You are on page 1of 49

MSE2228 (2-0-1-4) - Vật liệu học

GV: Nguyễn Thị Vân Thanh


Bộ môn: C5-301A
email: thanh.nguyenthivan@hust.edu.vn
Bài giảng: share qua gmail

Khối lượng: 30 (lý thuyết) + 15 (6 bài thí nghiệm)


Đánh giá kết quả: (đề cương môn học)
Điểm quá trình (0.4) = Thi giữa kỳ + KT+ điểm chuyên cần
Điểm cuối kỳ (0.6)
Điều kiện thi cuối kỳ: hoàn thành tất cả các bài thí nghiệm
Nội dung: sv xem đề cương môn học

Tài liệu môn học:


1 Nghiêm Hùng. Vật liệu học cơ sở, NXB Khoa họa kỹ thuật, Hà nội 2002
2 Lê Công Dưỡng (chủ biên). Vật liệu học, NXB Khoa họa kỹ thuật, Hà nội 2000;
3 Bài giảng : Phùng Thị Tố Hằng, Nguyễn Văn Đức; Vật liệu kim loại, 2011
Sách tham khảo:
4 William D. Callister, Jr., Materials Science and Engineering; , John Wiley & Sons, Inc.
USA, 2007
1
5 Armazov. Vật liệu học. NXB Giáo dục 2000;
Mở đầu
Vật rắn, sử dụng để chế tạo các dụng cụ, máy móc, thiết bị, xây dựng
các công trình…….

Vật liệu là gì?

2
Mở đầu
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU
4 nhóm vật liệu chính: Fe, Al, Cu, Zn, Ti Dẫn điện, nhiệt tốt
…và Hợp kim Nặng, Bền cơ học
- Vật liệu kim loại Kém bền hóa học
- Ceramic Kim
loại
- Polymer
Dẫn điện, nhiệt rất kém
- Composite Dẫn điện, nhiệt kém 1
Nặng, Cứng, giòn
Dẻo, nhẹ
Kém bền nhiệt Bền nhiệt
Bền hóa học @RT 4 Composite 2 Bền hóa học

4 nhóm vật liệu trung gian Polymer 3 Ceramic

1- VL bán dẫn
VL hữu cơ, VL vô cơ, h/c KL,
2- VL siêu dẫn
TPHH chính C, silic với á kim: ôxit,
3- VL silicone H, các á kim, có nitrit, cacbit (đất,
cấu trúc cao đá, ximăng, thủy
4- VL polymer dẫn điện phân tử. tinh…) 3
Mở đầu
- Độ bền/khối lượng riêng?
- Tạo hình?
- Tính an toàn?
Tính sử dụng - Giá cả?
Kỹ thuật vật liệu
Gia công, chế tạo vật liệu có tính
Tổ chức chất vật liệu theo yêu cầu sử dụng
/cấu trúc
Gia công/
chế tạo

- Thép, Hk Al? Tính chất


- Ntố hợp kim, lượng? - Độ bền?
Độ dẻo? - Tạo ra loại thép có độ
- Độ hạt? -
- Độ dai? dai va đập cao, có tính
- Pha? Kth pha?
- Độ cứng? tạo hình tốt bằng cách
Khoa học vật liệu nào?
- Tạo hình khí động học
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu cho xe như thế nào?
trúc và tính chất vật liệu
4
Mở đầu
Ví dụ: Sự phụ thuộc của tính chất vào tổ chức của vật liệu

Dẻo, dễ biến dạng, Cứng, giòn, khó biến dạng,


dễ bị ăn mòn dễ bị ăn mòn
Thép C
thông thường
Gang
xám

Giảm %C,
thêm %Cr Dẻo, dễ biến dạng, khả
%Ni năng bền ăn mòn tốt
Thép không gỉ

5
Nội dung môn học Vật liệu học – sv cơ khí
Chế tạo, xử lý ↔ Tổ chức, cấu trúc ↔ Tính chất ↔ Sử dụng

Tổ chức, - Cấu trúc tinh thể


Chương 1: Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại
Cấu trúc - Tổ chức tế vi
Chương 2: Cơ tính của vật liệu kim loại Tính chất:
Chương 3: Hợp kim và giản đồ pha - Cơ tính
- Công nghệ và tính sử dụng

Chương 4: Nhiệt luyện thép Chế tạo, xử lý: Các phương pháp xử lý
để đạt được cơ tính mong muốn

Chương 5: Vật liệu kỹ thuật

Hợp kim trên cơ sở sắt (thép, gang) Ứng dụng của các vật
liệu điển hình
Kim loại và hợp kim phi sắt (nhôm, đồng)
6
Vật liệu phi kim (polymer)
Chương 1
Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại

1.1. Cấu tạo nguyên tử. Liên kết kim loại


1.2. Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại
1.3. Khuyết tật cấu trúc
1.4. Sự hình thành tổ chức vật liệu kim loại

7
1.1 Cấu tạo nguyên tử
Cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử = Hạt nhân (p+n) + điện tử (Ze-)

K L M N
Số lượng tử chính: n = 1,2, 3…(K, L, M,…) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s2
2 2 6 2 6 6

Số lượng tử phương vị: l =0, 1, 2, 3,.., n-1 (s, p, d, f, …)


Số lượng tử từ: ml = 0, ±1, ±2, …. ±l
Số lượng tử spin: ms = ± 1/2
Điện tử hóa trị: Những electron ngoài cùng chưa ghép đôi, tham gia vào tính chất
hóa, lý của nguyên tố.
Nguyên tử: cấu hình ổn định, cấu hình có số điện tử hóa trị bằng 0 8
(cho hoặc nhận thêm e-)
Liên kết kim loại

VD: Cu (Z=29) • Liên kết là lực tĩnh điện giữa


mạng tinh thể của ion dương và
các e tự do bao quanh
• Liên kết chính trong vật liệu KL
• Tính kim loại :
+ Ánh kim
+ Dẫn điện, dẫn nhiệt
+ Tính dẻo cao

9
Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật rắn tinh thể
Chất khí: các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn

Chất rắn tinh thể: các nguyên tử có vị trí hoàn toàn xác định (có trật
tự gần và trật tự xa)
• Trật tự gần: TT duy
trì trong khoảng
cách vài nguyên tử
• Trật tự xa: TT duy
trì trong khoảng
cách rất lớn
10
Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật rắn tinh thể

Chất rắn không có cấu trúc tinh thể


Chất rắn vô định hình: cấu trúc giống chất
lỏng trước khi đông đặc

Có trật tự gần,
Không có trật tự xa

VD: Thủy tinh thường ,SiO2

11
Chương 1
Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại

1.1. Cấu tạo nguyên tử. Liên kết kim loại


1.2. Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại
1.2.1. Khái niệm mạng tinh thể
1.2.2. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
Mạng lập phương tâm mặt
Mạng lập phương tâm khối
Mạng sáu phương xếp chặt
1.3. Khuyết tật cấu trúc
1.4. Sự hình thành tổ chức vật liệu kim loại
12
1.2 Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại
1.2.1 Khái niệm mạng tinh thể
Quả cầu rắn (Nguyên tử, ion,…)

Đường thẳng tưởng tượng

Mạng tinh thể

Ô cơ sở:
Là hình không gian thể tích nhỏ nhất nhỏ nhất
đặc trưng cho tính đối xứng của mạng tinh thể
 Tịnh tiến ô cơ sở theo ba chiều không gian sẽ
xây dựng được toàn bộ mạng tinh thể
13
Ô cơ sở và cách biểu diễn 
   c
a , b , c : véc-tơ đơn vị
, ,  : góc tạo bởi các véc tơ đơn vị 
b
a, b, c : hằng số mạng
   
Ô cơ sở xác định ↔ a , b , c xác định a
Mỗi chất rắn có 1 kiểu mạng tinh
thể xác định → ô cơ sở xác định

07 hệ tinh thể khác nhau phụ thuộc vào mối quan hệ giữa cạnh và góc
Ba nghiêng (tam tà) abc 
Một nghiêng (đơn tà) abc ==900
Trực thoi abc ===900
Ba phương (mặt thoi) a=b=c ==900
Sáu phương (lục giác) a=b c ==900, =1200
Chính phương (bốn phương) a=b c ===900
Lập phương a=b=c ===900
14
Chỉ số phương mạng, mặt nguyên tử
Nút mạng [x,y,z]: biểu thị toạ độ của các nguyên tử
VD: A [1,0,1]
B [1,1,1]
z
C [0,1,1] D C
Chỉ số Miller của phương mạng [uvw]:
B
Phương: đường thẳng đi qua hai nút A
mạng bất kỳ có hướng M

Hai phương // có cùng chỉ số (vì sắp


xếp nguyên tử giống nhau) O H
VD: OB [111] y
OE [210] F
E K
MK [22-1] x

Quy tắc: + Qua gốc tọa độ kẻ véc-tơ OM song song với phương cần xác định
+ Xác định chỉ số Miller của M[[x,y,z]]
𝑢 𝑣 𝑤
+ Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: x= ;y= ;z=
𝑀𝑆𝐶𝑁𝑁 𝑀𝑆𝐶𝑁𝑁 𝑀𝑆𝐶𝑁𝑁 15
+ [uvw] là chỉ số Miller của phương cần tìm.
z
Chỉ số Miller của mặt nguyên tử (hkl) D C
• Mặt nguyên tử : Mặt phẳng chứa các
nút mạng (nguyên tử) E
B
• Hai mặt nguyên tử // có sắp xếp
nguyên tử như nhau → có cùng chỉ số
O H
• Chỉ xác định chỉ số Miller cho MF gần
y
O nhất và không đi qua O
F
Quy tắc: A
+ Rời mặt phẳng khỏi gốc tọa độ x
+ Xác định giao điểm của MF với 3 trục Ox, Oy, Oz:
P[[x,0,0]]; Q[[0,y,0]]; R[[0,0,z]]
1 1 1
+ Lấy nghịch đảo: ; ;
𝑥 𝑦 𝑧
+ Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất:
ℎ 𝑘 𝑙
; ;
𝑀𝑆𝐶𝑁𝑁 𝑀𝑆𝐶𝑁𝑁 𝑀𝑆𝐶𝑁𝑁
+ (hkl) là chỉ số Miller của MF cần tìm.

VD:DFH (111), EFAB (100), ABCH(010)


16
Họ phương, họ mặt
Hệ lập phương, có tính đối xứng cao: sự sắp xếp nguyên tử trên Ox, Oy, Oz là
như nhau → có thể giao hoán các trục cho nhau mà không làm thay đổi bản chất
của mạng tinh thể

Họ phương, ký hiệu <uvw>


Các phương có giá trị tuyệt đối u,v,w giống nhau không kể thứ tự có cùng
quy luật sắp xếp nguyên tử.

Họ mặt, ký hiệu {hkl}:


Các mặt có giá trị tuyệt đối h, k, l giống nhau không kể thứ tự có cùng
quy luật sắp xếp nguyên tử.

17
Chỉ số mặt (chỉ số Miller-Bravais) (hkil) cho hệ tinh thể sáu phương

i = - (h+k)

18
Bài tập 1.1
Mạng tinh thể lập phương như hình 1, D là gốc tọa độ:
1, Xác định chỉ số miller cho các phương sau: KL; PE
2,Xác định chỉ số miller cho các mặt: APF, KLNX, AEGC
3, Vẽ phương [221], [123] trên ô cơ sở
4, Vẽ mặt (312), (310) trên ô cơ sở
1.2.2 Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
a. Lập phương tâm mặt (A1)

Ô cơ sở :
Khối lập phương cạnh a.
Sắp xếp ngtử:
8 ngtử ở 8 đỉnh
6 ngtử ở tâm 6 mặt bên

Đặc điểm:
Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô = 4
Phương xếp chặt nhất: <110>
Bán kính nguyên tử: rnt = a√2/4
Mặt xếp chặt nhất: {111}; Ms = snt/S(111) = ?%
Mật độ thể tích: Mv = vnt /Vô = 74%
→ 26% còn lại là lỗ hổng 21
Lỗ hổng trong mạng A1

Lỗ hổng : Không gian trống giữa các


nguyên tử;
Kích thước lỗ hổng = đường kính quả cầu
lớn nhất đặt lọt trong lỗ hổng

Lỗ hổng 8 mặt
Vị trí: tâm khối và giữa các cạnh
Kích thước: d=0,414dng.t

Lỗ hổng 4 mặt

Vị trí: ¼ trên các đường chéo khối tính từ đỉnh


Kích thước: d=0,225dng.t

22
Kim loại có kiểu mạng A1: Feγ, Au, Ag, Al, Cu, Ni,…

23
b. Lập phương tâm khối (A2)
Ô cơ sở :
Khối lập phương cạnh a.
Sắp xếp ngtử:
8 ngtử ở 8 đỉnh
1 ngtử ở tâm ô cơ sở

Đặc điểm:
Số nguyên tử trong một ô cơ sở: Nô = 2
Phương xếp chặt nhất: <111>
Bán kính nguyên tử: rnt = a√3/4
Mặt xếp chặt nhất: {110} Ms = snt/S(110) = ?%
Mv = vnt /Vô = 68%

24
Lỗ hổng trong mạng A2

Lỗ hổng 8 mặt
Vị trí: tâm các mặt bên và giữa các cạnh
Kích thước: dlh = 0,154dng.t

Lỗ hổng 4 mặt

Vị trí: ¼ trên cạnh nối điểm giữa 2 cạnh


đối diện
Kích thước: dlh = 0,291dng.t

25
Kim loại có kiểu mạng A2: Fe, Cr, Tiβ, Mo, W, V……

26
c. Sáu phương xếp chặt (A3)
Ô cơ sở:
Khối lục lăng cạnh đáy a, chiều cao c
Sắp xếp ngtử:
12 ngtử ở 12 đỉnh
2 ngtử ở tâm đáy
3 ngtử nằm ở tâm khối 3 lăng trụ
tam giác
c không kề nhau
Đặc điểm:
Số nguyên tử trong
a một ô cơ sở: Nô = 6
Phương xếp chặt nhất: <1120>
Bán kính nguyên tử: rnt = a/2; c/a = 1,633
(Thực tế: 1,59 < c/a < 1,64)

Mặt xếp chặt nhất: (0001)


Mv = vnt /Vô = 74% 27
Kim loại có kiểu mạng A3: Tiα Zn, Mg, Mg, Be, Cd, Zr,…

28
Khối lượng riêng của một kim loại bất kỳ

𝑘ℎố𝑖 𝑙ượ𝑛𝑔 1 ô 𝑐ơ 𝑠ở
𝜌=
𝑡ℎể 𝑡í𝑐ℎ 1 ô 𝑐ơ 𝑠ở
Tính KLR của Cu, hằng số mạng là 3,61Ao, biết nguyên tử khối là 64 g/mol

𝑛𝐴
ρ=
𝑉𝑁𝐴
n: Số nguyên tử trong một ô cơ sở
A: Nguyên tử khối [g/mol]
V: thể tích một ô cơ sở
NA = 6,022×1023 29
Chương 1
Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại

1.1. Cấu tạo nguyên tử. Liên kết kim loại


1.2. Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại
1.2.1. Khái niệm mạng tinh thể
1.2.2. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
1.3. Khuyết tật cấu trúc
1.4. Sự hình thành tổ chức vật liệu kim loại

30
1.3. Khuyết tật cấu trúc
Khái niệm : các nguyên tử nằm sai vị trí quy định → a/h tính chất
Phân loại: Sai lệch điểm, Sai lệch đường, Sai lệch mặt
Khuyết tật điểm: kích thước rất nhỏ (nguyên tử) theo 3 chiều không gian
Nút trống và nguyên tử xen kẽ

Nguyên tử tạp chất kéo nén

xen kẽ thay thế 31


Khuyết tật điểm
Khuyết tật điểm ảnh hưởng đến tính chất vật liệu
1) Ảnh hưởng đến cơ tính

Vật liệu σb, MPa σch MPa


Al 99,95% 50 10
AA7075 228 103
AA7075: 6%Zn, 2,4%Mg, 1,6%Cu, 0,3%Mn

2) Ảnh hưởng đến tính chất điện

Độ dẫn điện của Cu tinh khiết: 6.107 [Ωm]-1


Độ dẫn điện của Cu + 1,12%Ag: 3,5.107 [Ωm]-1

Si tinh khiết: độ dẫn điện: 4.10-4 [Ωm]-1


N type (V): P
P type (III): B, Al
Thêm 1,4. 10-5 %P: 150 [Ωm]-1 32
Khuyết tật đường – lệch:
Kích thước rất nhỏ (nguyên tử) theo 2 chiều và lớn theo chiều thứ ba.

Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh thể lý tưởng.

Trục
lệch

33
Khuyết tật đường – lệch:
Lệch biên và chuyển động

34
Lệch biên có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình biến dạng dẻo
Khuyết tật đường – lệch:
Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một
hằng số mạng. Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.

trục
lệch
AB: trục lệch.
Lệch xoắn giúp cho mầm phát triển nhanh
khi kết tinh

Lệch hỗn hợp


Kết hợp của lệch biên và lệch xoắn

35
Khuyết tật đường – lệch:
Lệch trong thực tế

Hợp kim Titan x50000 lần


36
Khuyết đường – lệch:
Đặc trưng về hình thái lệch
Mật độ lệch ρ :
l lêch  cm 

  3   cm 2 
V  cm 

+ Phụ thuộc độ sạch và trạng thái gia công

- Kim loại sạch ở trạng thái ủ ρ = 108 cm-2


- Hợp kim và kim loại sau biến dạng nguội : ρ = 1010- 1012 cm-2

37
Khuyết tật mặt :
Kích thước lớn theo hai chiều đo và nhỏ theo chiều thứ ba, tức có dạng của
một mặt.
Bề mặt tinh thể.
Các nguyên tử lớp bề mặt bị
thiếu liên kết

Biên giới hạt


- VL dễ bị phá hủy theo biên hạt
- Cản trở lệch chuyển động
- Dễ hòa tan các nguyên tố khác

38
Chương 1
Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại

1.1. Cấu tạo nguyên tử. Liên kết kim loại


1.2. Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại
1.2.1. Khái niệm mạng tinh thể
1.2.2. Mạng tinh thể điển hình của vật liệu kim loại
1.3. Khuyết tật cấu trúc
1.4. Sự hình thành tổ chức vật liệu kim loại

39
1.4. Sự hình thành tổ chức vật liệu kim loại
1.4.1. Điều kiện kết tinh
Biến đổi năng lượng khi kết tinh
+ T >T0 → GL < GR
+ T <T0 → GL > GR

Năng lượng tự do, G


+ T = T0 → Quá trình kết tinh chưa
xảy ra. ΔG
T0 - nhiệt độ kết tinh (đông đặc)
Độ quá nguội : GR
ΔT = T0 - T > 0 ( 1-2 0C ÷ 1000 oC)
Động lực kết tinh: GL
ΔG = GL – GR > 0

Điều kiện kết tinh : ΔT > 0 (ΔG>0) T T0


Nhiệt độ, T 40
1.4.1. Điều kiện kết tinh Kết tinh: theo cơ chế tạo mầm và phát
triển mầm
Bán kính
mầm tới hạn Mầm : phần tử rắn có cấu trúc tinh thể, kích
thước đủ lớn phát triển lên thành hạt tinh thể.
Sự thay đổi năng lượng tự do của hệ ΔG

Năng lượng bề mặt tăng thêm khi


xuất hiện pha rắn trong lòng pha lỏng:
ΔGs = 4πr2γ
γ: năng lượng bề mặt/1đơn vị diện tích bề mặt

Sự thay đổi năng lượng tự do của hệ:


ΔG = ΔGs + ΔGv

Năng lượng tự do giảm khi chuyển


pha lỏng → rắn:
ΔGv = 4/3(πr3gv)
Mầm
Mầm gv : sai khác năng lượng tự do, khi một mầm
phát
tan
triển có thể tích V, bán kính r được tạo ra trong
long pha lỏng
1.4.2. Hai quá trình của sự kết tinh
Mầm rắn đầu tiên
(các ô cơ sở ghép lại)

r ≥ r*

1. Lỏng hoàn toàn 2. Bắt đầu kết tinh


Mầm cũ lớn lên
4 3
Hạt Mầm mới tạo thành

Biên giới hạt

4. Rắn hoàn toàn 3. Tạo mầm và phát triển mầm 42


Quá trình kết tinh Tạo mầm Song song và
gồm 2 quá trình: Phát triển mầm nối tiếp nhau

a) Tạo mầm
Mầm tự sinh:
r ≥ r* = 2σ/ΔGv (ΔT tăng → ΔGv tăng → rth giảm)

Mầm ký sinh: Các hạt rắn có sẵn trong chất lỏng ( chất biến tính,
các tạp chất…)
Nhấp nhô bề mặt khuôn đúc.

b) Phát triển mầm:


Nguyên tử chất lỏng bám lên bề mặt mầm và lớn lên, đặc biệt
ở những bậc lệch xoắn (quá trình tự nhiên để giảm năng
lượng tự do của hệ)
43
1.5.3. Sự hình thành hạt tinh thể
+ Mỗi mầm phát triển thành 1 hạt, hạt phát triển trước to hơn
+ Các hạt có cấu trúc tinh thể giống nhau, định hướng ngẫu nhiên, không
đồng hướng
+ Biên giới giữa các hạt là vô định hình (nguyên tử sắp xếp ngẫu nhiên →
sai lệch mặt)
+ Hình dạng hạt tinh thể: phụ thuộc tốc độ phát triển mầm theo các phương

44
1.4.3. Sự hình thành hạt tinh thể

Ba vùng tinh thể của thỏi đúc


+ Vùng 1: Lớp tiếp xúc thành
khuôn, hạt nhỏ mịn 1
+ Vùng 2: hạt lớn hình trụ vuông 2
góc với thành khuôn
+ Vùng 3: ở giữa có các hạt lớn
đẳng trục
3

45
1.4.4. Đơn tinh thể, Đa tinh thể
Đơn tinh thể: Đa tinh thể:
• 1 kiểu mạng, 1 phương mạng, trong • 1 kiểu mạng, nhiều phương
toàn bộ vật rắn tinh thể mạng
• Tính dị hướng • Tính đẳng hướng
• Một hạt tinh thể • Nhiều hạt tinh thể
• Đa tinh thể ≈ ∑n(đơn tinh thể)
1.4.4. Đơn tinh thể, Đa tinh thể
Đơn tinh thể: Đa tinh thể:
Vật liệu bán dẫn Vật liệu kết cấu
1.4.5. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc
Kích thước hạt A phụ thuộc tốc độ sinh mầm (n) và phát triển mầm (v)

+ ΔT < ΔT1 (103 0C/s) : ΔT tăng → n, v tăng


→ Kích thước hạt nhỏ;

+ ΔT1 < ΔT < ΔT2 : ΔT tăng → n tăng, v giảm


→ vật liệu nano;

+ ΔT > ΔT2 : ΔT tăng → n giảm, v giảm


→ Vật liệu vô định hình

Làm nhỏ hạt: Tăng tốc độ nguội (tăng độ quá nguội)

VD : Đúc khuôn cát vs khuôn kim loại 48


1.4.5. Các phương pháp tạo hạt nhỏ khi đúc

Biến tính: thêm vào kim loại lỏng lượng ít chất biến tính làm nhỏ hạt,
thay đổi hình dạng hạt.
• Tạo mầm ngoại lai: Kim loại có kiểu mạng tương tự (Ti),
hoặc chất tạo oxyt, nitrit Al2O3, AlN, khi đúc thép.

• Hấp phụ: Na (0,01%) cho hợp kim nhôm đúc

• Cầu hóa: Mg, Ce, các nguyên tố đất hiếm

Tác động vật lý : rung, siêu âm, đúc ly tâm,…


Nội dung cần nắm chắc
Đặc điểm của liên kết kim loại
Cấu trúc tinh thể điển hình của chất rắn tinh thể: A1, A2, A3
Sai lệch mạng tinh thể: điểm, đường, mặt
Điều kiện kết tinh
02 Quá trình của kết tinh: tạo mầm và phát triển mầm
Sự hình thành hạt, kích thước hạt, phương pháp tạo hạt nhỏ
Đơn tinh thể, Đa tinh thể

50

You might also like