You are on page 1of 188

GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU

om
VẬT LIỆU LÀ GÌ?
VÌ SAO PHẢI HỌC VẬT LIỆU?

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU

Kỹ thuật vật liệu


Thiết kế, chế tạo vật liệu có cấu

om
trúc phù hợp với tính chất vật

.c
liệu theo yêu cầu sử dụng

ng
co
Gia công, chế tạo

an
th
ng
Tổ chức, Cấu trúc
o

Khoa học vật liệu


du

Tính chất
u

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu


cu

trúc và tính chất vật liệu


Yêu cầu sử dụng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN LOẠI VẬT LIỆU

Kim

om
4 nhóm vật liệu chính:
loại

.c
+ VL kim loại:
1

ng
+ Ceramic:
4

co
+ Polymer: 2
Composite

an
+ Composite:

th Polymer 3
Ceramic
o ng
du

1- VL bán dẫn
u

2- VL siêu dẫn
cu

3- VL silicon
4- VL polymer dẫn điện

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của vật liệu

Đối tượng của vật liệu học:

om
 Mối quan hệ giữa tính chất, cấu trúc & gia công vật liệu

.c
 Thiết kế, lựa chọn, gia công vật liệu phù hợp yêu cầu sử dụng

ng
co
Tính chất: - cơ học (cơ tính)

an
- vật lý (lý tính)

th
- hóa học (hoá tính)
ng
- công nghệ và sử dụng
o
du

Cấu trúc: - cấu trúc tinh thể của vật liệu


u
cu

- Tổ chức pha của vật liệu


Vật liệu kỹ thuật:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành

1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:

om
Cấu tạo nguyên tử: các e chuyển động bao quanh hat nhân (p+n)

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

K L M N
1s2 2s2 2p6 3s23p63d6 4s2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Cấu trúc tinh thể và sự hình thành

1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại

om
Liên kết kim loại:

.c
ng
Tính kim loại :

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại

Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất

om
Chất khí: các nguyên tử, Chất rắn tinh thể: các nguyên tử có vị trí

.c
phân tử chuyển động hỗn hoàn toàn xác định (có trật tự gần và trật
loạn tự xa)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại

Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất

Chất lỏng: có trật tự gần, không có trật tự xa

om
.c
ng
co
an
Chất rắn vô định hình: cấu trúc giống
chất lỏng trước khi đông đặc
th
o ng
du

Chất rắn giả tinh thể: có cấu trúc giả tinh


thể với trục đối xứng bậc 5, bậc 10.
u
cu

Chất lỏng tinh thể: LCD

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Khái niệm về mạng tinh thể

Nối tâm các nguyên tử sắp xếp trật tự bằng các đường
thẳng tưởng tượng -> Mạng tinh thể

om
.c
ng
co
an
th
ng
Ô cơ sở:
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim lọai
Ô cơ sở 
c

om

b

.c
ng

a

co
an
th
7 hệ tinh thể ( 7 Crystal system) ng
Ba nghiêng (tam tà) abc 
o
du

Một nghiêng (đơn tà) abc ==900


Trực thoi abc ===900
u
cu

Ba phương (mặt thoi) a=b=c ==900


Sáu phương (lục giác) a=b c ==900, =1200
Chính phương (bốn phương) a=b c ===900
Lập phương a=b=c ===900

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14 KIỂU MẠNG BRAVAIS

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ CẤU TRÚC TINH THỂ CỦA VẬT LIỆU

CaTiO3 – Calcium Titanate

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

K3C60 is an interesting material because of its


superconducting properties (Tc = 20 K) and metal
u

fullerides are the subject of much current research.


cu

Sodium Chloride ( NaCl)


Structure observed as Cubes

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHỈ SỐ MILLER CỦA PHƯƠNG MẠNG VÀ MẶT NGUYÊN TỬ

Nút mạng [[x,x,x]]: dùng để biểu thị toạ độ của các nguyên tử
A [[1,1,0]]
H, E ???
B [[1,1,1]]

om
C [[0,1,1]] z

.c
Chỉ số phương [uvw]: D C

ng
co
biểu diễn phương của đường thẳng đi
qua hai nút mạng E

an
th
Hai phương // có cùng chỉ số ng
O H
OH [010]
o

A y
du

OB [111]
F
u

OE [101] B
cu

Họ phương, ký hiệu <uvw> ? x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ số mặt (hkl): z
D C
- Mặt tinh thể :

om
E
B
- Hai mặt tinh thể // có cùng chỉ số

.c
ng
Cách xác định chỉ số mặt:???
O H

co
y

an
F

th
A
x
ng
DFH (111), EFAB (100), ABCH(010)
o
du
u
cu

Họ mặt, ký hiệu {hkl}:???

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ số mặt (chỉ số Miller-Bravais) (hkil):

i = - (h+k)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

BÀI TẬP…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Một số cấu trúc tinh thể điển hình của vật rắn kim loại
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a) Lập phương tâm khối (A2): Cr; W; Mo; Feα

om
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.

.c
ng
co
an
th
o ng
du

Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô =


u
cu

Bán kính nguyên tử: rnt =


Mặt xếp chặt nhất:
Phương xếp chặt nhất:
Mv = vnt /Vô =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại

a) Lập phương tâm khối (A2)

om
Lỗ hổng : ………………………………………………………………………..

.c
Kích thước lỗ hổng: ……………………………………………………………

ng
Lỗ hổng 4 mặt: ¼ trên cạnh nối điểm giữa 2 cạnh đối diện, dlh = 0,291dng.t

co
an
th
o ng
du
u
cu

Lỗ hổng 8 mặt: tâm các mặt bên + giữa các cạnh, dlh = 0,154dng.t
Kim loại có kiểu mạng A2: Fe, Cr, Mo, W……

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại

b) Lập phương tâm mặt (A1): Au; Ag; Cu; Al; Ni; Feγ

om
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.

.c
ng
co
an
th
o ng
du

Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô =


u

Bán kính nguyên tử: rnt =


cu

Mặt xếp chặt nhất:


Phương xếp chặt nhất:
Mv = vnt /Vô =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại

Lập phương tâm mặt (A1)

om
.c
Lỗ hổng 8 mặt: Lỗ hổng 4 mặt:

ng
tâm khối + giữa các cạnh, d=0,414dng.t ¼ trên các đường chéo

co
khối tính từ đỉnh,
d=0,225dng.t

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại

c) Sáu phương xếp chặt (A3): Zn; Mg; Tiα, Be, Cd, Zr

om
Ô cơ sở : Khối lục lăng cạnh đáy a, chiều cao c.

.c
ng
co
c

an
th
ng
a
o
du

Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô =


u
cu

Bán kính nguyên tử: rnt = a/2; c/a =


Mặt xếp chặt nhất:
Phương xếp chặt nhất:
Mv = vnt /Vô =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dạng thù hình

om
.c
ng
co
c

an
th
ng
a
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
K/n: các nguyên tử nằm sai vị trí quy định → a/h tính chất
Phân loại: Sai lệch điểm, Sai lệch đường, Sai lệch mặt

om
a) Sai lệch điểm: kích thước nhỏ (cỡ vài nguyên tử) theo 3 chiều

.c
Nút trống và nguyên tử xen kẽ: nguyên tử chuyển động bứt khỏi nút mạng

ng
co
an
th
ng
Nguyên tử tạp chất
o
du
u
cu

thay thế xen kẽ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
b) Sai lệch đường – lệch: kích thước nhỏ cỡ vài nguyên tử theo 2
chiều và lớn theo chiều thứ ba.

om
.c
Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh thể lý tưởng.

ng
co
Véctơ Burger: đóng kín

an
vòng vẽ trên mặt phẳng

th
ng vuông góc với trục lệch
o
du

Trục
lệch
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một
hằng số mạng. Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

trục lệch
b // trục lệch.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể

Đặc trưng về lệch

l  cm 
 

om
lêch
Mật độ lệch ρ :   3   cm2

.c
V  cm 

ng
+ Yếu tố ảnh hưởng:

co
- Kim loại sạch ở trạng thái ủ ρ = 108 cm-2

an
th
- Hợp kim và kim loại sau biến dạng nguội : ρ = 1010- 1012 cm-2
ng
o
Ý nghĩa của lệch:
du

+ Lệch biên:
u
cu

+ Lệch xoắn:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Sai lệch trong mạng tinh thể
c) Sai lệch mặt : kích thước lớn theo hai chiều và nhỏ theo chiều thứ ba,
tức có dạng của một mặt.

om
biên giới hạt và siêu hạt bề mặt ngoài tinh thể.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.1. Điều kiện kết tinh

om
Biến đổi năng lượng khi kết tinh
ΔG

Năng lượng tự do, G

.c
ng
co
GR

an
Độ quá nguội : th
ng
GL
o
du
u

T T0
cu

Nhiệt độ, T

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.2. Hai quá trình của sự kết tinh

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.2. Hai quá trình của sự kết tinh
a) Tạo mầm
Mầm : ………………………………………………………………….

om
Mầm tự sinh: r > rth = 2σ/ΔGv (ΔT tăng → ΔGv tăng → rth giảm) .

.c
Mầm ký sinh:………………………………………………………….............

ng
……………………………………………………………………………………………

co
an
b) Phát triển mầm: nguyên tử chất lỏng bám lên bề mặt mầm,
đặc biệt ở những bậc lệch xoắn
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.3. Sự hình thành hạt tinh thể

om
+ Mỗi mầm phát triển thành 1 hạt, hạt phát triển trước to hơn

.c
+ Đặc điểm các hạt: …………………………………………………..

ng
+ Vùng biên hạt ………………………….→ sai lệch mặt

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.3. Sự hình thành hạt tinh thể
Hình dạng hạt tinh thể phụ thuộc phương thức làm nguội

om
.c
ng
co
an
+ Nguội đều theo mọi phương + Nguội nhanh theo hai phương
th
o ng
du
u
cu

+ Nguội nhanh theo một phương + Nguội nhanh khi nhiệt luyện

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Kích thước hạt A phụ thuộc:………………

om
……………………………………………….

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.4. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Biến tính:……………………………………………………………………..

om
…………………………………………………………………………………

.c
Tạo mầm ngoại lai: Kim loại có kiểu mạng tương tự (Ti),

ng
hoặc chất tạo oxyt, nitrit Al2O3, AlN, khi đúc thép.

co
Hấp phụ: Na (0,01%) cho hợp kim nhôm đúc

an
Cầu hóa: Mg, Ce, các nguyên tố đất hiếm

th
o ng
du
u
cu

Tác động vật lý : rung, siêu âm, đúc ly tâm,…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Sự kết tinh và hình thành tổ chức kim loại
1.4.5. Cấu tạo thỏi đúc
a) Ba vùng tinh thể của thỏi đúc

om
+ Lớp vỏ ngoài:……………………………..

.c
+ Vùng tiếp theo:……………………………

ng
co
……………………………………………….. 2
1

an
+ Vùng ở giữa:………………………………

th
b) Khuyết tật của vật đúc:
ng
+ Rỗ co và lõm co:
o

3
du

+ Rỗ khí :
u
cu

+ Thiên tích:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đơn tinh thể:  là một khối đồng nhất có cùng kiểu mạng và hằng số
mạng, có phương không đổi trong toàn bộ thể tích

om
.c
+ Có tính dị hướng

ng
+ Chế tạo: công nghệ "nuôi" đơn
tinh thể.

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể
Đa tinh thể:  là tập hợp của nhiều đơn tinh thể có cùng cấu trúc
thông số mạng nhưng định hướng khác nhau

om
.c
ng
co
an
th
ng
Đặc điểm của đa tinh thể:
o
du

- các hạt: …………………………………….


u
cu

- biên hạt: ……………………………………………………………………………...


……………………………………………………………………………………….....
- đẳng hướng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.5. Đơn tinh thể và đa tinh thể

Tổ chức đa tinh thể (tổ chức tế vi)

om
quan sát bằng kính hiển vi

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Biến dạng dẻo và cơ tính

2.1 Biến dạng dẻo và phá huỷ

om
Tải trọng F

Fb

.c
b

ng
Fa
c

co
a
F đh

an
e

th
o ng
du
u
cu

0 a1 a2
Độ dãn dài l
Sơ đồ biểu diễn tải trọng-biến dạng điển hình của KL

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự biến đổi mạng tinh thể ở các giai đoạn
khác nhau trong quá trình biến dạng

om
Giai đoạn ban đầu:

.c
Giai đoạn biến dạng đàn hồi:

ng
co
an
Giai đoạn biến dạng dẻo

th
o ng
du

Giai đoạn phá huỷ:


u
cu

Khái niệm về biến dạng dẻo


Là biến dạng không bị mất đi sau khi bỏ tải trọng tác dụng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số hình ảnh quan sát được tại vết
gãy của mấu thử (điểm c)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Phá huỷ dẻo Phá huỷ giòn


(không có biến
dạng dẻo)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trượt đơn tinh thể

om
.c
ng
Mặt trượt
Phương trượt

co
an
th
o ng
du
u

Hiện tượng trượt trong đơn Trượt trong đơn


cu

tinh thể tinh thể Zn

Trượt là hiện tượng chuyển dời tương đối giữa các phần tinh thể
theo các phương và mặt nhất định gọi là phương trượt và mặt trượt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt trượt: Là mặt phân cách giữa hai mặt nguyên tử dày đặc nhất
mà tại đó xảy ra hiện tượng trượt

om
2 điều kiện của mặt trượt:

.c
ng
co
an
th
o ng
Phương trượt: Là phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
du
u
cu

Hệ trượt: Là sự kết hợp giữa một phương trượt và một mặt trượt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ trượt trong mạng A2

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Họ mặt trượt: Số lượng:


u
cu

Họ phương trượt <111>:

 số hệ trượt = số mặt x số phương =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ trượt trong mạng A1

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Họ mặt trượt: Số lượng:


u
cu

Họ phương trượt <110>:

 số hệ trượt = số mặt x số phương =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ trượt trong mạng A3

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Họ mặt xếp chặt nhất: Số lượng:


u
cu

Họ phương xếp chặt nhất <1120>:

 số hệ trượt = số mặt x số phương =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét

om
Kim loại có số hệ trượt càng cao thì càng dễ biến dạng

.c
ng
co
an
Trong cùng một hệ tinh thể (lập phương): kim loại nào
th
có số phương trượt nhiều hơn thì dễ biến dạng dẻo hơn
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích các tính toàn cho ứng suất tiếp trên
mặt trượt từ mô hình trượt của đơn tinh thể

om
= F/So

.c

ng
co
F
So

an
th
Phương trượt
Fs
ng
Ss
o
Ss
du
u
cu

So

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ứng suất tiếp gây ra trượt

ứng suất tác dụng

om
.c

ng
Phương trượt

co
Mặt trượt Diện tích mặt trượt: S=S0/cos

an
th
Ứng suất tiếp trên phương trượt:
o ng
 = (F/S)cos=(F/S0)coscos
du

S0
u
cu

  = 0 coscos

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giá trị tới hạn
 = 0 coscos

om
0: ứng suất quy ước do ngoại lực F tác dụng lên tiết ngang của

.c
tinh thể có tiết diện không đổi

ng
  
a) b) c)

co
an
th
R = 0 ng R = /2 R = 0
=90° =45° =90°
=45°
o
du
u
cu

Không xảy Dễ xảy ra Không xảy


ra trượt trượt ra trượt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ chế trượt

om
Lý thuyết: th~

.c
Thực tế: th~

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trượt trong đa tinh thể
Đặc điểm:

om
 Các hạt bị biến dạng không

.c
đều

ng
co
 Có tính đẳng hướng

an
 Có độ bền cao hơn
th
ng
 Hạt càng nhỏ thì độ bền và độ
o
du

dẻo càng cao


u
cu

c=0+kd-1/2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức và tính chất sau biến
dạng dẻo

om
 Các hạt có xu hướng dài ra theo phương kéo

.c
ng
co
an
th
o ng
 Sau biến dạng dẻo thì trong kim loại tồn tại ứng suất dư lớn do
du

xô lệch mạng tinh thể


u
cu

 Sau biến dạng dẻo thì cơ tính thay đổi: độ cứng, độ bền tăng. Độ
dẻo và độ dai giảm. Làm tăng điện trở và giảm mạnh khả năng
chống ăn mòn của kim loại

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phá huỷ
Phá huỷ là gì?

om
.c
ng
co
an
th
o ng
 Là dạng hư hỏng trầm trọng nhất, không thể khắc phục
du

được  thiệt hại về kinh tế, con người….. cần phải có biện
u
cu

pháp khắc phục


Đặc điểm chung:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh:

Phá huỷ dẻo:

om
.c
Phá huỷ giòn:

ng
co
 Cách nhận biết phá huỷ giòn và phá huỷ dẻo (quan sát vết phá huỷ)

an
th
o ng
du
u
cu

Phá hủy dẻo Phá huỷ giòn


(tiết diện thay đổi) (tiết diện hầu như không đổi)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh (tiếp theo):

Phá huỷ dẻo

om
.c
Phá huỷ giòn

ng
co
Chú ý: vết phá hủy có thể cắt ngang các hạt hay theo biên

an
giới hạt

th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh (tiếp theo):

Sự phụ thuộc của hình thức phá huỷ vào một số yếu tố:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bề mặt của mẫu phá huỷ giòn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ chế phá huỷ

om
Vết

.c
Sợi cắt

ng
co
an
1 2 3 4 5

1. Xuất hiện các vết nứt tế vi


th
o ng
2. Các vết nứt tế vi phát triển đến kích thước tới hạn
du

3. Các vết nứt tế vi phát triển đến kích thước lớn hơn giá
u

trị tới hạn


cu

4. Các vết nứt tế vi phát triển nhanh


5. Phá huỷ vật liệu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự xuất hiện các vết nứt tế vi

- Theo con đường tự nhiện (nguội nhanh  nứt chi tiết)

om
.c
- Từ các rỗ khí, bọt khí

ng
- Từ các pha mềm trong vật liệu

co
an
- Sinh ra trong quá trình biến dạng do có tập hợp nhiều

th
lệch cùng dấu chuyển động trên cùng một mặt trượt và
ng
gặp vật cản (pha thứ hai)
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) phá huỷ trong điều kiện tải trọng thay đổi theo chu
kỳ
Đặc điểm:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bề mặt phá hủy mỏi được chia làm 3 vùng:
Vùng 1: rất mỏng (vùng của các vết nứt tế vi)
Vùng 2: các vết nứt phát triển chậm. Bề mằt phẳng nhưng có

om
các lớp và dải phân cách
Vùng 3: bằng phẳng, phá huỷ tức thời

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) phá huỷ trong điều kiện tải trọng thay đổi theo
chu kỳ
Cơ chế của phá huỷ mỏi:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Nửa chu kỳ đầu Nửa chu kỳ sau

Chuyển động lặp lại nhiều lần  lệch không trở về đúng vị trí
cân bằng ban đầu  sinh ra vết lõm  vết nứt tế vi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Các đặc trưng cơ tính

Cơ tính là gì?

om
.c
ng
co
Cách xác đinh cơ tính?

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Độ bền tĩnh ()
Giới hạn đàn hồi (đh):

om
 là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu và làm cho mẫu không
bị biến dạng khi tải trọng mất đi

.c
ng
co
an
th
Giới hạn chảy vật lý (ch): ng
 là ứng suất bé nhất tác dụng lên mẫu và làm cho mẫu bắt đầu
o
du

bị biến dạng dẻo


u

Giới hạn chảy quy ước (0,2):


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giới hạn bền (b):
 là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu gây ra biến dạng cục bộ
dẫn đến phá hủy

om
.c
ng
co
Yếu tố ảnh hưởng đến độ bền: mật độ lệch

an
th
ng
1
1. Độ bền theo lý thuyết
o
độ bền

2
du

2. Độ bền của đơn tinh thể


u

3. Các kim loại nguyên chất


cu

4 sau ủ
1010-1012/cm2
3 4. Kim loại sau biến dạng,
hoá bền……
108/cm2 mật độ lệch

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các biện pháp hoá bền vật liệu

1. Biến dạng dẻo:

om
.c
2. Hợp kim hoá:

ng
3. Tạo ra các pha cứng phân tán hay hoá

co
bền tiết pha:

an
th
ng
4. Nhiệt luyện tôi+ram:
o
du

5. Làm nhỏ hạt:


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Độ dẻo (%, %)
Độ dẻo là gì? Hiện tượng đối với mẫu thử kéo:

om
.c
ng
co
an
l0 l1

th
o ng
du
u
cu

Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo

Các chỉ tiêu:


l1  l0 S 0  S1
%  x100% % x100 %
l0 S0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trạng thái mẫu sau thử kéo (mẫu thép)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính siêu dẻo

Nếu  đạt từ 100-1000%  Vật liệu được gọi là siêu dẻo

om
Ưu điểm:

.c
ng
co
an
th
Một số biện pháp để VL đạt được hiệu ứng siêu dẻo:
ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Độ dai va đập (ak)
Độ dai va đập là gì?

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Ak
ak  Nm/cm2, kJ/m2 và kGm/cm2
S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của độ dai va đập:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
 Các biện pháp nâng cao ak
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Độ cứng
Độ cứng là gì?

om
.c
Đặc điểm:

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên lý xác định độ cứng

Ép tải trọng xác định lên mẫu thông qua mũi đâm (không bị biến

om
dạng dẻo)  tạo vết lõm trên bề mặt

.c
ng
 vết lõm càng rộng (sâu)  độ cứng càng thấp

co
an
Có 2 loại độ cứng:

th
- Độ cứng tế vi
o ng
du
u
cu

- Độ cứng thô đại

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng brinell HB

om
.c
ng
co
Điều kiện chuẩn để xác định HB
cho thép và gang:

an
th
o ng
Ưu điểm:
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhược điểm của loại độ cứng HB

- Không thể đo được vật liệu có độ cứng cao hơn 450 HB -

om
.c
ng
co
- Mẫu phải phẳng, dày do vết đâm lớn

an
th
- Thời gian do chậm hơn các phương pháp khác, phải có
ng
sự trợ giúp của các thiết bị quang học để xác định
o
du

đướng kính vết lõm


u
cu

Khắc phục 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng Rockwell
f
f F f

om
.c
ng
co
h

an
f: tải trọng sơ bộ 10kg

th
ng
F: tải trọng chính (90kg cho thang B, 140kg cho
thang đo C và 50kg cho thang đo A)
o
du

Cách xác định độ cứng rockwell:


u
cu

k = 100 với thang đo A, C với mũi đâm kim cương góc ở đỉnh 120 0
k = 130 với thang đo B dùng cho mũi bi thép
Chú ý: là loại độ cứng quy ước, không có thứ nguyên

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu điểm của loại độ cứng rockwell

om
Thang đo HR có thể đo được các vật liệu cứng cao:
...............................................  được sử dụng rất phổ biến

.c
ng
co
Kết quả có thể được hiện ngay trên máy đo

an
th
Thời gian để xác định được giá trị độ cứng nhanh
o ng
du

Mẫu không cần phẳng


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng Vickers

Mũi đâm kim cương, hình tháp 4 mặt

om
đều với góc ở đỉnh 1360

.c
Tải trọng tác dụng nhỏ (1-100kg),

ng
điều kiện chuẩn 30kg với t = 10-15s

co
an
Cách xác định độ cứng Vickers

th
o ng
du

Ưu điểm:
u
cu

Nhược điểm:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chuyển đổi giữa các thang đo độ cứng

HV HB HRC HRA HRB

om
Thấp 240 240 20 60,5 100

.c
TB 513 475 5 75,9 -

ng
Cao 697 - 60 81,2 -

co
an
Trạng thái vật liệu dựa trên giá trị độ cứng
th
o ng
- Mềm: - Thấp:
du

- Trung bình: - Tương đối cao:


u
cu

- Cao - Rất cao

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Nung kim loại đã qua biến dạng dẻo
Trạng thái kim loại sau biến dạng dẻo:

om
Mức độ xô lệch trong mạng tinh thể lớn, mật độ lệch cao  kim
loại bị hoá bền, biến cứng

.c
ng
co
Tại sao cần phải nung kim loại đã qua biến dạng dẻo?

an
th
- Để có thể tiếp tục biến dạng dẻo nhiều hơn nữa
o ng
- Để có thể gia công cắt được dễ dàng
du

- Khử bỏ ứng suất bên trong để tránh phá hủy giòn


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh tổ chức của kim loại sau biến dạng dẻo

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Trước khi biến dạng Sau khi biến dạng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giai đoạn chuyển biến khi nung nóng

Giai đoạn hồi phục

om
.c
ng
- Xảy ra ở nhiệt độ T < Tktl

co
- Giảm khuyết tật (điểm, nút trống)

an
- Giảm mật độ lệch
th
ng
- Giảm ứng suất
o
du

- Tổ chức tế vi chưa biến đổi  cơ tính hầu như chưa thay đổi
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các giai đoạn chuyển biến khi nung nóng
(tiếp theo)

Giai đoạn kết tinh lại

om
.c
- Xảy ra ở nhiệt độ:..................................

ng
- Xuất hiện các mầm mới không chứa sai lệch do biến dạng

co
và thường xuất hiện tại các vùng bị xô lệch mạnh nhất (mặt

an
trượt, biên hạt) ..................................

th
- Sự phát triển hạt hoàn toàn giống với quá trình kết tinh của
ng
KL lỏng
o
du

- Sau kết tinh: ..................................


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình kết tinh lại

Nhiệt độ kết tinh lại Tktl:

om
.c
Tktl = a.TS

ng
co
a. hệ số phụ thuộc độ sạch của kim loại, mức độ biến dạng và

an
thời gian giữ nhiệt

th
Thông thường: khi mức độ biến dạng > 40-50%, thời gian giữ
ng
nhiệt khi nung là 1h thì a có thể được xác định như sau
o
du

a = 0,4 với ..............................................


u

a = 0,2-0,3 với ..............................................


cu

a = 0,5-0,8 với ..............................................

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức hạt nhận được sau kết tinh lại

Hạt sau KTL thì có dạng đa cạnh, đẳng trục

om
Kích thước hạt phụ thuộc:

.c
ng
- ...................................

co
- ..................................

an
th
- .................................. ng
 Tính chất vật liệu sau kết tinh lại:
o
du

- ..................................
u
cu

- ..................................

Kết tinh lại lần 2:  không mong muốn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến dạng nóng
Thế nào là biến dạng nóng?

om
 Là biến dạng dẻo ở trên nhiệt độ kết tinh lại

.c
T ~ (0,7-0,75)Ts

ng
co
Các quá trình xảy ra:

an
- ..................................
th
ng
- ..................................
o
du

 Tính chất sau biến dạng nóng phụ thuộc vào quá trình
nào mạnh hơn
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến dạng nóng
(tiếp theo)

om
Ưu điểm:

.c
- ..................................

ng
- ..................................

co
-..................................

an
th
ng
Nhược điểm:
o
du

- ..................................
u

- ..................................
cu

- ..................................

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: HỢP KIM & GIẢN ĐỒ PHA

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Cấu trúc tinh thể của hợp kim
3.1.1. Khái niệm về hợp kim
K/n: ……………………………………………………

om
…………………………………………………………

.c
Ưu điểm:

ng
- …………………………………………………….
- …………………………………………………….

co
…………………………………………………….

an
- …………………………………………………….
- …………………………………………………….
th
ng
b.kéo, ch,
o
Vật liệu , % HB
du

Mpa MPa
u

Al 99,95% 50 10 45 15
cu

AA7075 228 103 17 60


AA7075 600 560 11 150
(tôi+hóa già)
AA7075: 6%Zn, 2,4%Mg, 1,6%Cu, Mn0,3%

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.1. Khái niệm về hợp kim
Pha B
Pha A

om
Pha: ………………………………………

.c
ng
co
Cấu tử: …………………………………..

an
th
o ng
du

Hệ: ………………………………………..
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại tương tác trong hợp kim
Không có tương tác: …………………………………………

om
……………………………………………………………………
A(B)

.c
ng
L (A+B)

co
A

an
th
ng
B
o
du
u

Có tương tác:
cu

- ………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.2. Dung dịch rắn
Khái niệm: …………….............................................................

om
.c
Ký hiệu: A(B) =…………………………………………………….

ng
co
Dụng dịch rắn thay thế (dnt sai khác <15%): …..……………..

an
………………………………………………………………………..

th
ng
Điều kiện thay thế (hoà tan) vô hạn
o
du

- …………………………………………
u

- …………………………………………
cu

- …………………………………………
- …………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dung dịch rắn xen kẽ: …………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………...…………………

om
Các đặc tính của dung dịch rắn:

.c
- …………………………………………

ng
co
- …………………………………………

an
-………………………………………… th
o ng
du

-…………………………………………
u
cu

-…………………………………………

-…………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pha trung gian: …………………………………………………
………………………………………………………………………
Al
Đặc điểm:

om
- ………………………………………

.c
……………………………………….

ng
co
- ……………………………………… Fe

an
..………………………………………
- ……………………………………… th
ng
AlFe3 Ni
o

………………………………………
du
u

- ………………………………………
cu

Al
..………………………………………

Al3Ni

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2 Giản đồ pha Fe-C
3.2.1. Giản đồ pha của hệ hai cấu tử
Khái niệm: …………………………………………………….…
.……………………………………………………………….……

om
α = A(B)

.c
β = B(A)

Nhiệt độ, C0
L

ng
co
α+L β+L

an
α β

th α+β
o ng
25% B
du

100% 100%
Thành phần, % B
u

A B
cu

F - số bậc tự do,
Quy tắc pha: F=C–P+1 C - số cấu tử,
P - số pha.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thành phần
- T thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường AB);
- C% thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường BD).

om
.c
Nhiệt độ, 0C

ng
co
1 pha 2 pha

an
th L+R
o ng
du
u
cu

% Đường (C12H22O11)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy tắc đòn bẩy: Mα . Xα = Mβ . Xβ

%α  ......................................................................................

om
.c
ng

co
L
Nhiệt độ, C0

an
th
α+L β+L
ng
α β
Xα Xβ
o
du

Xα Xβ
u
cu

25% B α+β

Cα C0 Cβ
Thành phần, % B

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 1:
Hệ hai cấu tử không có bất kỳ tương tác nào với nhau (Pb-Sb).

om
X

Nhiệt độ
aEb  đường lỏng; b

.c
Lỏng (L)
cEd  đường đặc;

ng
a

co
t
E điểm cùng tinh:

an
L+B
A+L

th
L → (A + B) E
c d
ng

(A+B)
o
A+(A+B) (A+B)+B
du

C
A F D B
u

%B
cu

A B
(A+B)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 2
X Lỏng (L)

Nhiệt độ
Hệ hai cấu tử tương tác và hoà m b
tan vô hạn vào nhau ở trạng

om
L+ n
thái rắn,(Cu-Ni, Al2O3-Cr2O3) d c f

.c
a

ng
co
amb  đường lỏng

an
anb  đường đặc

 = A(B) , B(A)
th
ng
Cd C Cf B
o
A
du

%B
u
cu

% L  ? ; % AL  ?
%  ? ; % B  ?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 3
Hệ hai cấu tử tương tác và hoà tan có hạn vào nhau ở trạng thái rắn
(Pb-Sn, Cu-Ag).

om
X1 X2 X3 X4

Nhiệt độ

.c
aEb  đường lỏng Lỏng (L)
a
b

ng
acdb  đường đặc

co
α = A(B);  = B(A)
L+

an
E
 L+

th
ng c d
+
o
du
u

Ag %B f B
cu

E- điểm cùng tinh:



L  (+) β

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 4
Hệ hai cấu tử có tương tác hoá học tạo ra pha trung gian AmBn
(Mg-Ca → Mg4Ca3) .

om
.c
Nhiệt độ

Lỏng (L)

ng
a c

co
b

an
th
L+A E1 L+AmBn
E2
ng
L+AmBn AmBn+B
o
du

A+AmBn
u

B+AmBn
cu

A AmBn B

Tách thành hai giản đồ pha 2 cấu tử đơn giản hơn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa GĐP & tính chất hợp kim
Tính chất của hợp kim là sự tổng hợp hay kết hợp tính chất của các pha thành phần.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha Fe-C (Fe-Fe3C) C
Tương tác giữa Fe và C
+ Sự hoà tan của C vào Fe: ………………………………… rnt = 0,077 nm
- Fe (A2; <911 0C): ……………………………………

om
Fe

.c
- Fe (A1; 911-1392 0C): …………………....................

ng
rnt = 0,1241 nm

co
- Fe (A2; >1392 0C): ………………………...............…

an
th
+ Tương tác hoá học giữa Fe và C  ……………………………
ng
o
du
u
cu

rlt (max)= 0,036 rlt (max)= 0,051 nm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A J 14990C
15390C
H B
L
N
13920C γ+L

om
D
C

.c
E L+XeI
γ F

ng
Le(+Fe3C)
co
an
G 9110C

S +XeII
th XeI+Le(+Fe3C)
ng
+XeII+Le(+Fe3C)
P K
o
0,8
P[+Fe3C]

XeI+Le(P+Fe3C)
du
u

+P P+XeII P+XeII+Le(P+Fe3C)


cu

Fe Fe3C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến khi nguội chậm:
Chuyển biến bao tinh:…………………….. L
………………………………………

om
Chuyển biến cùng tinh: …………………….

.c
………………………………………

ng
Chuyển biến cùng tích: ……………………..

co
………………………………………

an
L

th
o ng
du
u
cu

P[+Fe3C]

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.2. Các tổ chức một pha và hai pha
Các tổ chức một pha trên GĐP Fe-Fe3C
Ferit (, F ): ……………………………….............

om
……………………………………………………….

.c
……………………………………………………………..

ng
Austenit (, A ): …………………………………..

co
………………………………………………………

an
……………………………………………………

th
ng
Xêmentit (Fe3C, Xe ):
o
du

- ……………………………………………...
u
cu

- XeII: ……………………………………………...
- XeIII:……………………………………………...
- Xe cùng tích ……………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các tổ chức hai pha trên GĐP Fe-Fe3C
Peclit (P ): ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Lêđêburit (Le ):…………………………..


u
cu

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.3. Phân loại thép-gang theo GĐP
Khái niệm: …………………………………………………………...
..………………………………………………….…... …………

om
Đặc điểm:

.c
- ……………………………………

ng
…………………………………….

co
……….............................................

an
- ……………………………………

th
- ……………………………………
ng
………...……………………………
o
du

……………………………………...

P[+Fe3C]
-……………………………………………...
u
cu

Thép Gang

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
Thép: theo GĐP được chia làm 3 loại:
- ……………………………………………..

om
……………………………………………...

.c
- …………………………………………..

ng
……………………………………………...

co

P[+Fe3C]
- ……………………………………………

an
……………………………………………... …

th
o ng
du
u
cu

a b c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
Gang: tương ứng với GĐP là gang
trắng, gồm 3 loại:

om
-…………………………………………
…... ……………………………………

.c
- ………………………………………

ng
…………………………………………

co
- ………………………………………

an
th
………………………………………… ng
o
du
u
cu

d e f

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các điểm tới hạn của thép
Kí hiệu: A với chỉ số 1, 3 và cm.

- A1 - …………………………………..

om
……………………………………………... Acm

.c
……………………………………………...

ng
- A3 - …………………………………… A3

co
………………………………………… A1
…...……………………………………

an
…………………………………………
- Acm - …………………………………
th
ng

P[+Fe3C]
…………………………………………
o

…………………………………………
du

- Nung nóng thêm chữ “c”, Làm


u
cu

nguội thêm chữ “r”.

Ac1 > A1 > Ar1; Ac3 > A3 > Ar3; Accm > Acm > Arcm

…………………………………………………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4: NHIỆT LUYỆN THÉP
4.1 Khái niệm về nhiệt luyện thép

om
 Nhiệt luyện là gì

.c
ng
co
 Mục đích:

an
 Đặc điểm của nhiệt luyện: th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các yếu tố đặc trưng

Nhiệt độ (toC)
Sơ đồ quy trình nhiệt luyện đơn giản nhất

om
ton gn

.c
ng
co
an
Vng

th
o ng
 Nhiệt đ nung nóng Thời gian ()
du

(t0n)
u

 Thời gian giữ nhiệt (gn)


cu

 Tốc độ nguội (Vng)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả nhiệt luyện
1. Tổ chức tế vi

om
.c
F

ng
co
2. Độ cứng Xê

an
th
o ng
du

3. Độ cong vênh, biến dạng chi tiết


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2. Phân loại nhiệt luyện thép

1. Nhiệt luyện sơ bộ

om
.c
ng
co
2. Nhiệt luyện kết thúc

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại nhiệt luyện thép (tiếp theo)

3. Hoá - Nhiệt luyện:

om
.c
ng
co
- thấm đơn nguyên tố: thấm C, N, Cr……

an
- thấm đa nguyên tố: thấm C-N,…
th
o ng
4. Cơ - Nhiệt luyện:
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3. Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng
4.3.1. Chuyển biến xảy ra khi nung nóng - sự tạo thành As

om
1. Cơ sở: dựa trên giản đồ pha Fe-Fe3C

.c
Nung chậm Chuyển biến cơ bản: P  Austenit

ng
Austenit

co
VD: Thép ct : TA1 P  Austennit  Fe(C)0,8%C

an
Thép tct: TA3 P+F  Austennit

th
Thép sct: TAm  P+XeII Austennit
o ng
Nhận xét:
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng (tiếp theo)
2. Đặc điểm của chuyển biến P  Austenit
Vấn đề quan tâm: nhiệt độ và kích thước hạt Austenit

om
* Nhiệt độ chuyển biến: Thực tế nung nhanh (so với GĐP)

.c
ng
T0 chuyển biến  phụ thuộc vào tốc độ nung

co
Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt khi nung

an
th
Bắt đầu chuyển biến P   V2>V1 T2>T1
ng
2<1
Nhiệt độ (0C)

V2
o
du

V1
u

Kết thúc chuyển biến P  


cu

720

Thời gian (phút)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng (tiếp theo)

* Kích thước hạt Austenit:


Đặc điểm cơ chế của chuyển biến P  Austenit:

om
Chuyển pha ở trạng thái rắn theo cơ chế:

.c
ng
co
an
th
ng
A
o
du

Hạt P ban đầu A mới hình thành


u
cu

Kích thước hạt Austenit:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4. Các chuyển biến xảy ra khi giữ nhiệt
Mục đích:

om
.c
ng
co
an
Như vậy cần:
th
o ng
du

Giải thích:
u
cu

T càng cao; hoặc thời gian giữ nhiệt càng dài  hạt ?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5. Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit
4.5.1. Giản đồ TTT của thép cùng tích (0,8%C)
- Chuyển biến đẳng nhiệt

om
Nhiệt độ cùng tích

.c
mức độ nhỏ mịn của Xe
Chiều tăng độ cứng và
Peclit

Nhiệt độ (0F)
Peclit

ng
Nhiệt độ (0C)
Xoocbit
Xoocbit

co
Trôxtit
Trôtit

an
th
Bainit
Bainit Austenit quá
ng
nguội
o
du

Ms (~ 2200C)
u
cu

Mactenxit (M) + Austenit () dư


Mf (~ -500C)

Thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 P (7000C): Xe tấm thô

om
 X (6500C): Xe nhỏ mịn hơn

.c
ng
co
 T (500-6000C): Xe nhỏ mịn hơn nữa

an
 B ( 250-4500C):
th
F 0,1%C; Xe có công thức
ng
chưa hẳn Fe3C
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit (tiếp theo)

4.5.2. Sự phân hoá As khi làm nguội chậm liên tục

om
 Thực tế thường
Nhiệt độ cùng tích
nguội liên tục

.c
Peclit
 Các véctơ nguội

Nhiệt độ (0F)
ng
V1 Xoocbit

Nhiệt độ (0C)
(liên tục):

co
V2 Trôxtit
V1<V2<V3<Vth<V4

an
th
Bainit
V1  P
ng
Austenit quá
nguội
o
V2  V
du

Ms (~ 2200C)
V3  T + M V3
u

V4 Vth
cu

V4  M Mactenxit (M) + Austenit () dư


Mf (~ -500C)
Vth  M
Thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định thành phần tổ chức cuối cùng của
các trường hợp sau:

om
Nhiệt độ cùng tích

.c

Nhiệt độ (0F)
Tổ chức của Peclit

Nhiệt độ (0C)
a là: Xoocbit

ng
Trôxtit

co
Tổ chức của

an
Bainit
b là:

th
Austenit quá
nguội
ng
Ms (~ 2200C)
o
du

(b) (a)
u

Mactenxit (M) + Austenit () dư


cu

Mf (~ -500C)

Thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit (tiếp theo)

 Đặc điểm của sự phân hoá As khi làm nguội liên

om
tục
* Tổ chức nhận được hoàn toàn phụ thuộc vào véctơ

.c
nguội trên giản đồ TTT

ng
co
* Chi tiết có tiết diện lớn: tổ chức sẽ không đồng nhất

an
trên tiết diện do bên ngoài nguội nhanh, bên trong nguội
chậm hơn
th
ng
* Chỉ nhận được tổ chức hoàn toàn Bainit bằng cách
o
du

nguội đẳng nhiệt


u
cu

Chú ý:
Các điều kiện trên chỉ đúng với thép Cacbon

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.3. Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt của Austenit
quá nguội (thép khác cùng tích)
Đặc điểm:

om
- Xuất hiện thêm nhánh

.c
Vùng  ổn định (A3, Acm)

Nhiệt độ (0C)
phụ, chữ “C” có xu hướng

ng
A1

co
dịch sang trái  tính ổn
định của As quá nguội

an
Vùng chuyển biến 

th
giảm ng Vùng chuyển biến 

- Khi làm nguội đẳng nhiệt


o
du

với độ quá nguội nhỏ (hay


u

nguội chậm liên tục)  sẽ


cu

tiết ra ra F (hoặc Xe) khi gặp


nhánh phụ.
Thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.4. Các công nghệ nhiệt luyện sơ bộ

 Nguội chậm (đẳng nhiệt hay liên tục)  hệ cân bằng

om
(hoặc gần cân bằng)  năng lượng tự do của hệ nhỏ

.c
 cơ tính tương ứng: độ cứng thấp, độ dẻo cao.

ng
co
 Các công nghệ tương ứng: Ủ và Thường hóa

an
th
ng
 Tạo cơ tính đáp ứng yêu cầu gia công tạo hình chi
o

tiết (cắt gọt, GCAL….)


du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Ủ thép
a. Ủ là gì ?

om
.c
ng
co
b. Mục đích

an
- Làm giảm độ cứng để

th
ng
- Làm tăng thêm độ dẻo
o
du
u

- Khử bỏ ứng suất bên trong


cu

- Làm đồng đều thành phần hóa học


- Làm nhỏ hạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Các phương pháp ủ không có chuyển biến
pha

om
T<7270C, không có chuyển biến P As

.c
b.1. Ủ khử ứng suất (200-6000C): 

ng
co
200-4000C

an
th
400-6000C ng
o

b.2. Ủ kết tinh lại (600-7000C cho thép C):


du
u


cu

 Nhiệt độ: TKTL= (0,7-0,75) Ts


Đặc điểm:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Các phương pháp ủ chuyển biến pha
c.1. Ủ hoàn toàn (thép tct):
Tủ = Ac3 + (20-300C)

om
.c
Tổ chức sau ủ:

ng
Mục đích:

co
an
th
ng
c.2. Ủ không hoàn toàn (thép sct):
o

Tủ = Ac1 + (20-300C)


du

Tổ chức nhận được:


u
cu

Mục đích:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi tổ chức khi ủ hoàn toàn thép 0,5% C

om
.c
ng
Ac3

co
an
th
o ng
Ac1
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c.3. Ủ cầu hóa:
T0C

om
750-7600C

.c
650-6600C

ng
5' 5' 5'

co
an
Thời gian
 Mục đích tạo thành P hạt
 Nhiệt độ nung –giữ dao động quanh A1 th
o ng
du

d. Ủ đẳng nhiệt: áp dụng cho thép hợp kim cao


Mục đích: nhận được P  độ cứng thấp
u
cu

T ~ A1- 500C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Thường hóa thép
a. Thường hóa là gì?

om
.c
ng
co
b. Cách lựa chọn nhiệt độ

an
- Thép trước cùng tích:
th
ng
- Thép sau cùng tích:
o

c. Mục đích
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6. Các chuyển biến xảy ra khi nguội nhanh Austenit:
Tôi - Chuyển biến Mactenxit

om
Nhiệt độ cùng tích

.c

Nhiệt độ (0F)
Peclit

Nhiệt độ (0C)
Xoocbit

ng
 Vth: vận tốc Trôxtit

co
nguội tới hạn

an
Bainit

th
Austenit quá
ng
 Khi vận tốc nguội: V1 nguội
o
Ms (~ 2200C)
> Vth
du

V1 Vth
u

Mactenxit (M) + Austenit () dư


cu

Mf (~ -500C)
 As Mactenxit (M)
Thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.1. Bản chất của Mactenxit

om
.c
ng
co
an
-Kiểu mạng chính

th
phương tâm khối c/a~
ng
1,001-1,06
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.2. Các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit

• Chỉ xảy ra khi làm nguội nhanh và liên tục A với tốc độ

om
V > Vth

.c
• Chuyển biến không khuyếch tán

ng
co
• Quá trình chuyển biến xảy ra liên tục, tốc độ phát triển

an
nhanh
th
ng
• Chỉ xảy ra trong khoảng giữa hai nhiệt độ bắt đầu
o
du

(Ms) và kết thúc (Mf)


u
cu

• Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Ms, Mf phụ thuộc vào:
- As càng nhiều C và NTHK ( trừ Si,Co, Al)Ms, Mf

om
càng thấp

.c
ng
• Lượng As dư phụ thuộc vào:

co
- Mf  càng âm  As càng nhiềusau tôi không đạt

an
được độ cứng max
th
- Nguyên nhân khác: VM >VAs khi chuyển biến V
o ng
tăng, phần As chưa chuyển biến chịu sức ép ngày
du

càng tăng đến mức không chuyển biến được


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.3. Cơ tính của Mactenxit
• Độ cứng: phụ thuộc vào %C

om
• Tính giòn: tỷ lệ thuận với độ cứng

.c
Lý do giòn:

ng
co
an
Phụ thuộc:

th
o ng
du

 thép hạt nhỏ, đúng nhiệt độ tôi, phương pháp tôi


u
cu

thích hợp
Độ cứng của thép tôi là độ cứng của
Mactenxit ???
27

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.4. Các công nghệ tôi thép

 Nguội nhanh, liên tục  hệ không cân bằng  năng

om
lượng tự do của hệ lớn.

.c
 cơ tính tương ứng: độ cứng thấp, độ dẻo cao.

ng
co
 Các công nghệ tương ứng: Tôi

an
th
ng
 Tạo ra dung dịch rắn quá bão hòa C là Mactenxit
o

– độ cứng cao
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Tôi thép
 Đ/n:

om
.c
 Mục đích

ng
co
an
 Cách chọn nhiệt độ tôi th
ng
 Thép tct và ct:
o
du
u

 Thép sct:
cu

 Thép hợp kim: %HK thấp  dựa theo thép C


%HK cao  tra sổ tay NL

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao ?

om
 Thép TCTtôi hoàn toàn? Tổ chức nhận

.c
được ?

ng
co
an
 Thép SCTtôi không hoàn toàn? Tổ chức
th
ng
nhận được ?
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Cách chọn môi trường tôi
a. Tốc độ tôi tới hạn

om
.c
ng
co
Các yếu tố ảnh hưởng:

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Độ thấm tôi:
 là chiều sâu lớp tôi cứng có tổ chức M
Các yếu tố ảnh hưởng:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Vng < Vth


Vlõi > Vth
Chú ý: Khi làm nguội rất nhanh chi tiết: độ thấm tôi tăng đường
phân bố tốc độ nguội nông hơn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Yêu cầu với môi trường tôi:
 Chi tiết sau tôi phải đạt tổ chức M
 Chi tiết không bị cong vênh, nứt

om
.c
 Đường cong nguội lý tưởng:

ng
 Giai đoạn làm nguội nhanh qua vùng 500-6000C

co
(As kém ổn định nhất – lưng đường chữ “C”)

an
th
 Giai đoạn làm nguội chậm trong vùng chuyển biến
ng
Mactenxit 200-3000C  tránh ứng suất nhiệt cho
o
du

chi tiết
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các môi trường tôi thông dụng:
 Nước:
- Rẻ, an toàn, dễ kiếm

om
- Làm nguội nhanh ở cả 2 khoảng nhiệt độ

.c
- Cứng cao, biến dạng lớn

ng
- Nước nóng (>400C) làm giảm mạnh tốc độ

co
nguộinước luôn nguội

an
- Là môi trường tôi của thép C- Không dùng cho chi tiết

th
có hình dạng phức tạp ng
Thay đổi thành phần DD để tăng khả năng tôi:
o
du

Dung dịch 10% NaCl+Na2CO3+NaOH


u
cu

Làm nguội nhanh ở vùng nhiệt độ cao, nguội chậm hơn ở


vùng nhiệt độ thấp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Dầu:
- Làm nguội chậm ở cả 2 khoảng nhiệt độ trên
- Dầu nóng và nguội khả năng tôi giống nhaudùng

om
dầu nóng (60-800C) để tăng tính linh động

.c
Chú ý: Dầu thông thường Tcháy=1500Cphải làm nguội

ng
- Là môi trường tôi của thép HK và chi tiết có hình dạng

co
phức tạp

an
Hiện nay dầu có thể tôi đến nhiệt độ cao (200-3000C)
th
ng
 Các môi trường tôi khác
o
du

- Môi trường tôi muối nóng chảy: Áp dụng cho thép HK


tôi đẳng nhiệt
u
cu

- Môi trường tôi Polyme


- Môi trường tôi của lò chân không : Nitơ lỏng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Các phương pháp tôi thể tích
a. Tôi trong một môi trường (véc tơ màu đỏ)
Vng>Vth

om
A1

.c
Nhiệt độ

ng
Peclit
Xoocbit

co
Trôxtit

an
th
Bainit
As quá nguội
o ng
Ms (~ 2200C)
du
u
cu

Mactenxit (M) + As dư
Mf (~ -500C)

Thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tôi trong 2 môi
trường
- Giai đoạn đầu:

om
Peclit
Xoocbit

Nhiệt độ (0C)

.c
A1 Trôxtit

ng
Bainit

co
- Giai đoạn sau:

an
As quá nguội

th
Ms (~
ng
2200C)
M)+ As dư
o
du

Mf (~ -500C)
u
cu

Thời gian
Ưu điểm: ?
Nhược điểm: ????

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A1
c. Tôi phân cấp (a)
Peclit

Nhiệt độ (0C)
- Áp dụng chủ yếu cho Xoocbit
thép HK cao

om
Trôxtit
-Nhúng vào mt:

.c
Bainit
T0 > Ms+ (50-1000C)

ng
giữ nhiệt  nguội

co
As quá nguội
trong không khí

an
Ms (~
d. Tôi đẳng nhiệt (b)
th
2200C)
- Cần độ dai cao hơn, (a) (b)
ng
M+As dư
o
chống biến dạng Mf (~ -500C)
du

- Không cần ram  tôi


u

Thời gian
cu

ra B
e. Gia công lạnh
 khử bỏ As dư sau tôi ở một số thép HK có điểm Mf quá thấp 
làm lạnh : T0= (-50)÷ (-70)0Cđộ cứng có thể tăng 1-10HRC

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7. Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng
thép sau tôi - Ram thép

om
4.7.1. Sự không ổn định của Mactenxit và Austenit:

.c
Là các pha không ổn định (không có trong GĐ pha)

ng
M  dd rắn  quá bh

co
 không tồn tại ở T thường

an
 chuyển biến
th
o ng
Mactenxit: Fe(C)  Fe3C + Fe
du
u

Austenit: Fe(C)  Fe3C + Fe


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7.2.Các chuyển biến khi ram (thép ct- 0,8%C)
 Giai đoạn I (<2000C):

om
- T < 800C:

.c
- 800C < t < 2000C:

ng
co
M= Fe(C)0,8  Feα(C)0,25-0,4 + cácbit ε (Fe2,0-2,4C)

an
th
o ng
du

 γ chưa chuyển biến


u
cu

Cuối GĐ1: Mram+ dư


Độ cứng Mram < Mtôi 1-2 HRC

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giai đoạn II (200-2600C):
 Cacbon tiếp tục tiết ra từ M

om
.c
 As dư chuyển biến  M ram

ng
co
an
th
ng
 Tổ chức cuối giai đoạn II : M ram
o
du

độ cứng nhỏ hơn so với M tôi


u
cu

Nếu thép (HK cao) sau tôi có nhiều As dư độ cứng


chung tăng lênhiện tượng độ cứng thứ 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

M tôi M ram
u
cu

Tổ chức tế vi của thép sau tôi và sau tôi +ram

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giai đoạn III ( 260- 4000C):

Tổ chức hai pha Cacbit  và M ram đồng thời chuyển

om
biến:

.c
ng
co
an
th
 hỗn hợp Feα và Xe nhỏ mịn phân tán  Trôxtit
ng
Đặc điểm của Trôxtit:
o
du

-
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giai đoạn IV (>4000C):

om
- 500-6000C nhận được tổ chứ Xoocbit ram có σch và

.c
ak cao nhất

ng
co
an
 tuỳ thuộc vào từng giai đoạn mà có thể nhận được
các tổ chức có cơ tính khác nhau th
o ng
 tuỳ thuộc vào điều kiện làm việc, yêu cầu cơ tính 
du

chọn nhiệt độ ram thích hợp


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7.3. Công nghệ Ram thép

om
.c
ng
1. Mục đích của ram

co
 Giảm hoặc khử bỏ hoàn toàn ứng suất bên trong chi

an
tiết sinh ra sau tôi, tránh chi tiết bị giòn
th
ng
 Điều chỉnh cơ tính cho phù hợp với yêu cầu riêng
o
du

của từng chi tiết.


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các phương pháp ram
a. Ram thấp (150-2500C)
- Tổ chức sau ram:

om
- Độ cứng giảm:

.c
- Dẻo dai

ng
co
an
 ứng dụng :

th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Ram trung bình (300-4500C):
- Thép:

om
- Tổ chức sau ram:

.c
- Cơ tính;

ng
co
an
- Khử bỏ hoàn toàn được ứng suất bên trong

th
- Ứng dụng : ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Ram cao (500-6500C)

om
.c
ng
- Tổ chức sau ram:

co
- Cơ tính

an
- Ứng dụng:
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. Các khuyết tật khi nhiệt luyện thép
4.8.1. Biến dạng và nứt

om
Nguyên nhân:

.c
ng
co
an
Phòng tránh:
th
o ng
du
u
cu

Khắc phục: biến dạng vừa phải có thể mang nắn


nguội

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8.2. Oxy hoá và thoát C
- Hiện tượng tạo vảy ôxyt và mất C ở bề mặt chi tiết
Nguyên nhân:

om
- do có sự xuất hiện của các thành phần dễ gây OXH Fe
và C như: hơi nước, oxy, CO2

.c
- Thoát C

ng
co
Phòng tránh: Nung trong môi trường không có tác dụng

an
OXH và thoát C

th
 nung trong môi trường có khí bảo vệ: chế từ hơi đốt
ng
thiên nhiênCO/CO2; H2/H2O ( thành phần đối lập OXH và
o

hoàn nguyên)
du

 khí quyển trung tính : N2, Ar2 đắt


u

 nung trong môi trường chân không ( 10-2-10-4 mmHg)


cu

 sử dụng than hoa…..


- Khắc phục: thoát C  thấm lại C cho chi tiết

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8.3. Độ cứng không đạt
Cao hơn hay thấp hơn mong muốn
Nguyên nhân:

om
.c
ng
co
Khắc phục:

an
th
o ng
du

☻Tính giòn cao


u
cu

Nguyên nhân: nung quá caohạt lớn


Khắc phục  đem thường hóa rồi nhiệt luyện lại với
nhiệt độ nung thấp hơn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9 HÓA BỀN BỀ MẶT
4.9.1.Tôi bề mặt
Nguyên lý chung:

om
.c
ng
co
1. Tôi cảm ứng

an
 Nguyên lý:
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Đặc điểm
- Mật độ dòng điện xoay chiều phân bố không đều trên
tiết diện chi tiết

om
.c
- Mật độ dòng điện phân bố cao từ ngoài bề mặt vào

ng
trong bên trong chi tiết với chiều sâu Δ được xác định

co
theo công thức:

an
th
ng
Trong đó:
o
du

ρ − đιệν trở sυấτ (Ω.cm); μ− Độ từ thẩm (gaus/ơcstεt) ;


f- tần số dòng
u
cu

- Dùng dòng điện có tần số hàng nghìn đến hàng chục


vạn Hz chiều sâu nung mỏng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

(a) Sơ đồ nung cảm ứng


u

(b) Tôi khi nung toàn bộ bề mặt


cu

(c) Tôi - nung liên tục

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Vòng cảm ứng:
- Bộ phận gây ra dòng cảm ứng
- Hình dạng phù hợp với BM chi tiết, khoảng cách

om
với chi tiết nhỏ ( giảm tổn hao): 1.5-5mm

.c
- Vật liệu bằng ống đồng, rỗng

ng
co
 Các phương pháp tôi

an
1. Nung nóng rồi làm nguội toàn bề mặt ngoài (hoặc
th
BM trong) chi tiết  tôi (dầu hoặc nước)
ng
2. Nung nóng và làm nguội từng phần riêng biệt
o
du

3. Nung nóng và làm nguội liên tiếp


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Đặc điểm của thép tôi cảm ứng
- Thép tôi cảm ứng: %C 0.35-0.55 , thép C hay

om
HK thấp ( độ thấm tôi thấp)

.c
- Tốc độ nung nhanh nhiệt độ chuyển biến cao (

ng
hơn 100-200 0C)

co
- Thời gian chuyển biến ngắn , hạt As nhỏ

an
mịntôi M nhỏ mịn
- Trước khi tôi BM : NL hóa tốt th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tôi cảm ứng (…..)

 Tổ chức và cơ tính của thép:

om
.c
Tổ chức:

ng
co
an
Cơ tính:

th
o ng
các chi tiết thường sử dụng tôi cảm ứng: trục, bánh răng…..
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tôi cảm ứng (…..)

om
Thuận lợi

.c
- Năng suất cao

ng
co
- Chất lượng tôt

an
- Dễ dạng cơ khí hoá, tự động hoá
th
ng
Khó khăn
o
du

- Khó thực hiện với các chi tiết hình dáng phức tạp
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9.2. Hoá - nhiệt luyện

om
.c
 Mục đích:

ng
co
an
th
o ng
du

Lớp thấm
Mẫu thấm Nitơ lên thép SKD61
u
cu

Lớp nền

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các giai đoạn trong quá trình

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoá - nhiệt luyện (tiếp theo)
 Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng của thời gian

om
Ảnh hưởng của nhiệt độ

Chiều dày lớp thấm x

.c
T=const
Hệ số khuếch tán

=const

ng
co
an
th
o ng
du

Nhiệt độ (T) Thời gian ()


u

D= Do.e-(Q/kT) x = k.1/2
cu

Do- hằng số kt (cm2/s) * Nâng cao T thấm  hiệu quả,


Q- hoạt năng kt (cal/mol)
R- hằng số khí (cal/mol.độ) nhưng phải tránh lớn hạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Thấm C
 Bão hoà C lên bề mặt thép C thấp (0,1-0,25%C) +

om
tôi và ram thấp 

.c
ng
co
Mục đích:

an
th
- làm cho bề mặt có độ cứng cao chống mài mòn, chịu
ng
mỏi tốt (HRC ~ 60-64)
o
du

- lõi vẫn đảm bảo độ dẻo dai (HRC ~ 30-40)


u
cu

Ứng dụng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Yêu cầu đối với lớp thấm:

om
.c
ng
co
an
th
ng
Bề mặt
o
du
u
cu

Lõi
Độ cứng HRC

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số thiết bị trong quá trình thấm C

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Nhiệt độ thấm
- Trên A3

om
.c
- Thép C thường thấm ở:

ng
- Thép HK ( có yếu tố giữ nhỏ hạt):

co
 Thời gian thấm

an
th
o ng
du
u
cu

VD: thể rắn : 0,1mm chiều sâu/1h nung giữ


thể khí: 0,2mm chiều sâu/1h nung giữ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chất thấm :
 Thể rắn: 80-95% than gỗ + Na2CO3, hoặc Ba CO3 (xúc

om
tác)

.c
Phản ứng: 2C + O2  2CO ( khi thiếu ôxy)

ng
2CO  CO2+ Cngtử

co
Cngtử  khuyếch tán vào b/m thép (nồng độ tăng dần)

an
Tác dụng của xúc tác:
th
ng
Ba CO3  BaO + CO2
o
du

CO2 + Cthan  2CO


u

2CO  CO2 + Cnguyên tử  b/m thép


cu

Nhược điểm : +Bụi


+ %C : 1,2-1,3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Thể khí:
Thành phần: Nhiều loại:
CO 95-97%; CH4 3-5 % (khí đốt thiên nhiên)

om
trong đó: CH4  2H2+ Cnguyên tử

.c
Dầu hỏa

ng
Khí gas

co
Khí thấm công nghiêp

an
Ưu điểm:
+ %C : 0,8- 1,0 th
o ng
+ dễ cơ khí hoá và điều chỉnh
du
u

 Thể lỏng ( ít dùng)


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Nhiệt luyện sau thấm:

om
 nhất thiết phải Tôi + Ram thấp

.c
 Tôi trực tiếp :

ng
 Tôi 2 lần :

co
Lần 1: cho lõi

an
Lần 2: T> A1
th
ng
Nhược điểm : BD lớn ( do nung nhiều lần)  ít
o

dùng
du
u
cu

Ram thấp : 180-2000C ; = 1-1,5 h

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Công dụng của thấm C:
- Thấm cacbon cho cơ tính và công dụng như tôi bề
mặt song ở mức độ cao hơn → bảo đảm tính chống

om
mài mòn và chịu tải tốt hơn.

.c
- Cũng tạo nên lớp ư.s nén dư, làm tăng giới hạn mỏi.

ng
- Áp dụng cho ct làm việc trong điều kiện nặng hơn.

co
- Áp dụng cho ct hình dạng phức tạp lớp thấm đều.

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Thấm Ni tơ:
a. Đ/n:

om
.c
b. Chất thấm và các quá trình xảy ra:

ng
co
Sử dụng khí NH3

an
2NH3  3H2 + 2Nng.tử
Nng.tử + Fe  Fe(N) th
o ng
Nng.tử + Fe 
du

()Fe2-3N,(’)Fe4N
u
cu

Nhiệt độ thấm:
480-6500C.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức lớp thấm thấm:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Đặc điểm lớp thấm N:
 Nitrit có độ cứng

om
.c
 Thời gian thấm dài:

ng
T=5200C,  = 24 h = 0,25-0,3 mm

co
 Chiều dày:

an
 NL sau thấm: th
o ng
 Lớp thấm giữ được độ cứng cao đến 500 0C;
du

 Thép chuyên dùng thấm N: 38CrMoAlA


u
cu

Ứng dụng: chi tiết cần độ cứng và tính chịu mài mòn rất cao,
làm việc ở nhiệt độ cao: 500 - 6000C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
Mũi khoan
th
ng
Khuôn đùn ép nhôm
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Lớp thấm Nitơ trên thép SKD11– Thấm 1 giai đoạn thấy
o
du

xuất hiện lớp trắng (5μm)  chịu mài mòn cao nhưng
u

giòn  không mong muốn.


cu

Bỏ lớp trắng bằng cách thay đổi phương pháp thấm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ cứng và sự phân bố độ cứng của các phương pháp
xử lý BM:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

So sánh: tôi bề mặt thấm C


cu

b/m 56-60HRC 60-62 HRC


lõi 15-20 HRC 30-40 HRC

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Thấm C-N:
a. Định nghĩa:  bão hoà đồng thời C-N vào

om
b/m thép  nâng cao độ cứng và tính

.c
chống mài mòn

ng
co
b. Mục đích:

an
giống thấm C &N , tốt hơn thấm C
th
ng
c. Đặc điểm:
o
du

Tthấm  8500C  chủ yếu thấm C


u
cu

Tthấm  5600C  chủ yếu thấm N

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Thấm C-N thể khí:
So với thấm C thể khí có ưu điểm hơn hẳn:

om
• dùng chung thiết bị với thấm C thể khí ( thêm vào 5-10%
NH3)

.c
• tổ chức lớp thấm Các bit-Nitrit ( 60-65HRC ), tính chống

ng
co
mài mòn tăng ( 50-100%)

an
• lớp thấm mỏng hơn thấm C   ngắn hơn

th
• không tạo muội (NH3)  tăng tốc độ thấm
ng
( thấm ở 840-860 0C  9300C thấm )
o
du

• Sau thấm : Tôi (trực tiếp )+ ram


u

e. Thấm C-N thể lỏng:


cu

dùng các muối NaCN, KCN  độc, ít dùng.


g. Ứng dụng: các ct như thấm C & thay thế cho thấm C.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like