng chung thiết bị với thấm C thể khí ( thêm vào 5-10%
NH3)
.c
• tổ chức lớp thấm Các bit-Nitrit ( 60-65HRC ), tính chống
ng
co
mài mòn tăng ( 50-100%)
an
• lớp thấm mỏng hơn thấm C ngắn hơn
th
• không tạo muội (NH3) tăng tốc độ thấm
ng
( thấm ở 840-860 0C 9300C thấm )
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt