Professional Documents
Culture Documents
cuu duong than cong - com: Chương 3: Hợp Kim & Giản Đồ Pha
cuu duong than cong - com: Chương 3: Hợp Kim & Giản Đồ Pha
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: HỢP KIM & GIẢN ĐỒ PHA
3.1. Cấu trúc tinh thể của hợp kim
3.1.1. Khái niệm về hợp kim
om
.c
Hỗn hợp của kim loại với các kim loại
hoặc á kim khác; nguyên tố chính - nền.
ng
co
Ưu điểm: độ bền, độ cứng, tính chống
mài mòn cao hơn, tính công nghệ tốt hơn,
an
nhiệt luyện để hoá bền tốt hơn, rẻ hơn.
th
ng
Giới hạn bền Giới hạn Độ dãn Độ cứng,
o
Vật liệu
kéo , MPa chảy, MPa dài, % HB
du
Al 99,95% 50 10 45 15
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3: HỢP KIM & GIẢN ĐỒ PHA
3.1. Cấu trúc tinh thể của hợp kim
3.1.1. Khái niệm về hợp kim Pha B
om
Pha A
Một số khái niệm:
.c
Pha: phần đồng nhất của hệ có
ng
cùng cấu trúc, trạng thái, kiểu
co
mạng, có tính chất cơ-lý-hoá tính
an
xác định, phân cách nhau bởi bề
th
mặt phân chia pha; ng
Cấu tử: là các nguyên tố (hoặc
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại tương tác trong hợp kim
Không có tương tác:
Các kim loại hòa tan lẫn nhau ở trạng thái lỏng, không hòa tan
om
ở trạng thái rắn, tạo hỗn hợp cơ học hai pha A + B. A(B)
.c
ng
L (A+B)
co
A
an
th
ng
B
o
du
u
Có tương tác:
cu
- Hoà tan vào nhau tạo dung dịch rắn A(B) - (giữ nguyên kiểu
mạng của nền A);
- Phản ứng tạo hợp chất hóa học với kiểu mạng mới khác hẳn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.2. Dung dịch rắn
Khái niệm: là pha đồng nhất, có cấu trúc mạng như của dung
môi (kim loại nền), các nguyên tử chất hòa tan sắp xếp lại trong
om
mạng dung môi một cách đều đặn và ngẫu nhiên.
.c
Ký hiệu: A(B) = Dung dịch rắn của B hòa tan trong A.
ng
co
Dụng dịch rắn thay thế: các nguyên tử chất tan thay thế vị trí
các nguyên tử dung môi trong mạng tinh thể → (dnt sai khác
an
<15%), lý hóa tính tương tự.
th
ng
Điều kiện thay thế (hoà tan) vô hạn
o
- cùng kiểu mạng tinh thể
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dung dịch rắn xen kẽ: các nguyên tử hòa tan nằm xen kẽ
vào các lỗ hổng trong mạng tinh thể dung môi.
→ bán kính nguyên tử hòa tan rất nhỏ, giới hạn hòa tan thấp.
om
Các đặc tính của dung dịch rắn: có
.c
đặc trưng cơ, lý, hóa tính của kim loại
ng
nền:
co
- Kiểu mạng tinh thế đơn gian: A1,
an
A2… với liên kết kim loại;
th
- Độ dẻo có giảm nhưng vẫn đủ cao; ng
-Tăng độ cứng, độ bền, tính chống
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pha trung gian: các hợp chất hoá học có trong hợp kim,
nằm giữa hai vùng dung dịch rắn trên giản đồ pha. Al
om
Đặc điểm:
.c
- Có kiểu mạng tinh thể phức tạp,
khác hẳn với các nguyên tố thành
ng
phần;
co
Fe
an
- Có tỉ lệ giữa các nguyên tố công
th
thức xác định AmBn; AlFe3 Ni
ng
- Tính chất khác hẳn so với các
o
nguyên tố thành phần (giòn);
du
u
Al3Ni
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2 Giản đồ pha của hệ hai cấu tử
K/n : Giản đồ biểu diễn sự biến đổi tổ chức pha phụ thuộc
vào nhiệt độ và thành phần của hệ ở trạng thái cân bằng.
om
Quy tắc pha: F=C–P+1 F - số bậc tự do, C - số
.c
cấu tử, P - số pha.
ng
co
Nhiệt độ, C0
L
an
th
α+L β+L
ng
β α = A(B)
α
o
β = B(A)
du
α+β
u
cu
25% B
100% 100%
A Thành phần, % B B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thành phần
- T thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường AB);
- C% thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường BD).
om
.c
Nhiệt độ, 0C
ng
co
1 pha 2 pha
an
th
ng
L+R
o
du
u
cu
% Đường (C12H22O11)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Giản đồ pha của hệ hai cấu tử
Quy tắc đòn bẩy: Mα . Xα = Mβ . Xβ
om
Mα Mα Xβ C - C0
%α .100%
.c
M α M β M M ( X α ) X α X β C - C
α α
Xβ
ng
co
an
Nhiệt độ, C0
L Mα
th
ng Mβ
α+L β+L
o
α β
du
Xα Xβ
u
cu
Xα Xβ
25% B α+β
Cα C0 Cβ
Thành phần, % B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 1:
Giản đồ pha của hệ hai cấu tử không có bất kỳ tương tác nào
với nhau (Pb-Sb).
om
Nhiệt độ
X
aEb đường lỏng;
.c
b
Lỏng (L)
ng
cEd đường đặc;
a
co
a, b nhiệt độ chảy
t
an
của A và B; L+B
th
E điểm cùng tinh: A+L E
c d
ng
L → (A + B)
(A+B)
o
A+(A+B) (A+B)+B
du
C
u
A F %B D B
cu
A B
(A+B)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 2
X Lỏng (L)
Nhiệt độ
Giản đồ của hệ hai cấu m b
tử tương tác và hoà tan
om
L+ n
vô hạn vào nhau ở d c f
.c
trạng thái rắn, ví dụ: a
ng
co
(Cu-Ni, Al2O3-Cr2O3)
an
amb đường lỏng
th
anb đường đặc
o ng
= A(B) , B(A) A Cd C Cf B
du
%B
u
cu
% L ? ; % AL ?
% ? ; % B ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 3
Giản đồ của hệ hai cấu tử tương tác và hoà tan có hạn vào
nhau ở trạng thái rắn (Pb-Sn, Cu-Ag).
om
X1 X2 X3 X4
Nhiệt độ
.c
aEb đường lỏng a
Lỏng (L)
ng
b
acdb đường đặc
co
α = A(B); = B(A)
an
L+ E
L+
th
ng c d
+
o
du
u
%B
L (+)
β
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ pha loại 4
Giản đồ pha hai cấu tử có tương tác hoá học tạo ra pha trung
gian AmBn (Mg-Ca → Mg4Ca3) .
om
.c
Nhiệt độ
Lỏng (L)
ng
a c
co
b
an
th
L+A E1 L+AmBn
ng E2
L+AmBn AmBn+B
o
du
A+AmBn
B+AmBn
u
cu
A AmBn B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ giữa GĐP & tính chất hợp kim
Tính chất của hợp kim là sự tổng hợp hay kết hợp tính chất của
các pha thành phần.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Fe
3.3. Giản đồ pha Fe-C (Fe-Fe3C) C
om
+ Sự hoà tan của C vào Fe: tạo các dung dịch rắn xen kẽ:
.c
- Fe (A2; <911 0C): DDR α = Feα(C), %Cmax = 0,02%, 7270C
ng
- Fe (A1; 911-1392 0C): DDR γ = Feγ(C), %Cmax = 2,14%, 11470C
co
- Fe (A2; >1392 0C): DDR δ = Feδ(C), %Cmax = 0,1%, 14390C
an
th
+ Tương tác hoá học giữa Fe và C Fe3C (%C = 6,67%)
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Giản đồ pha Fe-C (Fe-Fe3C)
A J 14990C
15390C
H B
L
om
N
.c
13920C γ+L
D
ng
E C L+XeI
γ F
co
Le(+Fe3C)
an
th
G 9110C
ng
S +XeII +XeII+Le(+Fe3C) XeI+Le(+Fe3C)
o
P K
P[+Fe3C]
du
0,8
XeI+Le(P+Fe3C)
u
cu
Fe Fe3C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chuyển biến khi nguội chậm:
Chuyển biến bao tinh: tại 14990C, điểm J:
0,1+ L0,5 → 0,16
om
L
Chuyển biến cùng tinh: tại 11470C, điểm C:
.c
L4,3 → (2,14 + Fe3C)
ng
co
Chuyển biến cùng tích: tại 7270C, điểm S:
L
0,8 → [0,02 + Fe3C]
an
th
o ng
du
u
cu
P[+Fe3C]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các tổ chức một pha trên GĐP Fe-Fe3C
Ferit (, F ): Dung dịch rắn hoà tan của C
om
trong Fe ( giới hạn hoà tan 0,02%C tại
7270C). Tổ chức hạt sáng, đa cạnh.
.c
Austenit (, A ): Dung dịch rắn hoà tan của C
ng
trong Fe ( giới hạn hoà tan 2,14%C tại 11470C,
co
0,8%C tại 7270C). Tổ chức hạt sáng + các
an
đường song tinh.
th
Xêmentit (Fe3C, Xe ): ng
- XeI: sinh ra từ Lỏng. Dạng tấm thô, to.
o
du
hạt.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các tổ chức hai pha trên GĐP Fe-Fe3C
Peclit (P ): hỗn hợp cùng tích của F và Xe (88%F + 12%Xe)
được tạo thành từ phản ứng cùng tích. Tồn tại P tấm và P hạt.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
K/n: Thép là hợp kim của Fe-C với hàm lượng C < 2,14%,
gang là hợp kim của Fe-C có ≥ 2,14%C.
om
Đặc điểm:
.c
- Nung nóng thép trên GSE đạt
ng
tổ chức một pha duy nhất γ có
co
độ dẻo cao, dễ biến dạng;
an
- Tính đúc của thép thấp;
th
- Gang không thể nung nóng đạt
ng
trạng thái một pha γ nên giòn,
o
du
P[+Fe3C]
- So với thép, gang có tính đúc tốt.
u
cu
Thép Gang
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
Thép: theo GĐP được chia làm 3 loại:
om
- Thép trước cùng tích (%C<0,8),
tổ chức F(sáng)+ P;
.c
- Thép cùng tích (%C=0,8%),
ng
co
tổ chức 100%P [F+Xe];
P[+Fe3C]
- Thép sau cùng tích (%C>0,8%),
an
th
tổ chức P + XeII ; ng
o
du
u
cu
a b c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại thép-gang theo GĐP
Gang: tương ứng với GĐP là
gang trắng, gồm 3 loại:
om
-Gang trắng trước cùng tinh
.c
(%C<4,3), tổ chức P + XeII + Le;
ng
- Gang trắng cùng tinh (%C=4,3),
co
tổ chức 100% Le(P+Xe);
- Gang trắng sau cùng tinh
an
(%C>4,3), tổ chức XeI + Le.
th
o ng
du
u
cu
d e f
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các điểm tới hạn của thép
Các điểm (hay nhiệt độ) tới hạn -
tương ứng với các chuyển biến
om
pha trong thép, kí hiệu bằng chữ A
với chỉ số 1, 2, 3, 4 và cm. Acm
.c
- A1 - đường PSK (727oC), ứng với
ng
chuyển biến γ ↔ P [α+Xe] , có A3
co
trong mọi loại thép. A1
- A3 - đường GS (911 727oC),
an
ứng với chuyển biến γ ↔ γ + α, chỉ
th
có trong thép trước cùng tích.
ng
P[+Fe3C]
- Acm - đường ES (1147 727oC)
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt